Giáo án Học vần lớp 1 - Bài 80 đến bài 85

Giáo án Học vần lớp 1 - Bài 80 đến bài 85

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức

- HS đọc và viết được: ach, cuốn sách

- Đọc được câu ứ.dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy

 Phải giữ sạch đôi tay

 Bàn tay mà dây bẩn

 Sách áo sẽ bẩn ngay.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở

 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp

 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động

II. Chuẩn bị:

- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 10 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1833Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần lớp 1 - Bài 80 đến bài 85", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 1 Tuần: 20 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 80: ach
Mục tiêu : 
1. Kiến thức
HS đọc và viết được: ach, cuốn sách
- Đọc được câu ứ.dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy
 Phải giữ sạch đôi tay
 Bàn tay mà dây bẩn
 Sách áo sẽ bẩn ngay.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp
 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
Chuẩn bị: 
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1
5phút
10
phút
5
phút
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
5
phút
10
phút
7
phút
3phút
1) KTBC.
2) Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động
* Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “ach” tiếng “sách” từ “cuốn sách”
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “ach” ptích, đánh vần, đọc trơn tiếng “sách” từ “cuốn sách”
- Nghỉ giải lao 
Hoạt động 2
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS 
nhận diện, p/t, đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa vần mới trong từ ứng dụng
* Hoạt động 3:
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:
HS viết đúng chữ ghi vần: ach, cuốn sách
* Củng cố tiết 1
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
- Nghỉ giải lao. 
* Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ:ach, cuốn sách
* Hoạt động 3:
Luyện nói
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 
3) Củng cố Dặn dò
- Gọi HS đọc bảng và thẻ chư, câu ứng dụng.
- Viết bảng con: cá diếc
- Ghi bảng
- Giới thiệu vần: “ach”
- Vần “ach” được ghép với những âm nào?
- Hướng dẫn HS ghép vần “ach”
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “sách”, p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu từ “cuốn sách”
- Có những tiếng nào chứa vần “ach”
- Đọc tổng hợp bài khóa.
-Viết từ ứng dụng lên bảng:
-Cho HS đọc từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ,
-Tìm và ghép tiếng mang vần “ach”
- Gọi hs p/t, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp 
- HD HS cách viết: ach, cuốn sách
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét
- Thi đọc toàn bài
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1)
- Cho xem tranh – câu ứng dụng
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần:ach
- Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
-GV cho HS nêu y/c bài viết
-HD cách, viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
-Quan sát giúp đỡ HS
-Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
 + Trong tranh có hình ảnh gì?
 + Bạn nhỏ đang làm gì?
 + Tại sao bạn nhỏ lại phải giữ gìn sách vở? Nó có tác dụng gì?
- Thi đọc toàn bài theo tổ
- NX tuyên dương HS
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “ach”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV
- Ghép vần “ach”
- Làm theo yêu cầu của GV
- Ghép tiếng 
“sách”
- HS đọc
- Làm theo yêu cầu của GV
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài
-Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
-Viết bảng con
- Thi đọc
- Đọc SGK, bảng
-Tìm tiếng mới
->Đọc
- Chơi trò chơi
- Nêu y/c
-Viết bài
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- NX
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 2 Tuần: 20 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 82: ich - êch
Mục tiêu : 
1. Kiến thức
HS đọc và viết được: ich - êch, tờ lịch, con ếch.
- Đọc được câu ứ.dụng: Tôi là chim chích
 Nhà ở cành chanh
 Tìm sâu tôi bắt
 Cho chanh quả nhiều
 Ri rích, ri rích
 Có ích, có ích.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp
 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
Chuẩn bị: 
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1
5phút
10
phút
5
phút
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
5
phút
10
phút
7
phút
3phút
1) KTBC.
2) Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động
* Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “ich - êch” tiếng “lịch - ếch” từ “tờ lịch, con ếch”
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “ich - êch” ptích, đánh vần, đọc trơn tiếng “lịch - ếch” từ “tờ lịch, con ếch”
- Nghỉ giải lao 
Hoạt động 2
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS 
nhận diện, p/t, đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa vần mới trong từ ứng dụng
* Hoạt động 3:
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:
HS viết đúng chữ ghi vần: ich - êch, tờ lịch, con ếch
* Củng cố tiết 1
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu: HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
- Nghỉ giải lao. 
* Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ:ich - êch, tờ lịch, con ếch
* Hoạt động 3:
Luyện nói
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 
3) Củng cố Dặn dò
- Gọi HS đọc bảng và thẻ chư, câu ứng dụng.
- Viết bảng con: con ốc
- Ghi bảng
- Giới thiệu vần: “ich”
- Vần “ich” được ghép với những âm nào?
- Hướng dẫn HS ghép vần “ich”
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “lịch”, p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu từ “tờ lịch”
- Có những tiếng nào chứa vần “ich”
- Đọc tổng hợp: ich - lịch – tờ lịch
- Dạy tương tự vần: “êch”
- So sánh vần: ich - êch
- Đọc tổng hợp bài khóa.
-Viết từ ứng dụng lên bảng:
-Cho HS đọc từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ,
-Tìm và ghép tiếng mang vần “ich - êch”
- Gọi hs p/t, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp 
- HD HS cách viết: ich - êch, tờ lịch, con ếch
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét
- Thi đọc toàn bài
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK (t1)
- Cho xem tranh – câu ứng dụng
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần:ich - êch
- Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
-GV cho HS nêu y/c bài viết
-HD cách, viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
-Quan sát giúp đỡ HS
-Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
 + Trong tranh có hình ảnh gì?
 + Các bạn đang đi đâu?
 + Chúng ta đã được đi du lịch ở đâu?
 + Các con có thích đi không? Mỗi lần đi con biết thêm điều gì?
- Thi đọc toàn bài theo tổ
- NX tuyên dương HS
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “ich - êch”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV
- Ghép vần “ich”
- Làm theo yêu cầu của GV
- Ghép tiếng 
“lịch”
- HS đọc
- Làm theo yêu cầu của GV
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài
-Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
-Viết bảng con
- Thi đọc
- Đọc SGK, bảng
-Tìm tiếng mới
->Đọc
- Chơi trò chơi
- Nêu y/c
-Viết bài
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- NX
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 3 Tuần: 20 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 83: Ôn tập
I. Môc tiªu: 
KiÕn thøc: 
- HS ®äc, viÕt mét c¸ch ch¾c ch¾n vÇn vµ ch÷ võa häc trong tuÇn: ¨c, ©c, oc, «c, uc, ­c, iªc, u«c, ­¬c, ac, ach, ªch, ich.
§äc ®óng c¸c tõ ng÷ vµ c©u øng dông.
Nghe hiÓu vµ kÓ l¹i theo tranh truyÖn kÓ: Anh chµng ngèc vµ con ngçng vµng.
KÜ n¨ng: HS cã kÜ n¨ng ghÐp tiÕng, ph©n tÝch, ®¸nh vÇn, ®äc tr¬n c¸c tiÕng, tõ cã trong bµi «n; kÜ n¨ng viÕt ®óng mÉu.
T×nh c¶m, th¸i ®é: Ng­êi tèt bông lu«n cã kÕt thóc h¹nh phóc, cã hËu.
II. ChuÈn bÞ: Bé biÓu diÔn TiÕng ViÖt 1 cña GV, HS. Tranh minh ho¹ c©u chuyÖn, m¸y chiÕu( nÕu cã), b¶ng «n SGK phãng to, ch÷ mÉu.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1 
5phút
10
Phút
5 phót
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
10
phút
7
phút
3phút
5 phút
I. KTBC: 
II. Bµi míi:
1. Giíi thiÖu bµi:
2. C¸c ho¹t ®éng:
a. H§ 1:¤n c¸c ch÷ vµ vÇn võa häc
* Môc tiªu: HS nhËn diÖn, p©m ®óng c¸c vÇn ®· häc trong tuÇn: ¨c, ©c, oc, «c, uc, ­c, iªc, u«c, ­¬c, ac, ach, ªch, ich..
b.H§ 2: GhÐp ch÷ thµnh tiÕng
* Môc tiªu: HS ghÐp ®­îc c¸c tiÕng tõ nh÷ng ©m, ch÷ ®· häc 
c. H§3:§äc tõ ng÷ øng dông.
* Môc tiªu: HS ®äc ®óng c¸c tõ øng dông
d. H§ 4: TËp viÕt tõ øng dông.
* Môc tiªu: Gióp HS viÕt ®óng mÉu ch÷, cì ch÷: inh, ênh trªn b¶ng con
a. H§ 1: LuyÖn ®äc
* Môc tiªu: Gióp HS ®äc ®óng tiÕng, tõ ë tiÕt 1 vµ c©u øng dông: 
b. H§ 2: ViÕt vë tËp viÕt
* Môc tiªu: HS viÕt ®óng mÉu ch÷ , cì ch÷, d·n ®óng kho¶ng c¸ch c¸c ch÷, ®Æt ®óng dÊu thanh., tr×nh bµy s¹ch, ®Ñp, c©n ®èi.
c. H§ 3: KÓ chuyÖn: Khỉ và rùa 
* Môc tiªu: HS hiÓu néi dung, ý nghÜa c©u chuyÖn, kÓ l¹i ®­îc tõng ®o¹n c©u chuyÖn .
d. H§ 4: LuyÖn ®äc tæng hîp
* Môc tiªu: HS ®äc ®óng, ph¸t ©m chuÈn c¸c tõ, tiÕng cã trong bµi.
III. Cñng cè, dÆn dß: 
- Cho HS ®äc: vë kÞch,vui thÝch, mòi hÕch, ich, ªch, con Õch, tê lÞch.
- Gäi HS ®äc bµi trong SGK
- TT viÕt b¶ng con: vë kÞch. NxÐt
- Y/c HS đọc các vần chưa ôn 
- GV ghi ra góc bảng
- GV gắn bảng ôn
- Hs lên bảng chỉ vào các vần vừa học trong tuần
- Yêu cầu hs đọc
- Gv chỉ không thứ tự
- Yêu cầu hs ghép cột dọc với cột ngang ở bảng 1
- Gv điền trên bảng
- Y/c hs đánh vần, ptích, đọc trơn
- Gv chỉ thứ tự, kô thứ tự
- Y/c hs đọc, đánh vần, ptích, đọc trơn
- Gv giải thích 1 số từ khó
- Lưu ý chỉnh sửa phát âm sai cho hs
- GV nêu quy trình viết
- Viết mẫu
- Yêu cầu hs viết bảng con
- Gv chinh sửa cho hs
- Đọc lại bài ôn
- GV chỉnh sửa
- Đọc câu ứng dụng, yêu cầu tìm tiếng chứa các vần vừa học trong tuần qua
- Yêu cầu hs nêu các chữ viết trong bài
- Gv hướng dẫn cách viết
- Nêu quy trình viết
- Yêu cầu hs viết vào vở tập viết.
(Lưu ý hs cách cầm bút, tư thế ngồi..)
- Gv kể lần 1 : giúp hs nắm được nội dung câu chuyện
- Kể lần 2: Yêu cầu hs quan sát tranh và nắm được nội dung từng bức tranh
- Gv yêu cầu hs nêu nội dung từng bức tranh qua các câu hỏi gợi ý.
- Yêu cầu hs kể lại câu chuyện qua từng bức tranh
- Nêu nội dung truyện
- Yêu cầu hs đọc lại cả bài
- GV chỉnh sửa cách phát âm của hs (nếu sai)
- Dặn hs về nhà ôn lại bài
- Kể lại câu chuyện cho người thân
- Chuẩn bị bài 84
- 2 em đọc
- 2 em
- tập thể viết bảng
- Hs nêu các vần đã học trong tuần qua
- Hs tự chỉ và đọc
- 5-10 em
- hs đọc (CN-N-TT)
- Hs ghép trên bảng lớp
- Hs ghép trong SGK
- CN-N-TT đọc
- CN –N-TT pt, dvần, đọc trơn.
- Lắng nghe
- Hs đọc
- Lắng nghe
- Quan sát
- Viết trên bảng con
- CN – N – TT đọc, phân tích, đánh vần.
- 2 em đọc và nêu tiếng chứa vần đã học
- CN–N–TT đọc cả câu.
- 2 em nêu
- Lắng nghe, quan sát
- Hs viết vào vở tập viết
- Lắng nghe
- Quan sát tranh và lắng nghe
- Hs lắng nghe và trả lời câu hỏi
- 2-3 nhóm lên kể
- Nhận xét
- Cn – N – TT đọc
- Lắng nghe, thực hiện
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 4 Tuần: 20 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 84: op - ap
Mục tiêu : 
1. Kiến thức
HS đọc và viết được: op - ap, họp nhóm, múa sạp.
- Đọc được câu ứ.dụng: Lá thu kêu xào xạc
 Con nai vàng ngơ ngác
 Đạp trên lá vàng khô.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp
 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
Chuẩn bị: 
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1
5phút
10
phút
5
phút
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
5
phút
10
phút
7
phút
3phút
1) KTBC.
2) Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động
* Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “op - ap” tiếng “họp - sạp” từ “họp nhóm, múa sạp”
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “op - ap” ptích, đánh vần, đọc trơn tiếng “họp - sạp” từ “họp nhóm, múa sạp”
- Nghỉ giải lao 
Hoạt động 2
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS 
nhận diện, p/t, đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa vần mới trong từ ứng dụng
* Hoạt động 3:
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:
HS viết đúng chữ ghi vần: op - ap, họp nhóm, múa sạp
* Củng cố tiết 1
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu: HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
- Nghỉ giải lao. 
* Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ:op - ap, họp nhóm, múa sạp
* Hoạt động 3:
Luyện nói
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 
3) Củng cố Dặn dò
- Gọi HS đọc bảng và thẻ chư, câu ứng dụng.
- Viết bảng con: tờ lịch
- Ghi bảng
- Giới thiệu vần: “op”
- Vần “op” được ghép với những âm nào?
- Hướng dẫn HS ghép vần “op”
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “họp”, p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu từ “họp nhóm”
- Có những tiếng nào chứa vần “op”
- Đọc tổng hợp: op - họp– họp nhóm
- Dạy tương tự vần: “ap”
- So sánh vần: op - ap
- Đọc tổng hợp bài khóa.
-Viết từ ứng dụng lên bảng:
-Cho HS đọc từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ,
-Tìm và ghép tiếng mang vần “op - ap”
- Gọi hs p/t, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp 
- HD HS cách viết: op - ap, họp nhóm, múa sạp
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét
- Thi đọc toàn bài
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK (t1)
- Cho xem tranh – câu ứng dụng
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần:op - ap
- Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
-GV cho HS nêu y/c bài viết
-HD cách, viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
-Quan sát giúp đỡ HS
-Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
 + Trong tranh có hình ảnh gì?
 + Cả 3 tranh đều có đặc điểm gì chung?
- Thi đọc toàn bài theo tổ
- NX tuyên dương HS
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “op - ap”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV
- Ghép vần “op”
- Làm theo yêu cầu của GV
- Ghép tiếng 
“họp”
- HS đọc
- Làm theo yêu cầu của GV
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài
-Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
-Viết bảng con
- Thi đọc
- Đọc SGK, bảng
-Tìm tiếng mới
->Đọc
- Chơi trò chơi
- Nêu y/c
-Viết bài
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- NX
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 5 Tuần: 20 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 85: ăp - âp
Mục tiêu : 
1) Kiến thức
HS đọc và viết được: ăp - âp, cải bắp, cá mập.
- Đọc được câu ứ.dụng: Chuồn chuồn bay thấp 
 Mưa ngập bờ ao
 Chuồn chuồn bay cao
 Mưa rào lại tạnh.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp
 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
Chuẩn bị: 
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1
5phút
10
phút
5
phút
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
5
phút
10
phút
7
phút
3phút
1) KTBC.
2) Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động
* Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “ăp - âp” tiếng “bắp - mập” từ “cải bắp, cá mập”
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “ăp - âp” ptích, đánh vần, đọc trơn tiếng “bắp - mập” từ “cải bắp, cá mập”
- Nghỉ giải lao 
Hoạt động 2
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS 
nhận diện, p/t, đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa vần mới trong từ ứng dụng
* Hoạt động 3:
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:
HS viết đúng chữ ghi vần: ăp - âp, cải bắp, cá mập
* Củng cố tiết 1
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu: HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
- Nghỉ giải lao. 
* Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ:ăp - âp, cải bắp, cá mập
* Hoạt động 3:
Luyện nói
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 
3) Củng cố Dặn dò
- Gọi HS đọc bảng và thẻ chữ, câu ứng dụng.
- Viết bảng con: con cọp
- Ghi bảng
- Giới thiệu vần: “ăp”
- Vần “ăp” được ghép với những âm nào?
- Hướng dẫn HS ghép vần “ăp”
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “bắp”, p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu từ “cải bắp”
- Có những tiếng nào chứa vần “ăp”
- Đọc tổng hợp: ăp - bắp– cải bắp
- Dạy tương tự vần: “âp”
- So sánh vần: ăp - âp
- Đọc tổng hợp bài khóa.
-Viết từ ứng dụng lên bảng:
-Cho HS đọc từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ,
-Tìm và ghép tiếng mang vần “ăp - âp”
- Gọi hs p/t, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp 
- HD HS cách viết: ăp - âp, cải bắp, cá mập
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét
- Thi đọc toàn bài
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK (t1)
- Cho xem tranh – câu ứng dụng
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần:ăp - âp
- Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
-GV cho HS nêu y/c bài viết
-HD cách, viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
-Quan sát giúp đỡ HS
-Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
 + Trong tranh có hình ảnh gì?
 + Vậy trong cặp của các con mang những đồ dùng gì?
- Thi đọc toàn bài theo tổ
- NX tuyên dương HS
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “ăp - âp”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV
- Ghép vần “ăp”
- Làm theo yêu cầu của GV
- Ghép tiếng 
“bắp”
- HS đọc
- Làm theo yêu cầu của GV
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài
-Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
-Viết bảng con
- Thi đọc
- Đọc SGK, bảng
-Tìm tiếng mới
->Đọc
- Chơi trò chơi
- Nêu y/c
-Viết bài
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- NX
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 20.doc