Ôn luyện đọc – Rèn viết
Bài: ÔN TẬP
I – Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố cách đọc, viết những tiếng mang âm mới học trong tuần.
- Rèn kĩ năng viết nhanh, đúng quy trình, sạch đẹp và yêu tiếng mẹ đẻ. Tìm được từ có âm đang ôn.
- Làm đúng các bài tập trong VBT TV1 (Tập 1)/ 28 .
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi.
II – Các hoạt động dạy – học:
v Ôn bài:
* Luyện đọc:
- GV hỏi : Buổi sáng chúng ta học Tiếng Việt bài gì?
- GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK.
+ Đánh vần tiếng, từ, câu.
+ Đọc trơn toàn bài.
- GV kết hợp yêu cầu HS phân tích tiếng, từ.
- Gọi HS yếu đọc nhiều lần.
- GV theo dõi, sửa sai cho HS.
- Cho HS thi đua đọc trước lớp.
* Luyện cài bảng:
- GV đọc để HS nghe và cài bảng.
Thứ, ngày Tiết Môn Tên bài dạy Hai 29/09 3 4 Tiếng Việt Tiếng Việt Ôn luyện đọc Rèn chữ viết Ba 30/09 3 4 5 Tiếng Việt Tiếng Việt Toán Ôn luyện âm và chữ ghi âm Rèn chữ viết Ôn luyện : Số 10 Tư 1/10 3 4 5 Tiếng Việt Tiếng Việt Toán Ôn luyện đọc : Chữ hoa, chữ thường Ôn luyện viết : Chữ hoa, chữ thường Ôn luyện : Phép cộng trong p/vi 3 Năm 2/10 3 4 5 Tiếng Việt Tiếng Việt Toán Ôn luyện đọc: ia Ôn luyện viết: ia Ôn luyện: Luyện tập Sáu 3/10 3 4 5 Tập viết Tập viết Toán Ôn luyện đọc, viết: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, nho khô, nghé ọ, chú ý Ôn luyện: Phép cộng trong p/vi 4. Tuần 7 (Từ ngày 29/9 đến ngày 03/10/2014) Thứ hai, ngày 29 tháng 09 năm 2014 Ôn luyện đọc – Rèn viết Bài: ÔN TẬP I – Mục tiêu: - Giúp HS củng cố cách đọc, viết những tiếng mang âm mới học trong tuần. - Rèn kĩ năng viết nhanh, đúng quy trình, sạch đẹp và yêu tiếng mẹ đẻ. Tìm được từ có âm đang ôn. - Làm đúng các bài tập trong VBT TV1 (Tập 1)/ 28 . - Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi. II – Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS v Ôn bài: * Luyện đọc: - GV hỏi : Buổi sáng chúng ta học Tiếng Việt bài gì? - GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK. + Đánh vần tiếng, từ, câu. + Đọc trơn toàn bài. - GV kết hợp yêu cầu HS phân tích tiếng, từ. - Gọi HS yếu đọc nhiều lần. - GV theo dõi, sửa sai cho HS. - Cho HS thi đua đọc trước lớp. * Luyện cài bảng: - GV đọc để HS nghe và cài bảng. * Luyện viết: - GV đọc cho HS viết bảng con các âm, tiếng, từ đã học. - GV yêu cầu HS viết bài vào vở. - GV theo dõi hướng dẫn HS yếu. * Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT TV1 (tập 1)/ 28. Nối tiếng tạo thành từ hoàn chỉnh. - Yêu cầu HS đọc các từ ở cột 1 và cột 2. về phố giá qua nhỏ trở đỗ ghé - Cho HS tự nối các tiếng thành từ thích hợp. Điền tiếng nhà ... lá . . mơ - Yêu cầu HS quan sát tranh. - Cho HS nêu cách điền vào chỗ trống cho thích hợp. Viết: nhà ga, ý nghĩ. - GV cho HS đọc từ ngữ. - Yêu cầu HS phân tích cấu tạo tiếng, từ, độ cao, khoảng cách của con chữ. - Cho HS viết bài vào VBT (2 dòng cuối). - GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS. ä GV cho HS làm thêm một số bài tập: 1/ Nối : bà bế đi chợ bé mẹ kẻ vở bé hà 2/ Điền: ch hay tr? ......ú ý nhà ......ọ cá ......a ......ó xù 3/ Điền: s hay x? Củ ......ả ......e chỉ ......e đò chữ ......ố - GV theo dõi, nhắc nhở các em. - Thu vở HS chấm -NX v Củng cố - Dặn dò: * GV tổ chức trò chơi: Tìm và viết những tiếng có âm vừa ôn. - GV chia thành 2 đội (5HS/ 1 đội). - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách chơi. - Cho HS tiến hành chơi. - GVNX, sửa chữa-Tuyên dương nhóm thắng cuộc. - Yêu cầu đọc lại bài. - Về xem trước bài mới. - HS trả lời. - HS mở SGK đọc bài. - HS luyện đọc CN- ĐT (tổ, nhóm). - HS đọc kết hợp phân tích tiếng - HS thi đua đọc (CN, tổ, bàn) - HS cài bảng. - HS viết bảng con. - HS viết bài vào vở. * HS theo dõi và làm bài vào VBT. - 2 HS đọc các từ. - 1HS làm bảng lớp, cả lớp làm VBT. - HS quan sát tranh và trả lời. - 1HS làm bảng phụ, cả lớp làm VBT. - HS đọc từ ngữ. - HS phân tích cấu tạo của tiếng. - HS viết bài vào vở. - HS chia thành 2đội (mỗi đội 5HS) - HS lắng nghe luật chơi. - HS tham gia trò chơi. - HS nhận xét, sửa sai. - HS đọc CN – ĐT. Thứ ba, ngày 30 tháng 09 năm 2014 Ôn luyện đọc – Rèn viết ÔN TẬP: ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM I – Mục tiêu: - Giúp HS nhớ lại đọc, viết chắc chắn các âm đã học. - So sánh được các âm gần giống nhau. - Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi. II – Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Ôn đọc: - Yêu cầu HS mở SGK và đọc bài - Yêu cầu tìm một số từ mới có âm đang ôn. - Thi đua đọc theo nhóm và dãy bàn. Ôn viết: - GV đọc cho HS viết vào bảng con các âm mà học sinh đã học: c, h, a, v, x, t, e, d, u, y, p... Nhà lá, tổ cò, chú tư, nghỉ hè, sa pa, thả cá, ... - GV viết mẫu trong vở, yêu cầu HS viết bài. * Làm bài tập - GV hướng dẫn HS làm bài tập trong VBT Nối :nghỉ me hè cá quả khô - GV nêu nhận xét chung. - Thu vở HS chấm -NX v Củng cố - Dặn dò: - Làm lại các bài tập. - Về xem trước bài mới. - HS đọc lại bài trong SGK. - HS phát hiện các âm đã học có trong bài. - HS thi đua đọc theo nhóm (dãy bàn) - HS viết vào bảng con. - HS luyện viết bài vào vở trắng. - HS làm bài tập ở VBT. - HSNX, sửa sai. Ôn luyện: Toán Bài: TỰ KIỂM TRA I – Mục tiêu: - Giúp HS củng cố cách đọc, viết số từ 0-10. Biết so sánh số trong phạm vi 10. - Nhận diện được hình tam giác, hình vuông. - Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi II – Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS v Ôn bài: - GV hỏi: Buổi sáng học toán bài gì? * GV yêu cầu HS làm bài tập ở VBT Toán 1/ 29. Bài 1: Số? - GV cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS đếm số con vật ở mỗi hình rồi ghi số lượng. - GV nhận xét. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống: - GV nêu yêu cầu của bài tập. - Cho HS tự làm bài. - GVNX, sửa chữa. Bài 3: Viết dấu >, <, = vào ô trống: - GV nêu yêu cầu của bài tập. - Cho HS tự làm bài (theo nhóm) . - GVNX, sửa sai. Bài 4: Số? - GV cho HS nêu yêu cầu. hình tam giác hình vuông - GVNX, sửa sai: 2 hình tam giác; 5 hình vuông. ä GV tiếp tục cho một số bài tập yêu cầu HS làm thêm. - GV theo dõi hướng dẫn HS yếu. - GV nêu nhận xét chung. - Thu vở HS chấm -NX v Củng cố - Dặn dò: - Làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới. - HSTL (Kiểm tra) - HS tự làm bài tập vào VBT. - HS nêu - HS tự làm bài tập - HS nêu - HS tự làm bài tập - HS nêu - HS tự làm bài tập - Đổi vở cho nhau chấm bài. - HS tiếp tục làm bài vào vở và trên bảng lớp Thứ tư, ngày 01 tháng 10 năm 2014 Ôn luyện: Toán Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I – Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phép cộng trong phạm vi 3. - Biết cách ghi các phép tính cộng. - Làm được các bài tập trong VBT Toán 1(Tập 1) /30. - Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi. II – Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Ôn đọc: - GV đưa ra một số phép tính gọi HS đọc. 1 + 2 = 3 ( Một cộng hai bằng ba ) 2 + 1 = 3 ( Hai cộng một bằng ba ) 1 + 1 = 2 ( Một cộng một bằng hai ) Ôn viết: - GV viết phép tính lên bảng cho HS làm.. 1 + 1 = 2 + 1 = 1 + 2 = - Yêu cầu HS nêu phép tính. Làm bài tập: Bài 1. Viết số: - GV cho HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS lần lượt lên làm bài. Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - GV lần lượt ghi bảng yêu cầu HS làm bài. - GVNX, chữa bài. Bài 3. Nối phép cộng với số thích hợp: - GV nêu yêu cầu. - GV tổ chức cho HS thi đua làm bài. - GVNX, tuyên dương. Bài 4. Viết phép tính thích hợp: - GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán. - Cho HS tự làm bài. 2 3 1 óó ó - GV nêu nhận xét chung. - Thu vở HS chấm -NX v Củng cố - Dặn dò: - Làm lại các bài tập. - Về xem trước bài mới. - Hoạt động cá nhân. - HS làm vào bảng con. - HSNX, sửa sai. - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài bảng lớp, cả lớp làm vào VBT. - HSNX, sửa sai. - HS làm bài vào bảng con. - HSNX, sửa sai. - HS nêu - 2 HS thi đua làm bài bảng phụ. - HSNX - tuyên dương nhóm thắng cuộc. - HS quan sát và nêu bài toán. - 1 HS làm bảng lớp. - Cả lớp làm VBT. - HS trao đổi vờ chấm bài. Ôn luyện đọc – Rèn viết Bài: CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA I – Mục tiêu: - Giúp HS nhận diện đọc được chữ thường và chữ hoa . - Viết được một số chữ hoa. - Làm đúng các bài tập trong VBT. - Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi. II – Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Ôn đọc: - GV cho HS nhìn sách đọc bài chữ hoa- chữ thường. - Tìm một số chữ hoa được viết trong sách, báo. - Thi đua đọc theo nhóm và dãy bàn. Ôn viết: - GV đọc cho HS viết vào bảng con một số chữ hoa theo yêu cầu. - GV viết trên bàng cho HS nhìn viết: Lê Thị Thu, Đỗ Thị Trà Làm bài tập: Nối : Sa Pa na rì Ba Vì trà mi Na Rì sa pa Trà Mi ba vì Nối : Lê Sĩ A võ thu hà Đỗ Thị Kỉ ngô tử quý Ngô Tử Quý đỗ thị kỉ Võ Thu Hà lê sĩ a - GV nêu nhận xét chung. - Thu vở HS chấm -NX 3. Củng cố - Dặn dò: - Làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới. - HS đọc lại bài trong SGK. - HS phát hiện các âm đã học có trong bài. - HS thi đua đọc theo nhóm (dãy bàn) - HS viết vào bảng con. - HS luyện viết bài vào vở trắng. - HS làm bài tập ở VBT. - HSNX, sửa sai. Thứ năm, ngày 02 tháng 10 năm 2014 Toán LUYỆN TẬP I – Mục tiêu: - Giúp HS củng cố lại về phép cộng trong phạm vi 3. - Nắm đượcphép tính cộng là phải thêm vào. Làm được các bài tập trong VBT Toán 1 (Tập 1)/ 31. - Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi. II – Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Ôn đọc: - GV ghi lên bảng phép tính và gọi HS đọc. Ôn viết: - Một cộng hai bằng ba. - Hai cộng một bằng ba. - Một cộng một bằng hai. * GV yêu cầu HS làm bài tập ở VBT Toán 1 (Tập 1)/ 31. õõ Bài 1. a) Số? 1 + = õ = + 3 2 + b) 2 1 = 3 + 1 2 = 3 - GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu bài toán. - Yêu cầu HS tự viết phép tính và điền dấu vào ô trống. - GVNX, chốt bài làm đúng. Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - GV lần lượt ghi bảng yêu cầu HS làm bài. - GVNX, chữa bài. Bài 3. Số? - GV cho HS nêu yêu cầu của bài. - GV gọi HS lên bảng làm bài. - GVNX, chữa bài. - GV nêu nhận xét chung. - Thu vở HS chấm -NX v Củng cố - Dặn dò: - Làm lại các bài tập. - Về xem trước bài mới. - HS đọc lại các phép tính cá nhân. - HS viết vào bảng con. - HSNX, sửa sai. - HS quan sát tranh, nêu bài toán. - HS tự làm bài vào VBT. - 2 HS làm phiếu bài tập. - HSNX, sửa bài. - HS làm bài vào bảng con. - HSNX, sửa sai. - 3 HS làm bảng phụ. HS làm bài theo dãy bàn. - HSNX, sửa sai. Ôn luyện đọc – Rèn viết Bài: ia I – Mục tiêu: - Giúp HS đọc, viết chắc chắnvần, tiếng, từ, câu vừa học. - Tìm được một số từ có vần ia. - Làm đúng các bài tập trong VBT. - Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi. II – Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Ôn đọc: - GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK. - Nhận ra các tiếng có chứa vần ia đã học trong câu - Thi đua đọc theo nhóm và dãy bàn. Ôn viết: - GV đọc cho HS viết vào bảng con: ia, lá tía tô, tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá, trỉa đỗ, lia thia. Làm bài tập: * Nối : - Yêu cầu HS đọc các từ ở cột 1 và cột 2. quà Cha tỉa lá Mẹ trỉa đổ Bà chia - Cho HS tự nối các tiếng thành từ thích hợp. * Điền: ia. b..mộ bộ r. lá m. - Yêu cầu HS quan sát tranh. - Cho HS nêu cách điền vào chỗ trống cho thích hợp. * Viết: tờ bìa , vỉa hè. - GV cho HS đọc từ ngữ. - Yêu cầu HS phân tích cấu tạo tiếng, từ, độ cao, khoảng cách của con chữ. - Cho HS viết bài vào VBT (2 dòng cuối). - GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS. - GV nêu nhận xét chung. - Thu vở HS chấm -NX v Củng cố - Dặn dò: - Yêu cầu HS đọc lại bài. Về làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới. - HS đọc lại bài trong SGK. - HS phát hiện các âm đã học có trong bài. - HS thi đua đọc theo nhóm (dãy bàn) - HS viết vào bảng con. - HS luyện viết bài vào vở trắng. - HS đọc các tiếng ở 2 cột. - 1HS làm bảng lớp, cả lớp làm VBT. - HS quan sát tranh và trả lời. - 1HS làm bảng phụ, cả lớp làm VBT. - HS đọc từ ngữ. - HS phân tích cấu tạo của tiếng. - HS viết bài vào vở. - HS đọc CN – ĐT. Thứ sáu, ngày 03 tháng 10 năm 2014 Ôn luyện: Toán Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I – Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phép cộng trong phạm vi 4. - Biết cách ghi các phép tính cộng. So sánh được các số trong phạm vi 10. - Làm được các bài tập trong VBT Toán 1 (Tập 1)/ 32. - Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi. II – Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS v Ôn bài: - GV hỏi: Buổi sáng học toán bài gì? Ôn đọc: - GV đưa ra một số phép tính gọi HS đọc. 1 + 3 = 4 (Một cộng ba bằng bốn ) 3 + 1 = 4 (ba cộng một bằng bốn ) 2 + 2 = 4 (hai cộng hai bằng bốn ) - GVNX, ghi điểm. Ôn viết: - GV viết một số phép tính lên bảng cho HS làm. - Yêu cầu HS nêu phép. * GV yêu cầu HS làm bài tập ở VBT Toán 1/ 32. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - GV nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS nêu kết quả các phép tính. - GVNX, tuyên dương. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - GV nêu yêu cầu bài tập. - GV lần lượt ghi bảng yêu cầu HS làm bài. - GVNX, chữa bài. Bài 3: Viết dấu >, <, = vào ô trống: - GV nêu yêu cầu của bài tập. - Cho HS tự làm bài (theo nhóm). - GVNX, sửa sai. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán. - Cho HS tự làm bài. - Thu vở HS chấm -NX Bài 5: Số? - GV yêu cầu HS suy nghĩ và nhớ lại các phép tính đã học có kết quả bằng 4 và ghi vào ô trống. - Cho HS thi đua viết số thích hợp. - GVNX, tuyên dương. * GV hướng dẫn HS làm thêm các bài tập: - Thu vở HS chấm -NX v Củng cố - Dặn dò: - GV nêu nhận xét chung - Làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới. - HS đọc cá nhân – đồng thanh. - HS đọc thuộc các phép tính. - HS làm vào bảng con. - HS nêu - HSNX, sửa sai. - HS nêu - HS nêu kết quả các phép tính. - HSNX, sửa sai. - HS nêu - HS làm bài vào bảng con. - HSNX, sửa sai. - HS nêu - 3 HS làm bài tập ở bảng lớp. Cả lớp làm VBT. - HS trao đổi vở chấm bài - HS quan sát và nêu bài toán. - 1 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm VBT. - HS trao đổi vở chấm bài. - HS suy nghĩ và thi đua làm bài. - HSNX, sửa sai. * HS tiếp tục làm bài theo sự hướng dẫn của GV. Ôn luyện đọc – Rèn viết Bài: ÔN LUYỆN I – Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách đọc, viết : cử tạ, thợ xẻ, nghé ọ, nho khô, chữ số, chú ý - Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS khá, giỏi. II – Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS v Ôn bài: Hồi sáng học bài gì? * Luyện đọc: - GV cho HS đọc lại bài trong SGK. - GV theo dõi hướng dẫn HS yếu. * Luyện viết: - GV đọc cho HS viết bảng con một số từ đã học và thêm một số từ mới cử tạ, thợ xẻ - GV yêu cầu HS viết bài vào vở. - Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT. - GV theo dõi hướng dẫn HS yếu. - Thu vở HS chấm -NX v Củng cố - Dặn dò: - Yêu cầu đọc bài. - Về xem trước bài mới - HS trả lời. - HS luyện đọc CN- ĐT. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng - HS viết bảng con. - HS viết bài vào vở. - HS làm bài vào VBT. - HS đọc, viết theo yêu cầu. - HS đọc CN – ĐT. Soạn xong tuần 7 Người soạn Khối trưởng kí duyệt Hoàng Thị Lệ Trinh Nguyễn Thị Thanh Tuyết
Tài liệu đính kèm: