Giáo án Lớp 1 - 2 buổi - Tuần 5

Giáo án Lớp 1 - 2 buổi - Tuần 5

Học vần ( 2 tiết )

BÀI 17: U - Ư

I.Mục đích yêu cầu:

- Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng. cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.

-Phần luyện nói giảm từ 2 – 3 câu

-Rèn học sinh ham thích môn học

II. Đồ dùng dạy và học:

- Bộ đồ dùng dạy học vần GV và học sinh .Sách tiếng việt 1 tập 1

- 1 nụ hoa hồng, 1 lá thư. Bảng con

III. Các hoạt động dạy - học:

1. Kiểm tra bài cũ

- Đọc câu ứng dụng trong SGK

 -GV đọc cho lớp viết các từ; lá mạ, da dê

- GV nhận xét cho điểm

2. Bài mới

HĐ1:- Giới thiệu bài : GV đọc u, ư

HĐ2:- Dạy chữ ghi âm:

*Dạy âm U:

a- Nhận diện chữ:

Ghi bảng chữ u và nói: Chữ u (in gồm 1 nét móc ngược và một nét sổ thẳng

- GV đọc

b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng:

- GV phát âm mẫu (giải thích)

- GV theo dõi, chỉnh sửa

+ Đánh vần tiếng khoá

- Y/cầu học sinh tìmtiếng trong bộ đồ dùng

 

doc 36 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 600Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - 2 buổi - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012
Sáng Hoạt động tập thể
CHÀO CỜ
.....................................................
Mĩ thuật
(Giáo viên bộ môn giảng dạy)
Học vần ( 2 tiết )
BÀI 17: U - Ư
I.Mục đích yêu cầu: 
- Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng. cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.
-Phần luyện nói giảm từ 2 – 3 câu
-Rèn học sinh ham thích môn học 
II. Đồ dùng dạy và học:
- Bộ đồ dùng dạy học vần GV và học sinh .Sách tiếng việt 1 tập 1
- 1 nụ hoa hồng, 1 lá thư. Bảng con
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
 -GV đọc cho lớp viết các từ; lá mạ, da dê
- GV nhận xét cho điểm
2. Bài mới
HĐ1:- Giới thiệu bài : GV đọc u, ư
HĐ2:- Dạy chữ ghi âm:
*Dạy âm U:
a- Nhận diện chữ:
Ghi bảng chữ u và nói: Chữ u (in gồm 1 nét móc ngược và một nét sổ thẳng 
- GV đọc 
b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đánh vần tiếng khoá
- Y/cầu học sinh tìmtiếng trong bộ đồ dùng 
- Đọc tiếng em vừa ghép
- GV ghi bảng: nụ
 Nêu vị trí các chữ trong tiếng ?
+ Đọc từ khoá: Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: nụ (giải thích)
*Dạy âm Ư: (quy trình tương tự)
a- Đọc tiếng và từ ứng dụng:
* GV viết: cá thu thứ tự
 Đu đủ cử tạ 
- Cho 1 HS lên bảng gạch dưới những tiếng có âm mới học.
- Cho HS phân tích các tiếng vừa gạch chân
- Cho HS đọc từ ứng dụng
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- Đọc mẫu, hướng dẫn đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
b-Hướng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nói quy trình viết
- GV nhận xét, chỉnh sửa
3. Củng cố – dặn dò
Trò chơi “Tìm tiếng có âm vừa học”
- Nhận xét chung giờ học
5 em đọc bài 
-Viết bảng con 
- HS đọc theo : u - ư
- HS theo dõi
- HS đọc cá nhân 
 HS phát âm cá nhân, nhóm, lớp.
- HS thực hành trên bộ đồ dùng 
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- HS nêu.
- Vẽ nụ hoa
- HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp
- HS gạch chân: thu, đu, đủ, thứ, tự, cử
- Một số HS phân tích
- 2 HS đọc
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS viết trên không sau đó viết trên bảng con
- Các nhóm cử đại diện lên chơi theo hướng dẫn
 Tiết 2
4. Luyện tập:
* HĐ1: Luyện đọc
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng: 
? Tìm tiếng có chứa âm mới học trong câu ứng dụng.
 GV viết bảng câu: thứ tư, bé hà thi vẽ.
Cho học sinh đọc rồi tìm tiếng mới
-GV nhận xét 
* HĐ3 : Luyện nói
- Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì ?
Chùa một cột ở đâu?
-Hà Nội còn được gọi là gì?
Em có biết gì về thủ đô Hà Nội ?
* Luyện viết vở 
GV hướng dẫn học sinh cách cầm bút đặt vở, khoảng cách giữa các con chữ 
* Cuối giờ chấm một số vở 
-GV nhận xét nhắc nhở những em viết còn chậm cần cố gắng luyện viết thêm.
5. Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét nhắc nhở HS về đọc bài. 
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS tìm tiếng mới 
- HS đọc cá nhân, nhóm 
-Lớp đọc đồng thanh
- Thủ đô
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 
-ở Hà Nội 
-Thủ đô
-Qua phim ảnh 
-Học sinh viết vở theo sự hướng dẫn của cô giáo 
-Học sinh lắng nghe
Chiều Tự nhiên xã hội
VỆ SINH THÂN THỂ
I.Mục đích yêu cầu: 
- Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
-HS khá nêu được một số cách đề phòng các bệnh về da.
-Học sinh ham thích môn học 
II. Đồ dùng dạy và học:
- Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay.
- Nước sạch, chậu sạch, gáo múc nước.
III. Các hoạt động dạy - học :
1-Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nêu việc làm và không nên làm để bảo vệ mắt?
- Chúng ta làm gì và không nên làm gì để bảo vệ tai?
2- Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài. 
- Hằng ngày sau buổi chiều tan học về các em thường làm gì để vệ sinh cơ thể ?
Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách vệ sinh cơ thể để phòng chống một số bệnh về da
HĐ2:Thảo luận nhóm
* Mục đích: Giúp học sinh nhớ lại các việc cần làm hàng ngày để giữ vệ sinh cá nhân.
* Cách tiến hành.
Bước 1: Thực hiện hoạt động.
- Chia lớp thành 3 nhóm.
- Ghi câu hỏi lên bảng.
- Hàng ngày em làm gì để giữ sạch thân thể, quần áo.
Bước 2: Kiểm tra hoạt động.
- Cho HS nhắc lại những việc đã làm hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể.
HĐ3: (Quan sát tranh và trả lời câu hỏi)
* Mục đích: HS nhận ra việc làm và không nên làm để giữ cho da sạch sẽ.
* Cách tiến hành.
Bước 1: Thực hiện hoạt động.
- Bạn nhỏ trong hình đang làm gì?
- Theo em bạn nào làm đúng, bạn nào làm sai?
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động.
- Gọi HS nêu tóm tắt các việc lên làm và không nên làm.
HĐ4: Thảo luận cả lớp.
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện.
- Khi tắm chúng ta cần làm gì?
- GV ghi bảng.
+ Lấy nước sạch, khăn sạch, xà phòng.
+ Khi tắm: Dội nước, sát xà phòng, kì cọ, dội nước.
+ Tắm song lau khô người 
+ Mặc quần áo sạch.
- Chúng ta nên rửa tay rửa chân khi nào?
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động
- Để đảm bảo vệ sinh chúng ta lên làm gì?
HĐ5: Thực hành.
* Mục tiêu ;Biết được trình tưl việc làm vệ sinh và thời gian thích hợp để veel sinh thân thể
* Cách làm.
Bước 1:
+ Hướng dẫn HS dùng bấm móng tay.
+ Hướng dẫn HS rửa tay chân sạch sẽ và rửa đúng cách.
Bước 2: Thực hành.
+ Cho học sinh lên bảng cắt móng tay và rửa tay bằng xà phòng.
+ GV theo dõi và hướng dẫn học sinh nào chưa biết cách làm.
3. Củng cố dặn dò
-Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể?
-Thi xem ai sạch sẽ 
- Nhận xét chung giờ học
- Nhắc HS có ý thức tự giác vệ sinh cá nhân.
- 2HS trả lời 
- HS nhận xét, bổ sung
- HS trả lời
- HS làm việc theo nhóm. Từng học sinh nói và bạn trong nhóm bổ sung.
- Hàng ngày em tắm, gội đầu, thay quần áo.
- 2 HS nhắc lại.
- HS quan sát hình vẽ trang 12 và 13 để trả lời câu hỏi.
- Đang tắm, gội đầu, tập bơi, mặc áo.
- Bạn gội đầu đúng vì gội đầu để giữ đầu sạch, không bị lấm tóc và đau đầu.
- Bạn đang tắm với trâu ở dưới ao sai vì nước ao bẩn làm da ngứa, mọc mụn
- 1 HS nêu.
- HS trả lời, HS khác bổ sung ý kiến.
-Học sinh thảo luận cá nhân 
- Một số em nhắc lại.
 Rửa tay trước ki cầm thức ăn , sau khi đi tiểu tiện 
- HS trao đổi, nêu ý kiến
- HS lên bảng thực hành, hoặc cho các em thực hành theo nhóm
- Hs trả lời
 Tiếng Việt
LUYỆN TẬP
I.Mục đích yêu cầu: 
-Học sinh tiếp tục luyện đọc bài u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Thủ đô.
- Vận dụng làm các bài tập thực hành.
-Rèn học sinh ham thích môn học 
II. Đồ dùng dạy và học:
 Bộ đồ dùng dạy học 
 Vở bài tập tiếng việt .bảng con 
III. Các hoạt động dạy - học :
1- kiểm tra bài cũ:
 Gọi HS đọc bài âm u, ư 
-GV nhận xét cho điểm 
2- Luyện tập:
HĐ1: Luyện đọc
+ Đọc lại bài buổi sáng.
- GV đọc mẫu cả bài
Cho học sinh luyện đọc 
- GV theo dõi chỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc cho HS.
HĐ4: HD làm bài tập thực hành.
Bài1: nối:
 Cho HS đọc , nối
GV hướng dẫn học sinh cách làm 
-GV nhận xét cho điểm 
Bài 2: điền âm u hay ư
 Cho HS làm bài theo tổ 
-Giáo viên quan sát nhắc nhở 
* Luyện viết vở 
-GV viết mẫu từ đu đủ, cử tạ 
-Cho học sinh quan sát kĩ các con chữ rồi nhận xét 
-GV cho học sinh vết bài
3. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học vào bảng con.
+ Đọc lại bài trong SGK
- Nhận xét chung giờ học
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- 1 HS nêu những quy định khi viết
Học sinh nêu yêu cầu bài 
- HS thi theo tổ , nốivà nêu kết quả
 xung phong nêu kết quả 
-Thi đua giữa các tổ 
-Học sinh viết vở
 Học sinh làm việc cá nhân 
 Hoạt động tập thể
TRÒ CHƠI: DIỆT CÓ VẬT CÓ HẠI
I.Mục đích yêu cầu: 
	- HS nhận biết thêm một số con vật có hại đối với con người thường gặp trong 
 cuộc sống hàng ngày.
	- HS biết phân biệt con vật có hại và con vật có ích.
	- Biết cách chơi trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”.
II. Địa điểm và đồ dùng:
	- Sân trường sạch, mát, đảm bảo an toàn.
	- Còi.
 III. Các hoạt động:
1. Hoạt động 1: Khởi động.
 - Lớp xếp thành 2 hàng ngang.
 - GV hướng dẫn HS thực hiện các động tác xoay các khớp tay, chân.
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn cách chơi, giới thiệu cho HS biết thêm một số con vật có hại, có ích; 
 Ví dụ: Con vật có hại: Chuột, ruồi, muỗi, sâu bọ, gián, rận, 
Con vật có ích: Lợn, gà, chó, mèo, trâu, bò, dê, voi, 
 - GV nhận xét, rút kinh nghiệm, nhắc nhở những điểm yếu của tiết học trước.
 - GV nêu hình thức, cách chơi trò chơi, 
 HS thay nhau điều khiển trò chơi.
 - Người điều khiển trò chơi đọc tên từng con vật: nếu tên con vật nào là có hại thì HS hô: “ Diệt”; nếu tên con vật nào không có hại thì HS hô; “ Không diệt”.
- Ví dụ:
 Người điều khiển hô: “con chuột”.
 Hô : “con gà” 
 - HS nào hô đúng đứng vào 1 hàng, HS nào hô sai đứng vào 1 hàng. 
- Hết lượt, làm lại đối với HS diệt sai.
3. Hoạt động 3: 
Chơi trò chơi “ Diệt con vật có hại”.
 - Lớp chia thành 2 nhóm chơi.
 - GV quan sát, chỉnh sửa.
4. Củng cố dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.
- Lớp xếp 2 hàng ngang.
- HS thực hiện các động tác khởi động.
- HS chú ý nghe.
- HS hô : “Diệt”
- HS hô: “Không diệt”
- Các nhóm chơi trò chơi.
Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012
Sáng Toán
 SỐ 7 
I.Mục đích yêu cầu: 
- Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
- HS đại trà làm các bài tập : 1, 2, 3.HS khá , giỏi làm thêm bài : 4.
-Rèn học sinh ham thích học toán.
II. Đồ dùng dạy và học:
- GV:Bộ đồ dùng dạy học toán GV và học sinh. Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại, mẫu chữ số 7 in và viết
- HS: Bộ số, bảng con.vở BTT
III. Các hoạt động dạy - học :
1- Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu HS đếm từ 1 - 6 từ 6 - 1
- Nêu nhận xét sau kiểm tra.
2-Bài mới:
HĐ1- Giới thiệu bài 
HĐ2- Lập số 7:
a- Thảo luận - GV treo tranh lên bảng
? Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trượt ?
? Thêm mấy bạn?
? Có tất cả mấy bạn?
- GV nêu:6 bạn thêm 1 bạn có tất cả 7 bạn.
- Tương tự với chấm tròn, que tính.
b - Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết
- GV nêu: Để thể hiện số lượng là 7 như trên người ta dùng chữ số 7.
- Đây là chữ số 7 in (treo hình)
- Đây là chữ số 7 viết (treo hình)
- Chữ số 7 viết được viết như sau:
- GV nêu cách viết và viết mẫu:
- GV chỉ số 7 yêu cầu HS đọc
c- Thứ tự của số 7:
- Yêu cầu ...  gìn từng loại đồ dùng.
- Cho HS thảo luận nhóm.
- GV hỏi nội dung.
- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét.
3.Củng cố – dặn dò
- Về thực hành tốt bài.
- Chuẩn bị sửa soạn đồ dùng học tập 
 trước khi đến lớp. 
-Học sinh lấy sách vở đồ dùng lên bàn
- HS quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Từng cá nhân trong nhóm thực hiện giới thiệu đồ dùng của mình, nêu cách sử dụng, cách giữ gìn.
- HS thảo luận theo cặp
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Đại diện nhóm nhận xét, bổ sung.
Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012
Sáng Toán
SỐ 0
I.Mục đích yêu cầu: 
- Học sinh có khái niệm ban đầu về số 0.
- Biết đọc, viết số 0. Đếm và so sánh số trong phạm vi 0. Nhận biết số lượng trong phạm vi 0. Vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
-HS vận dụng làm các bài tập : 1,2( dòng2), 3 (dòng 3), 4 (cột 1,2)
Học sinh ham thích môn học 
II. Đồ dùng dạy và học:
- Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán. Sách, các số từ 0 -> 9, 1 số tranh, mẫu vật.
- Học sinh: Sách giáo khoa, 4 que tính.
III. Các hoạt động dạy – học:
 1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS chữa bài 1,2 tiết học trước.
-GV nhận xét cho điểm 
 2. Bài mới
HĐ1:Lập số 0
-Treo tranh:
H: Hình 1 có mấy con cá?
 Lấy dần không còn con nào. Để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0.
-Hôm nay học số 0. Ghi đề.
Lập số 0.
-Yêu cầu học sinh lấy 4 que tính, bớt dần đến lúc không còn que tính nào.
-Giới thiệu 0 in, 0viết.
-Yêu cầu học sinh gắn từ 0 -> 9.
HĐ2: Thực hành.
Bài 1: Viết số 0. Giáo viên viết mẫu.
-Hướng dẫn viết 1 dòng số 0.
Bài 2 (dòng2): Viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 3( dòng2): Viết số thích hợp vào ô trống.
H: Số liền trước số 2 là số mấy?
H: Số liền trước số 3, 4?
Bài 4 (cột 1,2) Điền dấu thích hợp vào dấu chấm: > < =
HĐ3: Chấm- Thu chấm, nhận xét. Chơi trò chơi: Nhận biết số lượng.
* Dặn học sinh về học bài
Quan sát
-3 con
3 con – 2 con – 1 con – không còn con nào.
Nhắc lại.
Lấy 4 que tính, bớt 1 còn 3 ... 0.
Gắn chữ số 0. Đọc: Không: Cá nhân, đồng thanh.
Gắn 0 - > 9	Đọc	Số 0 bé nhất.
Mở sách làm bài tập.
-Viết 1 dòng số 0.
- 0 ,1, 2, 3 ,4, 5 
- 0 ,1, 2, 3 ,4, 5, 6 ,7 ,8, 9
- HS trả lời: Số 1
- HS trả lời: 2, 3. 
 Tự trả lời.
- Nêu yêu cầu, làm bài.Học sinh đổi vở chữa bài 
Học vần ( 2 tiết )
BÀI 21: ÔN TẬP
I.Mục đích yêu cầu: 
- Hs viết, đọc được :u, ư, x, ch, s, r, k, kh; từ và câu ứng dụng từ bài 17-21.
- Khuyến khích hs khá đọc trơn câu ứng dụng.
-Phần kể chuyện chưa yêu cầu học sinh kể lại nội dung chuyện 
-Học sinh ham thích môn học 
II. Đồ dùng dạy và học:
 Bảng ôn: Tranh minh họa.
-Bảng con , vở bài tập tiếng việt 
III. Các hoạt động dạy – học:
Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài : k- kh.
- Đọc cho lớp viết từ kì cọ, kẻ, khế
- Nhận xét , cho điểm
 2- Bài mới :
HĐ1: Giới thiệu bài.
Treo tranh 
GV khai thác khung đầu bàivà hỏi 
? Tuần qua các em đã học âm gì ?
-Cho học sinh nêu các vần lên bảng 
-GV viết các vần lên bảng 
HĐ2: Ôn tập :
a, các chữ và âm vừa học 
- Cho học sinh ghép các âm từ bảng ôn trong SGK , sau đó cho các em nêu nối tiếp.
- GV sử dụng bảng ôn cho học sinh ghép vần, tiếng và đọc 
b, Đọc từ ngữ ứng dụng :
- Xe chỉ kẻ ô
-Củ sả rổ khế 
- Cho HS đọc , GV chỉnh sửa cho HS ( kết hợp giải thích thêm các từ ngữ)
-Xe chỉ , củ sả 
c, Tập viết từ ứng dụng 
-Giáo viên viết bảng 
-Hướng dẫn HS viết từ : xe chỉ.
- Cho HS viết vào bảng con
-Giáo viên hướng dẫn quy trình viết 
- Nhận xét , hướng dẫn các em chỉnh sửa
 chữ viết.
- 2-3 HS đọc bài 
-Lớp viết bảng con
- HS nhận xét bạn đọc
-Học sinh quan sát 
- HS cùng GV khai thác khung đầu bài 
- Nêu các âm đã học trong tuần.
- Ghép vần ở sách giáo khoa, sau đó nêu các vần
- Đọc cá nhân , nhóm.
- Đọc cá nhân , nhóm , tổ.
- Tập viết vào bảng con.
-Học sinh theo dõi
Học sinh viết bài 
Tiết 2
3. Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc :
a, Cho HS lần lượt đọc bảng ôn, từ ứng dụng 
- GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh yếu, đọc sai
b, Luyện đọc câu ứng dụng
- GV treo tranh ứng dụng để học sinh quan sát 
-H : bức tranh minh hoạ điều gì ?
- HD HS đọc câu ứng dụng
 Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh, khuyến khích học sinh khá đọc trơn cả câu.
HĐ2-Luyện viết:
- HD HS tập viết từ ngữ trong vở tập viết 
-GV quan sát theo dõi những em viếtchậm kèm các em thêm
HĐ3 -Kể chuyện 
- GV kể chuyện : Thỏ và sư tử.
GV kể diễn cảm câu chuyện 
-GV chia tổ mỗi tổ kể lại một bức tranh
H : câu chuyện có mấy nhân vật ?
 Nhân vật nào đáng khen đáng chê ? 
Vì sao?
* GV nêu ý nghĩa nội dung chuyện :Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt 
4. Củng cố – dặn dò 
 Cho học sinh thi tìm tiếng mới
Nhận xét giờ học , dặn học sinh ôn bài ở nhà
- HS đọc bài cá nhân, nhóm
- Nhận xét, giúp bạn chỉnh sửa cách đọc 
- Thảo luận tranh minh hoạ 
-Học sinh đọc cá nhân, nhóm 
-Học sinh quan sát tranh
Lớp đọc đồng thanh
- Viết bài vào vở
- Lắng nghe, thảo luận , nêu ý nghĩa câu chuyện
-Học sinh theo dõi
-Thi đua tìm theo tổ 
Thể dục:
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I.Mục đích yêu cầu: 
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo( có thể còn chậm).
- Bước đầu làm quen với trò chơi.
-Rèn học sinh thường xuyên ôn luyện để cơ thể khỏe mạnh 
II. Đồ dùng dạy và học:
- Sân trường:
- Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi “Qua đường lội”
III. Các hoạt động dạy – học:
Phần mở đầu:
- GV tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Cho HS đứng vỗ tay và hát
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30- 40m
- Đi vòng tròn và hít thở sâu
- Ôn trò chơi : ‘‘ Diệt các con vật có hại’’
-GV hướng dẫn học sinh cách chơi
2- Phần cơ bản:
A, Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm, nghỉ, 
- Lần 1 GV điều khiển
- Lần 2 lớp trưởng điều khiển
-Lần 3 tổ trưởng điều khiển 
Cho học sinh thực hành 
GV quan sát chỉnh sửa
B, Trò chơi ‘‘ Qua đường lội’’
- GV làm mẫu, bước lên những tảng đá đi đến bờ bên kia.
-Cho học sinh thực hành chơi
- GV quan sát sửa sai
3- Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay hát
- GV cùng HS hệ thống hóa bài
- GV nhận xét giờ, giao việc về nhà
- Về nhà ôn lại các động tác đội hình đội ngũ.
- HS tập hợp 2 hàng dọc
- HS thực hành dưới sự chỉ dẫn của GV
-HS chơi theo tổ 
-Học sinh quan sát 
- HS thực hành
- HS quan sát
- HS thực hành
- HS ôn lại bài 
-Cả lớp hát 
Chiều Toán
LUYỆN TẬP
I.Mục đích yêu cầu: 
- Củng cố kiến thức về khái niệm số 0.
- Củng cố kĩ năng đọc, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9, vị trí của số 0 trong dãy số tự nhiên.
- Yêu thích học toán
II. Đồ dùng dạy và học:
- GV: Hệ thống bài tập tranh vẽ vở BTT
-HS: vở bài tập toán 
III. Các hoạt động dạy – học:
Kiểm tra bài cũ
- Đếm từ 0 đến 9 và ngược lại.
-GB nhận xét cho điểm
Ôn và làm bài tập trong VBT 
Bài 1: Yêu cầu HS viết số 0 
- Cho HS viết 2 dòng số 0
Bài 2: Điền dấu = ?
Chốt: Trong các số từ 0 đến 9 số nào lớn nhất? Số nào bé nhất?
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài.
- GV gọi em khác nhận xét, GV bổ sung kiến thức cần thiết.
Bài 3: Điền số?
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài
- GV gọi em khác nhận xét, GV bổ sung kiến thức cần thiết.
* Bài 4 ( dành cho HS khá giỏi): Điền số thích hợp vào ô trống?
Củng cố – dặn dò
- Thi đọc viết số nhanh các số từ 0 
-Nhận xét giờ học 
-Học sinh lên bảng đếm
- HS viết 2 dòng số 0
- Học sinh làm bài 
 0 9 0 0 9 6
7 0 2 4 0 0
4 6 8 8 7 9
6 5 9 8 8 9
7 < 0 = 7 < < 9
9 = 8 > 9 > > 6
0 6 < < 8
0
3
7
3
6
9
8
6
1
Thể dục
LUYỆN TẬP
I.Mục đích yêu cầu: 
- Học sinh tiếp tục ôn tập cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo( có thể còn chậm).
- Bước đầu làm quen với trò chơi.
 -Rèn học sinh thường xuyên tập luyện cho cơ thể khỏe mạnh 
II. Đồ dùng dạy và học:
- Sân trường:
- Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi “Qua đường lội”
III. Các hoạt động dạy – học:
Phần mở đầu:
- GV tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Cho HS đứng vỗ tay và hát
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30- 40m
- Đi vòng tròn và hít thở sâu
Giáo viên theo dõi xem học sinh nào chạy còn chậm động viên các em cố gắng hơn.
- Ôn trò chơi : ‘‘ Diệt các con vật có hại’
-Giáo viên hướng dẫn học sinh cách chơi
2- Phần cơ bản:
A, Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm, nghỉ, 
- Lần 1 GV điều khiển
- Lần 2 lớp trưởng điều khiển
B, Trò chơi ‘‘ Qua đường lội’’
-GV nêu tên trò chơi 
- GV làm mẫu, bước lên những tảng đá đi đến bờ bên kia như từ nhà đến trường đến hết sang bờ bên kia đi ngược trở lại như khi học xong .
-Cho học sinh chơi nhiều lần 
- GV quan sát sửa sai
3- Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay hát
- GV cùng HS hệ thống hóa bài
- GV nhận xét giờ, giao việc về nhà
- Về nhà ôn lại các động tác đội hình đội 
-Học sinh quan sát 
-Học sinh đứng vỗ tay hát 
- HS tập hợp 2 hàng dọc
- HS thực hành dưới sự chỉ dẫn của GV
-Học sinh theo dõi 
-Học sinh quan sát 
- HS thực hành
- HS quan sát
- HS thực hành chơi 
- HS ôn lại bài 
Hoạt động tập thể
SINH HOẠT LỚP
I.Mục đích yêu cầu: 
- Học sinh thấy được những ưu – khuyết điểm trong tuần qua. Từ đó có hướng phấn đấu trong tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác chấp hành mọi nội quy của lớp, trường.
II. Các hoạt động
Các tổ trưởng nhận xét của tổ mình
Giáo viên nhận xét
 * Ưu điểm : 
 Nề nếp: - Đi học đều và đúng giờ
 - Vệ sinh sạch sẽ ăn mặc gọn gàng, không có HS nghỉ học
 - Truy bài đầu giờ tốt
 - Thể dục giữa giờ đều
 Học tập: - Các em đều có ý thức học tập tốt
 - Đa số các em học bài và thuộc bài đầy đủ 
 * Nhược điểm : - Bên cạnh đó còn có em chưa thuộc bài: em Hùng, Lê Ngọc Anh,Phí Tùng, Nam 
 -Đến lớp quên không mang sách vở: Hùng,Nga, Anh 
 - Vẫn còn hiện tượng ăn quà vặt : Quân, Khải, Ngọc, Tùng ,Hiếu 
 Thảo, Minh 
Phương hướng
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm
- Tuyên dương những em chăm học, ngoan ngoãn, có kết quả tốt.
- Nhắc nhở những em chưa chịu khó học, chậm, trong lớp hay mất trật tự.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao An Lop 12 buoi Tuan 5.doc