Đạo đức
Lễ phép vâng lời thày cô giáo (tiết2)
I - MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Hiểu thầy giáo cô giáo là người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy các em cần lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo.
2. Kỹ năng: Rèn ý thức biết vâng lời thầy cô giáo.
3. Thái độ: Say mê học tập.
II - ĐỒ DÙNG.
Tranh minh hoạ.
II - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Ổn định tổ chức.
2. Bài mới.
Hoạt động 1: H làm bài tập 3
G kể một vài tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường.
Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép và vâng lời thầy cô giáo ?
Hoạt động 2: Bài tập 4
Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy cô giáo ?
Kết luận: Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bảo nên làm như vậy.
Tuần 20 Thứ hai, ngày 19 tháng 1 năm 2009 Đạo đức Lễ phép vâng lời thày cô giáo (tiết2) i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Hiểu thầy giáo cô giáo là người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy các em cần lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo. 2. Kỹ năng: Rèn ý thức biết vâng lời thầy cô giáo. 3. Thái độ: Say mê học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. ii - hoạt động dạy - học. 1. ổn định tổ chức. 2. Bài mới. Hoạt động 1: H làm bài tập 3 G kể một vài tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường. Một số H kể trước lớp Cả lớp trao đổi Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép và vâng lời thầy cô giáo ? H nhận xét sau khi cô giáo kể Hoạt động 2: Bài tập 4 Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy cô giáo ? Kết luận: Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bảo nên làm như vậy. Đại diện H lên trình bày Hoạt động 3: H vui hát múa về chủ đề “Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo” Vui hát múa cá nhân Nhóm, tập thể iv - Củng cố - dặn dò. Đọc câu thơ cuối bài. Luyện Tiếng Việt Bài 81: ăc - âc i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố tiếng, từ, câu ứng dụng đã học ở bài 81. 2. Kỹ năng: Rèn cho HS đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. 3. Thái độ: HS hứng thú học tập. ii - đồ dùng. SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt. iii - hoạt động dạy học. 1. Luyện đọc trên bảng lớp. a) Đọc vần. GV yêu cầu HS nêu các vần đã học trong bài 81: ach HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh b) Đọc từ. viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn Cho HS trung bình lên đánh vần từ. HS khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 2. Đọc SGK. GV yêu cầu HS mở SGK đọc lại câu ứng dụng trong bài HS đọc cá nhân - đồng thanh GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa phát âm 3. Bài tập: Ghép từ m..’. bảo tr...’ mắng 4. Củng cố - nhận xét tiết học. HS làm bài - chữa bài Luyện toán Ôn:Phép cộng dạng 14 + 3 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn đặt tính - tính nhẩm. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - hoạt động dạy - học. 1. Làm bảng con 13 15 17 18 12 2 3 1 1 4 13 + 4 = 13 + 6 = 17 + 2 = 11 + 7 = 2. Làm vở ô ly. Bài 1: Tính 15 16 17 12 16 1 2 2 7 3 Bài 2: Viết số thứ tự từ 10 đến 20 và từ 20 đến 10 Bài 3: Đặt tính tồi tính 16 + 1 13 + 5 12 + 4 12 + 6 Chấm bài - Nhận xét. Thứ ba, ngày 13 tháng 1 năm 2009 Luyện Tiếng Việt Bài 82: ich – êch i- Mục tiêu: - Đọc, viết được các tiếng có chứa vần ich, êch - Viết đúng vần, tiếng, từ trong bài. - Rèn kĩ năng đọc viết cho HS. ii- Đồ dùng dạy học: - SGK, vở thực hành luyện viết, vở ô li. iii- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Luyện đọc trên bảng lớp. a) Đọc vần. G yêu cầu HS nêu các vần đã học trong bài 82: ich, êch HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh b) Đọc từ. vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch Cho HS trung bình lên đánh vần từ. HS khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 2. Đọc SGK. G yêu cầu HS mở SGK đọc lại câu ứng dụng trong bài Tiết 2 3. Luyện viết: a) Luyện viết bảng con GV viết mẫu hướng dẫn qui trình viết - ich - êch - tờ lịch - con ếch GV giải nghĩa các từ trên b) HS viết vở thực hành luyện viết GV nhắc nhở cách cầm bút, tư thế ngồi viết cho HS c) Viết vở ô li: GV yêu cầu HS viết : -ich : 2 dòng -êch : 2 dòng -tờ lịch : 2 dòng -con ếch : 2 dòng * GV thu, chấm bài, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Về nhà đọc bài, tìm trong sách báo những tiếng chứa vần ich, êch - Xem trước bài 83 HS đọc cá nhân - đồng thanh HS viết – GV quan sát uốn sửa HS viết bài HS viết bài Luyện toán luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố các bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn tính cộng và tính nhẩm. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Bảng phụ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Làm bảng con: 14 14 17 15 2 3 2 3 2.Bài mới: Luyện tập 12 3 H nêu cách làm H làm bảng con Đặt theo cột dọc rồi tính từ phải sang trái Nêu cách làm H tính nhẩm Bài 2: 15 + 1 = ? 14 + 3 = ? Nhẩm cách 1: Mười lăm cộng một bằng 16 - ghi 15 + 1 = 16 Cách 2: Năm cộng một bằng sáu, mười cộng sáu bằng mười sáu H tính nhẩm: 15 + 1 hoặc có thể đếm thêm 1 Bài 3: G hướng dẫn H làm từ trái sang phải và ghi kết quả cuối cùng 10 + 1 + 3 = 11 + 3 = 14 H nhẩm Mười cộng một bằng mười một Mười một cộng ba bằng mười bốn Vậy 10 + 1 + 3 = 14 Bài 4: H nhẩm tìm kết quả của mỗi phép cộng rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng iv - chấm bài - nhận xét. Thứ tư, ngày 21tháng 1 năm 2009 Luyện Tiếng Việt Bài 83: ôn tập i- Mục tiêu: - Đọc, viết được các tiếng có chứa vần ôc, uôc. - Viết đúng vần, tiếng, từ trong bài. - Rèn kĩ năng đọc viết cho HS. ii- Đồ dùng dạy học: - SGK, vở thực hành luyện viết, vở ô li. iii- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Luyện đọc trên bảng lớp. a) Đọc vần. G yêu cầu HS nêu các vần đã học trong bài 83 HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh b) Đọc từ. thác nước, chúc mừng, ích lợi Cho HS trung bình lên đánh vần từ. HS khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 2. Đọc SGK. G yêu cầu HS mở SGK đọc lại câu ứng dụng trong bài Tiết 2 3. Luyện viết: 1. Viết bảng con. a) Viết vần. Hướng dẫn H viết vần ach, ich, êch Chú ý nét nối các con chữ trong mỗi vần G nhận xét và chỉnh sửa. b) Viết từ. Hướng dẫn H viết một số từ: tiêu biểu, bao diêm, mơ ước, sách báo, Chú ý: Cách nối các con chữ và viết vị trí dấu thanh. H viết bảng con H viết bảng con G nhận xét chỉnh sửa. 2. Luyện viết vở. G đọc cho H viết một số từ ở trên. + Câu ứng dụng: Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa. G giúp đỡ H chép bài chậm. H nhìn chép bài trên bảng 3. Bài tập: Điền ach, ich hay ach cuốn s ... cái ph ... viên g ... Chấm bài - nhận xét. H làm bài c) Viết vở thực hành luỵên viét * GV thu, chấm bài, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Về nhà đọc bài, tìm trong sách báo những tiếng chứa vần đã học. - Xem trước bài 84 HS đọc cá nhân - đồng thanh HS viết – GV quan sát uốn sửa HS viết bài HS viết bài Luyện toán Ôn tập: Phép trừ dạng 17- 3 Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn tính nhẩm, tính viết. 3. Thái độ: Có ý thức học bài. ii- Đồ dùng dạy học - Vở thực hành luyện toán iii- các hoạt động dạy học 1. Làm bảng con 15 17 18 19 19 3 2 5 3 6 19 - 2 = 18 - 3 = 19 - 3 = 18 - 4 = 19 - 4 = 18 - 5 = 2. Hướng dẫn làm vở ô ly. Bài 1: Đặt tính rồi tính 13 + 4 14 + 3 17 - 6 17 - 5 13 4 Bài 2: Có 15 con gà, bán đi 5 con. Hỏi còn lại mấy con gà ? Viết phép tính thích hợp 3. HS làm bài trong vở THLT Chấm bài - nhận xét. ______________________________________________________________ Thứ năm, ngày 22 tháng 1 năm 2009 Luyện Tiếng Việt Bài 84: op - ap i- Mục tiêu: - Đọc, viết được các tiếng có chứa vần op, ap - Viết đúng vần, tiếng, từ trong bài. - Rèn kĩ năng đọc viết cho HS. ii- Đồ dùng dạy học: - SGK, vở thực hành luyện viết, vở ô li. iii- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Luyện đọc trên bảng lớp. a) Đọc vần. G yêu cầu HS nêu các vần đã học trong bài 84 op, ap HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh b) Đọc từ. cá diếc, bữa tiệc, cái lược, thược dược Cho HS trung bình lên đánh vần từ. HS khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 2. Đọc SGK. G yêu cầu HS mở SGK đọc lại câu ứng dụng trong bài Tiết 2 3. Luyện viết: a) Luyện viết bảng con GV viết mẫu hướng dẫn qui trình viết - op - ap - họp nhóm - múa sạp GV giải nghĩa các từ trên b) HS viết vở thực hành luyện viết GV nhắc nhở cách cầm bút, tư thế ngồi viết cho HS c) Viết vở ô li: GV yêu cầu HS viết : - op: 2 dòng - ap: 2 dòng - họp nhóm: 2 dòng - múa sạp: 2 dòng * GV thu, chấm bài, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Về nhà đọc bài, tìm trong sách báo những tiếng chứa vần op, ap - Xem trước bài 85 HS đọc cá nhân - đồng thanh HS viết – GV quan sát uốn sửa HS viết bài HS viết bài Luyện toán Luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Giúp H rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm dạng 17 - 3 2. Kỹ năng: Rèn tính trừ và tính nhẩm. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii- đồ dùng dạy học: Vở THLT ii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Bảng con: 17 15 16 4 4 4 2. Bài mới: Luyện tập Bài 1: H đặt tính cột dọc rồi tính 14 3 Làm - gọi 3 H lên bảng ở dưới tương tự làm VBT 14 4 trừ 3 bằng 1 viết 1 3 hạ 1 viết 1 11 Bài 2: Tính nhẩm H nêu cách tính ghi kết quả H nêu cách làm C1: Lấy 17 - 2 = 15 C2: Nhẩm theo 2 bước 7 trừ 2 bằng 5 10 cộng 5 bằng 15 Lớp làm VBT - đọc kết quả Bài 3: Thực hiện phép tính 12 + 3 - 1 = ? Nêu cách thực hiện Mười hai cộng ba bằng mười lăm, mười lăm trừ một bằng 14 Ghi 12 + 3 - 1 = 14 Bài 4: G ghi bảng phụ G gọi H lên nối nhanh theo mẫu H làm tiếp bài tập toán Chấm bài - nhận xét. H lên nối Thứ sáu, ngày 23 tháng 1 năm 2009 Luyện Tiếng Việt Bài 85: ăp - âp i- Mục tiêu: - Đọc, viết được các tiếng có chứa vần ăp, âp - Viết đúng vần, tiếng, từ trong bài. - Rèn kĩ năng đọc viết cho HS. ii- Đồ dùng dạy học: - SGK, vở thực hành luyện viết, vở ô li. iii- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Luyện đọc trên bảng lớp. a) Đọc vần. G yêu cầu HS nêu các vần đã học trong bài 85 ăp, âp HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh b) Đọc từ. cá diếc, bữa tiệc, cái lược, thược dược Cho HS trung bình lên đánh vần từ. HS khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 2. Đọc SGK. G yêu cầu HS mở SGK đọc lại câu ứng dụng trong bài Tiết 2 3. Luyện viết: a) Luyện viết bảng con GV viết mẫu hướng dẫn qui trình viết - op - ap - họp nhóm - múa sạp GV giải nghĩa các từ trên b) HS viết vở thực hành luyện viết GV nhắc nhở cách cầm bút, tư thế ngồi viết cho HS c) Viết vở ô li: GV yêu cầu HS viết : - op: 2 dòng - ap: 2 dòng - họp nhóm: 2 dòng - múa sạp: 2 dòng * GV thu, chấm bài, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Về nhà đọc bài, tìm trong sách báo những tiếng chứa vần op, ap - Xem trước bài 85 HS đọc cá nhân - đồng thanh HS viết – GV quan sát uốn sửa HS viết bài HS viết bài Luyện toán Luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Giúp H rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm dạng 17 - 3 2. Kỹ năng: Rèn tính trừ và tính nhẩm. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Bảng con: 17 15 16 4 4 4 2. Bài mới: Luyện tập Bài 1: H đặt tính cột dọc rồi tính 14 3 Làm - gọi 3 H lên bảng ở dưới tương tự làm VBT 14 4 trừ 3 bằng 1 viết 1 3 hạ 1 viết 1 11 Bài 2: Tính nhẩm H nêu cách tính ghi kết quả H nêu cách làm C1: Lấy 17 - 2 = 15 C2: Nhẩm theo 2 bước 7 trừ 2 bằng 5 10 cộng 5 bằng 15 Lớp làm VBT - đọc kết quả Bài 3: Thực hiện phép tính 12 + 3 - 1 = ? Nêu cách thực hiện Mười hai cộng ba bằng mười lăm, mười lăm trừ một bằng 14 Ghi 12 + 3 - 1 = 14 Bài 4: G ghi bảng phụ G gọi H lên nối nhanh theo mẫu H làm tiếp bài tập toán Chấm bài - nhận xét. H lên nối Hoạt động tập thể Kiểm điểm hoạt động tuần 19 I- Mục tiêu:
Tài liệu đính kèm: