Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Việt Thông - Tuần 12

Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Việt Thông - Tuần 12

I. Mục tiêu:

- Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.

- Học sinh yêu thích học Toán.

 II. Chuẩn bị:

 1. Giáo viên:

 - Vở bài tập Toán 1.

 2. Học sinh :

- Vở bài tập Toán 1.

 III. Các hoạt dộng dạy và học:

 

doc 25 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 985Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Việt Thông - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Chµo cê
.
mÜ thuËt
(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
To¸n
LuyƯn tËp chung 
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Học sinh yêu thích học Toán.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
	- Vở bài tập Toán 1.
 2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Tính: 1 + 2 = 2 + 3 =
 4 + 0 = 2 – 2 =
- , =? 5 – 1 ... 0 4 + 1 ... 4
 3 + 0 ... 3 5 – 4 ... 2
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 48.
Bài 1 : Tính. 
 4 + 0 = 5 – 3 = 5 + 0 = 3 – 3 = 
 1 + 4 = 5 – 2 = 4 – 2 = 4 - 0 =
 Bài 2 : Tính.
 2 + 1 + 1 = 3 + 2 + 0 = 4 - 2 - 1 = 
 5 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = 5 – 3 – 2 =
 Bài 3: Số? 
 2 + .. = 5 4 - ... = 2 3 - .. = 0
5 - ... = 3 2 + ... = 4 ... + 3 = 3
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 - Giáo viên chấm vở. 
4. Củng cố – Dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con. 
- Hát 
 - 2 HS lên làm.
 - 2 HS làm.
 - HS mở vở bài tập Toán 1.
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS làm bài.
 - HS đổi vở kiểm tra.
 - HS làm bài. 
- 3 HS lên chữa.
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS làm bài.
 - 3 HS lên chữa.
 - HS quan sát tranh, ghi phép tính thích hợp và nêu đề toán phù hợp với phép tính vừa nêu.
Häc vÇn
VÇn «n - ¬n
 I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: «n, ¬n, con chån, s¬n ca.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 94, 95.
 2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: ¨n, ©n, b¹n th©n, gÇn gịi, kh¨n r»n, dỈn dß.
- Đọc SGK.
 - Viết: ân, ăn, cái cân, con trăn.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần «n:
- GV yêu cầu HS ghép âm « với n.
- GV yêu cầu HS phân tích vần «n.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
 - GV hướng dẫn đọc trơn.
- GV yêu cầu HS ghép âm ch vào trước vần «n và dấu huyền trên âm « tạo thành tiếng mới.
 - GV: phân tích tiếng chån
 - GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh con chồn.
- GV ghi từ: con chån
 b). Giới thiệu vần ¬n:
- GV giới thiệu tranh con chim sơn ca. GV ghi từ : s¬n ca
- GV yêu cầu HS phân tích từ : s¬n ca
 - GV: còn tiếng s¬n hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng s¬n
- GV: Còn vần ¬n hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ¬n.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng s¬n
 - GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
 * So sánh 2 vần «n, ¬n 
- GV: vần «n, ¬n có gì giống và khác nhau.
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
«n bµi c¬n m­a
 kh«n lín m¬n mën
 - GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ ơn, ơn, con chồn, sơn ca.
* Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép vần «n vào bảng.
 - HS: Vần «n gồm âm « đứng trước, âm n đứng sau.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS đọc lại cá nhân, đồng thanh. 
 - HS ghép tiếng chån.
 - HS: Tiếng chån gồm âm ch đứng trước, vần «n đứng sau và dấu huyền trên âm «. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: «n – chån – con chån 
- HS ghép từ s¬n ca
 - HS: Từ s¬n ca có tiếng ca học rồi.
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS: Tiếng s¬n có âm s học rồi.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. 
 - HS: vần ¬n gồm âm ¬ đứng trước, âm n đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS: Tiếng s¬n gồm âm s đứng trước, vần ¬n đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ¬n – s¬n – s¬n ca
 - HS: giống nhau cùng có âm n đứng sau. Khác nhau: vần «n có âm « đứng trước, vần ¬n có âm ¬ đứng trước. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS nêu chữ ơn viết con chữ ơ trước, con chữ n sau. 
 - HS nêu chữ ơn viết con chữ ơ trước, con chữ n sau. 
 - HS nêu chữ con chồn viết chữ con trước, viết chữ chồn sau.
 - HS nêu chữ sơn ca viết chữ sơn trước, viết chữ ca sau.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: 
 Sau c¬n m­a, c¶ nhµ c¸ b¬i ®i b¬i l¹i bËn rén
- GV ghi câu ứng dụng.
 * Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Mai sau kh«n lín. 
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Mai sau lớn lên con mơ ước được làm nghề gì?
 - GV: Tại sao con lại thích nghề đó?
 - GV: Bố mẹ con làm nghề gì?
 - GV: Con đã nói cho ai biết mong muốn tương lai ấy của con chưa?
 - GV: Muốn thực hiện được mơ ước của mình, bây giờ con phải làm gì?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần «n, ¬n.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS: Đàn cá đang bơi lội.
 - HS lên gạch chân tiếng có vần «n, ¬n vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS: Tranh vẽ một bạn nhỏ, chú bộ đội cưỡi ngựa. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
	Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
To¸n
PhÐp céng trong ph¹m vi 6 
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - HS thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 6; Biết ø mối quan hệ giữa phép cộng và phép trư.ø
 II. Đồ dùng dạy học:
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ:
- Tính: 1 + 1 = 2 – 1 =
 3 – 1 = 3 – 3 =
 3 + 1 = 4 - 1 = 
 1 + 2 = 4 – 2 = 
 - GV nhận xét, ghi điểm. 
3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài : phép cộng trong phạm vi 6.
* Thành lập bảng cộng trong phạm vi 6:
 a) Thành lập công thức 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6
 - GV gắn bên trái 5 hình tam giác, bên phải 1 hình tam giác.
 b) Thành lập công thức 4 + 2 = 6 , 2 + 4 = 6 và 3 + 3 = 6.
 - Tiến hành tương tự như đối với 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6 
 - Cho HS đọc các phép cộng trên bảng.
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6:
 * Thực hành: 
 Bài 1: Tính.
 - Cho HS nêu cách làm bài.
 - Cho HS làm bài bảng con . Nhắc HS viết kết quả thẳng cột.
 Bài 2: Tính
 - Gọi HS nêu cách làm bài. 
 5 + 1 = 4 + 2 = 2 + 2 = 6 + 0 =
 1 + 5 = 2 + 4 = 3 + 3 = 0 + 6 =
 - Trò chơi : đốù bạn 
 Bài 3: Tính.
1 + 4 + 1 = 0 + 5 + 1 = 2 + 2 + 2 =
1 + 3 + 2 = 2 + 4 + 0 = 3 + 3 + 0 =
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 - GV nêu yêu cầu.
4. Củng cố –dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4. 
- Chuần bị bài sau.
- Hát.
- 2 HS lên làm.
- 2 HS lên làm.
 - HS nhìn hình tam giác viết 2 phép tính cộng: 5 + 1 = 6
 1 + 5 = 6
 - HS đọc 2 phép tính.
 - HS đọc các phép tính:
5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
4 + 2 = 6
 2 + 4 = 6
 3 + 3 = 6
 - HS làm bài và chữa bài.
- Tính và ghi kết quả vào sau dấu =.
- HS làm bài và tham gia trò chơi .
- HS làm bài và chữa bài.
 - HS nhìn tranh và viết phép tính tương ứng.
©m nh¹c
Giáo viên chuyên ngành soạn giảng
Häc vÇn
VÇn en – ªn
 I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: en, ªn, l¸ sen, con nhƯn.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 96, 97.
2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: «n, ¬n, con chån, s¬n ca, «n bµi, kh«n lín, c¬n m­a, m¬n mën.
- Đọc SGK.
 - Viết: on, ơn, con chồn, sơn ca
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần en:
- GV yêu cầu HS ghép âm e với n.
- GV yêu cầu HS phân tích vần en.
 - GV hướng dẫn đọc đánh vần.
 - GV hướng dẫn đọc trơn.
- GV yêu cầu HS gh ...  lại các sản phẩm đã học trong các tiết trước.
 - Nhắc các em giữ trật tự và dọn vệ sinh khi hoàn thành công việc.
 Đánh gía sản phẩm:
 + Xếp loại hoàn thành:
 - Chọn màu phù hợp nội dung bài.
 - Đường xé đều, xé dán cân đối.
 - Cách ghép dán và trình bày cân đối.
 - Bài làm sạch sẽ, màu sắc đẹp.
 + Xếp loại chưa hoàn thành:
 - Đường xé không đều, xé hình không cân đối.
 - Ghép dán hình không cân đối.
 - Gọi học sinh chọn bài đẹp chưng bày trước lớp.
3. Nhận xét- dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Đánh giá sản phẩm.
 - Về nhà chuẩn bị giấy màu cho bài sau.
- HS mở đồ dùng.
 - Vài HS nêu lại
 - Học sinh đọc lại đề bài trên bảng.
 - Học sinh lắng nghe YC của Giáo viên .
 - Học sinh nêu những hình em có thể chọn để xé dán,
 - Học sinh thực hành xé dán theo việc lựa chọn của mình.
 - GV cùng học sinh phối hợp đánh giá sản phẩm của học sinh.
 - Chưng bày sản phẩm đẹp tại lớp.
Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010
Häc vÇn
VÇn u«n – ­¬n
 I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: u«n, ­¬n, chuån chuån, v­¬n vai.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 102, 103.
2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
 30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: iªn, yªn, ®Ìn ®iƯn, con yÕn, c¸ biĨn, viªn phÊn, yªn ngùa.
- Đọc SGK.
 - Viết: iên, yên, đèn điện, con yến.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần u«n:
- GV yêu cầu HS ghép âm u« với n.
- GV yêu cầu HS phân tích vần u«n.
 - GV hướng dẫn đọc đánh vần.
 - GV hướng dẫn đọc trơn.
 - GV yêu cầu HS ghép âm ch vào trước vần u«n và dấu huyền trên âm « tạo thành tiếng mới.
 - GV: phân tích tiếng chuån
 - GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh con chuồn chuồn.
- GV ghi từ: chuån chuån
 b). Giới thiệu âm yªn:
- GV giới thiệu tranh vươn vai. GV ghi từ : v­¬n vai
- GV yêu cầu HS phân tích từ : v­¬n vai
 - GV: còn tiếng v­¬n hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng v­¬n
- GV: Còn vần ­¬n hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ­¬n.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng v­¬n
 - GV: đọc đánh vần.
 - GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 vần u«n, ­¬n 
- GV: vần u«n, ­¬n có gì giống và khác nhau.
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
cuén d©y con l­¬n
 ý muèn v­ên nh·n
- GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ uơn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
* Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép vần u«n vào bảng.
 - HS: Vần u«n gồm âm u« đứng trước, âm n đứng sau.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS đọc lại cá nhân, đồng thanh. 
 - HS ghép tiếng chuån.
 - HS: Tiếng chuån gồm âm ch đứng trước, vần u«n đứng sau và dấu huyền trên âm «. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: u«n - chuån - chuån chuån 
- HS ghép từ v­¬n vai
 - HS: Từ v­¬n vai có tiếng vai học rồi.
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS: Tiếng v­¬n có âm v học rồi.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. 
 - HS: vần ­¬n gồm âm ­¬ đứng trước, âm n đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS: Tiếng v­¬n gồm âm v đứng trước và vần ­¬n đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ­¬n - v­¬n – v­¬n vai
 - HS: giống nhau cùng có âm n đứng sau. Khác nhau: vần u«n có âm u« đứng trước, vần ­¬n có âm ­¬ đứng trước. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
 - HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS nêu chữ uơn viết con chữ uơ trước, con chữ n sau. 
 - HS nêu chữ ươn viết con chữ ươ trước, con chữ n sau. 
 - HS nêu chữ chuồn chuồn viết chữ chuồn trước, viết chữ chuồn sau.
 - HS nêu chữ vươn vai viết chữ vươn trước, viết chữ vai sau.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: 
 Mïa thu, bÇu trêi nh­ cao h¬n. Trªn giµn thiªn lÝ, lị chuån chuån ngÈn ng¬ bay l­ỵn.
- GV ghi câu ứng dụng.
 * Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Chuån chuån, ch©u chÊu, cµo cµo. 
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Con có biết những loại chuồn chuồn nào không? Hãy kể tên những loại chuồn chuồn đó?
 - GV: Con đã trông thấy cào cào, châu chấu bao giờ chưa?
 - GV: Hãy tả một vài đặc điểm của chúng?
 - GV: Cào cào, châu chấu thường sống ở đâu?
 - GV: Con có biết mùa nào thì có cào cào, châu chấu?
 - GV: Có nên ra bắt chuồn chuồn, cào cào, châu chấu không?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần u«n, ­¬n.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS: Tranh vẽ giàn hoa thiên lí và 5 con chuồn chuồn.
 - HS lên gạch chân tiếng có vần u«n, ­¬n vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
To¸n
LuyƯn tËp 
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi 6.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Học sinh yêu thích học Toán.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
	- Vở bài tập Toán 1.
 2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Tính: 6 – 2 – 3 = 6 – 5 + 1 =
 6 – 4 – 2 = 6 – 3 + 1 =
- Số ?
 5 + ... = 6 ... – 3 = 3
 6 – ... = 2 6 – ... = 1
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 51.
Bài 1 : Tính. 
 3 6 6 6 5 6 
 + - - - + - 
 3 3 1 5 1 6
 Bài 2: Tính.
 6 - 3 - 1 = 1 + 2 + 3 = 6 – 2 – 1 =
 6 – 3 – 2 = 3 + 1 + 2 = 6 – 3 – 1 =
 Bài 3: >, <, =? 
 2 + 3 ... 6 6 – 2  4 3 + 3 ... 5
 4 + 2 ... 6 6 – 0  4 3 + 2 ... 5
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 ... + 2 = 6 3 + ... = 6 5 + ... = 6 
 ... + 5 = 6 3 + ... = 4 6 + ... = 6 
 Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
 - Giáo viên chấm vở. 
4. Củng cố – Dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con. 
- Hát 
 - 2 HS lên làm.
 - 2 HS làm.
 - HS mở vở bài tập Toán 1.
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS làm bài.
 - HS đổi vở kiểm tra.
 - HS làm bài. 
- 3 HS lên chữa.
 - HS làm bài.
 - 3 HS lên chữa.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS quan sát tranh, ghi phép tính thích hợp và nêu đề toán phù hợp với phép tính vừa nêu.
ThĨ dơc
 ThĨ dơc rÌn luyƯn t­ thÕ c¬ b¶n - Trß ch¬i 
vËn ®éng
 I. Mục tiêu:
 - Ôân tập một số động tác rèn luyện tư thế cơ bản đã học.
 - Học đứng đưa chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng.
 - Làm quen với trò chơi: “ chuyền bóng tiếp sức”.
 	II. Địa điểm, phương tiện: 
 - Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.
 - GV chuẩn bị 1 còi.
 III. Các hoạt động cơ bản: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1. PhÇn më ®Çu
 - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh
trang phục.
- HS đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- HS chạy nhẹ theo một hàng dọc.
- HS đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
- HS khởi động.
25’
II- PhÇn c¬ b¶n:
 * Ôân tập:
 - Ôn đứng đưa hai tay ra trước.
 - Ôn đứng đưa hai tay dang ngang.
 - Ôn đứng đưa 2 tay lên cao chếch hình chữ V, đứng đưa 2 tay ra trước.
 - Ôn đứng kiễng gót, 2 tay chống hông.
 - Ôn đứng đưa một chân ra trước, 2 tay chống hông.
 - GV nhận xét và sửa sai cho HS.
 * Bài mới:
 - Học đứng đưa một chân ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng:
 GV nêu tên động tác, sau đó vừa giải thích vừa làm mẫu.
 * Trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức. 
- HS tập theo tổ.
- HS tập 2 – 3 lần.
- 4 tổ cùng tập một lúc.
- HS tập theo sự hướng dẫn của GV. Chú ý không chen lấn, xô đẩy.
 - HS tập 2 - 3 lần.
 - HS chơi hứng thú.
5’
III- Phần kết thúc:
- Giậm chân tại chỗ.
- GV hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà.
.
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
.................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doclop1tuan123cothaiqv.doc