Giáo án khối 1 - Tuần 25 - Trường TH An Thạnh 1

Giáo án khối 1 - Tuần 25 - Trường TH An Thạnh 1

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU :

 - HS nhận biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục ,giải toán có lời văn.

 -Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục ,biết giải toán có lời văn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 GV : bảng phụ viết nội dung bài tập 1, 2 , 3

 HS: SGK toán

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1.Ổn định : Hát

2.Kiểm tra bài cũ :

- Tiết trước em học bài gì ? ( Trừ các số tròn chục )

- 2 em lên bảng : 90 – 20 =

 60 – 40 =

-Nhận xét chung

 

doc 24 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 885Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án khối 1 - Tuần 25 - Trường TH An Thạnh 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . .
Tuần :25 –tiết: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
 - HS nhận biết đặt tính, làm tínhø, trừ nhẩm các số tròn chục ,giải toán có lời văn.
 -Biết đặt tính, làm tínhø, trừ nhẩm các số tròn chục ,biết giải toán có lời văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : bảng phụ viết nội dung bài tập 1, 2 , 3 
 HS: SGK toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn định : Hát
2.Kiểm tra bài cũ : 
- Tiết trước em học bài gì ? ( Trừ các số tròn chục ) 
70
 70
-
80
 40
-
- 2 em lên bảng : u v 90 – 20 = 
 60 – 40 = 
-Nhận xét chung
Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu bài ghi tựa bài
-HS lặp lại
HOẠT ĐỘNG 2 :Thực hành
Bài 1:Đặt tính rồi tính: 
70 -50
 60 -30
 90 -50
80 -40
 40 -10
 90 -40
-GV nhận xét sửa sai
90
Chốt : Viết thẳng cột, tính từ phải sang trái
-Làm bàng con
Bài 2:SỐ?
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Treo bảng phụ nhận xét sửa bài
 Nghỉ giữa tiết
-HS nêu
-Làm SGK(1HS làm bảng phụ)
Bài 3:Đúng ghi Đ sai ghi S:
a)60 cm -10 cm = 50
b)60 cm -10 cm = 50cm
c)60 cm -10 cm = 40cm
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Gọi HS nêu kết quả bài làm
-HS nêu
-Làm SGK
-HS sửa bài
Bài 4:Nhà Lan có 20 cái bát, mẹ mua thêm 1chục cái nửa.Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát?
-Gọi HS đọc bài toán
-Gợi ý tóm tắt
-Yêu cầu HS làm vào vở
-Chấm bài nhận xét
Bài 5:+,-
50.10 = 40 30 ..20 =50 40 20 =20
-Tổ chức cho HS thi đua làm toán tiếp sức
-Chia 2 đội mỗi đội 3 HS
Tóm tắt:
Có: 20 cái bát
Thêm: 1 chục cái nửa
Có tất cả:. Cái bát?
 Bài gải
 Số cái bát có tất cả là:
 20 + 10 = 30( cái bát)
 Đáp số: 30 cái bát
-HS tham gia
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
 - Dặn học sinh về ôn lại cách đặt tính, cách tính 
- Chuẩn bị bài : Điểm ở trong và ở ngoài 1 hình 
-HS lắng nghe
Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 25-Tiết : Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
I. MỤC TIÊU : 
 - Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình .
-Biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình;biết cộng ,trừ số tròn chục,giải toán có phép cộng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV Bảng phụ ghi các bài tập : 1, 2, 3, 4 / 133, 134 SGK 
 HS: SGK toán 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn định : Hát
2.Kiểm tra bài cũ : 
 Đặt tính rồi tính: 80 -30 ; 90 – 60 ; 70 – 30 
 -Gọi 3 HS lên bảng làm bài
 -Gọi HS nhận xét 
-Nhận xét chung
3 Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu bài ghi tựa bài
 -HS lặp lại
Hoạt động 1 : Giới thiệu điểm ở trong ở ngoài một hình. 
-GV vẽ hình vuông hỏi : Đây là hình gì ?
.N
GV vẽ điểm A trong hình vuông và nói :” Điểm A ở trong hình vuông. “
-GV vẽ điểm N ngoài hình vuông và nói : “ Điểm N ở ngoài hình vuông”
-Giáo viên vẽ hình tròn hỏi : Đây là hình gì ?
	.p
-GV vẽ điểm P ngoài hình tròn hỏi : “ Điểm P ở ngoài hình tròn hay trong hình tròn “
-GV vẽ điểm Oở trong hình vuông nói : “ Điểm O ở trong hay ở ngoài hình tròn “
Hình vuông
-5 em lặp lại 
-5 em lặp lại 
-Hình tròn
-5 em lặp lại (điểm P ở ngoài hình tròn )
-5 em lặp lại (điểm O nằm ở trong hình tròn.)
- Hoạt động 2 : Thực hành 
Bài 1:Đúng ghi đ sai ghi s:
GVvẽ 1 hình tam giác, hỏi học sinh : “ Đây là hình gì ? 
.E
 C.
 .D 
Điểm A ở trong hình tam giác
Điểm B ờ ngoài hình tam giác
Điểm E ờ ngoài hình tam giác
Điểm C ờ ngoài hình tam giác
Điểm I ờ ngoài hình tam giác
Điểm D ờ ngoài hình tam giác
-Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập 1 
-GV đọc qua các câu cho học sinh nghe.
-GV hỏi lại : “ Những điểm nào ở trong hình tam giác? Những điểm nào ở ngoài hình tam giác ?”
-GV nhận xét, quan sát học sinh làm bài 
Bài 2:
-a) Vẽ 2 điểm trong hình vuông, 4 điểm ngoài hình vuông
-b) Vẽ 3 điểm trong hình tròn, 2 điểm ngoài hình tròn 
-Chấm bài nhận xét
Quan sát tranh,đọc các câu giải thích 
-Câu nào đúng ghi Đ câÂu nào sai ghi S 
-Làm SGK
-Điểm A,B,I trong hình tam giác
-Điểm C,D,E ở ngoài hình tam giác
-HS làm bài SGK
-.2 HSlên bảng chữa bài.
Bài 3 : Tính 
 20 +10 + 10 =
 60 -10 -20 =
 30 + 10 + 20 =
 60 – 20 -10 =
 30 + 20 = 10 =
 70 + 10 -20 =
-Cho học sinh nêu cách tính 
-Yêu cầu 3 học sinh lên bảng làm 2 biểu thức / 1 em 
-Nêu cách nhẩm 
-Giáo viên chốt bài. Lưu ý bài : 
 30 + 10+20= 
 - Tính chất giao hoán 30 + 10 + 20 = 
 60 – 10 – 20 = 
 - Số trừ giống nhau 60 – 20 – 10 = 
-Học sinh nêu cách tính
-Muốn lấy 20 + 10 + 10 thì phải lấy 20 cộng 10 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 10 
-HS làm vào bảng con 
Bài 4 : Giải toán
-Gọi học sinh đọc bài toán 
-GV ghi tóm tắt đề toán 
-Đề toán cho biết gì ? Đề toán hỏi gì ? 
-Muốn tìm số nhãn vở Hoa có tất cả em phải 
làm gì ? 
-Nhận xét bài làm của học sinh .
-Cho học sinh sửa bài .
-Hoa có 10 nhãn vở, Mẹ mua thêm cho Hoa 20 nhãn vở.Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở ?
-HSï giải bài toán vào vở 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ?
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
 -Làm các bài tập trong vở Bài tập toán.
- Chuẩn bị bài : Luyện tập chung
-HS nêu
-HS lắng nghe
Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 25 –tiết: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU : 
 -Nhận biết cấu tạo số tròn chục,
 -Biết cộng, trừ các số tròn chục, giải toán có một phép cộng
II.ĐỒ DÙNG DẠY DẠY-HỌC
 -GV: Bảng phụ ghi các bài tập :1 , 4 ,5 / 135 SGK .
 - HS: SGKtoán 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn định : Hát
2.Kiểm tra bài cũ : 
-Gọi 2 em lên vẽ 2 điểm vào trong hình ( Hình vuông hay tam giác) 2 điểm ngoài hình 
-Gọi HS nhận xét GV nhận xét ghi điểm
-Nhận xét chung
 3. Bài mới :
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiêu bài ghi bảng tựa bài
-HS lặp lai
Bài 1 : Viết( theo mẫu) 
Số 10 gồm 1chục vàđơn vị
Số 18 gồm chục vàđơn vị
Số 40 gồm chục vàđơn vị
Số 70 gồm chục vàđơn vị
-Treo bảng phụ có nội dung bài tập 1
-Gọi HS nêu yêu cầu đọc lại mẫu làm tập
-Cho HS nhận xét cấu tạo các số có 2 chữ số đọc lại kết quả bài làm.
-GV kết luận : Các số có 2 chữ số đều có số chỉ hàng chục ( bên trái) số chỉ hàng đơn vị ( bên phải).
-Viết theo mẫu : 10 gồm 1chục và đơn vị 
- HS làm SGK
-lắng nhge
Bài 2 :a)Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 
 50, 13 , 30, 9
b)Viết các số theo thứ tự từ lớn đến béÙ:ù 
 8 , 80 , 17, 40
 Gọi HS đọc lại kết quả bài làm
-GV chốt bài : Muốn xếp các số đúng yêu cầu em phải so sánh các số . Số có 1 chữ số luôn luôn bé hơn số có 2 chữ số . So sánh số có 2 chữ số cần chú ý , chữ số ở hàng chục trước . Nếu số hàng chục nào lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu số hàng chục nào bằng nhau thì so sánh số ở hàng đơn vị .
-Làm SGK
-Lắng nghe
Bài 3: 
a) Đặt tính rồi tính 
70+ 20 =
80 – 30 =
10 + 60 =
20 +70 =
30-80 =
90 -40 =
) Tính nhẩm:
 50 + 20 = 
 60cm +10cm =
 70 – 50 = 
 30cm +20 cm =
 70 - 20 =
 40cm - 20 cm =
-Cho HS nêu yêu cầu của bài
-Gọi HS nêu kết quả bài làm 
-Cho HS nhận xét kết quả của 2 phép tính 
chốt lại : “ quan hệ giữa cộng trừ ở cột tính 1. ù Ỏ
cột tính 2 ghi kết quả có kèm theo đơn vị cm.
-làm bảng con
Làm SGK
Bài 4 : Gọi HS đọc đề toán.
-Cho HS tự đọc nhẩm đề và tự làm bài.
-Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách trình bày bài, giải toán 
-HS làm vào vở 
Bài giải :
Số bức tranh cả 2 lớp vẻ được
20 + 30 =50 ( bức tranh )
Đáp số :50 bức tranh
Bài 5: vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác
vẽ 2 điểm ở ngoài hình tam giác
Nhận xét sửa sai
-HS làm bảng lớp
Củng cố dặn dò:
Ngày kiểm tra:	
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
MỤC TIÊU:Cộng trừ các số tròn chục trong phạm vi 100;trình bày bài giải toán có một phép tính cộng,nhận biết điểm trong điểm ngoài một hình
Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . . .
Tuần:26 –tiết: CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU : 
- Nhận biết về số lượng ,thứ tự các số từ 20 đến 50, 
- Biết đọc, biết viết đếm các số từ 20 đến 50 .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV :Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 
HS: bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn định Hát:
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ Gọi học sinh lên bảng : 
- Học sinh 1 : Đặt tính rồi tính : 70 – 40 ; 80 – 30 
- Học sinh 2 : Tính nhẩm : 60 - 20 = ; 70 - 30 = 
- Học sinh 3 : Tính : 70 cm – 30 cm = ; 90 cm + 50cm = 
-Gọi HS nhận xét
-Nhận xét chung
Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu bài ghi tựa bài
-HS lặp lại
HOẠT ĐỘNG 1 Giới thiệu các số có 2 chữ số từ 20 đến 30
.-Hướng dẫn HS lấy 2 bó que tính và nói : “ Có 2 chục que tính “ 
-Lấy thêm 3 que tính và nói : “ có 3 que tính nữa “ 
GV đưa lần lượt 2 bó que tính và 3 que tính rời , nói : “ 2 chục và 3 là hai mươi ba “ 
-Hướng dẫn viết : 23 chỉ vào số gọi HS đọc 
-GV hướng dẫn HS tương tự như trên để hình thành các số từ 21 đến 30 
-chú ý: 24: đọc là hai mươi tư hoặc là hai mươi bốn. 25:” Đọc là hai mươi lăm” chứ không đọc là hai mươi năm
Bài 1:a)Viết số:
Hai mươi, hai mươi mốt,hai mươi hai, hai m ... bé nhất
-Thiện hiện và nêu tương tự bài tập 2
Dành choHS khá,giỏi( câu c,câu d)
-HS xung phong làm bảng lớp
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh so sánh và viết theo thứ tự yêu cầu của bài tập.
-Viết các số:72, 38,64
 -Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38 , 64 , 72
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72 , 64 , 38
4.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
-HS nêu
-Lắng nghe
Ngày dạy:
Tuần :27 –tiết: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 -Củng cố số có hai chữ số
 -Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học:
 -GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
 - HS: Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy -học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm bài củ:
-Gọi HS nhận xét
-GV nhận xét 
-2HS làm bảng lớp
 99.98 , 61..76 
 89..76 , 87.69
2.Bài mới:
- Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa bài
- Học sinh nhắc tựa.
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con các số theo yêu cầu của bài tập.
- viết số:
a) 30, 13 ,20,12
b) 77,44,96.69
c)81,10,99,48
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Gọi HS đọc mẫu:
 Mẫu: Số liền sau số 80 là 81
- Gọi HS nhắc lại cách tìm số liền sau của một số - Tìm số liền sau của một số ta thêm 1 vào số đó. Ví dụ: 80 thêm 1 là 81
 - Cho HS làm SGK rồi chữa bài
Viết (theo mẫu):
a)Số liền sau của 23là..
 Số liền sau của 70 là
b) Số liền sau của 84là
 Số liền sau của98 là
-Dành cho HS khá,giỏi
c) Số liền sau của 54là
 Số liền sau của 68 là 
d) Số liền sau của 39 là
 Số liền sau của 40 là
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài:
-Theo dõi nhận xét sửa sai
>,<,= 
- Làm bài bảng con
a) 34 ..50
b) 4745
 78. 69
 8182
 72 81
 95..90
 62 62
 61.63
Dành choHS khá giỏi
c) 55.66 77.99
 44..33 88.2
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Gọi học sinh đọc và bài mẫu:
87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết:
87 = 80 + 7
-Treo bảng phụ nhận xét sửa bài
-Viết (theo mẫu)
b)59 gồm. Chục và.đơn vị=59 + 9
c) 20 gồm. Chục và.đơn vị=20 + 0
d) 99 gồm. Chục và.đơn vị=90 + 0
-Làm SGK(1HS làm bảng phụ)
4.Củng cố, dặn dò:
-Đọc lại số có hai chữ số 10..99.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
-Lắng nghe
Ngày dạy:
Tuần 27-tiết:	BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
I. Mục tiêu:
-Nhận biết được100 là số liền sau của 99, biết một số đặc điểm của các số trong bảng 
- Đọc viết lập được bảng các số từ 0 đến 100.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
HS:SGK toán ,bộ thực hành học toán
III. Các hoạt động dạy- học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: 
 -Hỏi tên bài cũ.
- Gọi HS đọc và viết các số từ 1 đến 99 bằng cách: GV đọc( TÙY Ý) cho HS viết số, 
-GV viết số gọi HS đọc không theo thứ tự.
- Nhận xét chung
- Viết vào bảng con theo yêu cầu của GV đọc.
- Đọc các số do GV viết trên bảng lớp (các số từ 1 đến 99)
2.Bài mới:
- Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
*Giới thiệu bước đầu về số 100
- Giáo viên hướng dẫn HS làm bài tập 1 để tìm số liền sau của 97, 98, 99.
- Giới thiệu số liền sau 99 là 100
- Hướng dẫn HS đọc và viết số 100.
- Giới thiệu số 100 không phải là số có 2 chữ số mà là số có 3 chữ số.
- Số 100 là số liền sau số 99 nên số 100 bằng 99 thêm 1.
- Giới thiệu số 100 không phải là số có 2 chữ số mà là số có 3 chữ số.
- Số 100 là số liền sau số 99 nên số 100 bằng 99 thêm 1.
- Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100
-Bài tập 2: GV hướng dẫn HS làm bài tập số 2 để HS có khái quát các số đến 100.
- Gọi HS đọc lại bảng các số trong phạm vi 100.
- Hướng dẫn HS tìm số liền trước của một số bằng cách bớt 1 ở số đó để được số liền trước số đó.
- Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số đến 100
-Gọi đọc các số trong bảng theo cột để HS nhớ đặc điểm.
 Nghỉ giữa tiết
- Học sinh nhắc tựa.
-Số liền sau của 97 là 98
Số liền sau của 98 là 99
Số liền sau của 99 là 100
- Đọc: 100 đọc là một trăm
- HS nhắc lại.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Bài tập 3:
- Cho HS làm bài tập số 3 vào SGK và gọi chữa bài trên bảng. 
-GV hỏi thêm để khắc sâu cho HS về đặc điểm các số đến 100. 
Các số có 1 chữ số là: 1, 2, .9
- Các số tròn chục là: 10, 20, 30,. ..90
- Số bé nhất có hai chữ số là: 10
- Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
- Các số có hai chữ số giống nhau là:11, 22, 33, .99
4.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
-Nhắc lại tên bài học.
- Đọc lại các số từ 1 đến 100.
- Số liền sau 99 là. (100)
 Ngày dạy:
Tuần :27 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Củng cố lại số co ùhai chữ số
Viết được số có hai chữ số; viết được số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số, thứ tự số.
II. Đồ dùng dạy học:
GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
HS:SGK toán ,bộ thực hành học toán1
III. Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
- Gọi HSđọc và viết các số từ 1 đến 100 Hỏi: 
Số bé nhất có hai chữ số là?
Số lớn nhất có hai chữ số là?
Số liền sau số 99 là?
- Nhận xét chung
- HS đọc, mỗi em khoảng 10 số, lần lượt theo thứ tự đến số 100.
Số bé nhất có hai chữ số là 10
Số lớn nhất có hai chữ số là 99
Số liền sau số 99 là 100
.Bài mới: - Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa
- HS nhắc tựa.
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- GVđọc cho HS viết các số vào bảng con theo yêu cầu bài tập 1, cho HS đọc lại các số vừa viết được
HS viết theo giáo viên đọc:
- Ba mươi ba (33); chín mươi (90); chín mươi chín (99); . Học sinh đọc lại các số vừa viết được.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Gọi HS nêu cách tìm số liền trước, số liền sau của một số rồi làm bài tập vào vở và đọc kết quả.
- HS nêu cách tìm số liền trước; số liền sau một số:
- Tìm số liền trước: Ta bớt 1 ở số đã cho.
- Tìm số liền sau: Ta thêm 1 vào số đã cho.
- Số liền trước 62 là 61; vì 62 bớt 1 là 61.
- Số liền sau của 20 là 21; vì 20 thêm 1 là 21.
- Phần còn lại học sinh tự làm.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho HS làm vào SGK
- Học sinh làm SGK 
50, 51, 52, ..60
85, 86, 87, 100
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
(Dành cho HS khá,giỏi)
- Cho HS quan sát các điểm để nối thành 2 hình vuông (lưu ý HS 2 cạnh hình vuông nhỏ nằm trên 2 cạnh hình vuông lớn).
-Treo bảng nhận xét sửa bải
-Làm SGK(1HS làm bảng phụ)
.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
-Nhắc lại tên bài học.
- Đọc lại các số từ 1 đến 100.
Ngày dạy:
Tuần :27 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết giải bài toán có một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
HS:SGK toán ,bộ thực hành học toán1
 III. Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũû: Hỏi tên bài cũ.
- Gọi học sinh giải bài tập 2c, bài tập 3 trên bảng lớp.
- Bài 1: 1 học sinh làm.
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
44
68
98
45
69
99
46
70
100
- Bài 2 :1 học sinh làm:
50, 51, , 70
80, 81, 100
3.Bài mới Giới thiệu-ghi tựa.
- Học sinh nhắc tựa.
HOẠT ĐỘNG 2: Làm bài tâp
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài:
Viết các số.:
a)Từ 15 đến 25: 
B)Từ 69 đến 79: 
- Học sinh viết vào SGK và đọÏc lại:
15, 16, 17, ..25
69, 70, 71, .79
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Gọi học sinh đọc các số theo yêu cầu của BT, có thể cho đọc thêm các số khác nữa
- Học sinh đọc:
35 (ba mươi lăm); 41 (bốn mươi mốt); ..70 (bảy mươi)
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:>,<,=
(Câu a dành cho HS khá,giỏi)
- Làm vào SGK và nêu kết quả.
7265	15>10+4
85>81	42<76	16=10+6
45<47	33<66	18=15+3
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh đọc đề toán và nêu tóm tắt bài toán rồi giải vào tập.
Tóm tắt:
	Có: 10 cây cam
	Có: 8 cây chanh
	Tất cả có: Cây ?
 Giải
Số cây có tất cả là:
10 + 8 = 18 (cây)
	Đáp số: 18 cây
Bài 5: Gọi nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh cả lớp viết vào bảng con.
-Số lớn nhất có hai chữ số là 99.
4.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
- Nhắc lại tên bài học.
- Nêu lại cách so sánh hai số và tìm số liền trước, số liền sau của một số.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1(199).doc