Học vần
Tiết 83-84 Vần au – âu
I) Mục đích, yêu cầu
-Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu.
-Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Bà cháu
-Thấy được sự phong phú của tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: vần eo - ao
? Học sinh đọc bài sách giáo khoa
? Học sinh viết: cái kéo, chào cờ
? Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu : au – âu
b) Hoạt động1: Dạy vần au
? Nhận diện vần:
-Giáo viên viết au
-Vần au được tạo nên từ âm nào?
-Lấy au ở bộ đồ dùng
? Phát âm và đánh vần
Thứ hai, ngày 25 tháng 10 năm 2010 Học vần Tiết 83-84 Vần au – âu Mục đích, yêu cầu -Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu.. -Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Bà cháu -Thấy được sự phong phú của tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần eo - ao Học sinh đọc bài sách giáo khoa Học sinh viết: cái kéo, chào cờ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : au – âu Hoạt động1: Dạy vần au Nhận diện vần: -Giáo viên viết au -Vần au được tạo nên từ âm nào? -Lấy au ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần -Giáo viên đánh vần: a – u – au -Giáo viên đọc trơn au -Giáo viên đánh vần : cờ-au-cau -Phân tích cau -Giáo viên đọc: au-cau-cây cau Hướng dẫn viết: Giáo viên viết và nêu cách viết +Viết vần au: viết chữ a lia bút nối với chữ u +cau: viết chữ c lia bút nối với chữ a liền mạch qua u Hoạt động 2: Dạy vần âu Quy trình tương tự như vần au d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng -Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc -Giáo viên ghi bảng Lau sậy châu chấu Rau cải sáo sậu -Tìm tiếng có vần au-âu -Giáo viên sửa sai cho học sinh -Hát -HS đọc bài -HS viết bảng con -HS nhắc lại tựa bài -Học sinh quan sát -HS được tạo nên từ âm a và u -Học sinh thực hiện (K-G :cài đúng) -Học sinh đánh vần -Học sinh đọc trơn -HS đọc cá nhân, đồng thanh -HS : c trước, au sau -HS đọc -Học sinh quan sát -Học sinh viết bảng con : au, cau -Học sinh quan sát và nêu -Học sinh luyện đọc cá nhân -HS: lau, rau, châu , chấu, sậu -Học sinh đọc Tiết 2 Vần au – âu Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc -Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo khoa -GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu -Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng -GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh và đọc mẫu Hoạt động 2: Luyện viết -Nhắc lại tư thế ngồi viết -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết +Viết vần au : viết chữ a lia bút nối với chữ u +Viết từ cây cau: viết chữ c lia bút nối với chữ â liền mạch qua u bỏ dấu mũ trên â cách một con chữ o viết chữ cau + Viết vần âu : viết chữ â lia bút nối với chữ u + Viết từ cái cầu : viết chữ c lia bút nối với chữ a liền mạch qua u bỏ dấu mũ trên â ,dấu sắc trên a,cách một con chữ o viết chữ cầu Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng: bà cháu Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì? Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất? Em yêu quý bà nhất điều gì? Bà thường dẫn em đi đâu Em giúp bà điều gì? àGDHS: Phải biết hiếu thảo với ông bà 4/ Củng cố: -Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn -Cho học sinh cử địa diện lên nối cột A với cột B thành câu có nghĩa A B Củ bầu Quả rau Bó ấu -Nhận xét 5/Dặn dò: Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách giáo khoa Chuẩn bị bài vần iu – êu -Học sinh luyện đọc ở SGK( K-G đọc trơn ) -Học sinh quan sát -Học sinh nêu : chim đậu trên cây ổi -Học sinh đọc câu ứng dụng -Học sinh nêu -Học sinh viết bảng con - HS viết vào vở ½ số dòng ( K-G cả dòng) -Học sinh quan sát -Học sinh nêu -HS luyện nói theo sự hiểu biết của mình ( K-G : 4-5 câu) -Học sinh cử đại diện lên thi đua -Học sinh nhận xét -Học sinh tuyên dương Toán Tiết 37 LUYỆN TẬP Mục đích, yêu cầu -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. -Bài tập cần làm 1(cột 1-2), 2, 3(cột 2-3),4. HSKG bài tập 1(cột 3-4), 3 (cột 1-4). -Rèn cho học sinh làm tính nhanh, chính xác .Yêu thích học toán Chuẩn bị: Giáo viên: Vật mẫu, que tính Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: -Đọc phép trừ trong phạm vi 3 -Cho học sinh làm bảng con 3 - 1 = ; 3 - 2 = ; 3 - 3 = Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ -Cho học sinh lấy 3 hình tam giác bớt đi 1 hình, lập phép tính có được. à Giáo viên ghi : 3 – 1 = 2 -Tương tự với : 3 – 2 = 1 ; 3 – 3 = 0 Hoạt động 2: Thực hành -Bài 1 : Nhìn tranh thực hiện phép tính Giáo viên giúp học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 -Bài 2 : Tính 1 + 2 = 1 + 1= 3 – 1= 2 – 1= 3 – 2= 2 + 1= -Bài 3 : Điền số Hướng dẫn: lấy số ở trong ô tròn trừ hoặc cộng cho số phía mũi tên được bao nhiêu ghi vào ô -Bài 4 : Nhìn tranh đặt đề toán, viết phép tính thích hợp vào ô trống Củng cố:Cho HS thi đua điền dấu: “+,-” vào chỗ chấm 1 2 = 3 2 1 = 3 3 1 = 2 3 2 = 1 2 2 = 4 2 1 = 2 Nhận xét Dặn dò: Ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4 -Hát -Học sinh đọc cá nhân -Học sinh làm bảng con -Học sinh thực hiện và nêu: 3-1=2 -Học sinh đọc trên bảng , cá nhân, dãy, lớp -Học sinh nêu cách làm và làm bài -Học sinh sửa bài miệng -Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp -Học sinh làm bài -Học sinh sửa ở bảng lớp -Học sinh làm bài, sửa bài miệng -Học sinh cử mỗi dãy 3 em thi đua tiếp sức -Học sinh nhận xét -Học sinh tuyên dương Học vần Tiết 85-86 Vần iu – êu Mục đích, yêu cầu -Đọc được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng. -Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề Ai chịu khó ? -Thấy được sự phong phú của tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, vở, bộ đồ dùng tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định: 2/ Bài cũ: vần au – âu Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con: rau cải , lau sậy Nhận xét 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu :iu-êu b/ Hoạt động1: Dạy vần iu Nhận diện vần: -Giáo viên viết chữ iu -Vần iu được tạo nên từ những chữ nào? -Vần iu có chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? -Lấy vần iu ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần -Giáo viên đánh vần: i – u – iu -Giáo viên đọc trơn iu -Đánh vần: rờ-iu-riu-huyền-rìu -Phân tích : rìu -Đọc: iu – rìu - cái rìu -Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu . -Viết iu: viết chữ i liền mạch qua u -rìu: viết chữ r liền mạch qua i qua u , nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ i c) Hoạt động 2: Dạy vần êu Quy trình tương tự như vần iu d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng -Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ ứng dụng líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi -Đọc tiếng có vầ iu-êu -Giáo viên sửa sai cho học sinh -GV đọc từ ứng dụng -Hát -Học sinh đọc bài -Học sinh viết bảng con -Học sinh nhắc lại tựa bài -Học sinh quan sát -Được ghép từ con chữ i , và chữ u -Âm i đứng trước và u đứng sau -Học sinh thực hiện -Học sinh đánh vần -Học sinh đọc -Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh -HS: r trước, iu sau,thanh huyền trên iu (K-G) -HS đọc -Học sinh quan sát -Học sinh viết bảng con (K-G viết đúng đẹp) -Học sinh nêu -HS: líu, chịu, nêu, kêu -Học sinh luyện đọc cá nhân Tiết 2 iu – êu Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc -Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc ở SGK -Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng cho HS tìm tiếng có iu,êu -Cho học sinh đọc câu ứng dụng: cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: iu , êu, lưỡi rìu, cái phễu Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng chủ đề: ai chịu khó Con gà bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Vì sao? Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Em đi học có chịu khó không? Chịu khó để làm gì? àGDHS:Rèn luyện tính cần cù, chịu khó trong mọi họat động 4/ Củng cố: -Giáo viên gắn từ có mang vần iu, êu lên bảng - Cho HS thi đua đọc -Nhận xét 5/Dặn dò: Tìm tiếng có mang vần vừa học ở sách báo Đọc lại bài , chuẩn bị bài iêu – yêu -Học sinh luyện đọc -Học sinh quan sát -Học sinh nêu -HS: đều, trĩu -Học sinh đọc câu ứng dụng ( K-G đọc trơn) -Học sinh nêu -Học sinh quan sát -HS viết vào bảng con -Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn -Học sinh nêu -HS luyện nói theo sự suy nghĩ của mình -Học sinh cử mỗi tổ 3 em lên thi đua đọc nhanh đúng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Thứ ba, ngày 26 tháng 10 năm 2010 Toán Tiết 38 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 Mục đích, yêu cầu -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép ... ng, xé bốn góc và chỉnh sửa cho giống thân gà. - Xé hình đầu gà: Xé hình vuông nhỏ màu vàng, xé 4 góc và chỉnh sửa cho giống đầu gà. - Xé đuôi gà: xé hình tam giác. -Xé chân gà : xé hình tam giác d/Hoạt động 3: Dán hình. Thứ tự dán: thân gà, đầu gà, đuôi, chân, dùng viết vẽ mắt mỏ. e/ HS thực hành GV cho HS lấy giáy nháp có kẻ ô tập vẽ, tập vẽ , xé hình thân , đầu, đuôi ,chân gà à GDHS: Không vứt giấy vụn bừa bãi 4/ Củng cố, dặn dò. Nhận xét, đánh giá tiết học. Tuyên dương những học sinh học tốt. Dặn: Chuẩn bị cho tiết 2 xé hình con gà. -Hát -HS trả lời. -HS quan sát. -HS quan sát - HS thực hành xé Thứ sáu, ngày 29 tháng 10 năm 2010 Học vần Tiết 91-92 Vần iêu - yêu Mục đích, yêu cầu Đọc được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng. Viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu. Thấy được sự phong phú của tiếng Việt . Tự tin trong giao tiếp. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định: 2/ Bài cũ: vần iu – êu Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con: kêu gọi, chịu khó 3/ Bài mới: a) Giới thiệu : iêu-yêu b) Hoạt động1: Dạy vần iêu Nhận diện vần: -Giáo viên viết chữ iêu -Vần iêu được ghép từ những con chữ nào? -Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? -Lấy và ghép vần iêu ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần -Giáo viên đánh vần: i – ê – u – iêu -Giáo viên đọc trơn iêu -Đánh vần: dờ-iêu-huyền- diều -Đọc: iêu-diều-diều sáo -Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu . +Viết iêu: viết chữ i liền mạch qua ê qua u + Viết diều sáo: viết diều cách một con chữ o viết chữ sáo Hoạt động 2: Dạy vần yêu Quy trình tương tự như vần “iêu” d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng -Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc -Giáo viên ghi bảng buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu -Tìm tiếng có vần iêu-yêu -Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh -Hát -Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên -Học sinh viết bảng con -Học sinh nhắc lại tựa bài -Học sinh quan sát -Được ghép từ con chữ i, ê và u -Học sinh nêu -Học sinh thực hiện -Học sinh đánh vần -Học sinh đọc -Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh -Học sinh quan sát -Học sinh viết bảng con -Học sinh nêu -HS : buổi, hiểu, yêu,yếu -Học sinh luyện đọc cá nhân Tiết 2 Vần iêu – yêu Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc -Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 -Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi câu ứng dụng Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về -Tìm tiếng có vần iêu-yêu à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết -Nhắc lại tư thế ngồi viết -Giáo viên viết mẫu -Nêu cách viết: iêu – yêu – sáo diều – yêu qúy -Giáo viên viết mẫu từng dòng Hoạt động 3: Luyên nói Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói -Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? Em năm nay lên lớp mấy? Em đang học lớp nào?cô giáo nào đang dạy em? Nhà em ở đâu , có mây anh em? Em có thích hát và vẽ không? 4/Củng cố: Thi đua ai nhanh ai đúng Điền iêu hay yêu Buổi chiều Già yếu Nhận xét 5/Dặn dò: Về nhà xem lại các vần đã học Tìm các vần đã học ở sách báo -Học sinh luyện đọc cá nhân -Học sinh quan sát -Học sinh nêu - hiệu, thiều -Học sinh luyện đọc câu ứng dụng -Học sinh quan sát -Học sinh nêu cách viết -Học sinh viết vở -Học sinh nêu -Học sinh quan sát -Học sinh nêu -Học sinh nhận xét -Học sinh tuyên dương Sinh hoạt lớp I/ Mục đích, yêu cầu Nhận xét các hoạt động tuần 10 Đề ra kế hoạch tuần 11 II/ Cách tiến hành 1/ Nhận xét các hoạt động tuần 10 - GV nhận xét các hoạt động trong tuần qua về các mặt đạo đức ,học tập, nền nếp, vệ sinh -GV tập cho tổ trưởng các tổ báo cáo - Lớp trưởng nhận xét - GV nhận xét: Tuyên dương những HS thực hiện tốt nội quy của nhà trường : Tâm Nhi, Hoàng Khương, Hồng Trâm , Hân Hân, Tuấn Anh, Thanh Phát Nhắc nhở những HS chưa thực tốt nội quy : Duy , Thiện , Phú, Tuấn : Vệ sinh chưa sạch sẽ Duy, Tuyên, Tuấn : Không làm bài, vở chưa sạch đẹp Thiện, Tâm , Thảo,Chiến : nói chuyện nhiều Tuấn, Ngọc: Không mang đồ thay trưa 2/ Đề ra kế hoạch cho tuần 11 Thực hiện tốt nội quy của nhà trường Đi học đúng giờ Giữ trật tự trong giờ học Giữ gìn vệ sinh cá nhân Tiêu tiểu nhớ rửa tay, dội nước Viết bài , làm bài đầy đủ Giữ vở sạch,chữ đẹp Không xã rác bừa bãi Kí duyệt của Tổ Kí duyệt của BGH Kí duyệt của Tổ Kí duyệt của BGH TUẦN 10 Thứ Môn Tiết Tên bài dạy Hai 25/10 Chào cờ Học vần Học vần Toán 10 83 84 37 au-âu au-âu Luyện tập Ba 26/10 Toán Học vần Học vần TNXH 38 85 86 10 Phép trừ trong phạm vi 5 iu-êu iu-êu Ôn tập :Con người và sức khỏe Tư 27/10 Toán Học vần Học vần Đạo đức 39 87 88 10 Luyện tập Ôn tập giữa kì I Ôn tập giữa kì I Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (T2) Năm 28/10 Toán Học vần Học vần Thủ công 40 89 90 10 Phép trừ trong phạm vi 5 Kiểm tra định kì Kiểm tra định kì Xé dán hình con gà con Sáu 29/10 Học vần Học vần SHL 91 92 10 iêu-yêu iêu-yêu Tuần 10 Học vần Tiết 87-88 ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I Mục đích, yêu cầu -Đọc được các âm, vần, các từ , câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 -Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. -Nói được từ 2- 3 câu theo các chủ đề đã học. -HSKG kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. -Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp II) Chuẩn bị: -Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa -Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt ,vở Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ: Gọi HS đọc lại câu : Quê bé Hàgiã giò Cho HS viết : nhà ga, tre già , ý nghĩ, quả nho Bài mới: Giới thiệu: Ôn tập âm và chữ ghi âm Chúng ta đã học những âm nào? GV đưa vào bảng ôn Hoạt động 1: Ôn tập *Ôn các chữ và âm đã học: -GV treo bảng ôn -Đọc phân biệt các âm khó đọc: b-p, c-k, n-l, s-x, g-r, -Giáo viên sửa sai cho học sinh . -GV đọc lại -GV yêu cầu HS ghép một số âm -GV ghi một số tiếng ,từ trên bảng gọi HS đọc và ghép c)Hoạt động 2: Tập viết GV đọc một số âm, chữ dễ nhằm cho HS viết GV nhận xét -Hát -HS đọc -Học sinh viết bảng con -Học sinh nêu -Học sinh lên đọc (K-G đọc trôi chảy) -HS ghép bảng cài -HS đọc và và ghép các tiếng . -HS viết bảng con : x, s, ch, tr, r, g, ghchú, thú(K-G viết đúng, đẹp) Tiết 2 ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên cho HS đọc bảng ôn ở T 1 GV theo dõi, sửa sai Giáo viên cho HS tìm các tiếng có âm đã học Gọi HS đọc lại các tiếng đã tìm GV sửa sai, GV đọc lại Hoạt động 2: Luyện viết GV ghi một số chữ, tiếng trên bảng .Gọi HS đọc Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Hoạt động 3: Luyện nói -GV đưa đề tài cho HS luyện nói -GV gợi ý câu hỏi 3. Củng cố,dặn dò -GV nhận xét -Xem trước bài: chữ thường, chữ hoa -Hát -Học sinh đọc (K-G đọc to ,rõ) -HS nêu tự do : chị, thỏ,. -HS đọc -HS quan sát . HS đọc -HS quan sát -Học sinh viết bảng con, vở -Học sinh quan sát và lắng nghe -Học sinh luyện nói theo sự hiểu biết của mình Tiếng Việt (Tiết 3-4) ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I Mục tiêu: -Hệ thống lại kiến thức đã học từ tuần 1 đến tuần 7 -Củng cố lại các kiến thức đã học về âm. -Rèn cho học sinh kỹ năng nhận biết, đọc trơn , nhanh các âm vần đã học 1 cách trôi chảy -Viết đúng các từ , tiếng, viết đúng độ cao, liền mạch, đúng khoảng cách từ tiếng -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt -Tự tin trong giao tiếp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài mới: Hoạt động1: Oân các âm các vần đã học Cho học sinh nêu các âm vần đã được học Giáo viên ghi bảng Hoạt động 2: Luyện đọc các từ, câu Giáo viên ghi bảng, học sinh đọc Tiếng: mẹ nghe nghỉ gia trả xe Từ: y sĩ giã giò nghĩ ngợi nghé ngọ dìu dịu nấu bữa Câu: Xe bò chở cá về thị xã Mẹ đi chợ mua quà cho bé Dì Na ở xa vừa gởi thư về cả nhà vui qúa Chú ve sầu kêu ve ve cả mùa hè Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh d) Hoạt động 3: Luyện viết Giáo viên cho học sinh nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên đọc cho học sinh viết: Bé hái lá cho thỏ Chú voi có cái vòi dài à Lưu ý học sinh độ cao con chữ, khoảng cách từ, tiếng Giáo viên thu vở chấm điểm và nhận xét Hát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân, dãy, bàn Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
Tài liệu đính kèm: