Giáo án lớp 1 - Trường tiểu học Hải Thái số 1 - Tuần 34

Giáo án lớp 1 - Trường tiểu học Hải Thái số 1 - Tuần 34

A- Mục tiêu:

- Rèn cho HS thói quen nói lời "Cảm ơn", "Xin lỗi" đúng lúc, đúng chỗ.

- Có thói quen nói lời "cảm ơn", "xin lỗi" trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.

- Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.

B- Chuẩn bị:

- GV chuẩn bị một số tình huống để HS đóng vai.

C- Các hoạt động dạy - học:

 

doc 16 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 935Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường tiểu học Hải Thái số 1 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 34
Ngày soạn : 8/5/2011
Thứ hai ngày 9 tháng 5 năm 2011
Tiết 1. Chào cờ
 - Nhận xét hoạt động tuần 33
 - Kế hoạch hoạt động tuần 34
Tiết 2 + 3 : tiếng việt
Tiết 241 + 242: phân biệt i/y
Tiết 4 Đạo đức
 Tiết 34: Thực hành: Cảm ơn - Xin lỗi (t2)
A- Mục tiêu:
- Rèn cho HS thói quen nói lời "Cảm ơn", "Xin lỗi" đúng lúc, đúng chỗ.
- Có thói quen nói lời "cảm ơn", "xin lỗi" trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
- Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
B- Chuẩn bị:
- GV chuẩn bị một số tình huống để HS đóng vai.
C- Các hoạt động dạy - học:
1- Hoạt động 1: Đóng vai.
- GV Lần lượt đưa ra từng tình huống mà GV đã chuẩn bị.
- GV HD và giao việc.
+ Được bạn tặng quà.
+ Đi học muộn
+ Làm dây mực ra áo bạn
+ Bạn cho mượn bút 
+ Bị ngã được bạn đỡ dậy
- Gọi đại diện một số nhóm lên đóng vai trước lớp.
2- Hoạt động 2:
H: Em có nhận xét gì về cách đóng vai của các nhóm.
H: Em cảm thấy NTN khi được bạn nói lời cảm ơn ?
H: Em cảm thấy NTN khi nhận được lời xin lỗi ?
KL: - Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.
- Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.
3- Hoạt động 3: Làm phiền BT
- GV phát phiếu BT cho HS
- HS và giao việc
Y/c Đánh dấu + vào trước ý phải nói lời xin lỗi và đánh dấu x vào trước ý phải nói lời cảm ơn .
- GV thu phiếu chấm điểm và NX
4- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Thực hiện nói lời cảm ơn xin lỗi phù hợp
- HS thực hành đóng vai theo tình huống của GV
- Cả lớp NX, bổ sung
- HS nhận xét
- Thoải mái, dễ chịu
- HS trả lời
- 1 vài HS nhắc lại
- HS làm việc CN theo phiếu
- Em bị ngã bạn đỡ em dậy x
- Em làm dây mực ra vở bạn +
- Em làm vỡ lọ hoa +
- Em trực nhật muộn +
- Bạn cho em mượn bút x
- HS nghe và ghi nhớ.
Kế hoạch dạy chiều
Tiết 1: Mĩ thuật
Tiết 34: vẽ tự do
Tiết 2. Toán
 - HS làm lại bài : Ôn tập các số đến 100 ( 174)
Tiết 3. Tiếng việt
Hs đọc, viết lại bài: Phân biệt i/y
Ngaỳ soạn:9/5/2011
Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 5 năm 2011
Tiết 1 Toán
 Tiết 133: Ôn tập các số đến 100(t2)
A- Mục tiêu:
- Biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 100; biết viết số liền trước, số liền sau của một số; biết cộng, trừ số có hai chữ số.
B- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ: 
- 3 HS lên bảng đặt tính và tính 
- GV KT và chấm một số vở BT ở nhà.
II- Luyện tập:
Bài 1: Sách
H: Nêu Y/c của bài ?
H: Nêu cách tìm số liền trước và só liền sau của một số ?
- HD và giao việc
- Cho Lớp nhận xét và sửa chữa
Bài 2: sách
- Cho HS tự nêu Y.c của từng phần rồi làm BT
- Gọi HS nêu nhận xét
Bài 3: Vở
- Bài Y.c gì ?
- Y/c HS nêu cách đặt tính và cách tính.
- Giao việc
Bài 4: Vở
- Cho HS tự đọc đề, tự TT và giải 
Tóm tắt
Thành gấp: 12 máy bay
Tâm gấp: 14 máy bay
Cả hai bạn:  máy bay ?
III- Củng cố - Dặn dò: 
- Trò chơi: Viết các phép tính đúng
- NX chung giờ học
ờ: Làm BT (VBT)
 21 + 32 68 + 11 55 + 34
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Tìm số liền trước là lấy số đó trừ đi 1.
- Tìm số liền sau là lấy số đó cộng với 1.
- HS làm bài và nêu miệng Kq'
a- 59, 34, 76, 28
b- 66, 39, 54, 58
- Đặt tính và tính
- HS nêu
- HS làm vở, 3 HS lên bảng chữa
 68 98 52
+ + +
 31 51 37
 37 47 89 
- HS làm vở, 1 HS lên bảng
Bài giải
Số máy bay cả hai bạn gấp được
12 + 14 = 26 (máy bay)
Đáp số : 26 máy bay
- HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 2 + 3 : tiếng việt
Tiết 242 + 243:Luật chính tả e, ê, i
 Tiết 4 Thủ công
 Tiết 34: Ôn tập kỹ thuật cắt dán
A- Mục tiêu:
-củng cố được kiến thức, kĩ năng cắt, dán các hình đã học.
- Cắt, dán được ít nhất hai hình trong các hình đã học. Sản phẩm cân đối. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
B- Chuẩn bị:
1- Giáo viên: Một số mẫu cắt, dán đã học.
2- HS: Giấy màu, thước kẻ, bút màu, hồ dán, giấy trắng làm nền.
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị đồ dùng cho tiết,
II- Nội dung ôn tập:
1- Giới thiệu bài (Ghi bảng).
- GV cho HS xem một số mẫu cắt dán đã học.
- Y/c HS, nêu lại các bước và cắt từng hình.
- GV nghe, theo dõi, bổ sung cho đầy đủ.
2- Thực hành: 
- Yêu cầu HS kẻ, cắt, dán một trong những hình mà em đã học
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
3- Trưng bày sản phẩm:
- Yêu cầu các tổ gắn sản phẩm lên bảng
- GV nghe và đánh giá kết quả cuối cùng
4- Củng cố - dặn dò:
- GV tuyên dương những HS thực hiện tốt, đúng kỹ thuật.
- Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt.
ờ: Dặn chuẩn bị cho tiết 35.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS quan sát và nêu tên hình
- HS nêu
+ Hình vuông: Vẽ hình vuông có cạnh 7 ô, cắt rời ra và dán thành sản phẩm.
+ Hình chữ nhật: Đếm ô vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô cạnh ngắn 7 ô.
+ Hàng rào: Lật mặt có kẻ ô cắt 4 nan dọc có độ dài 6 ô, rộng 01 ô và 02 nan dọc có độ dài 9 ô và rộng 1 ô.
Cách dán: Nan dọc trước, nan ngang sau.
+ Hình ngôi nhà:
- Thân nhà: Cắt hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô.
- Mái nhà: Cắt từ hình chữ nhật có cạnh dài 1 ô và cạnh ngắn 3 ô.
- Cửa ra vào: Kẻ, cắt hình chữ nhật có cạnh dài 4 ô, ngắn 2 ô
- Cửa sổ: kẻ, cắt hình vuông có cạnh 2 ô.
+ Cách dán: Dán thân nhà rồi đến mái nhà sau đó dán cửa.
- HS thực hành trên giấy màu có kẻ ô.
- Trình bày sản phẩm theo tổ.
- HS theo dõi, đánh giá.
- HS nghe và ghi nhớ.
Kế hoạch dạy chiều
Tiết 1. Toán
 - HS làm lại bài : Ôn tập các số đến 100 ( 175)
Tiết 2. Tiếng việt
- Hs đọc, viết lại bài: Luật chính tả e, ê, i
Ngày soạn: 10/5/2011
Ngày giảng: Thứ tư ngày 11 tháng 5 năm 2011
 Tiết 1 Toán
Tiết 134: Ôn tập các số đến 100( t3)
A- Mục tiêu:
- Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số ; xem giờ đúng; giải được bài toán có lời văn.
B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV viết các số: 100, 27, 48
	32, 64
- Yêu cầu HS nhìn và đọc số
- Yêu cầu HS tìm số liền trước, liền sau và phân tích cấu tạo số.
- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hướng dẫn làm BT:
Bài 1:
- Cho HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn và giao việc
Chữa bài;
- Cho HS thi tính nhẩm nhanh
- GV nhận xét và cho điểm
Bài 2:
- Cho HS đọc yêu cầu
- Giao việc
- 3 HS đọc to lần lượt các phép tính và kết quả tính.
- Chữa bài
- 3 HS đọc to lần lượt các phép tính và kết quả tính.
- GV nhận xét, khen ngợi
Bài 3
- Yêu cầu HS tự đọc đề toán, phân tích đề bài giải.
Tóm tắt
Dây dài: 72 cm
Cắt đi: 30cm
Còn lại:cm ?
Bài 4: Trò chơi "Đồng hồ chỉ mấy giờ"
- GV cầm đồng hồ quay kim chỉ giờ đúng, yêu cầu HS nhìn và đọc giờ tổ nào đọc được nhiều sẽ thắng cuộc.
III- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Làm BT (VBT)
- 1 Vài HS đọc
- HS thực hiện
- Tính nhẩm
- Hs làm bài
- Hs nhẩm và nêu miệng kết quả
- Tính
- Thực hiện liên tiếp các bước tính và ghi kết quả cuối cùng 
- HS khác theo dõi và nhận xét
- HS thực hiện theo yêu cầu
Bài giải
Sợi dây còn lại có độ dài
72 - 30 = 42 (cm)
Đáp số: 42 cm
- HS chơi thi giữa các tổ
- HS nghe và ghi nhớ
tiết 2 + 3 : tiếng việt
tiết 245 + 246: luyện tập
Tiết 4. Tự nhiên xã hội
 Tiết 34: Thời tiết
A- Mục tiêu:
- Nhận biết được sự thay đổi của thời tiết.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi.
B. Đồ dùng dạy học:
- Các hình ảnh trong bài 34 SGK.
- Sưu tầm một số tranh ảnh về thời tiết.
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
H: Giờ trước các em học bài gì?
H:; Hãy cho một ví dụ và nêu cách chào hỏi cho phù hợp
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài (ghi bảng)
2- Hoạt động 1: 
Tìm hiểu các đường giao thông ở địa phương em
- CN chia nhóm
- Phát cho mỗi nhóm một phiếu
+ Kiểm tra kết quả thảo luận:
H: Nơi em ở có những loại đường giao thông nào?
- CN nhận xét và chốt ý
3- Hoạt động 2: Làm việc với SGK
+ Mục đích: Biết ích lợi của việc trồng cây gỗ
+ Cách làm: 
- Chia nhóm 4 HS thảo luận theo câu hỏi sau
H: Cây gỗ được trồng ở đâu ?
H: Kể tên một số cây mà em biết ?
H: Kể tên những đồ dùng được làm bằng gỗ ?
H: Cây gỗ có ích lợi gì ?
+ GV chốt lại nội dung
4- Hoạt động 3: Trò chơi 
+ Mục đích: Củng cố những hiểu biết về cây gỗ.
+ Cách làm:
- Cho HS lên tự làm cây gỗ, một số HS hỏi: VD: 	Bạn tên là gì ?
	Bạn trồng ở đâu ?
	Bạn có ích lợi gì ?
5- Củng cố - Dặn dò:
H: Cây gỗ có ích lợi gì ?
- NX chung giờ học
ờ: Có ý thức bảo vệ cây trồng
- Thực hành kỹ năng chào hỏi
- Một vài HS
- HS thảo luận nhóm 5
- Cử nhóm trưởng
- Cử thư ký
- Các nhóm cử đại diện nêu:
+ Nơi em ở có các loại đường giao thông sau: Đường bộ, đường sắt, đường sông
- HS thảo luận nhóm 4; 1 em hỏi, 1 em trả lời, những em khác nhận xét, bổ sung
- ở vườn, rừng
- HS kể
- bàn, ghế, giường.
- Lấy gỗ, làm bóng mát, ngăn lũ.
- HS thực hiện như HD.
- 1 vài HS nêu.
Tiết 5 Âm nhạc
Tiết 34: ÔN tập
A- Mục tiêu:
- Ôn tập một số bài hát đã học ở học kì 1 và tham gia tập biểu diễn một vài bài hát đã học.
B- Chuẩn bị: 
- Hát chuẩn xác các bài hát đã học trong học kỳ 2
- Một số nhạc cụ gõ: Trống nhỏ, song loan, thanh phách.
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
H: Giờ trước các em ôn tập những bài hát nào ?
- Yêu cầu HS hát lại
-GV nhận xét, đánh giá.
II- Ôn tập:
1- Ôn tập lại những bài hát đã học trong học kỳ 2.
- Yêu cầu HS nêu tên bài hát đã học từ tuần 19.
- Cho HS hát ôn từng bài
- GV theo dõi, uốn nắn.
2- Cho HS ôn tập lại cách gõ đệm theo bài hát.
- GV bắt nhịp bất kỳ bài nào yêu cầu HS hát và kết hợp gõ đệm theo tiết tấu, theo phách hoặc theo nhịp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3- Củng cố - dặn dò: 
- Trò chơi: Thi hát
- Cho HS bốc thăm và hát thi.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét chung gờ học.
- Bài: Đi tới trường 
 Đường và chân
- 2 HS hát, mỗi HS hát một bài.
- HS nêu tên các bài hát
+ Bầu trời xanh
Nhạc sĩ: Nguyễn Văn Quỳ
+ Tập tầm vông.
Nhạc sĩ: Lê Hữu Lộc
+ Bài quả:
 Nhạc sĩ: Xanh Xanh
+ Hoà bình cho bé.
Nhạc sĩ: Huy Trân
+ Đi tới trường.
Nhạc sĩ: Đức Bằng
- HS hát cả bài theo nhóm, cá nhân, cả lớp.
- HS hát tập thể và kết hợp gõ đệm theo yêu cầu.
- Một nhóm hát, một nhóm gõ đệm (đổi bên).
- HS lên bốc thăm vào bài nào sẽ hát bài đó.
- Yêu cầu bất kỳ bạn nào nêu tên và nhạc sĩ sáng tác bài mình vừa hát.
Ngày soạn:10/5/2011
Ngày giảng: Thứ năm ngày 11 tháng 5 năm 2011
Tiết 1 Toán
 Tiết 115: Ôn tập các số đến 100(t4)
A- Mục tiêu:
- Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ); giải được bài toán có lời văn; đo được độ dài đoạn thẳng.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu 1 số phép tính bất kì
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả
- GV nhận xét và cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Luyện tập:
Bài 1:
H: Bài yêu cầu gì ?
- GV treo bảng số
- Cho Hs đọc lần lượt, mỗi Hs đọc 1 lần
Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc đề
- GV quan sát, uốn nắn
- GV nhận xét, cho điểm
Bài 3: (tương tự)
Bài 4:
- Yêu cầu HS tự đọc bài toán, tóm tắt và giải
Tóm tắt
Tất cả có: 36 con
Số Thỏ: 12 con
Số gà: .con ?
- Khuyến khích HS nêu câu lời giải khác
Bài 5:
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS nêu lại cách đo
- GV nhận xét
3- Củng cố - dặn dò:
- Giúp HS củng cố quan hệ giữa các số trong bảng từ 1 đến 100.
Trò chơi: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có 2 chữ số, 1 chữ số.
- GV nhận xét giờ học
- 1 số HS nhẩm, nêu kết quả HS khác nghe và nhận xét
- Viết số thích hợp vào ô trống 
- HS tự viết số vào ô trống
- HS lên bảng viết nhanh các số
- HS khác nhận xét
- Viết số thích hợp vào ô trống 
- HS làm bài
- HS nêu miệng và giải thích cách làm.
- HS khác nhận xét.
- HS thực hiện theo hướng dẫn
Bài giải
Số con gà có là:
36 - 12 = 24 (con)
Đáp số: 24 con
- 1 HS lên bảng trình bày
- 1 HS khác nhận xét
- Đo đoạn thẳng AB
- HS đo trong sách và ghi kết quả đo 
- 1 HS lên bảng
- 1 Vài em
- HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ
 Tiết 2 + 3 : tiếng việt
Tiết 247 + 248: viết đúng chính tả âm cuối n/ng
Tiết 4.thể dục.
Tiết 34: trò chơi vận động
I- Mục tiêu:
- Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Tâng cầu cá nhân hoặc chuyền cầu theo nhóm hai người ( bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ) với số lần tăng dần.
II- Địa điểm - Phương tiện:
- Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập
- Chuẩn bị 1 còi và quả cầu
III- Nội dung và phương pháp giảng dạy:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
- Phần mở đầu:
1- Nhận lớp:
- KT cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động:
Xoay khớp: cổ chân, cổ tay, đầu gỗi...
- Chạy nhẹ nhàng
B- Phần cơ bản:
1- Ôn tập hàng dọc- dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
2- Thuyền cầu theo nhóm 2 người:
- GV chia nhóm, giao cho nhóm trưởng điều khiển.
C- Phần kết thúc:
- Hồi tĩn: Đi thường theo nhịp 
- Nhận xét giờ học (khen, nhắc nhở, giao bài).
- Xuống lớp
4 - 5'
22 - 25'
4-5 phút
x x x x
x x x x
3 - 5m (GV ĐHNL
 x x x x x O
- x x x x x
 x x x x x O
x 	x
x	x ĐHTC
x x x x 3 -5m
x x x x (GV)
ĐHXL
x x x x x
x x x x x
 O
Kế hoạch dạy chiều
Tiết 1. Toán
 - HS làm lại bài : Ôn tập các số đến 100 ( 177)
Tiết 2. Tiếng việt
- Hs đọc, viết lại bài: Viết đúng chính tả âm cuối n/ng 
Ngày soạn:12/5/2011
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2011
Tiết 1 Toán
 Tiết 136: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
- Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn.
B- Đồ dùng dạy - học:
 - Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu cầu của GV.
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp):
2- Luyện tập:
Bài 1: Viết số
-GV đọc cho hs nghe viết
- Gv nhận xét và chữa bài
Bài 2: HS nêu yêu cầu tính
Chữa bài: GV yêu cầu HS nhận xét và nêu cách thực hiện phép tính.
Bài 3:
H: Bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn và giao việc
- Yêu cầu HS giải thích vì sao lại điền dấu như vậy ?
H: Khi so sánh 35 và 42 em làm như thế nào ?
- Em đã so sánh như thế nào ?
Bài 4:
- Cho HS tự đọc bài toán, viết tóm tắt sau đó giải và viết bài và giải.
3- Củng cố - dặn dò:
- Giúp HS củng cố quan hệ giữa các số trong bảng từ 1 đến 100.
Trò chơi: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có 2 chữ số, 1 chữ số.
- GV nhận xét giờ học
- 1 vài HS đọc
- HS khác nhận xét
- Hs nghe viết và nhìn sách đọc lại các số đó: 5; 19; 74; 38; 69; 0; 41; 15
 4 + 2 = 6 10 - 6 = 4
 8 – 5 = 3 19 + 0 = 19
 3 + 6 = 9 17 – 6 = 11
 51 62 47 96 34 79
 + - + - + -
 38 12 30 24 34 27
 89 50 77 73 68 52
- Tính
- HS làm bài, 2 HS lên bảng
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
HS làm trong sách, 2 HS lên bảng
- So sánh hàng chục, 42 có hàng chục là 4, 35 có hàng chục là 3, 4 > 3 nên 42 > 35
35 < 42 90 < 100 38 = 30 + 8
87 > 85 69 > 60 46 > 40 + 5
63 > 36 50 = 50 94 < 90 + 5
- HS thực hiện theo hướng dẫn 
Bài giải
Băng giấy còn lại dài số cm là
75 – 25 = 50 ( cm)
Đáp số : 50 cm
- HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 2 + 3 : tiếng việt
Tiết 249 +250: luyện tập về nguyên âm đôi
Tiết 4 Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 34
I- Nhận xét chung:
1. Tỷ lệ chuyên cần:
- Nhận xét về việc đi học của HS.
+ Những em đi học chuyên cần.
+ Những em nào nghỉ học : Có lý do và không lý do.
2. Học tập:
- Nhận xét về tình hình học tập của HS.
+ Những em nào hăng hái phát biểu xây dựng bài, những em nào có thành tích học tập tốt.
+ Những em nào chưa chuẩn bị bài, trong lớp còn mất trật tự
+ Tuyên dương:
+ Phê bình:
3. Đạo đức:
- Nhận xét về việc ngoan ngoãn, lễ phép, biết chào hỏi thầy cô giáo, người lớn tuổi
4. Các hoạt động khác:
- Nhận xét về việc lao động vệ sinh.
 - Nhận xét về việc tham gia thể dục, văn nghệ, chào cờ
II. Phương hướng tần sau:
- Duy trì và nâng cao tỷ lệ chuyên cần.
- Ngoan ngoãn, lễ phép, biết chào hỏi.
- Lao động vệ sinh sạch sẽ.
- Tham gia tốt các phong trào của trường.
- Nâng cao chất lượng học tập
Kế hoạch dạy chiều
Môn Tiếng việt
- Hs đọc, viết lại bài : Luyện tập về nguyên âm đôi.
HĐNG
Hs múa , hát tập thể.
Xét duyệt của BGH .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Xét duyệt của chuyên môn ..
Tiết 4.
Mĩ Thuật:
Sinh hoạt lớp:
Nhận xét tuần 35
A- Nhận xét chung:
1- Ưu điểm: - Đi học tương đối đầy đủ, đúng giờ 
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Ngoan ngoãn , có ý thức học tốt.
- Thực hiện tốt nội quy của trường, lớp.
2- Tồn tại: 
- Xếp hàng tập TDGG còn chậm,không thẳng
- KN đọc còn chậm, ấp úng 
B- Kế hoạch tuần 36:
- Tiếp tục duy trì từ những ưu điểm của tuần qua
- Khắc phục những tồn tại trên.
- Thực hiện theo đúng nội quy của lớp học
-------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 34.doc