A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn,từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ ,tím, vàng.
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa.
- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 63
1 HS đọc toàn bài
2 HS viết từ: con tem, sao đêm
TUẦN16 LỊCH BÁO GIẢNG ( Ngày 6/12 ĐẾN 10/12/2010) THỨ MÔN TIẾT TÊN BÀI GIẢNG ĐC 2/6/12 Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức 16 Nói chuyện dưới cờ. Bài 64 Vần im - um nt Trật tự trong trường học( t1) 3/7/12 Thể dục Toán Học vần Học vần TNXH 16 60 16 Thể dục RLTT cơ bản – trò chơi Luyện tập ( trang 85) Bài 65 Vần iêm- yêm nt Hoạt động ở lớp 4/8/12 Âm nhạc Toán Học vần Học vần 16 61 Nghe Quốc ca – Kể chuyên âm nhạc Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10(tr86 Bài 66 Vần uôm - ươm NT 5/9/12 Toán Học vần Học vần M-thuật T-công 62 16 16 Luyện tập ( trang 88) Bài 67 ôn tập NT Vẽ hoặc xé dán lọ hoa Gấp cái quạt ( t2) 6/10/12 Toán Học vần Học vần HĐTT 63 Luyện tập chung( 89) Bài 68 Vần ot – at nt Sinh hoạt chủ nhiệm Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010 CHÀO CỜ Nói chuyện dưới cờ. ************* HỌC VẦN: BÀI 64 Vần im - um A/MỤC TIÊU: - HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn,từ và đoạn thơ ứng dụng. - HS viết được: im, um, chim câu, trùm khăn. - Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ ,tím, vàng. B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa. - HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con. C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 63 1 HS đọc toàn bài 2 HS viết từ: con tem, sao đêm TIẾT 1 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: im, um * Dạy vần: im -GV ghi bảng vần: im - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: im a/Nhận diện vần: GV Hỏi:Vần im được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần - GV đánh vần mẫu: i - m - im - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HD đọc trơn vần: im c/HD đánh vần: Tiếng - GV hỏi: có vần im muốn được tiếng chim ta làm thế nào? - GV hỏi: Tiếng chim có âm gì trước vần gì sau ? - GV đánh vần mẫu: chờ - im - chim - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu ghép tiếng: chim - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ ứng dụng: chim câu - Luyện đọc trơn từ * Dạy vần: um - GV đọc vần, HD phát âm vần: - Yêu cầu so sánh vần: im - um - Dạy các bước tương tự vần im - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thiệu từ ứng dụng: Con nhím tủm tỉm Trốn tìm mũm mĩm - Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: im, um - Luyện đọc từ - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS +HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần im, um được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ chim câu, trùm khăn được viết bởi mấy chữ? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o +GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài. * HD trò chơi củng cố: - GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện - Tuyên dương, khen ngợi. - HS phát âm vần: im CN, ĐT) - HS nhận diện vần: im - HS nêu: Vần im cấu tạo bởi 2 âm i và m - HS đánh vần, vần im ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS chọn ghép vần: im - HS đọc trơn vần: im( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS nêu: Có vần im muốn được tiếng chim ta thêm âm ch vào trước vần im - HS nêu:Tiếng chim có âm ch đứng trước vần im đứng sau. - HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT) - HS chọn ghép tiếng: chim - HS đọc trơn: chim - HS đọc trơn từ ứng dụng: chim câu - HS đọc cả vần, tiếng, từ. - HS phát âm vần: um ( CN, ĐT) - HS so sánh vần: im – um * Giống: 2 vần đều có âm m ở cuối * Khác: i/u đầu vần - HS đánh vần: um - HS ghép vần: um - HS đọc trơn vần: um - HS đánh vần tiếng: trùm - Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ. - HS đọc 2 vần: im - um - HS đánh vần thầm tiếng - HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT) - HS đọc toàn bài. - HS nêu cách viết vần. - HS nêu cách viết từ. - HS luyện viết bảng con vần, từ: im, um, chim câu, trùm khăn - HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự. - HS tham gia trò chơi. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 - GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK - HD cách cầm sách. +Yêu cầu Hs đọc SGK. b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: -“Khi đi em hỏi.......Mẹ có yêu không nào” - HS đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học - Yêu cầu đánh vần tiếng đọc từ đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. c/HD đọc SGK: - Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài. d/Luyện viết: - GV viết mẫu: - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu. -Bức tranh vẽ gì? -Em biết những vật gì có màu đỏ, màu xanh, màu tím, màu vàng? -Em biết những vật gì nữa? -Tất cả các màu nói trên gọi là gì? * GV nói mẫu:4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng cố: 5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài Làm bài ở vở BT.Xem bài: iêm, yêm Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học - HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học. - HS đọc ( CN, ĐT) - HS đọc SGK( CN, nối tiếp) - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. - HS đọc thầm - HS Luyện đọc( CN, ĐT) - HS đọc SGk ( Cá nhân, nối tiếp) - HS viết bài vào vở. - HS quan sát tranh vẽ: - HS đọc chủ đề luyện nói: Xanh, đỏ, vàng, tím. - HS thảo luận nhóm đôi - Luyện nói trong nhóm. - HS trình bày câu luyện nói; - những vật xung quanh em có màu sắc đẹp : lá cây có màu xanh, quả cà có màu tím, lúa chín có màu vàng. * HS yếu lặp lại câu luyện nói. - HS nghe nói mẫu. - HS nêu - HS tham gia trò chơi. ĐẠO ĐỨC : iết 16 TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (T1) I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS: - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. -Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - HS rèn luyện kỹ năng giữ trật tự trong trường học. II. Đồ dùng dạy học : - Vở Bài tập Đạo đức 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra 2 HS. + Đi học đều và đúng giờ có lợi ích gì ? + Em đã thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ chưa ? - Nhận xét, tuyên dương. B. Dạy bài mới : * Giới thiệu : Giới thiệu- Ghi đầu bài lên bảng. 1. Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm - GV yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận theo các nội dung sau: + N1, 3, 5, 7 quan sát tranh 1 và trả lời : . Bức tranh vẽ gì ? . Em có xếp hàng vào lớp trật tự như các bạn đó không ? . Em thấy các bạn đó có đáng khen không ? Vì sao ? + N2, 4, 6, 8 quan sát tranh 2 và trả lời : . Bức tranh vẽ gì ? . Em thấy các bạn đó có đáng khen không ? Vì sao ? . Nếu em có mặt ở đó, em sẽ làm gì ? - Gọi vài em trả lời trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. + Liên hệ : Lớp ta các bạn nào đã biết xếp hàng trật tự như các bạn ở tranh 1 ? * Kết luận : Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã. 2. Hoạt động 2: Thi xếp hàng nhanh - GV nêu yêu cầu : Các tổ xếp hàng theo sự điều khiển của lớp trưởng. Các tổ viên đi vào lớp với khoảng cách đều nhau, không chen lấn, xô đẩy, không kéo giày gây bụi và làm ồn. - Giới thiệu ban giám khảo : GV, LT, 3LP - Cho các tổ tiến hành thi. - Nhận xét, tuyên dương. - Kết luận : Em cần xếp hàng ra vào lớp trật tự, có như vậy mới thể hiện lớp có văn hóa. 3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò - Khi xếp hàng ra vào lớp em cần phải chú ý điều gì ? - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Trật tự trong trường học (T2) - 2 HS trả lời. - 2 HS trả lời. - HS đọc đầu bài. - HS quan sát và thảo luận nhóm 4. - Đại diện các nhóm trình bày. - Khi vào lớp, ra về em cần sắp hàng ngay ngắn. - các bạn đó thật đáng khen. - HS liên hệ. - HS nêu nhận xét - HS nghe yêu cầu của cuộc thi. - Lần lượt từng tổ thi xếp hàng vào lớp. - Tuyên dương tổ thực hiện tốt - HS trả lời. Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 TOÁN (T61) : LUYỆN TẬP I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : -Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. -Viết được phép tính với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, Bảng con. - Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Tính : 10 – 1 = 10 – 5 = 10 – 6 = 10 – 8 = - Đọc bảng trừ trong phạm vi 10. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 85. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Luyện tập : * Bài 1 (SGK/85): Gọi HS nêu yêu cầu -Yêu cầu HS tính và điền kết quả vào SGK. - GV chú ý HS : Bài b phải viết các số thẳng cột với nhau. - Gọi 1 số em nêu kết quả. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 (SGK/85) : Số - GV yêu cầu HS làm vào BC,nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 (SGK/85): Viết phép tính thích hợp - GV yêu cầu HS nhìn hình, nêu đề toán theo các cách khác nhau để có các phép tính tương ứng. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò : - Yêu cầu nêu nhanh kết quả, khi GV nêu phép tính trong phạm vi đã học. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC. - Cả lớp mở SGK trang 85. Bài 1 :Tính. - HS tính vào SGK và mỗi em nêu kết quả 1 phép tính. *Cần viết các số thẳng cột - 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC. * Bài 2 : - HS nhẩm phép tính, chọn số thích hợp để điền 5 + 5 =10 4 – 2 = 6 10 – 6 = 4 8 – 7 = 1 10 + 0 =10 10 – 0 = 10 * bài 3 : Viết phép tính thích hợp - HS nêu đề bài : a/Có 7 con vịt, chạy thêm vào 3 con vịt nữa. Hỏi cỏ tất cả mấy con vịt ? 7 + 3 = 10 b/Có 10 quả cam, rụng 2 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam? 10 – 2 = 8 HỌC VẦN: BÀI 65: Vần iêm - yêm A/MỤC TIÊU: - HS đọc được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng. - HS viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Điểm mười. B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa. - HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con. C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3/ Bài 64 1 HS đọc toàn bài 2 HS viết từ: chim câu, trùm khăn. TIẾT 1 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: iêm - yêm * Dạy vần : iêm -GV ghi bảng vần: iêm - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: iêm a/Nhận diện vần: - GV Hỏi:Vần iêm được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần - GV đánh vần mẫu: iê - m - iêm - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - ... học, các em hãy ghép các âm ở hàng ngang với các âm ở hàng dọc để được các vần đã học. 2. Ôn tập : a. Luyện đọc : - Bạn nào lên chỉ và đọc cho cô các âm trên bảng ? - GV đọc và yêu cầu HS lên chỉ chữ. - GV chỉ bảng không theo thứ tự. b. Hoàn thành bảng ôn : - Cô lấy a ghép với m được vần gì ? - GV ghi bảng : am. - Tương tự như vậy, GV yêu cầu HS ghép lần lượt các âm ở hàng dọc với các âm ở hàng ngang. - GV ghi bảng, hoàn thành bảng ôn. c. Đọc từ ứng dụng : lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa - GV yêu cầu HS đọc thầm - GV yêu cầu HS phân tích một số từ - Yêu cầu HS đọc kết hợp giải nghĩa từ. d. Luyện viết bảng con : - Hướng dẫn HS viết từ: xâu kim, lưỡi liềm. Chú ý : Khoảng cách giữa các chữ là một ô, giữa các tiếng trong từ bằng một con chữ o. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc lại bảng ôn ở T1. - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu ứng dụng : Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào. - Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu. - Đọc cả bài. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. c. Luyện nghe nói, kể chuyện : - GV đọc tên câu chuyện : Đi tìm bạn. - GV kể lần 1. - GV kể lần hai có sử dụng tranh. - Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm. - Trong truyện có mấy nhân vật ? - Em thích nhân vật nào ? - Ý nghĩa của câu chuyện là gì ? 4. Củng cố - Dặn dò : - GV chỉ bảng ôn cho HS đọc lại. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : ot, at. - 3 HS đọc bài. - 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - HS trả lời : om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm. - HS quan sát. - HS1: Chỉ và đọc các âm ở hàng ngang. - HS2: Chỉ và đọc các âm ở hàng dọc - 2 HS lên bảng. - HS đọc : Cá nhân, ĐT. - HS : am - HS ghép (mỗi em ghép một vần). - HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT. - 1 HS đọc lại. - HS phân tích từ - Cá nhân, ĐT. - HS viết bảng con. - Cá nhân, ĐT. Hs đọc thầm - Luyện đọc bài ứng dụng( cá nhân, nối tiếp, ĐT) - HS viết vào vở Tập viết. - HS nhắc lại tên câu chuyện. - HS nghe GV kể. - Các nhóm tập kể và cử đại diện lên thi tài. - Có 2 nhân vật. - HS trả lời. - Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có những hoàn cảnh sống rất khác nhau THỦ CÔNG : tiết 16 GẤP CÁI QUẠT (T2) I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết cách gấp cái quạt. -Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy -Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa phẳng theo đường kẻ. II. Đồ dùng dạy học : - GV : Mẫu gấp, quy trình các nếp gấp. - HS : Giấy vở, giấy màu, vở thủ công. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : Giới thiệu bài. Ghi đầu bài. 2. Các hoạt động : a. Hoạt động 1 : Nhắc lại quy trình gấp. - GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình gấp cái quạt. - Gọi HS vừa nhắc lại quy trình vừa thực hiện gấp. - Nhận xét, tuyên dương. b. Hoạt động 2 : Thực hành - GV yêu cầu HS chọn giấy màu theo ý thích. - GV yêu cầu HS thực hành gấp. - GV theo dõi, hướng dẫn cho các em. - Nhắc nhở HS : mỗi nếp gấp phải được miết kĩ, buộc dây đảm bảo chắc, đẹp. - Trưng bày sản phẩm. - Chấm bài, nhận xét. 3. Nhận xét, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Gấp cái ví. - HS để đồ dùng lên bàn. - HS quan sát. - 2 HS nhắc lại quy trình. - 1 HS vừa nhắc lại quy trình vừa thực hiện gấp. - HS chọn giấy màu. - HS thực hành gấp. - HS trưng bày sản phẩm. Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010 TOÁN (T64) : LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 89) I. Mục đích, yêu cầu : - Biết đếm so sánh, thứ tự các số từ 0đến 10. - Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10 -Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - Hs làm bài tập: bài 1, bài 2, bài 3 ( cột 4,5,6,7)bài 4 , bài 5 II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, BC. - Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Điền số : 5 + ... = 10 10 - ... = 8 7 - ... = 5 6 + ... = 9 - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập chung trang 89. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Luyện tập : * Bài 1 (SGK/89): Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS đếm hình và điền số vào vở - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 (SGK/89) : Đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đế 0. * Bài 3 (SGK/89 Cột 4, 5, 6, 7): Tính - GV yêu cầu HS làm vào BC. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 4 (SGK/89): Số - Gọi HS nêu cách làm. - Yêu cầu HS làm bài. * Bài 5 (SGK/89): Viết phép tính thích hợp - GV yêu cầu HS đọc tóm tắt của bài toán, từ đó hình thành bài toán. - Yêu cầu HS tự giải bài toán bằng lời. - Yêu cầu HS viết phép tính thích hợp vào ô trống. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Nhìn mũ bạn đoán mũ mình. - Nhận xét, tuyên dương. - Bài sau : Luyện tập chung. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC. - Cả lớp mở SGK trang 89. * Bài 1 : - Viết số thích hợp theo mẫu. - HS đếm hình và điền số vào ô trống * bài 2 : Đọc các số từ 0 đến 10, o đến 10 * bài 3 : Tính - HS làm bảng con * bài 4 : Số ? - Tính rồi điền số vào ô trống.. - Hs thực hiện nối tiếp * bài 5: - HS đọc tóm tắt - HS giải bài toán bằng lời. - HS viết phép tính thích hợp vào ô trống. a/ 5 + 3 = 8 b/ 7 – 3 = 4 * Hs cần hiểu: đề bài hỏi “ có tất cả” chọn phép tính cộng Đề bài hỏi “ còn lại” chọn phép tính trừ. - 2 đội thi nhau thực hiện trò chơi. HỌC VẦN: BÀI 68 VẦN OT - AT A/MỤC TIÊU: - HS đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát, từ và đọc thơ ứng dụng. - HS viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát. - Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: - HS chuẩn bị: C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / bài67 1 HS đọc toàn bài 2 HS viết từ: xâu kim, lưỡi liềm TIẾT 1 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: Bài 68 ot - at * Dạy vần: ot -GV ghi bảng vần: ot - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: ot a/Nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần ot được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần ot - GV đánh vần mẫu: o - t - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HD đọc trơn vần: ot c/HD đánh vần: Tiếng - GV hỏi: có vần ot muốn được tiếng hót ta làm thế nào? - GV hỏi: Tiếng hót có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì? - GV đánh vần mẫu: hờ- ot-hót sắc- ot. - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu ghép tiếng: hót - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ ứng dụng: tiếng hót - Luyện đọc trơn từ tiếng hót * Dạy vần: at - GV đọc vần, HD phát âm vần: - Yêu cầu so sánh vần: - Dạy các bước tương tự vần - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thiệu từ ứng dụng: --Bánh ngọt bãi cát - Trái ngọt chẻ lạt - Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: ot - at - Luyện đọc từ: ca hát - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS +HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần ot, at được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ được viết bởi mấy chữ? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o +GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài. * HD trò chơi củng cố: - GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện - Tuyên dương, khen ngợi. - HS phát âm vần: ot ( CN, ĐT) - HS nhận diện vần: ot - HS nêu: Vần ot được cấu tạo bởi 2 âm, âm o và t. - HS đánh vần: vần ot ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS chọn ghép vần: ot - HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS nêu: có vần ot muốn được tiếng hót ta thêm âm h và dấu sắc. - HS nêu: tiếng hót có âm h đứng trước vần ot đứng sau dấu sắc trên o. - HS đánh vần: hót ( Cá nhân, ĐT) - HS chọn ghép tiếng: hót - HS đọc trơn: hót - HS đọc trơn từ ứng dụng: tiếng hót - HS đọc cả vần. - HS phát âm vần: ( CN, ĐT) - HS so sánh vần: ot - at -Giống: Có cùng âm t ở cuối. -Khác: âm đầu vần o/ a - HS đánh vần: a- t - at - HS ghép vần: at - HS đọc trơn vần: at - HS đánh vần tiếng: hát - Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ. - HS đọc 2 vần - HS đánh vần thầm tiếng - HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT) - HS đọc toàn bài. - HS nêu cách viết vần - HS nêu cách viết từ - HS luyện viết bảng con vần, từ: ot, at, tiếng hót, ca hát - HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự. - HS tham gia trò chơi. TIẾT 2 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 - GV cho Hs nhận biết: Phần 1,phần2 SGK - HD cách cầm sách. +Yêu cầu Hs đọc SGK. b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: -“Ai trồng cây.........lời mê say” - Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học - Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. c/HD đọc SGK: - Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài. d/Luyện viết: - GV viết mẫu: - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu. -Tranh vẽ gì? -Chim hót như thế nào? -Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy? - Các em thường ca hát vào lúc nào? * GV nói mẫu: 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? 5/ Dặn dò: - Dặn HS ôn bài -Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học. Xem bài Vần: ăt - ât - HS nêu - HS đọc ( CN, ĐT) - HS đọc SGK( CN, nối tiếp) - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. - HS đọc thầm - HS Luyện đọc( CN, ĐT) - HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức) - HS viết bài vào vở: . - HS quan sát tranh vẽ: - HS đọc chủ đề luyện nói: gà gáy, chim hót, chúng em ca hát - HS thảo luận nhóm đôi - Luyện nói trong nhóm. - HS trình bày câu luyện nói; - Chim hót véo von. - Gà gáy ò, ó, o .... - Chúng em ca hát vào các buổi sinh hoạt cuối tuần. * HS yếu lặp lại câu luyện nói. - HS nghe nói mẫu. - HS nghe dặn dò. SINH HOẠT CHỦ NHIỆM -Lớp trưởng điều hành tiết sinh hoạt. -Từng tổ báo cáo tình hình hoạt động của tổ mình. -Lớp trưởng báo cáo với cô phụ trách. -Cô phụ trách nhận xét chung tình hình hoạt động của lớp - Sinh hoạt vui chơi
Tài liệu đính kèm: