Tập đọc
Bàn tay mẹ
A/ Mục tiêu
- Hs đọc trơn cả bài,phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất,nấu cơm,rám nắng. Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm.
- Ôn các vần: an,at
- Trả lời được các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
C/ Các hoạt động dạy học:
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên gọi 3 em len bảng đọc bài:"Cái nhãn vở"và trả lời câu hỏi SGK.
- Giáo viên kiểm tra nhãn vở hs về nhà làm.
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
II/ Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
Tuần 26 Thứ hai ngày 10 tháng 2 năm 2008 Tập đọc Bàn tay mẹ A/ Mục tiêu - Hs đọc trơn cả bài,phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất,nấu cơm,rám nắng. Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm. - Ôn các vần: an,at - Trả lời được các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em. B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc. C/ Các hoạt động dạy học: I/ Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi 3 em len bảng đọc bài:"Cái nhãn vở"và trả lời câu hỏi SGK. - Giáo viên kiểm tra nhãn vở hs về nhà làm. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. II/ Dạy bài mới: 1/ Giới thiệu bài: - Giáo viên treo tranh minh hoạ. H: Tranh vẽ gì? (Mẹ đang vuốt tóc em bé.) Bạn nhỏ yêu nhất đôi bàn tay mẹ,vì sao vậy? Các em hãy đọc bài Bàn tay mẹ. Để biết được điều đó. - Giáo viên ghi đề bài lên bảng- 2 hs nhắc lại. 2/ Hướng dẫn hs luyện đọc: a. Giáo viên đọc mẫu lần 1. Hs theo dõi ,xác định số câu. b. Hướng dẫn luyện đọc: * Luyện đọc tiếng,từ: yêu nhất,nấu cơm,rám nắng, xương xương - Giáo viên gạch chân các từ khó. - Giáo viên giải nghĩa từ. 3 hs đọc kết hợp phân tích tiếng có Rám nắng: Da bị nắng làm cho đen lại. âm vần , khó. Cả lớp đọc đồng thanh. Xương xương: Bàn tay gầy. * Luyện đọc câu: - Hs đọc nối tiếp mỗi em 1 câu - Giáo viên nhắc nhở hs ngắt giọng đúng. - Đọc nối tiếp theo bàn. * Luyện đọc đoạn,bài: - Từng nhóm 3 em đọc nối tiếp mỗi Đoạn1: Từ: Bình yêu nhất....là v em đọc 1 đoạn. Đoạn2: Đi làm.....tã lót đầy. - Gọi 2 hs đọc trơn cả bài. Đoạn3: Bình.....của mẹ. - Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần. * Thi đọc trơn cả bài: - Mỗi tổ cử 1 em thi đọc. - Giáo viên cùng hs theo dõi,nhận xét. 3/ Ôn các vần: an,at a. Tìm tiếng trong bài có vần an: - Hs đọc yêu cầu SGK- bàn tay - Gọi hs phân tích tiếng:bàn âm b đứng trước vần an sau dấu .. b. Tìm tiếng ngoài bài có vần an,at: - Hs quan sát và đọc từ mẫu. - Giáo viên cho hs quan sát tranh vẽ. Mỏ than bát cơm * Trò chơi: Thi tìm đúng,nhanh - Hs: lan can,tan học,bãi cát,ca hát. -Giáo viên cho hs đọc lại các từ vừa tìm được. Tiết2: 4/ Tìm hiểu bài và luyện nói; a. Tìm hiểu bài và luyện đọc: - Hs mở SGK - Giáo viên đọc mẫu lần 2 - Gọi 2 hs đọc đoạn 1 và 2 h:Bàn tay mẹ đã làm những gì cho chị Mẹ đi chợ,mẹ nấu cơm,...tã lót đầy em Bình? - Gọi 2em đọc đoạn 3 H: Bàn tay mẹ Bình như thế nào? - Rám nắng,gầy gầy,xương xương. - Gọi 3 hs đọc lại toàn bài. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. b. Luyện nói: Đề tài trả lời câu hỏi theo tranh - Giáo viên treo tranh1 và hd hs quan sát M: Ai nấu cơm cho bạn ăn? và đọc câu mẫu. Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn. - Giáo viên treo tranh 2,3,4. Tranh2: - Gọi 3 cặp hỏi đáp theo nội dung tranh Ai mua quần áo mới cho bạn? - Giáo viên khuyến khích hs hỏi đáp các câu Bố tôi mua quần áo mới cho tôi khác nhau. Tranh3: Ai chăm sóc khi bạn ốm? - Giáo viên gọi từng cặp lên trước lớp hỏi đáp. Bố mẹ chăm sóc khi tôi ốm. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. Tranh4: Ai vui khi bạn được điểm 10 Bố mẹ tôi vui khi tôi được điểm 10. III/ Củng cố-Dặn dò: - Giáo viên gọi 1 hs đọc lại toàn bài. H: Vì sao bàn tay mẹ trở nên gầy gầy,xương xương? Tại sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ? - Giáo viên liên hệ giáo dục hs yêu quý và biết ơn cha mẹ. - Về nhà học bài và xem bài: Cái Bống. Toán Các số có hai chữ số I. Mục tiêu - giuựp HS nhaọn bieỏt veà soỏ lửụùng, ủoùc vaứ vieỏt caực soỏ troứn chuùc tửứ 20 - 50 -bieỏt so saựnh, nhaọn ra thửự tửù tửứ soỏ 20 - 50 - giaựo duùc Hs tớnh chớnh xaực, khoa hoùc II. Chuẩn bị 1. Giaựo vieõn : caực maóu vaọt, caực boự que tớnh rụứi 2. Hoùc sinh : que tớnh, VBT III. Các hoạt động dạy học 1. Baứi cuừ : Nhaọn xeựt baứi KT 2.Baứi mụựi a/ Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu caực soỏ coự 2 chửừ soỏ - Hửụựng daón HS laỏy 2 boự chuùc que tớnh vaứ noựi coự 2 chuùc - Gv yeõu caàu Hs laỏy theõm 3 que tớnh . Coự 2 chuùc que tớnh vaứ theõm 3 que tớnh laứ 23 que tớnh - Ghi B : 23 - Tửụng tửù cho HS laỏy vaứ gheựp caực boự que tớnh tửứ 21 - 30 - Yeõu caàu HS neõu caực boự que tớnh em gheựp ủửụùc - Vieỏt soỏ tửụng ửựng vụựi soỏ boự que tớnh * Lửu yự laứ khoõng ủoùc hai mửụi moọt maứ ủoùc laứ hai mửụi moỏt - Gv ghi B : 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 - Caực soỏ treõn coự ủieồm gỡ gioỏng nhau ? - Neõu caựch vieỏt caực soỏ tửứ 20 - 29 * GV choỏt : caực chửừ soỏ tửứ 20 –30 goàm 2 chửừ soỏ, soỏ vieỏt trửụực laứ soỏ haứng chuùc, soỏ ủửựng sau laứ soỏ haứng ủụn vũ. 21 : Soỏ ủoùc hai mửụi ủửụùc vieỏt laứ 2 vaứ moỏt ủửụùc vieỏt laứ 1 24 : Soỏ ủoùc hai mửụi ủửụùc vieỏt laứ 2 vaứ boỏn ủửụùc vieỏt laứ 4 * Laàứn lửụùt theo thửự tửù cửự gheựp soỏ haứng chuùc ủoùc coự keứm chửừ mửụi ta coự ủửụùc caực soỏ coự 2 chửừ soỏ - Gv giụựi thieọu daừy soỏ tửứ 30- 40, 40 - 50 - Gv cho HS thi ủua vieỏt soỏ treõn B con b/Hoaùt ủoọng 2 : thửùc haứnh Baứi 1 : Vieỏt theo maóu - Hửụựng daón : Neõu laùi caựch vieỏt caực soỏ troứn chuùc Hai mửụi : 20 Hai mửụi moỏt : Hai mửụi hai : Hai mửụi ba : - Nhaọn xeựt + Baứi 2 vaứ baứi 3 : thửùc hieọn tửụng tửù baứi 1 + Bài 4 HS thửùc hieọn HS quan saựt HS thửùc hieọn HS vieỏt B con HS thửùc hieọn HS neõu Soỏ 2 ủửựng trửụực. HS quan saựt Thi ủua thửùc hieọn B lụựp - Neõu yeõu caàu cuỷa ủeà baứi ẹaùi dieọn moói ủoọi leõn thi ủua thửùc hieọn Hs làm vào vở và nêu kết quả HS làm vào vở và nêu kết quả 5. Toồng keỏt – Daởn doứ - Chuaồn bũ : Caực soỏ coự 2 chửừ soỏ ( TT) - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc Tự nhiên - xã hội CON GAỉ I. Mục tiêu - Hs bieỏt quan saựt vaứ noự ủửụùc teõn caực boọ phaọn beõn ngoaứi cuỷa con gaứ - Hs bieỏt phaõn bieọt ủửụùc gaứ troỏng, gaứ maựi, gaứ con. Bieỏt ủửụùc ớch lụùi cuỷa vieọc nuoõi gaứ - Coự yự thửực chaờm soực gaứ II. Chuẩn bị - Tranh aỷnh veà gaứ III. Các hoạt động dạy học 1.Baứi cuừ : * Neõu teõn caực boọ phaọn cuỷa con caự * Aờn caự coự ớch lụùi gỡ? - Nhaọn xeựt – ẹaựnh giaự 2. Baứi mụựi - Tieỏt naứy chuựng ta hoùc baứi : Con gaứ a/Hoaùt ủoọng 1 : Hs quan saựt vaứ laứm BT Bửụực1: Phaựt phieỏu hoùc taọp cho HS + Baứi 1 : Khoanh troứn vaứo caõu ủuựng Gaứ soỏng ụỷ treõn caùn Cụ theồ gaứ goàm ủaàu, mỡnh, loõng, chaõn Gaứ aờn gaùo, ngoõ Gaứ nguỷ ụỷ trong nhaứ Gaứ khoõng coự muừi Gaứ di chuyeồn baống chaõn Gaứ coự loõng, caựnh + Baứi 2 : ẹaựnh daỏu x vaứo caõu traỷ lụứi ủuựng Gaứ coự ớch lụùi: Loõng ủeồ laứm aựo Phaõn ủeồ nuoõi caự, boựn ruoọng Loõng ủeồ nuoõi lụùn ẹeồ gaựy baựo thửực Trửựng vaứ thũt ủeồ aờn ẹeồ laứm caỷnh + Baứi 3 : Veừ gaứ Bửụực2 : HS trỡnh baứy Bửụực 3: Nhaọn xeựt – ẹaựnh giaự - Gv choỏt : Giaựo duùc HS bieỏt chaờm soực gaứ b/Hoaùt ủoọng 2 : Troứ chụi : ẹi tỡm baùn - Gv neõu : Gheựp caực maỷnh giaỏy ủeồ coự chuự gaứ hoaứn chổnh - Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng. HS quan saựt tranh HS laứm VBT Hs traỷ lụứi Veừ taọp theồ, trang trớ. HS thi ủua thửùc hieọn 3. Toồng keỏt – Daởn doứ - Chuaồn bũ : Con meứo - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Thứ ba ngày 11 tháng 3 năm 2008 Tập viết: Tô chữ hoa : C , D , Đ A/ Mục tiêu: - Viết đúng các vần: an,at, anh, ach;Các từ: bàn tay,hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ.Viết chữ thường cỡ vừa,đúng kiểu,đều nét,đưa bút đúng theo quy trình viết;giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn chữ hoa C,các vần an,at và tữ: bàn tay,hạt thóc. C/ Các hoạt động dạy học: I/ Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 em lên bảng viết: sao sáng,mai sau,chào cờ. - Cả lớp viết vào bảng con theo tổ. - Giáo viên kiểm tra vở viết ở nhà 4 em. II/ Dạy bài mới: 1/ Giới thiệu bài: Hôm nay lớp ta sẽ tập tô chữ hoa C, D , Đ và các vần an,at, anh, ach; các tữ:bàn tay,hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ. - Giáo viên treo bảng viết sẵn lên. - Giáo viên cho hs đọc bài viết hôm nay. 2/ Hướng dẫn tô chữ hoa C: - GV: Chữ gồm 1 nét là: Nét cong trên và nét cong trái nối liền nhau. - Giáo viên vừa viết vừa hd quy trình viết chữ C hoa. Từ dòng kẻ trên cùng viết nét cong trên độ rộng 1 đơn Vị chữ,tiếp đó viết nét cong trái nối liền.Điểm dừng bút cao hơn dòng kẻ ngang dưới 1 chút,hơi cong gần chạm vào thân nét cong trái. - Giáo viên viết chữ C hoa và cho hs viết vào bảng con. - Giáo viên nhận xét và sửa sai. 3/ Hướng dẫn tô chữ hoa: D, Đ + Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét. - Gv cho hs quan sát chữ D hoa - Gv nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Chữ D hoa gồm nét thẳng và nét cong phải Kéo từ dưới lên. - Gv vừa tô vừa nêu quy trình tô. - Gv hd hs tập viết chữ D hoa vào bảng con. - Gv nhận xét và sửa sai cho các em. - Gv Hd hs chữ Đ hoa, cách viết như chữ D. sau đólia bút lên đường kẻ ngang đi qua nét thẳng. 4/ Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng: - Giáo viên treo bảng có từ ứng dụng. - Gọi hs đọc các vần và từ ứng dụng,phân tích tiếng có vần an,at, anh, ach. - Gọi hs nhắc lại cách nối nét giữa các con chữ. - Giáo viên cho hs viết vào bảng con. - Giáo viên nhận xét và sửa sai, Nghỉ giữa tiết hát vui. 4/ Hướng dẫn hs tập viết vào vở: - Giáo viên gọi 2 em nhắc lại tư thế ngồi viết. - Hs viết bài vào vở. - Giáo viên đi từng bàn uốn nắn sửa sai. - Xong hs đổi vở chữa bài cho nhau. - Giáo viên thu vở chấm 6 em và nhận xét. - Tuyên dương những em viết đúng ,đẹp. III/ Củng cố- Dặn dò: * Trò chơi: Thi viét nhanh,viết đẹp. (3 em lên viết) - Giáo viên đọc các từ: hoa lan,nhà sàn,bãi cát Ai viết nhanh,đúng,đẹp là thắng cuộc. - Về nhà tập viết phần B. - Xem bài tô chữ hoa: D , Đ Chính tả Bàn tay mẹ. A/ Mục tiêu - Học sinh chép lại đúng và đẹp đoạn:" Hằng ngày.....tã lót đầy". Trong bài : Bàn tay mẹ. - Trình bày bài viết đúng hình thức văn xuôi. - Điền đúng vần an hay at , chữ g hay gh. - Viết đúng cự li,tốc độ,các chữ đều và đẹp. B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn đoạn văn và 2 bài tập. - Bộ chữ học vần. C/ Các hoạt động dạy học: I/ Kiểm tra bài cũ: - Gv kiểm tra vở 3 em về nhà viết lại. - Gọi 2 em làm bài bập: Điền chữ l hay n ...ụ hoa ...á cọ ...ấu cơm lo ...ắng - Gv nhận xét và ghi điểm. II/ Dạy bài mới: 1/ Giới thiệu bài: Hôm nay lớp ta sẽ viết một đoạn văn của bài tập đọc: Bàn tay mẹ. - Gv ghi đề bài lên bảng. 2/ Hướng dẫn hs tập chép: - Gv treo bảng ph ... + Baứi 4 :Thi ủua ghi ủuựng ẹ, sai ghi S Soỏ 96 goàm 9 chuùc vaứ 6 ủụn vũ Soỏ 96 goàm 90 vaứ 6 Soỏ 96 goàm 9 vaứ 6 b) Soỏ 85 goàm 80 vaứ 5 Soỏ 85 goàm 8 vaứ 5 Soỏ 85 coự hai chửừ soỏ laứ 8 vaứ 5 Soỏ 85 laứ soỏ coự hai chửừ soỏ - Nhaọn xeựt – Tuyeõn dửụng. Hs quan saựt HS thửùc hieọn HS neõu Thi ủua thửùc hieọn B lụựp Coự 2 chửừ soỏ, soỏ 7 ủửựng trửụực HS neõu HS laứm VBT Thi ủua thửùc hieọn B lụựp ẹaùi dieọn moói ủoọi leõn thi ủua thửùc hieọn HS neõu yeõu caàu HS laứm vụỷ HS laứm vụỷ và nêu kết quả- Nhaọn xeựt. HS laứm mieọng Caực ủoọi thi ủua 3. Toồng keỏt – Daởn doứ - Chuaồn bũ : So saựnh caực soỏ coự 2 chửừ soỏ - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Mĩ thuật VEế CHIM VAỉ HOA I . Muùc tieõu: -HS nhaọn bieỏt ủửụùc hỡnh daựng cuỷa hoa vaứ chim -HS bieỏt caựch veừ ủửụùc hỡnh daựng cuỷa hoa vaứ chim. -Giaựo duùc HS yeõu thớch moõn veừ II . Chuaồn bũ 1/ GV: Tranh maóu veừ chim vaứ hoa 2/ HS : vụỷ veừ , buựt chỡ , buựt maứu III . Các hoạt động dạy học 1 . Baứi cuừ : - GV nhaọn xeựt baứi veừ : Veừ maứu vaứo hỡnh tranh daõn gian. 2 . Bài mới a/ Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu tranh , aỷnh veà chim vaứ hoa - GV treo tranh * Neõu teõn cuỷa hoa vaứ maứu saộc? * Neõu caực boọ phaọn cuỷa hoa? * Neõu teõn cuỷa caực loaứi chim em bieỏt? * Neõu maứu saộc cuỷa chim - GV nhaọn xeựt – choỏt : Moói loaứi chim, moói loaứi hoa mang moọt maứu saộc, hỡnh daựng khaực nhau. Coự raỏt nhieàu loaùi chim, loaùi hoa khaực nhau , muoỏn veừ ủửụùc moọt loaùi chuựng ta yeõu thớch, chuựng ta caàn naộm ủửụùc hỡnh daựng, maứu saộc cuỷa loaùi ủoự. b/ Hoaùt ủoọng 2 : Hửụựng daón hs veừ - GV treo quy trỡnh veừ – vaứ hửụựng daón HS veừ : - GV cho hs quan saựt tranh saựng taùo * Coự theồ veừ chim vaứ hoa laứ chi tieỏt chớnh hoaởc coự theồ laứ chi tieỏt phuù c/ Hoaùt ủoọng 3 : Thửùc haứnh - GV hửụựng daón hs veừ caõn ủoỏi vụựi khung hỡnh . - Coự theồ veừ nhieàu kieồu khaực nhau, toõ maứu tuyứ thớch. - GV quan saựt giuựp ủụừ HS yeỏu. d/ Hoaùt ủoọng 4 : Nhaọn xeựt , ủaựnh giaự - GV thu moọt soỏ baứi cho lụựp nhaọn xeựt – ủaựnh giaự. - GV nhaọn xeựt – giaựo duùc. Quan saựt HS tửù neõu Hs nhaộc laùi caựch veừ Hs thửùc hieọn veừ vaứo vụỷ Hs nhaọn xeựt 3. Toồng keỏt – daởn doứ - Chuaồn bũ : Veừ tranh ngoõi nhaứ cuỷa em. Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2008 Chính tả Cái bống I/ Mục tiêu: - Hs nghe, viết đúng và đẹp bài Cái Bống. - Điền đúng vần: anh hay ach; chữ ng hay ngh. - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn bài Cái Bống và các bài tập. III/ Các hoạt động dạy học: 1. kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 em viết các từ: nhà ga, cái ghế, con gà. - Gv nhận xét và ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: Hôm nay lớp mình sẽ viết bài: Cái Bống - Gv ghi đề bài lên bảng. b. Hướng dẫn hs nghe viết: - Gv treo bảng phụ, gọi Hs đọc bài trên bảng - 3 em đọc bài và tìm tiếng khó viết trong bài. - Hs lên bảnh viết các tiếng khó vừa tìm. - Cả lớp viết vào bảng con. - Gv kiểm tra và chữa những chữ Hs viết sai. - Hs nghe cô giáo đọc và chép bài vào vở. - Chú ý chách trình bày bài viết, theo thể thơ lục bát. - Xong Gv đọc lại toàn bài cho Hs soát lại lỗi. - Hs đổi vở cho nhau để chữa bài và ghi số lỗi ra lề vở bằng bút chì. + Gv thu vở chấm và nhận xét. Nghỉ giữa tiết hát vui. c. Hướng dẫn Hs làm bài tập chính tả: * Bài tập 2:Điền vần anh hay ach - Gv cho Hs quan sát tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? ( Hs: hộp bánh , túi xách tay). - Gv gọi 2 em lên bảng điền và cả lớp làm vào vở BTTV. - Gv nhận xét và sửa sai. * Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh - Gv cho Hs quan sát tranh và hỏi: Bức tranh vẽ gì? ( ngà voi , chú nghé) - Gv gọi 2 em làm bài và lớp làm vào vở BTTV. - Gv nhận xét và ghi điểm. 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét tiết học và tuyên dương những em viết đẹp và ít sai lỗi chính tả. - Về học thuộc quy tắc chính tả và chép lại bà cho đẹp. Toán So sánh các số có hai chữ số. I/ Mục tiêu: Bước đầu giúp Hs - Biết so sánh các số có hai chữ số. - Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số. II/ Đồ dùng dạy học: - Các bó một chục que tính và 9 que tính rời. - Hs: Bộ đồ dùng học toán. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 em đếm từ 70 đến 99 và ngược lại. - 3 em lên viết số và phân tích số - Cả lớp viết vào bảng con. - Gv nhận xét và sửa sai. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu 62<65. - Hd Hs quan sát tranh để nhận ra: 62 có 6 chục và 2 đơn vị 65 có 6 chục và 5 đơn vị. 62 và 65 đều có 6 chục mà 2<5 nên 62<65. - Gv gọi vài em đọc lại. - Gv tập cho Hs nhận biết. - gv cho Hs so sánh và điền dấu vào chỗ chấm. b. Giới thiệu 63>58 - Gvhướng dẫn Hs quan sát hình vẽ để nhận ra: 63 có 6 chục và 3 đơn vị. 58 có 5 chục và 8 đơn vị. 63 và 58 có số chục khác nhau nên 6 chục lớn hơn 5 chục. Nên: 63>58 - Gv tập cho Hs nhận biết. - Hd Hs tập nêu được các cặp số sau - Gọi từng em nêu được các só để so sánh số chục, số đơn vị và điền dấu Nghỉ giữa tiết hát vui c. Thực hành: - Hướng dẫn Hs làm các bài tập. Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu bài - Gv nêu: Trước tiên phải so sánh các số ở hành chục và hàng đơn vị rồi mới điền dấu được. - Gọi 3 em lên bảng làm bài -Cả lớp làm vào bảng con. - Gv nhận xét và sửa sai. Bài 2: Gọi Hs nêu yêu cầu bài. - Gv gọi 1 em lên bảng làm bài. - Cả lớp làm vào SGK. - Gv gọi một số em chữa bài. Bài 3: Gọi Hs nêu yêu cầu bài - ! Hs lên bảng làm bài. - Cả lớp làm vào SGK - Gv gọi một số em lên chữa bài. Bài 4: Gv gọi Hs nêu yêu cầu bài. - Gv gọi 1 em lên bảng làm bài. - Cả lớp làm vào babgr con. - Gv nhận xét và ghi điểm. 62 < 65 62<65 65>62 - Hs đọc: 62 bé hơn 65. 6262 4271 88<99 63>58 63>58 58<63 - Hs đọc: 63 lớn hơn 58 63>58 thì 58<63 - 28 và 36 có số chục khác nhau thì 2 chục sẽ bé hơn 3 chục nên 28<36. 45>35 7946 1. .= 34.<..38 55<...57 90.=..90 36.>..30 55..=.55 97..>.92 25....42 - 3 Hs lên bảng làm bài 2. Khoanh vào số lớn nhất a. 72 , 68 , 80 b. 91 , 87 , 69 c. 97 , 94 , 92 d. 45 , 40 , 38 - 1 Hs lên bảng làm bài. 3. Khoanh vào số bé nhất: a. 38 , 48 , 18 b. 76 , 78 , 75 c. 60 , 79 , 61 d. 79 , 60 , 81 - 1 Hs lên bảng làm bài. 4. Viết các số 72 , 38 , 64: a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 64, 72. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 64, 38 3/ Củng cố - Dặn dò: * Trò chơi: Điền đúng dấu ,= - Gv cho 3 em lên thi điền nhanh, đúng. 37...24 45...45 90...92 68...79 93...89 77...77 - Ai điền đúng nhanh là thắng cuộc. - Gv và cả lớp quan sát và nhận xét - Ghi điểm. - Về nhà học bài và làm vở BTT. - Xem bài: Luyện tập. Thể dục Trò chơi vận động I. Mục tiêu - Ôn bài thể dục, yêu cầu thuộc thứ tự các động tác trong bài thể dục và thực hiện được ở mức tương đối chính xác. - Làm quen trò chới:"Tâng cầu" yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng II.Địa điểm-Phương tiện: - trên sân trường,Gv chuẩn bị 1 còi, 1 quả cầu III. Các hoạt động dạy học 1.Phần mở đầu: - Gv phổ biến nội dung yêu cầu bài học * Xoay cổ tay và hát 2 phút - Xoay khớp cổ tay và các ngón tay 5 vòng mỗi chiều - Xoay khớp cẳng tay và cổ tay 10 vòng - Xoay cánh tay 5 vòng - Xoay đầu ngối 5 vòng + Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp: 1-2, 1-2 , 2 phút * Trò chơi: Diệt các con vật có hại 2 phút. 2.Phần cơ bản: - Ôn bài thể dục 3 lần. 5 phút - Lần 1,2 gv hô và làm mẫu. - Lần 3 các tổ thi tập. - Cả lớp và gv nhận xét tuyên dương tổ tập đúng, đều Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái, dàn hàng 10 phút. Tâng cầu 12 phút. 3.Phần kết thúc: - Đi nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc 40 m - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu - Ôn 2 động tác vươn thở và điều hoà của bài thể dục - Gv hệ thống lại bài học - Qua giờ thể dục đa số các em tập đúng động tác, nhứng vẫn còn 1 số em chưa tích cực học tập - Về nhà ôn lại bài thể dục này. Thứ sáu ngày 15 tháng 3 năm 2007 Tập đọc-Kể chuyện Ôn tập - Kiểm tra giữa học kì 2 I/ Ôn tập: - Gv cho Hs ôn tất cả các bài tập đọc đã học ở tuần 25 đến tuần 27. - Đọc và tập trả lời các câu hỏi trong bài. - Viết tất cả các bài chính tả đã học. - Gv nhận xét và sửa sai, ghi điểm. II/ Kiểm tra giữa học kì 2: Đề của Sở GD&ĐT Thủ công Cắt dán hình vuông (T1) I-Mục tiêu: -Hs biết kẻ, cắt và dán hình vuông. - Hs cắt, dán được hình vuông theo 2 cách. II- Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị 1 hình vuông mẫu, giấy màu, kéo thước. - Hs: Giấy màu, giấy ô ly, kéo bút chì. III- Các hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ: - Gv kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 2- Dạy bài mới: a/ Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ tập cắt dán hình vuông. - Gv ghi đề bài lên bảng- 1 hs đọc. b/ Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét - Gv ghim hình vuông mẫu lên bảng. - Hướng dẫn hs quan sát và trả lời. H: Hình vuông có mấy cạnh? (Có 4 cạnh) H: Các cạnh của hình vuông như thế nào? ( Các cạnh đều bằng nhau 7 ô) c/ Hướng dẫn mẫu: + Gv hd kẻ hình vuông: - Muốn vẽ hình vuông cạnh 7 ô ta đếm từ điểm A đến điểm B 7 ô, từ điểm B đếm xuống C 7 ô. - Dùng thước nối các điểm ABCD lại ta được hình vuông ABCD có các cạnh bằng nhau. + Hd cắt rời hình vuông và dán: - Cắt theo các cạnh AB, BC, CD, DA. - Dán sản phẩm cân đối. + Hd cắt hình vuông đơn giản: - Ta dùng 2 cạnh của tờ giấy và kẻ 2 cạnh còn lại có độ dài 7 ô, ta kẻ từ B xuống C và từ C sang D. - Song ta chỉ cắt 2 cạnh BC, CD. - Gv cho hs thực hành tập kẻ hình vuông theo 2 cách. - Đầu tiên ta chấm điểm A từ A đếm sang điểm B 7 ô, từ B đếm sang điểm C 7 ô, từ C đếm sang điểm D 7 ô, từ D đếm lên A 7 ô và nối 4 điểm lại ta được 1 hình vuông ABCD. -Gv đi từng bàn uốn nắn cách làm của học sinh. - Hướng dẫn hs cắt rời hình vuông ra khỏi tờ giấy. IV- Củng cố - Dặn dò: H: Cô vừa dạy các em cắt hình vuông có các cạnh mấy ô? (7 ô). H: Có mấy cách cắt hình vuông? (2 cách cắt). - Về nhà các em hãy tập cắt hình vuông theo 2 cách. - Gv nhận xét tiết học và tuyên dương, phê bình. - Về chuẩn bị giấy màu, kéo, hồ dán, vở thủ công để tiết sau hoàn thành sản phẩm.
Tài liệu đính kèm: