Giáo án lớp 1 - Trường tiểu học Hải Thái số 1 - Tuần 14

Giáo án lớp 1 - Trường tiểu học Hải Thái số 1 - Tuần 14

 I. Mục tiêu:

- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết phép tính thích hợp với hình vẽ.

- Lµm bµi tËp 1, 2, 3 (cột 1), 4 (viết 1 phép tính).

- Rèn HS viết, tính nhanh, trình bày rõ ràng.

II. Đồ dùng dạy học:

- Hình minh họa ngôi sao, chấm tròn.

III. Các hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ:

- 2 HS lên bảng làm bài: 1 + 6 + 1 = 4 + 4 + 0 =

 3 + 5 = 7 + 1 =

- Lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 8.

 

doc 11 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1063Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường tiểu học Hải Thái số 1 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 14:
 Ngày dạy: 28/11/2011 
Thø 2: 
Tiết 1:
Toán:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
 I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. 
- Lµm bµi tËp 1, 2, 3 (cột 1), 4 (viết 1 phép tính).
- Rèn HS viết, tính nhanh, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình minh họa ngôi sao, chấm tròn.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng làm bài: 1 + 6 + 1 = 4 + 4 + 0 = 
 3 + 5 = 7 + 1 =
- Lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 8.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8: 
 a. Phép trừ 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán : Tất cả có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Hỏi còn lại mấy ngôi sao?
- 8 bớt 1 còn mấy? (8 bớt 1 còn 7) - HS nêu phép tính: (8 – 1 = 7)
- GV ghi bảng: 8 – 1 = 7 - HS đọc nối tiếp.
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Tất cả có 8 ngôi sao, bớt đi 7 ngôi sao. Hỏi còn lại mấy ngôi sao?
- 8 trừ 7 bằng mấy? (8 trừ 7 bằng 1) – HS nêu phép tính: 8 – 7 = 1
- GV viết bảng : 8 – 7 = 1 - HS đọc nối tiếp.
b. Phép trừ 8 – 2 = 6 và 8 – 6 = 2
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán, phép tính thích hợp theo nhóm đôi.
- HS thảo luận và đại diện một số nhóm trình bày, một HS nêu bài toán, HS khác nêu phép tính.
- GV ghi bảng : 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 – HS đọc phép tính.
c. Phép trừ 8 – 3 = 5 và 8 – 5 = 3 ; 8 – 4 = 4
- GV tổ chức cho HS thực hiện tương tự.
- GV tổ chức cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8 bằng cách xóa dần các phép tính.
- HS đọc lại bảng trừ.
3. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV ghi lần lượt các phép tính lên bảng - HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV ghi bảng các phép tính – HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
Bài 3: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 3HS làm bảng lớp.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
 8 – 4 = 4 8 – 1 – 3 = 4 8 – 2 – 2 = 4
* Các bài còn lại HS khá, giỏi hoàn thành.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán, nêu phép tính theo nhóm đôi.
- GV nhận xét chữa bài.
8
-
4
=
4
4.Củng cố:
- GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính trừ trong phạm vi 8.
- Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại.
----------------@&?----------------- 
 Tiết 2:
Toán (ôn):
LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 
 I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8. Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm các bài tập trong vở BT trang 56.
- Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Vở BT toán.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở - Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
Bài 2: Tính
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở - 4HS lên bảng làm bài.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
Bài 3: Tính
- HS nêu yêu cầu.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
- 3HS làm bảng lớp – Lớp làm bài vào vở BT.
- GV nhận xét chữa bài.
8 – 3 = 5
8 – 5 = 3
8 – 6 = 2
8 – 1 – 2 = 5
8 – 2 – 3 = 3
8 – 5 – 1 = 2
8 – 2 – 1 = 5
8 – 3 – 2 = 3
8 – 1 – 5 = 2
Bài 4:
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu bài toán sau đó nêu phép tính thích hợp.
- HS thực hiện theo nhóm đôi – Đại diện một số nhóm trình bày.
- GV nhận xét chữa bài.
8
-
3
=
5
8
-
4
=
4
3. Củng cố:
- GV ghi các phép tính trừ trong phạm vi 8 lên bảng.
- HS ghi nhanh kết quả vào bảng con.
- GV nhận xét tuyên dương.
4.Dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài bài 5, chuẩn bị bài sau.
 ----------------@&?-----------------
 Ngày dạy: 29/11/2011
Thø 3: 
Tiết 1:
Toán:
LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu:
- Thực hiên được phép tính cộng, phép tính trừ trong phạm vi 8; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. 
- Lµm bµi tËp 1 (cột 1, 2), 2, 3 (cột 1, 2), 4.
- Rèn HS viết, tính nhanh, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi BT2.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng làm bài: 1 + 7 + 0 = 4 + 4 + 0 = 
 8 – 0 – 5 = 8 – 1 – 2 =
- Lớp đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV ghi bảng các phép tính – HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
Bài 2: Số?
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV chia lớp thành 6 nhóm và giao nhiệm vụ.
- HS làm bài theo nhóm – Dán kết quả lên bảng.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
Bài 3: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 2HS làm bảng lớp.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
 4 + 3 + 1 = 8 8 – 4 – 2 = 2
 5 + 1 + 2 = 8 8 – 6 + 3 = 5
* Các bài còn lại HS khá giỏi hoàn thành.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán, nêu phép tính theo nhóm đôi.
- GV nhận xét chữa bài.
8
-
2
=
6
4.Củng cố:
- GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính công, trừ trong phạm vi 8.
- Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại.
Tiết 2:
Toán(ôn):
LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 8
 I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. 
- Làm bài tập trong vở BT trang 57.
- Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Vở BT toán.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở BT– nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Nối (theo mẫu) 
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở BT – nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Tính
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
- HS làm bài vào vở - Nối tiếp nhau nêu kết quả.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài. 
8 – 4 – 2 = 2
4 + 3 + 1 = 8
2 + 6 – 5 = 3
8 – 6 + 3 = 5
5 + 1 + 2 = 8
7 – 3 + 4 = 8
Bài 4: Nối (theo mẫu)
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài vào vở BT – nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
- HS quan sát tranh trong vở BT nêu bài toán và phép tính thích hợp.
- GV nhận xét chữa bài.
8 
-
3
=
5
 3. Củng cố:
- GV ghi lên bảng các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8.
- HS ghi kết quả vào bảng con.
- GV nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------
 Ngày dạy: 30/11/2011
Thø 4: 
Tiết 1: 
Toán:
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm bài tập 1, 2 (cột 1, 2, 4), 3 (cột 1), 4.
- Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Hình minh họa chấm tròn, hình tam giác.
III. Các hoạt động dạy học: 
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng làm bài: 8 – 5 + 0 = 8 – 3 + 2 = 
 2 + 2 + 4 = 4 + 4 – 0 =
- Lớp đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9: 
 a. Phép cộng 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán : Nhóm bên trái có 8 chấm tròn, nhóm bên phải có 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn?
- 8 cộng 1 bằng mấy? (8 cộng 1 bằng 9)
- HS nêu phép tính: (8 + 1 = 9)
- GV ghi bảng: 8 + 1 = 9 - HS đọc nối tiếp.
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Nhóm bên phải có 1 chấm tròn, nhóm bên trái có 8 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn?
- 1 cộng 8 bằng mấy? (1 cộng 8 bằng 9) – HS nêu phép tính: 1 + 8 = 9
- GV viết bảng : 1 + 8 = 9 - HS đọc nối tiếp.
b. Phép cộng 7 + 2 = 9 và 2 + 7 = 9
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán : Nhóm bên trái có 7 hình tam giác, nhóm bên phải có 2 hình tam giác. Hỏi tất cả có mấy hình tam giác?
- 7 cộng 2 bằng mấy? (7 cộng 2 bằng 9)
- HS nêu phép tính: (7 + 2 = 9)
- GV ghi bảng: 7 + 2 = 9 - HS đọc nối tiếp.
- GV yêu cầu HS thục hiện tương tự rút ra phép tính: 2 + 7 = 9.
c. Phép cộng 6 + 3 = 9 và 3 + 6 = 9 ; 4 + 5 = 9 và 5 + 4 = 9
- GV yêu cầu HS thực hiện tương tự như trên.
- GV tổ chức cho HS đọc bảng cộng 9 bằng cách xóa dần các phép tính.
- HS đọc lại bảng cộng.
3. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV ghi lần lượt các phép tính lên bảng - HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV ghi bảng các phép tính – HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
Bài 3: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 3HS làm bảng lớp.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
 4 + 5 = 9 4 + 1 + 4 = 9 4 + 2 + 3 = 9 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán, nêu phép tính theo nhóm đôi.
- HS đại diên một số nhóm trình bày – nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét chữa bài. 
a) 8 + 1 = 9 b) 7 + 2 = 9
4.Củng cố:
- GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính cộng trong phạm vi 9.
- Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại.
----------------@&?---------------
Tiết 2:
Toán(ôn):
LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
 I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm bài tập trong vở BT trang 59.
- Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT. 
III. Các hoạt động dạy học: 
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở - Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
Bài 2: Tính
- HS nêu yêu cầu.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT – HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS nêu yêu cầu bài.
- 3HS làm bảng lớp – Lớp làm vở bài tập.
- GV nhận xét chữa bài.
6 + 3 = 9
7 + 2 = 9
1 + 8 = 9
6 + 3 + 0 = 9
7 + 1 + 1 = 9
1 + 2 + 6 = 9
6 + 2 + 1 = 9
7 + 0 + 2 = 9
1 + 5 + 3 = 9
Bài 4: Nối (theo mẫu)
- HS nêu yêu cầu.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT – nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và trao đổi làm bài theo nhóm đôi.
- HS làm bài – nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
6
+
3
=
9
7
+
2
=
9
3. Củng cố:
- GV tổ chức cho HS thi đua nêu bảng cộng trong phạm vi 9.
- HS thực hiện.
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà làm các bài còn lại, chuẩn bị bài sau.
----------------@&?-----------------
 Ngày dạy: 01/12/2011 
Thø 5: 
Tiết 1: 
Toán:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
 I. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp 
 với hình vẽ.
- Làm bài tập 1, 2 (cột 1, 2, 3), 3 (bảng 1), 4.
- Rèn HS viết, tính nhanh, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Hình minh họa hình tam giác, chấm tròn.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS lên bảng đọc bảng cộng trong phạm vi 9.
- Nhận xét chung.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9: 
 a. Phép trừ 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán : Tất cả có 9 hình tam giác, bớt đi 1 tam giác. Hỏi còn lại mấy tam giác?
- 9 bớt 1 còn mấy? (9 bớt 1 còn 8) - HS nêu phép tính: (9 – 1 = 8)
- GV ghi bảng: 9 – 1 = 8 - HS đọc nối tiếp.
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Tất cả có 9 hình tam giác, bớt đi 8 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
- 9 trừ 8 bằng mấy? (9 trừ 8 bằng 1) – HS nêu phép tính: 9 – 8 = 1
- GV viết bảng : 9 – 8 = 1 - HS đọc nối tiếp.
b. Phép trừ 9 – 2 = 7 và 9 – 7 = 2
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán, phép tính thích hợp theo nhóm đôi.
- HS thảo luận và đại diện một số nhóm trình bày, một HS nêu bài toán, HS khác nêu phép tính.
- GV ghi bảng : 9 – 2 = 7 ; 9 – 7 = 2 – HS đọc phép tính.
c. Phép trừ 9 – 3 = 6 và 9 – 6 = 3 ; 9 – 4 = 5 và 9 – 5 = 4
- GV tổ chức cho HS thực hiện tương tự.
- GV tổ chức cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 9 bằng cách xóa dần các phép tính.
- HS đọc lại bảng trừ.
3. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV ghi lần lượt các phép tính lên bảng - HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- 3HS làm bảng lớp – Lớp làm vở.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS làm bài theo nhóm 4 – Đại diện các nhóm dán kết quả lên bảng.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
9
7
4
3
8
4
2
5
6
1
5
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán, nêu phép tính theo nhóm đôi.
- HS đại diên một số nhóm trình bày – nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét chữa bài. 
9
-
4
=
5
4.Củng cố:
- GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính trừ trong phạm vi 9.
- Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Toán(ôn):
LUYỆN TẬP VỀ PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9.
 I. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp 
 với hình vẽ.
 - Làm bài tập trong vở BT trang 60.
 - Reøn HS vieát, tính nhanh, trình baøy roõ raøng.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Vở BT. 
III. Các hoạt động dạy học :
 A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính. 
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
Bài 2: Tính
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở - Nối tiếp nhau nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Tính
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài theo nhóm vào vở BT – 2HS làm bảng lớp.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
9 – 3 – 2 = 4
9 – 4 – 5 = 0
9 – 4 – 1 = 4
9 – 8 – 0 = 1
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS quan sát tranh làm bài vào vở BT - nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài. 
9
-
2
=
7
9 
-
3
=
6
Bài 5: Số?
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT – Nêu kết quả.
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài lên bảng.
3. Dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm các bài còn lại và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?-----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 T14 HT1.doc