TUẦN 19
TIẾNG VIỆT+
Yêu cầu: Ôn luyện các vần: oc, ac, ăc, âc
Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Tiết 1 Bài 1. Giáo viên viết bảng cho học sinh thi đọc nối tiếp nhanh các vần:oc, ac, ăc, âc - HS đọc cá nhân
Bài 2. Luyện đọc các từ ngữ:
- Bóc vỏ, chăm sóc, học hỏi, cái cốc, gạo mốc. gậy gộc, tốc độ, bao bọc, vóc người, cá lóc, tóc bạc, thạc sĩ, thác chảy, vác củi, mặc áo, đặc biệt, sắc đẹp, chắc chắn, quả gấc, nhấc chân, bậc thang, hấc lờ, bấc đền, . - HS đọc cá nhân
Tiết 2 Bài 3. Cho học sinh nối từ:
Bầu trời bát ngát
Đất nước bao la
Cánh đồng nở hoa
Chân trời trong xanh - HS luyện đọc cá nhân
Bài 4. Cho học sinh làm bài tập điền vần:
a) oc/ ôc: h ̣ hành, gió l ́. , c ́.nước, b ́. vỏ, t ́. mượt, cái c.́.
b) ăc/ âc: l ́.vòng, quả g ́., ch ́. chắn, b ̣thềm., nh ́chân, b ̣.thang. - HS đọc cá nhân:
Thứ ba ngày 01 / 01 / 2013 TUẦN 19 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Ôn luyện các vần: oc, ac, ăc, âc Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Bài 1. Giáo viên viết bảng cho học sinh thi đọc nối tiếp nhanh các vần:oc, ac, ăc, âc - HS đọc cá nhân Bài 2. Luyện đọc các từ ngữ: - Bóc vỏ, chăm sóc, học hỏi, cái cốc, gạo mốc. gậy gộc, tốc độ, bao bọc, vóc người, cá lóc, tóc bạc, thạc sĩ, thác chảy, vác củi, mặc áo, đặc biệt, sắc đẹp, chắc chắn, quả gấc, nhấc chân, bậc thang, hấc lờ, bấc đền, . - HS đọc cá nhân Tiết 2 Bài 3. Cho học sinh nối từ: Bầu trời bát ngát Đất nước bao la Cánh đồng nở hoa Chân trời trong xanh - HS luyện đọc cá nhân Bài 4. Cho học sinh làm bài tập điền vần: a) oc/ ôc: ḥ hành, gió ĺ.. , ć.nước, b́. vỏ, t́. mượt, cái c....́.. b) ăc/ âc: ĺ..vòng, quả g ́.., ch́.. chắn, ḅthềm., nh ́chân, ḅ.thang. - HS đọc cá nhân: TOÁN + Mục tiêu: - Hướng dẫn học sinh ôn luyện các số: mười, mười một, một chục, tia số Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Cho học sinh thi đọc các số trên tia số - HS đọc cá nhân Bài 2: Ghi các số sau lên bảng cho học sinh đọc rồi phân tích và so sánh 10, 11, 12 - Số 10, 11, 12 mỗi số có mấy chữ số? - Số 10, 11, 12 mỗi số có mấy chục, mấy đơn vị? - Em hãy so sánh số 10 với số 11 và số 12. - Em hãy dùng dấu >, <, để so sánh các số đó vào BC: 10.11..12 - HS làm miệng cá nhân mõi em 1 bài Bài 3: Cho học sinh thi nhau điền số vào tia số: 012 Bài4. / Đọc cho học sinh viết vào BC: 10, 11, 12 mười, mười một, mười hai - Cho HS làm cá nhân Thứ tư ngày 02 / 01 / 2013 TUẦN 19 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các vần: ăc, âc, uc, ưc Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Bài 1. Cho HS luyện đọc các vần: ăc, âc, uc, ưc - HS đọc cá nhân Bài 2. Luyện đọc các từ ngữ: mặc áo, móc ao, bậc thang, quả gấc, nhấc lên, sang vằng vặc, húc, thúc đẩy, giục giã, gục ngã, lục loại, bực, bò tức, tổ chức, cực khổ, thức dậy - HS đọc cá nhân Tiết 2 Bài 3. Cho HS luyện đọc bài: Cây bàng Cây bàng mỗi mùa một màu sắc. Đầu năm, mưa rắc bụi trên cành, cây mặc áo xanh non. Mùa hè, lá cây màu xanh sẫm. Mùa thu, từng chùm quả màu vàng lắc lư trong gió. Mùa đông, cành cây mắc những cái áo màu đỏ sẫm. Nguyễn Hoàng - HS luyện đọc cá nhân Bài 4. Điền vần: uc/ ưc/ôc: t́.ngực, giáo ḍ , ṃ tím, củi ṃ , tổ ch́., ć.áo, ḿ.nước., hoa ć.lọ ṃ., lên d́., ś.khỏe, khóm tŕ - HS đọc cá nhân: tức ngực, giáo dục, mực tím, củi mục, tổ chức, cúc áo, múc nước, hoa cúc, lọ mực, lên dốc, sức khỏe, khám trúc. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Học sinh ra sân vui múa hát tập thể và lao động dọn vệ sinh sân trường Thứ năm ngày 03 / 01 / 2013 TUẦN 19 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần: uc, ưc, oc, ôc, uôc Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Bài 1. Cho HS luyện đọc các vần: uc, ưc, oc, ôc, uôc - HS đọc cá nhân Bài 2. Luyện đọc bài: Chú Sóc Bên bờ vực có một rừng cây. Trong cái tổ ở gốc cây có một chú sóc. Sóc không đứng yên lúc nào. Lúc thì leo cây, chuyền cành. Lúc thì rúc vào hốc cây lục lọi Theo Ngô Quân Miện - HS đọc cá nhân Tiết 2 Bài 3. Cho HS luyện viết câu: Mưa rắc bụi trên cành Sóc lúc nào cũng nhảy Vào vở mỗi câu 5 dòng - HS viết vào vở Bài 4. Điền vần: at/ac: b́.cơm, th.́.nước, hợp t́., ḿ. mẻ, bài h́., x̣. chân - uc/ ưc: ṣnhớ, liên ṭ., cần tṛ., kh́.gỗ, ŕ.rích - HS làm cá nhân: bát cơm, thác nước, hợp tác,mát mẻ, bài hát, xạc chân, Sực nhớ, liên tục, cần trục, khúc gỗ, rúc rich. TOÁN + Mục tiêu: Ôn luyện các bài: Mười, mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Cho HS thi nhau đọc số: 11, 12, 13, 14, 15. - Lần lượt từng học sinh thi nhau đọc các số trên Bài 2: Cho HS phân tích các số :11, 12, 13, 14, 15. - Các số 11, 12, 13, 14, 15có mấy chục? Mấy đơn vị? - HS nêu miệng cá nhân mỗi em 1số Bài 3: Cho học sinh so sánh các số: 1011 1211 1513 1415 1514 1312 1214 1310 Học sinh làm vào BC: 4/ Trong các số : 10 đến 15 Số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? Mỗi số có mấy chữ số? Chữ số đứng trước chỉ hàng gì? e)Chữ số đứng sau chỉ hàng gì? - HS trả lời theo cô hỏi: a) Số 15 lớn nhất b) Số 10 bé nhất c) Mỗi số có 2 chữ số d) Chữ số đứng trước chỉ hàng chục e) Chữ số đứng sau chỉ hàng đơn vị Thứ sáu ngày 04 /0 1 / 2013 TUẦN 19 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần: ôc, uôc, iêc, ươc Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Bài 1. Cho HS luyện đọc các vần: ôc, uôc, iêc, ươc - HS đọc cá nhân Bài 2. Cho HS luyện đọc tốc hành, luộc rau, thược dược, chiến lược, chiếc chiếu, tắc đèn, lật đật, xúc tiến, bực tức, vực sâu, thủ tục, phất phới, xanh biếc, phía trước, chợ Cần Giuộc, chốc lát, giặc Mỹ - HS đọc cá nhân Tiết 2 Bài 3. Cho HS nối ô chữ: A B Lúa chiêm thương con Nhà em ở thơm ngát Vầng trăng trong xanh Bầu trời mới toanh Mẹ yêu sáng tỏ Hương sen đang vào mùa Cuốn sách ven sông - HS thi làm ở bảng lớp A B Lúa chiêm thương con Nhà em ở thơm ngát Vầng trăng trong xanh Bầu trời mới toanh Mẹ yêu sáng tỏ Hương sen đang vào mùa Cuốn sách ven sông Bài 4. Điền vần: iêc/uôc: xanh b́.., xem x́.., ḷ. rau, ch́. chiếu, c̣.. vui, ngọn đ́ TOÁN + MỤC TIÊU: Mục tiêu: Luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi 10 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Cho học sinh thi điền số ở bảng lớp: + 5 = 10 + 3 = 10 – 5 = 5 10 = + 5 10 – = 10 – 0 = 10 - HS làm thi ở bảng lớp Bài 2: Điền dấu: +, - : 3 ... 7 + 10 10 = 5 5 10 8 = 2 8 2 = 6 9 3 = 6 7 = 5 2 - HS làm: 3 – 7 + 10 10 = 5 – 5 10 – 8 = 2 8 – 2 = 6 9 – 3 = 6 7 = 5 + 2 Bài 3: Cho HS làm tính theo hình vẽ sau: HS có thể giải theo nhiều cách: 5 + 4 = 9 9 – 4 = 5 9 – 5 = 4 4 + 5 = 9 Thứ ba ngày 08 / 01 / 2013 TUẦN 20 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Ôn luyện các vần: ach, ich, êch Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Bài 1. Cho HS luyện đọc các vần: Giáo viên viết bảng cho học sinh thi đọc nối tiếp nhanh các vần: ach, ich, êch - HS đọc cá nhân Bài 2. Luyện đọc các từ ngữ: - có ích, tịch thu, chủ, tịch, hách dịch, nặng trịch, thình thịch, cái cốc, gạo mốc. gậy gộc, tốc độ, tới đích, dây xích, trống ếch, mặt trời chếch bóng, trách nhiệm, khách đến chơi nhà, giỏ xách, mách mẹ, viên gạch, cuốn sách, sạch sẽ, mạch máu, trách nhiệm, . - HS đọc cá nhân Tiết 2 Bài 3. Cho HS luyện viết câu: Sách dạy nhiều điều bổ ích - HS viết vào vở Bài 4. Điền vần: a) ich/ ach: tờ ḷ., xe kh́.. , ć.ngôn, vườn b́.thảo , t́. trà, cải c...́...vở ḳ., chắc ṇ b) ươc/ uôc: cây th́.., đôi ǵ.., châm ch́.., b́́. chân., nḥ.điểm, c̣.họp. - HS làm cá nhân: a) tờ lịch, xe lhachs, cách ngôn, vườn bách thảo, tách trà, cải cách, vở kịch, chắc nịch. b) cây thước đôi guốc, châm chước, bước chân, nhược điemr, cuộc họp TOÁN + Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh ôn luyện về hai mươi, hai chục, phép cộng dạng 14 + 3 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Ghi các số sau lên bảng cho HS đọc rồi phân tích và so sánh 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. - Cho học sinh đọc xuôi ngược các số đó. - Mỗi số đó có mấy chữ số? - Mỗi số đó có mấy chục, mấy đơn vị? - Em hãy so sánh số 15 với số 19 và số 20. - Em hãy dùng dấu >, <, để so sánh các số đó vào BC: 10.15..19.20 - Lần lượt từng học sinh thi nhau đọc các số trên Bài 2: Đọc cho học sinh viết vào BC theo tổ: + + + + + 11 15 18 16 8 9 5 2 4 10 - HS làm vào bảng con Bài 3: Cho HS làm theo nhóm 4 vào bảng phụ: 10 + 1 + 2 = 12 + 4 + 1 = 3 + 10 + 5 = 17 + 2 + 0 = Thứ tư ngày 09 / 01 / 2013 TUẦN 20 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các vần: từ bài ach, ich, êch Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Bài 1. Cho HS luyện đọc các vần: êch, ich, ach - HS đọc cá nhân Bài 2. Luyện đọc các từ ngữ: thức dậy, có ích, tịch thu, chủ, tịch, hách dịch, nặng trịch, thình thịch, tới đích, dây xích, trống ếch, mặt trời chếch bóng, chếch về bên trái, chênh chếch, chênh lệch, trắng bệch, mốc thếch, xanh biết, trách nhiệm, khách đến chơi nhà, giỏ xách, mách mẹ, . - HS đọc cá nhân Tiết 2 Bài 3. Cho HS luyện đọc bài: Đọc sách Bố Hà mua cho bạn khá nhiều sách. Khi Hà chưa biết chữ, bố đọc cho bạn nghe. Nay đã biết chữ rồi, Hà tự đọc. Hà đọc những cuốn sách mỏng, có tranh. Tranh vẽ con thỏ, con cua, con ếch. Nhờ đọc sách, Hà biết được nhiều điều mới lạ và bổ ích. - HS luyện đọc cá nhân Bài 4. Nối từ: A B Lúa chiêm thương con Nhà em ở thơm ngát Vầng trăng trong xanh Bầu trời mới toanh Mẹ yêu sáng tỏ Hương sen đang vào mùa Cuốn sách ven sông - HS nối A B Lúa chiêm thương con Nhà em ở thơm ngát Vầng trăng trong xanh Bầu trời mới toanh Mẹ yêu sáng tỏ Hương sen đang vào mùa Cuốn sách ven sông HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Học sinh ra sân vui múa hát tập thể và lao động dọn vệ sinh sân trường Thứ năm ngày 10 / 01 / 2013 TUẦN 20 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần: ach, ich, êch Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Bài 1. Cho HS luyện đọc các vần: ach, ich, êch - HS đọc cá nhân Bài 2. Luyện đọc bài: Lừa và ngựa Lừa và Ngựa cùng qua suối. Ngựa chở muối, Lừa chở bông. Chẳng may ngựa bị ngã. Muối ngập nước, tan ra. Vì vây, lúc đứng dậy được, Ngựa bước đi nhẹ nhàng hơn. Thấy thế, Lừa cũng vờ trượt chân ngã. Nhưng bông thấm nước nặng thêm, làm lưng Lừa ngập xuống Theo truyện nước ngoài - HS đọc cá nhân Tiết 2 Bài 3. Cho HS luyện viết câu: Em gấp sách cho vào cặp - HS viết vào vở Bài 4. Điền vần: a) at/ac: b́́́.cơm, th́́..nước hợp t́., ḿ́ mẻ, t́́. nước, bài h́́., x̣̣. chân b) iêc/uôc: xanh b.́., xem x.́́., l.̣̣ rau, ch́́. chiếu, c̣.. vui, ngọn đ́́ - HS làm cá nhân: a) bác cơm, thác nước, hợp tác, mát mẻ, tác nước, bài hát, xạc chân. b) Xanh biết, xem xiếc, rau luộc, chiếc chiếu, cuộc vui, ngọn đuốc. TOÁN + Mục tiêu: Ôn luyện các bài: Ôn luyện các bài: Mười chín, hai mươi và thực hành tính nhẩm Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Cho học sinh thi nhau đọc các số từ 0 đến 20 - Lần lượt từng học sinh thi nhau đọc các số trên Bài 2: Cho HS phân tích các số : Cho học sinh phân tích các số :19, 20. - Các số 19, 20 có mấy chục? Mấy đơn vị? - HS nêu miệng cá nhân mỗi em 1số 1 2 + 2 13 + 3 Bài 3: Cho học sinh thi nối số: 17 + 2 17 + 2 17 19 12 16 14 18 11 + 7 15 + 1 14 + 3 Học sinh làm vào BC: 13 + 3 1 2 + 2 17 19 12 16 14 18 11 + 7 14 + 3 15 + 1 4/ Trong các số: từ 0 đến 20 a) Số bé nhất là: b) số lớn nhất là: c) Các số có 1 chữ số là:d) Các số có 2 chữ số là: e) Các số có hai chữ số thì chữ số đứng trước chỉ hàng gì? Chữ số đứng sau chỉ hàng gì? - HS trả lời theo cô hỏi: Thứ sáu ngày 11 /01 / 2013 TUẦN 20 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần: op, ap, ăp, âp Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Bài 1. Cho HS luyện đọc các vần: op, ap, âp, ăp - HS đọc cá nhân Bài 2. Cho HS luyện đọc lại bài: Lừa và ngựa Lừa và Ngựa cùng qua suối. Ngựa chở muối, Lừa chở bông. Chẳng may ngựa bị ngã. Muối ngập nước, tan ra. Vì vây, lúc đứng dậy được, Ngựa bước đi nhẹ nhàng hơn. Thấy thế, Lừa cũng vờ trượt chân ngã. Nhưng bông thấm nước nặng thêm, làm lưng Lừa ngập xuống Theo truyện nước ngoài - HS đọc cá nhân Tiết 2 Bài 3. Cho HS nối ô chữ: A B Giấy sách Cặp nháp Bập gỡ Gặp bênh - HS nối ô chữ: A B Giấy sách Cặp nháp Bập gỡ Gặp bênh Bài 4. Điền vần: ap/ăp/âp: xe đ̣̣.., cải b́́.., cá ṃ.., th́́..chàm. ṭ̣.. múa, th́́..nến, ǵ́..sách, phương ph́́.., Xe đạp, cải bắp, cá mập, tháp chàm, tập múa, thắp nến, gấp sách, phương pháp TOÁN + MỤC TIÊU: Mục tiêu: Ôn luyện các bài toán dạng 17 - 3 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Cho học sinh thực hành tính nhẩm vào BC theo tổ: 13 + 2 +1 = 16 – 6 + 7 = 19 – 2 = 14 + 3 – 5 = 18 – 8 + 10 = 17 – 5 – 2 = - HS làm: 13 + 2 +1 = 16 16 – 6 + 7 = 17 19 – 2 = 17 14 + 3 – 5 = 12 18 – 8 + 10 = 20 17 – 5 – 2 = 10 Bài 2: Điền dấu: +, - : 17 3 = 14 9 = 19.10 710 = 17 12.5 = 17 17 = 107 16 = 610 - HS làm: 17 – 3 = 14 9 = 19 – 10 7 + 10 = 17 12 + 5 = 17 Bài 3: Cho HS làm tính theo hình vẽ sau: HS có thể giải theo nhiều cách: 4 + 6 = 10 6 + 4 = 10 10 – 4 = 6 10 – 6 = 4 10 = 6 + 4 10 = 4 + 6 Thứ ba ngày 15 / 01 / 2013 TUẦN 21 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần: ôp, ơp, ep, êp Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Bài 1. Cho HS luyện đọc các vần: ôp, ôp, ep, êp - HS đọc cá nhân Bài 2. Luyện đọc các từ ngữ: - tốp ca, họp tổ, hộp sữa, con cọp, lớp học, lợp nhà, bánh xốp, tia chớp, nộp bài, chóp núi, xếp hàng, cá chép, bếp lữa, con tép, lễ phép, yêpj giấy, . - HS đọc cá nhân Tiết 2 Bài 3. Cho HS luyện viết câu: Nắng ghé vào cửa lớp - HS viết vào vở Bài 4. Điền vần: a) op/ ôp / ơp: ĺ..học, kh́..xương, ĺ..xe, h.̣̣..sữa, bánh x́.., n.̣..bài, ḥ..tổ, t́..ca b) ep/ êp: dây th́., xin ph́.., x́..hàng, b́..lửa, cá ch́.., con t́.., lễ ph́.., xinh đ́ - HS làm cá nhân: a) lớp học, khớp xương, lốp xe, hộp sữa, bánh xốp, nộp bài, họp tổ, tốp ca. b) dây thép, xin phép, xếp hàng, bếp lữa, cá chép, con tép, bếp lửa, xinh đep TOÁN + Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh ôn luyện phép cộng dạng 17 – 7 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Đặt tính rồi tính: 19 – 5 = 16 – 4 = 19 – 9 = 17 – 7 = - HS làm cá nhân vào BC: – – – – 19 16 19 17 5 4 9 7 Bài 2: Đọc cho học sinh tính nhẩm nhanh: 12 + 3 + 1 = 14 – 1 – 3 = 19 – 5 – 1 = 17 – 4 + 5 = - HS làm nhẩm nêu nhanh 12 + 3 + 1 = 16 14 – 1 – 3 = 10 19 – 5 – 1 = 13 17 – 4 + 5 = 18 Bài 3: Cho HS làm theo nhóm 4 vào bảng phụ: a) Có : 12 con chim b) Trong chậu có: 11con cá Bay đi: 2 con chim Thả thêm vào: 2 con cá Còn : con chim? Có tất cả: con cá? - HS làm vào bảng phụ a) 12 – 2 = 1 0 b) 11 + 3 = 14 Thứ tư ngày 06 / 01 / 2013 TUẦN 21 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần: ep, êp, ip, up Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Bài 1. Cho HS luyện đọc các vần: ep, êp, ip, up - HS đọc cá nhân Bài 2. Luyện đọc các từ ngữ: xếp hàng, cá chép, bếp lửa, con tép, lễ phép, tẹp giấy, nhịp câu, bìm bịp, giúp đỡ, túp lều, đuổi kịp, húp canh, kịp thờ, nồi súp, chụp đèn, múp míp, xinh đẹp, xin phép. - HS đọc cá nhân Tiết 2 Bài 3. Đọc bài: Thi ca nhạc Thầy Vàng Anh chậm rãi bước vào lớp. Cuộc thi bắt đầu. Ve Sầu mở màn bằng bài ca Mùa hạ. Gà Trống ngân nga khúc Bình minh. Vịt con hát vang bài Ao nhà. Còn Ếch, Nhái và Chẫu Chàng hát tốp ca bài Cánh đồng. Thầy Vàng Anh gật gù khen cả lớp Theo Nguyễn Phan Hách - HS viết vào vở Bài 4. Điền vần ip/up: nḥ..cầu, chim bìm ḅ.., gí.. đỡ, t́..lều, đuổi ḳ.., h.́. canh, cḥđèn - HS làm cá nhân: nhịp cầu, chim bìm bịp, giúp đỡ, túp lều, đouooir kịp, húp canh, chụp đèn TOÁN + Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh ôn luyện phép cộng dạng 17 – 7 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Đặt tính rồi tính: 12 – 2 10 + 8 15 – 5 18 – 8 - HS làm cá nhân vào – – + – 12 10 15 18 2 8 5 8 10 18 10 10 Bài 2: Đọc cho HS tính nhẩm nhanh: 10 + 7 = 10 + 2 = 15 – 5 = 17 – 7 = 10 + 9 = 10 + 3 = - HS làm nhẩm nêu nhanh: 10+ 7 = 17 10 + 2 = 12 15 – 5 = 10 17 – 7 = 10 10 + 9 = 19 10 + 3 = 13 Bài 3: Cho HS điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số liền sau của 8 là: b) Số liền trước của 10 là:. Số liền sau của 10 là: Số liền trước của 1 là:.. Số liền sau của 14 là: Số liền trước của 16 là:.. Số liền sau của 17 là: Số liền trước của 13 là:.. Số liền sau của 9 là: Số liền trước của 20 là:.. Số liền sau của 11 là: Số liền trước của 19 là:.. - HS làm cá nhân vào vở số 4 Thứ năm ngày 17/ 01 / 2013 TUẦN 21 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần: ip, up, iêp, ươp Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Bài 1. Cho HS luyện đọc các vần: ip, up, iêp, ươp - HS đọc cá nhân Bài 2. Luyện đọc các từ ngữ: kính lúp, túp lều, chim bìm bịp, cá ướp muối, thiếp mời, nhân dịp, giúp đỡ, tiếp nối, ướp cá, nhịp cầu, đuổi kịp, húp canh, chụp đèn, bắt nhịp, dịp may, tấm liếp, giàn mướp, rau diếp, tiếp khách, cướp cờ - HS đọc cá nhân Tiết 2 Bài 3. Đọc baì: Gà ấp Bụng mẹ êm ấm Chúng sẽ thương nhau Trứng năm bên nhau Cùng xinh đẹp cả” “Trứng nào nở trước? Gà mẹ chớp mắt Trứng nào nở sau? Nghĩ càng thấy vui Mấy cô gà trắng? Quên diều lép thóc Mấy chú gà nâu? Chờ con ra đời. Phạm Hổ - HS đọc cá nhân Bài 4. Điền vần: ip/up/iêp/ươp: kính ĺ., t́́..lều, chim bìm ḅ.., th́́..mời, cá .́..muối - HS làm cá nhân: kính lúp, túp lều, chim bìm bịp, thiếp mời, cá ướp muối TOÁN + Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh ôn luyện phép cộng dạng 17 – 7 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Đặt tính rồi tính: 16 + 2 19 – 7 11 + 8 14 – 4 - HS làm cá nhân vào bảng con: – + – + 16 19 11 14 2 7 8 4 18 12 19 10 Bài 2: Đọc cho HS tính theo nhóm tổ: 12 + 4 + 3= 11 + 8 – 5 = 18 – 6 – 2 = 15 – 5 + 7 = - HS làm vào bảng phụ: 12 + 4 + 3 = 19 11 + 8 – 5 = 14 18 – 6 – 2 = 10 15 – 5 + 7 = 17 Bài 3: Cho HS làm cá nhân vào BC: Của hàng có: 15 xe đạp Đã bán đi: 5 xe đạp Cửa hàng còn:xe đạp? - HS làm cá nhân vào vở số 4 15 – 5 = 10 Thứ sáu ngày 18 /01 / 2013 TUẦN 21 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần: ep, êp, ip, up, iêp, ươp Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Bài 1. Cho HS luyện đọc các vần: ep, êp, ip, up, iêp, ươp - HS đọc cá nhân Bài 2. Luyện đọc các từ ngữ: bếp lửa, xin phép, nếp sống, chép bài, khép cửa, xếp hàng, kính lúp, túp lều, chim bìm bịp, cá ướp muối, thiếp mời, nhân dịp, giúp đỡ, tiếp nối, ướp cá, nhịp cầu, đuổi kịp, húp canh, chụp đèn, bắt nhịp, dịp may, tấm liếp, giàn mướp, rau diếp, tiếp khách, cướp cờ - HS đọc cá nhân Tiết 2 Bài 3. Đọc baì: Dung dăng dung dẻ Dung dăng dung dẻ Cho dê đi học Dắt trẻ đi chơi Cho cóc ở nhà Đến ngõ nhà trời Cho gà bới bếp Lạy cậu lạy mợ Xì xà xì xụp Cho cháu về quê Ngồi thụp xuống đây. Đồng dao - HS đọc cá nhân Bài 4. Điền vần: iêp/ươp: tấm ĺ., giàn ḿ.., rau d́.., .́.. cá, t́.. khách, ć́.. cờ, mèo ḿ.. - HS làm cá nhân: tấm liếp, giàn mướp, rau diếp, ướp cá, tiếp khách, cướp cờ, mèo mướp. TOÁN + Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh ôn luyện phép cộng dạng 17 – 7 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Đặt tính rồi tính: 16 + 3 19 – 9 10 + 9 17 – 4 - HS làm cá nhân vào bảng con: – + – + 16 19 10 17 3 9 9 4 19 10 19 13 Bài 2: Đọc cho HS tính theo nhóm tổ: 16 + 2 – 8 = 18 – 8 + 2 = 17 + 2 – 9 = 13 – 3 + 1 = - HS làm vào bảng phụ: 16 + 2 – 8 = 10 18 – 8 + 2 = 12 17 + 2 – 9 = 10 13 – 3 + 7 = 17 Bài 3: Cho HS nối phép tính với kết quả đúng: 14-4 15-2 15+4 14+3 13+1 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 15+0 19-3 16+2 15-4 11+1 - HS làm ở bảng lớp
Tài liệu đính kèm: