Tiết 2 + 3 : TIẾNG VIỆT
BÀI 46 : ÔN - ƠN
I. MỤC TIÊU :
- Đọc được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng
- Viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn
* Học sinh khá giỏi đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh SGK, bảng con, phấn
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 12 Từ ngày 07 /11 đến 11 /11 /2011 THỨ-NGÀY TIẾT TKB TIẾT PP CT MÔN HỌC TÊN BÀI DẠY THỜI GIAN ( phút) THỨ HAI 07 /11 1 SHDC 2 46 TV ôn - ơn 33 3 46 TV ôn - ơn 32 4 12 ĐĐ Nghiêm trang khi ch. cờ (T1 ) 38 5 12 MT Vẽ tự do THỨ BA 08/11 1 47 TV en - ên 32 2 47 TV en - ên 35 3 44 T Luyện tập chung 35 4 12 Â.N Ôn bài hát : Đàn gà con 35 5 THỨ TƯ 09 /11 1 48 TV in - un 35 2 48 TV in - un 35 3 12 TD TD - RLTTCB – TCVĐ 32 4 45 T Phép cộng trong phạm vi 6 35 THỨ NĂM 10 /11 1 49 TV iên - yên 38 2 49 TV iên - yên 32 3 46 T Phép trừ trong phạm vi 6 38 4 12 TC Ôn tập chương I : KTXDH 35 THỨ SÁU 11/11 1 50 T V uôn - ươn 38 2 50 T V uôn - ươn 32 3 47 T Luyện tập 35 4 12 TNXH Nhà ở 35 SHTT Duyệt BGH Duyệt TKT Thứ hai ngày 07 tháng 11 năm 2011 Tiết 1 SHDC Tiết 2 + 3 : TIẾNG VIỆT BÀI 46 : ÔN - ƠN I. MỤC TIÊU : - Đọc được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng - Viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn * Học sinh khá giỏi đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh SGK, bảng con, phấn - Bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 : ( 38 phút) Hoạt động của GV Hoạt động củaHS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần mới : a. Nhận diện vần : - Viết vần ôn lên bảng - Yêu cầu HS phân tích vần ôn - Yêu cầu HS tìm ghép vần ôn - Hướng dẫn HS đánh vần đọc - Nhận xét uốn nắn b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới : - Có vần ôn muốn có tiếng chồn ta tìm thêm âm gì ? Dấu gì ? - Âm ch và dấu \ đặt ở vị trí nào với vần ôn ? - Yêu cầu HS tìm ghép tiếng chồn - Yêu cầu HS phân tích đv, đọc tiếng chồn * Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ ứng dụng lên bảng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn * Vần ơn : Các bước dạy như trên - Yêu cầu HS so sánh c. Luyện viết bảng con : - Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS cách viết - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS d. Đọc từ ngữ ứng dụng : - Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : - Đọc mẫu và giải nghĩa từ : ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn - Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới - Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS Tiết 2 : (32 phút ) 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh - Viết câu ứng dụng lên bảng - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết vào vở : - Yêu cầu HS mở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa d. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK + Trong tranh vẽ gì ? + Mai sau khôn lớn em sẽ làm gì ? + Tại sao em thích nghề đó ? + Bố mẹ em làm nghề gì ? - Viết chủ đề luyện nói lên bảng -Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học Nhận xét uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : (5 phút ) - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK - Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau - 2 HS đọc : ân, ăn, cái cân, con trăn - Cả lớp viết : khăn rằn - Lắng nghe -2 HS yếu phân tích vần ôn : ô - n - Cả lớp thực hiện ghép vần : ôn - Cá nhân, nhóm, lớp : ô - n - ôn - Lắng nghe - 1 HS giỏi trả lời : âm ch và dấu huyền - Âm ch đặt trước vần ôn dấu \ ở trên đầu âm ô - Cả lớp tìm tiếng : chồn - Cá nhân, nhóm, lớp : ch - ôn - chôn - huyền - chồn. Chồn - Trả lời : con chồn - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : con chồn - ôn - chồn - con chồn - HS yếu đọc : ôn - chồn - con chồn - ơn - sơn - sơn ca - 2 HS khá so sánh : ôn - ơn - Quan sát - Lắng nghe - Cả lớp viết bảng con : ôn, ơn, chồn sơn - 2 HS giỏi đọc : ôn bài, khôn lớn, côn mưa, mơn mởn - Lắng nghe - 2 HS yếu đọc, tìm tiếng : khôn, lớn, mơn mởn - Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : ôn, ơn, chồn Con chồn, ơn, sơn ca. - Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi - 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn - Lắng nghe - Cá nhân , nhóm, lớp đọc - Cả lớp thực hiện - Cả lớp viết : ôn, ơn chồn, sơn - Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi - Từng cặp thực hành luyện nói với chủ đề : Mai sau khôn lớn - Trả lời - 2 HS yếu : khôn, lớn - Cá nhân, nhóm lớp, đọc - Cả lớp đọc - Lắng nghe Tiết 4 : ĐẠO ĐỨC BÀI 6 : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ ( T1) I. MỤC TIÊU : - Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam. - Nêu được : khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiên, mắt nhìn Quốc kì. - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. - Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam * Biết : Nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và lòng yêu quý Tổ quốc Việt Nam II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : Vở bài tập đạo đức ; tranh bài tập 2 ; 1 lá cờ Việt Nam ; Bài hát lá cờ Việt Nam. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ : (5phút ) - Gọi 2HS lên bảng đọc phần ghi nhớ - Nhận xét đánh giá B. Bài mới : (25 phút ) * Hoạt động 1 : - Yêu cầu HS quan sát tranh thảo luận nhóm đôi - Giúp đỡ HS thảo luận - Kết luận : Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu, làm quen với nhau. Mỗi bạn mang một quốc tịch riêng * Hoạt động 2 : Quan sát tranh bài tập 2 và đàm thoại. - Chia nhóm 2 em và yêu cầu - Giúp đỡ HS thảo luận + Những người trong tranh đang làm gì ? + Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào ? + Vì sao họ đứng nghiêm trang khi chào cờ ? - Treo tranh lên bảng + Yêu cầu HS trình bày trước lớp + Nhận xét, uốn nắn - Kết luận : Quốc Kì tượng trưng cho một nước. Quốc kì Việt Nammàu đỏ, ở giữa có ngôi sao màu vàng 5 cánh * Hoạt động 3 : HS làm bài tập 3 - Yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 3 - Giúp đỡ HS quan sát - Gọi HS lên bảng trình bày - Gọi HS khác nhận xét bổ sung - Kết luận : Khi chào cờ phải đứng nghiêm tranh, không quay ngang, quay ngửa, nói chuyện riêng. C. Củng cố, dặn dò : (5 phút) - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ - Chuẩn bị tiết 2 - 2 HS : Chị em trên kính dưới nhường Là nhà hạnh phúc mọi đường yên vui - Từng cặp HS quan sát thảo luận - 2 HS trình bày theo sự hiểu biết của mình - Lắng nghe - Từng cặp HS quan sát tranh bài tập 2 và thảo luận - Đứng nghiêm trang khi chào cờ thể hiện lòng tôn kính Quốc Kì - Bỏ mũ nón, đứng nghiên, mắt nhìn Quốc kì. - Quan sát - 4 HS lên bảng chào cờ - Lắng nghe - Quan sát nhóm đôi và thảo luận - 3 HS trình bày kết quả thảo luận : Cô giáo cùng các bạn trong tranh đang chào cờ - Lắng nghe - Cả lớp thực hành đứng chào cờ Tiết 12 : Vẽ tranh: Đề tài tự do I/ Mục tiêu: - Giúp HS biết chọn đề tài mình thích để vẽ. - Vẽ được tranh rõ nội dung và vẽ màu theo ý thích. - Giúp yêu thích mơn học. II/ Chuẩn bị: Giáo viên: - Tranh: tĩnh vật, vui chơi, phong cảnh, - Bài vẽ của HS năm trước. Học sinh: - Vở thực hành, màu, chì, tẩy, III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh * Giới thiệu bài: - Cho HS xem tranh: phong cảnh, vui chơi, tĩnh vật,. Gợi ý đi vào nội dung bài học – vẽ tự do. HĐ1: Quan sát, nhận xét - Em được xem tranh gì đây, hình ảnh nào rõ nhất? - Màu nào nhiều nhất trong tranh, nền tranh đã kín màu chưa? - Tranh này giống tranh em vừa xem hay khơng, đây là đề tài gì? - Tranh này nữa vẽ gì? Màu sắc như thế nào? - Em cịn biết cĩ đề tài nào nữa? - Em thích vẽ gì nhất? Vẽ tự do là thích gì em vẽ tùy ý nhưng phải rõ nội dung, hình ảnh. HĐ 2: Cách vẽ Sau khi chọn được nội dung em làm như sau: - Giới thiệu các bước vẽ qua hình minh họa - Gọi HS nhắc lại - GV khắc sâu bố cục, hình ảnh chính, phụ - Vẽ mẫu trên bảng HĐ 3: Thực hành - Yêu cầu HS tự chọn nội dung yêu thích nhất để vẽ. - Theo dõi , giúp đỡ HS hồn thành bài học. HĐ 4: Nhận xét, dặn dị - Xếp loại bài, tuyên dương HS - Dặn dị: tiếp tục hồn thành bài. Chuẩn bị bài 13 và mang đầy đủ ĐDHT - Cĩ nhiều nội dung để vẽ tranh - Tranh phong cảnh: cây, nhà - Màu vàng, xanh, kín nền rồi - Khơng giống, vẽ con Mèo rõ nên thuộc đề tài " Con vật nuơi". - Lọ hoa, quả, đẹp, tươi sáng, - Vui chơi, đi học, trường em, - Suy nghĩ trả lời - HS lắng nghe - Theo dõi hướng dẫn vẽ - Nhắc lại cách vẽ - Vẽ hình ảnh chính, hình ảnh phụ, vẽ chi tiết làm rõ nội dung - Vẽ màu theo ý thích - Xem giáo viên minh họa mẫu. - Tập trung suy nghĩ để vẽ, màu thể hiện tự do. - Nộp bài, lắng nghe và nhận xét bài - Thực hiện theo lời cơ dặn Thứ ba ngày 08 tháng 11 năm 2011 Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT BÀI 47 : EN - ÊN I. MỤC TIÊU : - Đọc được : en, ên, lá sen, con nhện ; từ vàđoạn thơ ứng dụng. - Viết được : en, ên, lá sen, con nhện - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : B ... e Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2011 Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT BÀI 50 : UÔN - ƯƠN I. MỤC TIÊU : - Đọc được :uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ va øcác câu ứng dụng. - Viết được : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. * Học sinh khá giỏi đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh SGK, bảng con, phấn - Bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 : ( 38 phút) Hoạt động của GV Hoạt động củaHS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần mới : a. Nhận diện vần : - Viết vần uôn lên bảng - Yêu cầu HS phân tích vần uôn - Yêu cầu HS tìm ghép vần uôn - Hướng dẫn HS đánh vần đọc - Nhận xét uốn nắn b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới : - Có vần uôn muốn có tiếng chuồn ta tìm thêm âm gì ? Dấu gì ? - Âm ch và dấu huyền đặt ở vị trí nào với vần uôn - Yêu cầu HS tìm ghép tiếng chuồn - Yêu cầu HS phân tích, đọc tiếng chuồn - Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS * Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ mới lên bảng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn * Vần ươn : Các bước dạy như trên - Yêu cầu HS so sánh c. Luyện viết bảng con : - Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS cách viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS d. Đọc từ ngữ ứng dụng : - Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng - Đọc mẫu và giải nghĩa từ - Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới - Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS Tiết 2 : (32 phút ) 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh - Viết câu ứng dụng lên bảng : Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết vào vở : -Yêu cầu HS mở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa d. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK - Gợi ý tranh : + Trong tranh vẽ gì ? + Khi nào thì em nhìn thấy chuồn chuồn ? + Cào cào thường sống ở đâu ? - Viết chủ đề luyện nói lên bảng -Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học , và đọc - Nhận xét uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : (5 phút ) - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK - Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới trong sách báo. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau - 2 HS đọc : iên, điện, đèn điện yên, yến - Cả lớp viết : viên phấn - Lắng nghe - 2 HS yếu phân tích vần iên : uô - n - Cả lớp thực hiện ghép vần : uôn - Cá nhân, nhóm, lớp : uô - n - uôn - Lắng nghe - 1 HS giỏi trả lời : âm ch và dấu huyền - Âm ch đặt trước vần uôn dấu huyền ở trên đầu âm ô - Cả lớp tìm tiếng : chuồn - Cá nhân, nhóm, lớp : ch - uôn - chuôn - huyền - chuồn. chuồn -Trả lời : chuồn chuồn - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : chuồn chuồn - uôn - chuồn - chuồn chuồn - HS yếu đọc : uôn, chuồn, chuồn chuồn - ươn - vươn - vươn vai - 2 HS khá so sánh : uôn - ươn - Quan sát - Lắng nghe - Cả lớp viết bảng con : uôn chuồn, ươn vươn - 2 HS giỏi đọc : cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn - Lắng nghe - 2 HS Tìm tiếng : cuộn, muốn, lươn, vườn - HS yếu đọc - Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng có âm mới - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uôn, chuồn chuồn, ươn, vươn vai - Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi - 2 HS khá đọc, tìm tiếng có vần mới : Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. - Lắng nghe - Cá nhân , nhóm, lớp đọc - Cả lớp thực hiện - Cả lớp viết : chuồn chuồn, vươn vai - Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi - Từng cặp thực hành luyện nói theo chủ đề Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. - Trả lời - 2 HS yếu : Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. - 2 HS tìm : Chuồn chuồn - Cá nhân, nhóm lớp, đọc - Cả lớp đọc - Lắng nghe Tiết 3 : TOÁN TIẾT 47 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép cộng , trừ trong phạm vi 6. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Tranh SGK Tóan 1, bút chì, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ : (5phút ) - Gọi HS lên bảng tính - Cho cả lớp làm vào bảng con - Nhận xét , cho điểm B. Dạy bài mới : ( 25 phút ) * Bài 1: Tính ( Bỏ dòng 2) - Yêu cầu HS làm bài - Cho HS nêu cách tính - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét,sửa chữa. * Bài 2 : Tính ( bỏ dòng 2 ) - Yêu cầu HS nêu cách tính - Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở - Nhận xét, sửa chữa. * Bài 3 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm( Bỏ dịng 2) - Yêu cầu HS làm bài xong đọc phép tính - Nhận xét, sửa chữa * Bài 4 : Điền số ( Bỏ dòng 2) - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét sửa chữa * Bài 5: Viết phép tính thích hợp - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh và nêu bài toán - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Gọi HS nêu phép tính C. Củng cố, dặn dò: (5 phút ) - Giơ bảng : 6 - 1 = ? 4 + 2 = ? - Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau. - 2 HS : 6 - 1 = 6 - 2 = - Cả lớp : 6 - 5 = 6 - 4 = * 1 HS nêu cách làm bài - 3 HS Yếu lên bảng tính, cả lớp làm vào bảng con : * 2 HS nêu : Muốn tính 3 + 1 + 2, ta lấy 3 + 1 = 4 rồi lấy 4 + 2 = 6 6 - 3 - 1 = 6 -1 - 2 = * 3 HS lên bảng điền dấu, cả lớp làm vào vở 2 + 3 6 3 + 3 6 4 + 2 5 * 3 HS lên bảng cả lớp làm vào vở + 2 = 5 3 + = 6 + 5 = 5 * Quan sát tranh và nêu bài toán - 1 HS nêu : Có 6 con vịt 2 con vịt lội xuống ao. Hỏi trên bờ còn mấy con vịt ? - 1 HS lên viết phép tính, cả lớp làm bài vào vở 6 - 2 = 4 - 2 HS trả lời - HS lắng nghe Tiết 4 : TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 12 : NHÀ Ở I. MỤC TIÊU : - Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình. - Nhận biết được nhà ở và các đồ dùng gia đình phổ biến ở vùng nông thôn, thành thị, miền núi. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - Tranh SGK bài 6 môn TNXH lớp 1 - HS sưu tầm tranh ảnh về ngôi nhà III. HOẠT ĐỘNG - DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ : (5 phút) - Gia đình nhà Lan có những ai ? - Gia đình Minh có những ai ? - Nhận xét đánh giá B. Bài mới : ( 25 phút ) 1. Giới thiệu bài : 2 . Các hoạt động : * Hoạt độâng1 : - Mục tiêu : Nhận biết các loại nhà khác nhau ở các vùng miền núi khác nhau - Cách tiến hành : + Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và trả lời câu hỏi + Bạn thích ngôi nhà nào ? Tại sao ? Nhà ở là nơi sống của ai ? + Giúp đỡ HS quan sát - Gọi HS lên bảng quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Nhận xét kết luận : Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình. * Hoạt động 2 : Quan sát tranh theo nhóm nhỏ Mục tiêu : Kể được tên những đồ dùng phổ biến trong nhà Cách tiến hành : - Chia nhóm 4 em quan sát tranh thảo luận - Giúp đỡ HS làm việc + Kể tên những đồ dùng có trong nhà ? Vì sao cần phải giữ nhà ở gọn gàng sạch sẽ ? + Gọi đại diện các nhóm lên trình bày + Gọi HS khác nhận xét bổ sung - Kết luận :Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt * Hoạt động 3 : Giới thiệu về ngôi nhà của mình + Yêu cầu HS giới thiệu về ngôi nhà của mình trước lớp + Nhà em ở chật hay rộng ? + Nhà em có sân vườn không ? + Nhà ở của em có mấy phòng ? Em cần làm gì để giữ sạch sẽ nhà ở của mình ? Kết luận : Mỗi người đều có những mơ ước Em phải biết yêu quý, giữ gìn ngôi nhà của mình, vì đó là nơi em sống hằng ngày với những người ruột thịt thân yêu. C. Củng cố, dặn dò : (5 phút ) - Nhà em ở đâu ? trong nhà có những đồ dùng gì - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS : trả lời cha mẹ Lan và em Lan - Ông bà, cha mẹ, Minh và em Minh - 2 HS quan sát trả lời - 3 HS : nhà ngói, nhà lầu, nhà sàn - Nhà ở là nơi sống của mọi người - Lắng nghe - Mỗi nhóm quan sát 1 tranh và nói tên các đồ dùng có trong tranh - Các nhóm quan sát, thảo luận - 2 nhóm lên trình bày trước lớp : bàn ghế, giường, tủ, bàn thờ, bếp, rổ, chậu thau - Giữ nhà ở gọn gàng, sạch sẽ, sẽ không bị mắc các bệnh, và có lợi cho sức khoẻ. - Từng cặp HS giới thiệu - 4 HS kể trước lớp - Quét dọn vệ sinh sạch sẽ, không vứt rác bừa bãi - Lắng nghe - 2 HS trả lời - Lắng nghe SINH HOẠT TUẦN 12 Đánh giá, nhận xét hoạt động tuần : * Ưu điểm : * Tồn tại: * Biện pháp khắc phục: * Kế hoạch tuần 13 : - Học sinh đi học đều và đúng giờ; mang đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Học bài và làm bài đầy đủ, ở lớp cũng như ở nhà. - Ăn mặc gọn gàng, giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẽ. - Sinh hoạt sao nhi đồng đều đặn. Khối trưởng BGH
Tài liệu đính kèm: