Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 8 năm học 2009

Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 8 năm học 2009

ĐẠO ĐỨC

GIA ĐÌNH EM (TIẾT 2 )

I. Mục tiêu : HS biết

-Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ.

- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.

- Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.

II. Đồ dùng dạy học

HS : chuẩn bị đóng vai tiểu phẩm “ chuyện của bạn Long

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 30 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 595Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 8 năm học 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Thứ 2 ngày 12 tháng 10 năm 2009
Đạo đức
Gia đình em (tiết 2 )
I. Mục tiêu : HS biết
-Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ.
- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
- Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
II. Đồ dùng dạy học 
HS : chuẩn bị đóng vai tiểu phẩm “ chuyện của bạn Long ’’
III. Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
 1. Khởi động 
 Chơi trò chơi: Đổi nhà 
 Hướng dẫn cách chơi - luật chơi 
Giaựo vieõn phoồ bieỏn: Hoùc sinh ủửựng voứng troứn ủeỏm 1,2 ủeỏn heỏt. Ngửụứi 1, 3 seừ naộm tay ủửa cao laứm nhaứ, ngửụứi soỏ 2 ụỷ giửừa 
Giaựo vieõn noựi to: ẹoồi nhaứ .
Ngửụứi soỏ 2 (ụỷ giửừa) seừ chaùy ủoồi nụi khaực, ai chaọm chaõn bũ phaùt.
 Em cảm thấy thế nào khi luôn luôn có một mái nhà ?
 Em cảm thấy thế nào khi không có một mái nhà ?
 KL : Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo .
HĐ1: Tiểu phẩm “ Chuyện của bạn Long ”.
* Cách tiến hành 
- HDHS đóng vai: Long, mẹ Long, các bạn của Long.
* HS thảo luận sau khi xem tiểu phẩm.
Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long?
 Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không nghe lời mẹ ?
HĐ2 : HS tự lên hệ 
 GV nêu yêu cầu liên hệ .
 Sống trong gia đình, em được bố mẹ quan tâm như thế nào ?
 Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng ?
 KL : Trẻ em có quyền có gia đình , được sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo . Cần thông cảm, chia sẻ với những bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình .
2. Củng cố - dặn dò 
 Nhận xét giờ học 
- HS chơi trò chơi.
- Em cảm thấy sung sướng được bố mẹ, anh chị yêu thương .
- Em cảm thấy buồn và không thoải mái 
- HS đóng vai tiểu phẩm cho lớp xem .
- Bạn Long chưa vâng lời mẹ .
- Bạn chưa làm xong bài tập, vì trời nắng nên có thể đá bóng xong sẽ bị ốm .
- HS từng đôi một tự liên hệ .
- 1 số cặp trình bày trước lớp .
 HS nhận xét - bổ sung .
- HS tự nêu .
- Em chăm ngoan học giỏi .
Về nhà các em học bài .
 Học vần
Bài 30 : ua - ưa
I. Mục đích yêu cầu :
 - Học sinh đọc được: ua, ưa, cá ngựa, cua bể; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được ua, ưa, cá ngựa, cua bể.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa..
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói .
- HS : Bộ chữ thực hành học vần .
III . Các hoạt động dạy học .
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò 
1. Kiểm tra bài cũ .(5’)
- Đọc các từ : tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá .
- Đọc câu: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
 GV nhận xét - ghi điểm .
2. Bài mới .
HĐ1: Giới thiệu vàn ua - ưa (2’)
 - Giới thiệu vần ua - ưa. GV đọc mẫu HĐ2: Dạy vần.(28’)
a. Nhận diện vần ua .
- So sánh vần ua với vần ia ?
- Y/C HS cài vần ua
- GV cài bảng.
b. Hướng dẫn đánh vần .
* Đánh vần mẫu: u - a - ua.
- GV sửa sai.
- Có vần ua muốn có tiếng cua ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS ghép tiếng: cua.
* Đánh vần : cờ - ua - cua .
 GV theo tranh giới thiệu con cua bể .
 Đọc : u - a -ua . 
 cờ - ua - cua .
 cua bể .
*Vần ưa ( Qui trình tương tự )
a. Nhận diện vần .
? So sánh vần ua với vần ưa .
b. Đánh vần .
-HDHS đánh vần ua - tiếng ngựa .
 Đánh vần mẫu : ư - a - ưa .
 ngờ - ưa - ngưa - nặng - ngựa .
Treo tranh con ngựa gỗ .
 Đọc trơn : ưa - ngựa - ngựa gỗ .
c. Hướng dẫn viết.
GV viết mẫu ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.HD qui trình viết.Lưu ý nối liền nét u với a; ư với a; c với ua; b với ê; ng với ưa
 GV viết mẫu 
d..Đọc từ ứng dụng.
 GV giải thích các từ đó.
 GV đọc mẫu .
 Tiết 2:
HĐ1 : Luyện đọc (14’)
- Luyện đọc ở tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng .
 HD học sinh quan sát tranh .
? Bức tranh vẽ gì ?
? Mẹ đi chợ mua những gì cho bé ?
Đọc câu ứng dụng .
- GV đọc mẫu .
HĐ2. Luyện viết(10’)
 GV hướng dẫn học sinh viết bài .
 Chấm bài - nhận xét .
HĐ3. Luyện nói (8’)
 HD học sinh quan sát tranh .
? Trong tranh vẽ gì ?
? Vì sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa hè .
? Buổi trưa mọi người đang làm gì ?
? Buổi trưa em thường làm gì ?
? Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa .
3. Củng cố - dặn dò (3’)
- Tìm tiếng có vần vừa học?
- Đọc lại toàn bài.
Nhận xét giờ học .
-5 em đọc .
2 em đọc.
- Đồng thanh.
- Vần ua có âm u đứng trước, âm a đứng sau .
+ Giống nhau: Kết thúc bằng âm a .
+ Khác nhau: ua bắt đầu bằng u, ia bắt đầu bằng i .
- HS cài vần ua .
- HS sửa sai.
- Đánh vần: cá nhân - nhóm - ĐT . 
- HS nêu.
- HS ghép tiếng cua - phân tích tiếng.
- Đồng thanh - nhóm - cá nhân .
- HS quan sát tranh .
- Cá nhân- nhóm- đồng thanh .
- Đọc trơn : cua bể .
- Vần ưa được tạo nên từ vần ư và a.
- Giống nhau: Kết thúc bằng a .
- Khác nhau; ua bắt đầu bằng u , ưa bắt đầu bằng ư .
- HS ghép .
- Cá nhân - nhóm - lớp đồng thanh
- HS quan sát tranh- nêu từ khoá.
- Đọc cá nhân .
- HS viết bảng con: ua, ưa, cua bể,ngựa gỗ .
- HS đọc: Đồng thanh - cá nhân .
 3- 4 em đọc - tìm tiếng có vần mới .
- Đọc cá nhân - đồng thanh .
- HS quan sát tranh - thảo luận .
- Vẽ mẹ .
- Khế, mía, dừa, thị .
- Cá nhân - đồng thanh .
Tìm tiếng mới trong câu .
- 6 em đọc .
- HS viết bài vào vở .
- Đọc tên bài: giữa trưa .
- HS quan sát tranh - nhận xét .
- . ánh nắng chói chang .
- Mọi người nghỉ trưa .
- Em nghỉ trưa .
- Nghỉ trưa cho khoẻ, cho mọi người nghỉ ngơi .
- HS tìm tiếng, từ.
- Lớp đồng thanh.
- Về nhà các em học bài .
Tiếng việt+
Làm bài tập bài 30(vở bài tập)
I. Mục tiêu : Giúp HS :
 - Đọc được vần: ua, ưa và các câu: mẹ mua dưa; quả khế chua; bé chưa ngủ.
 - Viết được các từ: cà chua, tre nứa.
 - Làm được các bài tập điền vần ua hay ưa tạo thành từ phù hợp với tranh .
I. Đồ dùng dạy học 
 - VBT Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
A . Bài cũ
- YC HS viết: ia , tía tô. 
- GV nhận xét . 
B . Bài mới .
*. GTB : Trực tiếp.(2’) 
HĐ1. Luyện đọc SGK(15’)
- HDHS yếu đánh vần rồi đọc trơn.
- Nhận xét cách đọc của HS.
HĐ2. HD HS làm bài tập(13’) 
Bài 1 : Nối . 
- YC HS đọc các từ để nối thành câu cho phù hợp. 
- GV nhận xét chốt cách nối đúng . 
- YC HS đọc lại các câu ở bài tập 1 . 
Bài 2 : Điền ua hay ưa. . 
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp.
- YC HS đọc lại từ vừa điền. 
- GV nhận xét, đánh giá . 
Bài 3 : viết cà chua, tre nứa.. 
- GV nhắc HS viết đúng độ cao, khoảng cách .
- GV chấm một số bài,nhận xét . 
3. Củng cố,dặn dò.(5’)
- YC HS đọc lại toàn bài . 
- Dặn dò . 
- HS viết bảng con . 
- Nhận xét . 
- HS theo dõi .
- HS đọc SGK( cá nhân, tổ, cả lớp)
- HS đọc SGK trước lớp, nhận xét.
- Nêu YC bài tập . 
- HS làm bài và nói tiếp chữa bài . 
- Nhận xét . 
- HS đọc .
- Nêu YC bài tập . 
- HS làm bài, chữa bài theo 3 nhóm . 
- Nhận xét, chốt cách điền đúng 
Ca múa, bò sữa, cửa sổ.
- HS đọc lại từ vừa điền. 
- Nêu YC bài tập . 
- HS viết bài vào vở bài tập . 
( Mỗi chữ viết 1 dòng)
- HS đọc lại bài và tìm tiếng có vần ia.
- Luyện đọc và viết ở nhà . 
Luyện viết+
 ia,ua,ngựa tía, cà chua
I . Mục tiêu : Giúp HS :
- Viết đúng các chữ đúng, đẹp theo mẫu chữ quy định. 
- Luyện kĩ năng viết đẹp, trình bày sạch sẽ, ngồi viết đúng tư thế. 
II Đồ dùng day học 
- Bảng phụ ghi chữ mẫu.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò 
 1.Bài cũ (3’)
- YC HS viết bảng con tờ bìa, vỉa hè.
Nhận xét 
2. Bài mới 
 + GTB : Trực tiếp (2’)
HĐ1.HD HS quan sát nhận xét chữ mẫu.(6’)
- GV treo bảng phụ ghi chữ mẫu, YC HS đọc .
- YC HS nêu cấu tạo các chữ . 
? Chữ ia, ua các con chữ cao mấy li? 
-Từ: “ngựa tía” có mấy chữ, những con chữ nào cao 5 li, 2 li?
- Từ “cà chua”- HD tương tự.
HĐ2. HD HS viết bảng con (8’)
- GV viết mẫu - HD quy trình viết
+ Chữ ia : Gồm i và a, a viết chạm vào điểm dừng bút của i .HD điểm đặt bút và điểm dừng bút.
+ Chữ ua có 2 con chữ u và a , u viết chạm vào điểm dừng bút của a. 
+ Từ “ngựa tía” GV viết mẫu, giảng quy trình viết. Khoảng cách chữ đến chữ bằng mấy nét tròn? Từ đến từ bằng mấy nét tròn? Vị trí dấu thanh?
- GV viết mẫu HD cách viết.
+ Các từ chữ khác GV tiến hành tương tự )
 - YC HS viết bảng con, GV sửa sai. 
HĐ3. HD HS viết bài(12’) 
GV QS giúp HS viết bài nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, cách cầm bút, cách đặt vở.,chú ý HS viết xấu, chậm. 
- GV chấm một số bài nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét giờ học 
- Dặn dò : Về nhà luyện viết lại bài .
- HS viết bảng con .
- Nhận xét .
- HS đọc các chữ ghi trong bảng phụ. 
- HS nêu theo Y/c của GV.
- Các con chữ cao 2 li.
- HS quan sát và trả lời:có 2 chữ ngựa và chữ tía.
- Chữ i, ư, a, n cao 2 li, t cao 3 li.
- Chữ g nét khuyết dưới dài 5 li, các - HS theo dõi .
-HS viết bảng con lần lượt các chữ : ia, ua, cà chua, ngựa tía.
- HS viết bài vào vở ô li.
- HS luyện viết bài ở nhà. 
Thứ 3 ngày 13 tháng 10 năm 2009
Học vần
Ôn tập
I .Mục đích yêu cầu :
- HS đọc được các vần vừa học: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- HS viết được các vần vừa học: ia , ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa . 
- HS khá, khá giỏi kể được 2- 3 đoạn truyện theo tranh. 
II . Đồ dùng dạy học .
 GV: Vật mẫu “cây mía” .
- Tranh minh hoạ các từ mua , đoạn thơ và truyện kể .
 HS : Bộ chữ thực hành học vần .
III . Các hoạt động dạy học . 
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ .(5’)
 Đọc từ : cà chua, nô đùa, xưa kia, tre nứa .
- GV đọc cua bể .
2 . Bài mới .
HĐ1: Giới thiệu bài .(5’)
 Treo tranh - vật mẫu .
? Đây là cây gì ?
? Bức tranh vẽ gì ?
- Tiếng “mía” và tiếng “múa” có âm và vần gì đã học.
? Trong tuần qua, chúng ta học những vần gì mới ?
- GV treo bảng ôn .
HĐ 2: Ôn tập .(25’)
a.Các vần vừa học .
 GV đọc vần .
b.Ghép chữ và đánh vần thành tiếng .
 Đọc bảng ôn .
c. Đọc từ ngữ ứng dụng .
 - GV giải thích - đọc mẫu .
d.Tập viết từ ngữ ứng dụng .
GV viết mẫu - HD qui trình viết:
 Mùa dưa, ngựa tía .
 GV hướng dẫn học sinh viết ... đã học .
 Bài 2 : Tính .
 HD nhận xét : Lưu ý viết các số phải thẳng cột .
Bài 3 : Tính (dòng 1)- HS khá giỏi làm cả bài
 HD nhận xét : Củng cố về thứ tự thực hiện của phép tính .
 Bài 4 : Điền dấu >, <, = ?(HS khá giỏi làm).
- Tính giá trị của từng vế, sau 
 	đó so sánh - điền đấu 
- GV nhận xét. 
Bài 5 : HS nêu bài toán viết phép tính 
- GV và HS nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò .
 Nhận xét giờ học 
- 2 HS lên bảng làm bài .
 HS nhận xét - bổ sung .
- HS chuẩn bị bài 
- HS làm bài - chữa bài 
- 2 HS lên bảng làm bài 
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4
2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5
3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 4 + 1 =1+4
 HS nhận xét - bổ sung .
- 2 HS lrên bảng làm bài .
 3 4 2 1 2 1
+ + + + + +
 2 1 2 3 3 2
 5 5 4 4 5 3
- HS nhận xét - bổ sung 
- 2 HS lên bảng làm bài – nêu cách làm 
3 + 1 + 1= 5 1 + 2 + 2 = 5
1 + 3 +1 = 5 2 + 2 + 1 = 5
- HS nhận xét - đọc kết quả .
- 2 HS chữa bài – nêu cách làm bài 
5 = 3 + 2 4 < 3 + 2 3 + 2 = 2 + 3
5 > 3 + 1 4 = 3 + 1 1 + 2 + 2>2 +2
 HS nhận xét - bổ sung .
- HS trình bày bài miệng 
a. 3 + 1 = 4 b. 3 + 2 = 5
 Về nhà các em học bài .
Thứ 6 ngày 16 tháng 10 năm 2009
Học vần
Bài : ui – ưi
I. Mục đích yêu cầu :
- Học sinh đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Đồi núi .
II. Đồ dùng dạy học 
GV : tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói .
HS : Bộ chữ thực hành học vần .
III. Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc các từ : cái chổi , thổi còi , ngói mới , đồ chơi .
 GV nhận xét - ghi điểm 
2. Bài mới 
HĐ1: Giới thiệu vần mới (2’) GV ghi bảng: ui , ưi 
HĐ2: Dạy vần: Vần ui
 - Nhận diện vần 
 - Vần ui gồm có mấy âm ghép lại?
 So sánh vần ui với vần oi ?
-Y/C HS cài vần ui.
b. Đánh vần và đọc trơn từ khoá 
 Hướng dẫn đánh vần ; u - i - ui 
 Yêu cầu HS ghép tiếng núi 
 Đánh vần : nờ - ui - nui - sắc - núi 
 Y/C HS quan sát tranh nêu từ khóa: đồi núi. (GV giảng từ)
 Đọc trơn : đồi núi 
- Đọc: ui- núi- đồi núi
*Vần ưi (qui trình tương tự ) 
a. Nhận diện vần 
So sánh vần ui với vần ưi.
b. Đánh vần và đọc trơn từ khoá .
- Hướng dẫn đánh vần : ư- i - ưi 
- Hướng dẫn ghép tiếng gửi 
* Đánh vần : gờ - ưi - gưi - hỏi -gửi .
 gửi thư 
c. Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu: ui, ưi, đồi núi, gửi thư- hướng dẫn qui trình viết. Lưu ý nối liền nét giữa các con chữ và vị trí dấu thanh.
Nhận xét chữ viết của HS
d. Đọc từ ngữ ứng dụng 
 GV ghi bảng 
 GV giải thích từ ngữ - đọc mẫu .
 Tiết 2
HĐ1 : Luyện đọc 
- Luyện đọc các vần , tiếng , từ ngữ ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng 
* Cho HS quan sát tranh .
 Bức tranh vẽ gì ?
 Đọc câu ứng dụng 
 GV đọc mẫu .
HĐ2 : Luyện viết 
 GV hướng dẫn HS viết bài vào vở .
 GV chấm bài – nhận xét .
HĐ3 : Luyện nói 
 Cho HS quan sát tranh .
 Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ?
 Đồi núi thường có ở đâu ?
 Trên đồi núi thường có gì ?
 Quê em có đồi núi không ?
3. Củng cố - dặn dò 
 GV chỉ bảng 
 Nhận xét giờ học 
- 6 em đọc 
 HS nhận xét - bổ sung .
- Đọc: đồng thanh ui, ưi
- Vần ui có 2 âm , âm u đứng trước, âm i đứng sau .
- Giống nhau : kết thúc bằng âm i .
- khác nhau : ui bắt đầu bằng u .
- HS cài vần ui 
- Cá nhân- nhóm- đồng thanh .
- HS ghép tiếng núi - phân tích tiếng 
- Đồng thanh - nhóm - cá nhân .
- Đọc: cá nhân 
- Lớp đồng thanh
- HS nhận diện vần.
- Vần ưi ghép từ 2 con chữ ư và i .
- Giống nhau : kết thúc bằng âm i 
- Khác nhau : Vần ưi bắt đầu bằng ư .
- HS ghép vần ưi 
- Cá nhân - nhóm- đồng thanh
- HS ghép tiếng gửi - phân tích tiếng 
- Cá nhân - nhóm- đồng thanh
- Đọc : cá nhân 
- HS viết vào bảng con: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. 
- HS viết vào bảng con: gửi thư 
- HS đọc cá nhân - tìm, gạch chân tiếng có vần mới .
- HS đọc : cá nhân 
- Đọc : cá nhân - đồng thanh .
- HS quan sát tranh .
 Dì Na gửi thư về . Cả nhà vui quá .
- Cá nhân - nhóm - đồng thanh .
- HS đọc : cá nhân 
- HS viết bài vào vở .
- HS đọc tên bài luyện nói.
- HS quan sát tranh - trả lời câu hỏi .
- Tranh vẽ đồi núi .
- Có ở miền núi 
- Có cây , 
- Quê em không có đồi núi .
- 2 HS trình bày nội dung chủ đề .
- HS đọc bài 
Về nhà các em học bài
Toán 
Số 0 trong phép cộng
I.Mục tiêu : Giúp HS 
- Biết kết quả phép cộng 1 số với 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính thích hợp .
II. Đồ dùng dạy học 
III. Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ 
 Tính : 1 + 4 = 3 + 2 = 
 GV nhận xét – ghi điểm .
2. Bài mới 
HĐ1: Giới thiệu phép cộng 1 số với số 0 .
a. Giới thiệu phép công:3 + 0 = 3 ; 
0 + 3 = 3 
 GV cài 3 quả cam ? Cô có mấy quả cam ?
 Cài thêm 0 quả cam .
 Muốn biết tất cả có mấy quả cam ta làm như thế nào ?
* Giới thiệu phép công : 0 + 3 = 3 
(Cách tiến hành tương tự phép cộng 
3 + 0 = 3 )
- Cho HS quan sát hình vẽ cuối cùng trong phần bài học .
* Nêu thêm một số phép cộng với số 0 .
 2 + 0 = 2 4 + 0 = 4 5 + 0 = 5
KL: Một số cộng cvới 0 bằng chính số đó .
HĐ2 : Thực hành 
GV giao bài tập 1 , 2 , 3 SGK trang 51.
 - HS yếu làm bài 1, 2.
Hướng dẫn HS làm bài, quan tâm HS yếu kém.
Bài 1 :Tính 
Hướng dẫn nhận xét: củng cố về số 0 trong phép cộng .
Bài 2: Tính (củng cố về số 0 trong phép cộng - làm theo cột dọc)
 Hướng dẫn nhận xét - lưu ý viết các số thẳng cột với nhau .
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 3 : Số? 
- GV nhận xét .
Bài 4: Viết phép tính thích hợp(dành cho HS khá giỏi) 
HS nêu bài toán - viết phép tính 
3. Củng cố dặn dò 
 Nhận xét giờ học 
- 3 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5 .
 - 1 HS lên bảng làm bài 
 HS nhận xét – bổ sung .
- Cô có 3 quả cam .
- HS nêu bài toán .
 3 + 0 = 3 . đọc: cá nhân 
 0 + 3 = 3 
- HS đọc : cá nhân - đồng thanh .
- HS quan sát – nhận xét 
3 + 0 = 3 ; 0 + 3 = 3 tức là 3 + 0 = 0 +3
- HS tính nhẩm .
- HS nhắc lại .
- HS nêu yêu cầu của bài tập - làm bài .
1 HS chữa bài - HS khác nhận xét bổ sung .
 1 + 0 = 1 5+ 0 = 5 0 + 2 = 2
 0 + 1 = 1 0 + 5 = 5 2 + 0 = 2
 4 + 0 = 4 0 + 4 = 4
- HS nhận xét bổ sung .
 1 HS lên bảng chữa bài 
 5 3 0 0 1
 + + + + +
 0 0 2 4 0
 5 3 2 4 1
 HS nhận xét 
- 2 HS lên bảng làm bài - nêu cách làm bài .
 1 +  = 1 1 +  = 2
  + 3 = 3 0 + = 0
 HS nhận xét - đọc kết quả 
- HS nêu bài toán - viết phép tính .
a. 3 + 2 = 5 b. 3 + 0 = 3
- HS nhận xét 
- 1HS lên bảng viết phép tính.HS khác nhận xét. 
-Về nhà các em học bài .
Sinh hoạt lớp tuần8.
I . Mục tiêu: 
 - GV nhận xét, đánh giá ưu khuyết điểm trong tuần 8. Nêu những việc đã làm được cần phát huy. Khắc phục những nhược điểm trong tuần. 
 - Nêu phương hướng hoạt động tuần 9.
II . Các hoạt động dạy và học. 
 HĐ1. Đánh giá kết quả hoạt động tuần 8.
 + Ưu điểm: - HS thực hiện tương đối tốt nội qui trường lớp
 - Các em đi học chuyên cần.
 - Hăng hái xây dựng bài trên lớp.
 - Thực hiện tốt 10’sinh hoạt đầu giờ.
 + Nhược điểm: Trong tuần còn 1 số em chưa chăm đọc bài và viết bài ở nhà. Chữ cái chưa thuộc cần cố gắng hơn nữa.
 - Một vài em còn hay nói chuyện riêng:V.Anh,T.Anh, Văn ánh
 - HS bầu chọn những bạn ngoan chăm học: ánh Dương, Thuỳ Trang, MinthThư, Việt Anh.
 +GV cùng cả lớp tuyên dương: 
 - GV nhắc nhở 1 số em chưa chăm học, trong lớp.
 * GV nhận xét chung cả lớp.
 HĐ2:Phương hướng hoạt động tuần 9.
 - Tiếp tục duy trì tốt mọi nề nếp đã có.
 - Thực hiện tốt nề nếp nói lời hay, làm việc tốt, giúp đỡ bạn học yếu trong lớp.
- Học bài và làm bài đầy đủ.
 - Có đầy đủ đồ dùng học tập và dán nhãn vở đầy đủ.
 - Đi học đầy đủ và đúng giờ.
 - Thực hiện tốt luật an toàn giao thông.
 - Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân .	
 - Biết giữ 
gìn và bảo vệ của công.
Luyện toán :
Phép cộng trong phạm vi 3, 4
I:Mục tiêu :
 Giúp hs nắm được bảng cộng và biết cộng các số trong phạm vi 3 và 4 
II:Hoạt động dạy học :
	Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 HĐ1:Ôn bảng cộng :
Y/C HS ôn lại bảng cộng trong phạm vi 3, 4.
GV sử dụng que tính hướng dẫn cho hs lập bảng cộng 
HĐ2:Hướng dẫn làm bài tập .
GV Y/C HS làm vào vở rồi chữa bài trên bảng.
GV giúp đỡ cho học sinh tập cộng bằng que tính 
Khuyến khích hs tự nhẩm 
Kiểm tra kết quả 
Khen động viên hs 
3/Củng cố –Dặn dò :
Nhận xét tiết học 
Dặn HS học thuộc bảng cộng đã học 
1+2=3	 3+1=4	
1+1=2	 1+3=4	
2+1=3	 1+0=1	
HS đọc nhiều lần bảng cộng 
a.
3+2=...	4+1=...	1+4=...
1+3=...	2+2=...	 2+1=...
b. + + + +
Luyện tiếng việt(2 tiết)
 : 
 Đọc: ch, nh, th, gh, ngh, ng , qu, gi, ph, tr, kh, ia, ua, ưa 
 Viết vần và tiếng chứa vần: ia ua ưa 
I.Mục tiêu :
Giúp hs nhận diện và đọc đúng các vần : ia, ua, ưa Luyện đọc các âm ghi bằng 2, 3 con chữ
- Viết tiếng chứa vần ia , ua , ưa 
II.Hoạt động dạy học .
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
HĐ1: Luyện đọc âm ghi bằng 2, 3 con chữ. 
- GV ghi bảng:ch, nh, th, ph, kh, gh, ng, ngh, tr, qu, gi.
- GV chỉ bảng 
- Y/C HS luyện đọc trong nhóm - GV quan sát hướng dẫn.
- Gọi lần lượt các em lên bảng đọc.
GV bao quát uốn nắn cho hs đọc đúng 
HĐ2: Luyện đọc vần:ia, ua, ưavà từ ứng dụng
- GV viết bảng: ia, ua, ưa.
- Y/C HS nhận diện lại các vần trên.
* Tập đọc 1 số từ: mua mía, mùa dưa, ngựa tía.
Khuyến khích HS tăng dần tốc độ đọc 
Khen động viên học sinh 
GV chỉnh sửa 
Tiết 2
2/Luyện viết :
HĐ1: HDHS quan sát chữ mẫu, viết bảng con.
Chữ ia, ua, ưa các con chữ cao mấy li?
- GV viết mẫu.
- GV nhận xét sửa sai.
*Chữ: mía, cua, ngựa (HD tương tự) 
GV viết mẫu cua ngựa 
H
- HĐ2: Luyện viết vở
GV giúp hs xác định đúng độ cao con chữ và viết đúng khoảng cách, vị trí dấu thanh.
Chấm bài cho một số hs 
Nhận xét 	
3/Củng cố - dặn dò :
Y/c hs đọc lại bài vừa ôn 
Dặn hs về nhà ôn lại bài.
Theo dõi bạn đọc 
- Đọc cá nhân- đồng thanh.
- HS luyện đọc.
HS lên bảng đọc âm.
- HS nhận diện vần.
- HS đánh vần 
- Tập đọc trơn một số từ 
Lưu ý cần đọc đúng ia ưa ua 
HS quan sát chữ mẫu- nêu nhận xét 
- Luyện viết bảng con 
- HS viết bảng con.
Viết bài vào vở 

Tài liệu đính kèm:

  • docbaigiang(4).doc