I. Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về :
+ Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 10.
+ Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0 10.
+ Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác.
II. Dự kiến đề kiểm tra trong 35 phút: (Kể từ khi bắt đầu làm bài)`
Tuần 7 Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010 MÜ thuËt Giáo viên chuyên ngành soạn giảng ------------------------------- To¸n KiĨm tra I. Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 ® 10. Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0 ® 10. Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác. II. Dự kiến đề kiểm tra trong 35 phút: (Kể từ khi bắt đầu làm bài)` Số ? Số ? 2 5 3 9 7 1 3 5 6 4 Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự: Từ bé đến lớn Từ lớn đến bé Số ? Có hình vuông Có hình tam giác Chú ý : nếu học sinh chưa tự đọc đựơc, giáo vên có thể hướng dẫn học sinh biết yêu cầu của từng bài tập. III. Hướng dẫn đánh giá : Bài 1: (2 điểm) mỗi lần viêt đúng số ở ô trống cho 0, 5 điểm. Bài 2: (3 điểm) mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0.25 điểm. Bài 3: (3 điểm) Viết đúng các số theo thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 8 cho 1, 5 điểm. Viết đúng các số theo thứ tự: 8, 5, 4, 3, 2, 1 cho 1,5 điểm. Bài 4: (2 điểm) Viết 2 vào chỗ chấm hàng trên được 1 điểm. Viết 5 vào chỗ trống chỗ chấm hàng dưới được 1 điểm. Chú ý : Nếu học sinh viết 4 vào chỗ chấm hàng dưới cho 0,5 điểm. Häc vÇn ¤n tËp I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: p -ph, g - gh, q - qu, gi - ng, ngh, y, tr. - Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể tre ngµ. - Thấy được sự phong phú của tiếng việt II. Chuẩn bị: Giáo viên: - Bảng ôn trang 56 Học sinh: - Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ Ổn định: Bài cũ: - Đọc: y, tr, y t¸, tre ngµ, y tÕ, chĩ ý, c¸ trª, trÝ nhí - Đọc SGK - Viết: y, tr, y tá, tre ngà - GV nhận xét, ghi điểm. Bài mới: Giới thiệu bài: Bài mới: * Ôn các âm, chữ vừa học - Giáo viên đọc cho học sinh chỉ chữ ở bảng ôn. Các em tự chỉ. à Giáo viên sửa cho học sinh * Ghép chữ thành tiếng - Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng 1. - Ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu ở dòng ngang của bảng 2. à Giáo viên giải thích: í ới, lợn ỉ, ì ạch, béo ị, ý chí, ỷ lại * Đọc từ ngữ ứng dụng - Giáo viên ghi bảng: nhµ ga tre giµ qu¶ nho ý nghÜ - Giáo viên sửa lỗi phát âm. à Giáo viên giải thích nghĩa. * Tập viết: - Giáo viên hướng dẫn viết: tre già, quả nho. - Học sinh đọc toàn bài. - HS múa hát chuyển sang tiết hai. - Hát 4 HS đọc. 2 HS đọc. 2 HS lên bảng viết, ở dưới viết bảng con. - Học sinh làm theo yêu cầu. - Học sinh chỉ chữ. - Học sinh khác đọc âm. - Học sinh ghép và nêu. - Học sinh nêu - Học sinh luyện đọc - Học sinh viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là:quª bÐ hµ cã nghỊ xỴ gç phè bÐ nga cã nghỊ gi· giß - GV ghi câu ứng dụng. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b).Kể truyện: Tre ngà (trích: Thánh Gióng) - Giáo viên treo từng tranh và kể. - Tranh 1: có 1 em bé lên 3 tuổi vẫn chưa biết cười nói. - Tranh 2: bỗng 1 hôm có người rao : vua cần người đánh giặc. - Tranh 3: từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi. - Tranh 4: chú và ngựa đi đến đâu giặc hết như rạ, chốn chạy tan tác. - Tranh 5: gậy sắt gẫy, chú liền nhổ luôn cụm tre cạnh đó thay gậy. - Tranh 6: ngựa sắt hí vang đưa chú về trời. - Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu nội dung tranh. à Qua đây ta thấy truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước nam. c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có âm «n. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo. - Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS: Tranh vẽ 2 người đang xẻ gỗ và 1 người giã giò. - HS lên gạch chân tiếng có âm vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS quan sát. - Học sinh lắng nghe - Học sinh nêu nội dung từng tranh. - Học sinh kể theo nhóm. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 To¸n PhÐp céng trong ph¹m vi 3 I) Mục tiêu: - Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. - Học sinh yêu thích học Toán II) Chuẩn bị: Giáo viên: - Vật mẫu: quả lê, cam, số dấu, phép tính. Học sinh : - Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán. III) Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 28’ 3’ 1’ Khởi động : Bài cũ : - Điền >, <, =, số? 4 5 8 10 7 7 9 3 < < 5 Viết các số 8, 5, 2, 9, 6: Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn dến bé: - GV nhận xét, ghi điểm. Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3. Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3 + Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng 1 cộng 1 bằng 2. Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa , hỏi tất cả có mấy con gà? (giáo viên đính mẫu vật) +Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 2+1=3 + Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 1+2=3 Giáo viên làm tương tự như trên nhưng với que tính. + Bước 4: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. Giáo viên ghi lại các ông thức mới lập: 1 + 1 = 2, 2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3 + Bước 5: Quan sát hình vẽ nêu 2 bài toán Nêu 2 phép tính của 2 bài toán - Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính? Vị trí của các số trong phép tính: 2+1 và 1+2 có giống hay khác nhau? Vị trí của các số trong 2 phép tính đó là khác nhau, nhưng kết quà của phép tính đều bằng 3 . Vậy phép tính 2+1 cũng bằng 1+2 * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Số? Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm. GV nêu yêu cầu. Bài 3 : Nối phép tính với số thích hợp. - Giáo viên nêu yêu cầu bài toán - Giáo viên chuẩn bị phép tính và các số(kết quà ra 2 tờ bìa). Cho học sinh làm như trò chơi trò: chia làm 2 đội cử đại diện mỗi dãy lên làm. Củng cố: Nêu lại bảng cộng trong phạm vi 3 Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết Nhận xét Dặn dò: - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. Hát 3 HS lên làm. 2 HS lên điền. - Học sinh nhắc lại bài toán. Có 1 con gà thêm 1 con gà được 2 con ga.ø 1 cộng 1 bằng 2 Học sinh nêu bài toán: có 2 ôtô thêm 1 ô tô. Hỏi có tất cả mấy ôtô? Học sinh trả lời: có 2 ô tô thêm 1 ôtô tất cả có 3 ôtô Học sinh đọc : 2+1=3 - Học sinh thi đua học thuộc bảng cộng - “có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn, hỏi tất cả có mấy chấm tròn” “ có 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn, hỏi tất cả có mấy chấm tròn” 2+1=3 và 1+2=3 Bằng nhau và bằng 3 - Vị trí của số 1 và số 2 là khác nhau trong 2 phép tính - Học sinh nêu yêu cầu. Học sinh thi đua theo 3 dãy: mỗi dãy 2 em lên làm. HS làm bài. - 6 HS lên chữa bài. HS thi đua chơi. H¸t nh¹c (Giáo viên chuyên ngành soạn giảng) ------------------------------ Häc vÇn ¤n tËp ©m vµ ch÷ ghi ©m Mục tiêu: Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ đã được học. - Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng. Đặt dấu thanh đúng vị trí. - Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Thấy được sự phong phú của tiếng việt . Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng tiếng việt , sách giáo khoa. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt . Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 30’ Ổn định: Bài mới: Giới thiệu bài: Ôân các âm đã học. Bài mới: * Hoạt động1: Ôân các âm Mục tiêu: Củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học. Giáo viên chia lớp thành 4 tổ mỗi tổ đưa 1 rổ có các âm đã học. - Em hãy gọi tên các âm của nhóm mình. Các bạn khác khi nghe đọc sẽ viết vào bảng con. * Hoạt động 2: Ghép chữ Mục tiêu: Học sinh biết ghép các chữ để tạo thành tiếng. - Lấy bộ đồ dùng ghép các âm đã học với nhau, và đọc to tiếng mình vừa ghép. à Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh * Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Mục tiêu: Đọc đúng rỏ ràng các từ ngữ ứng dụng. - Giáo viên ghi bảng: rỉ khÕ d× lª g× h¶ bÐ ? ghÐ nhµ chĩ nghÐ à Giáo viên giải thích nghĩa của một số từ. Nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - Học sinh đọc - Học sinh viết bảng con - Học sinh ghép. - Học sinh đọc. - Học sinh luyện đọc - Giáo viên sủa lỗi phát âm TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 30’ 5’ 2’ Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Đọc đúng, phát âm chính xác các tiến ... ừng phần. - GV kết luận: bài 1 củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3. Bài 2 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - GV nêu yêu cầu. Bài 3: Số? 1 + = 2 + 1 = 3 3 = + 1 = 1 = 2 2 + = 3 3 = 1 + 1 + 1 = 2 + 1 = 1 + 2 = 2 + - Giáo viên chấm vở. 4. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại các bài vừa làm. - Làm lại các bài vào bảng con. - Hát - 2 HS lên làm. - 2 HS lên đọc. - HS mở vở bài tập Toán 1. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - HS đổi vở kiểm tra. - HS làm bài. - 6 HS lên chữa. - HS nêu yêu cầu. - HS điền số vào chỗ chấm. - HS đứng tại chỗ đọc kết quả. Thđ c«ng XÐ d¸n h×nh qu¶ cam (tiÕt 2) I. MỤC TIÊU: - Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông. - Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, sáng tạo khi thực hành. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: - Bài mẫu về xé, dán hình quả cam. - Giấy màu. Hồ dán, giấy trắng làm nền. 2.Học sinh: - giấy màu, bút chì, keo dán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 30’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra đồ dùng của HS. 2. Bài mới: * Hướng dẫn lại cách xé dán: - GV nhắc lại cách xé dán hình quả cam. * Thực hành: - GV uốn nắn sửa sai cho HS yếu. * Nhận xét đánh giá sản phẩm: - GV nhận xét bài của HS. - GV chấm bài. 3. Nhận xét- dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Đánh giá sản phẩm. - Về nhà chuẩn bị giấy màu cho bài sau. - HS mở đồ dùng. - Vài HS nhắc lại. - HS mở giấy màu, vẽ quả cam, cuống, lá và xé, dán vào vở thủ công. - HS trưng bày sản phẩm của mình. - HS tự nhận xét đánh giá bài của bạn. ThĨ dơc §éi h×nh ®éi ngị - Trß ch¬i I. Mục tiêu: - Ôân tập một số kĩ năng đội hìnhđội ngũ đã học. - Ôân trò chơi “Qua đường lội”. II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. - GV chuẩn bị 1 còi. III. Các hoạt động cơ bản: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1. PhÇn më ®Çu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh trang phục. - HS đứng tại chỗ vỗ tay hát. - HS chạy nhẹ theo một hàng dọc. - HS đi theo vòng tròn và hít thở sâu. - Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại” 25’ II- PhÇn c¬ b¶n: * Bài mới: - Ôân tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ, quay phải, quay trái, dàn hàng ngang, hàng dọc, dồn hàng: + Lần 1: GV chỉ huy. + Lần 2: lớp trưởng chỉ huy. + GV theo dõi chỉnh sửa cho HS. * Trò chơi:”Qua đường lội” - HS tập 2 – 3 lần. - HS tập 2 – 3 lần. - HS chơi hứng thú, không chen lấn, xô đẩy nhau 5’ III- Phần kết thúc: - Giậm chân tại chỗ. - GV hệ thống bài học. - GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà. . Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010 TËp viÕt cử t ạ, thợ x ẻ, chữ số , c á r ơ I.Mục tiêu : - Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. - Viết đúng độ cao các con chữ. - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: - Vở viết, bảng con. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 30’ 2’ 1’ 1.KTBC: - Viết: mơ, do, ta, thơ. - Nhận xét bài cũ và ghi điểm. 2.Bài mới: * Giới thiệu bài: - GV giơ chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ. - GV ghi dầu bài. * Hướng dẫn viết: - GV giơ chữ : cử tạ - GV hướng dẫn cách viết. - Tương tự như vậy với các chữ còn lại: thợ xẻ, chữ số, cá rơ. * Thực hành : - GV hướng dẫn tư thế ngồi viết. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết. 3. Củng cố : - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò : - Viết bài ở nhà, xem bài mới. - 3 học sinh lên bảng viết, ở dưới viết bảng con. - HS đọc. - HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao từng con chữ. - HS viết vào bảng con. - HS mở vở tập viết. - HS đọc từng dòng và viết. - HS: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ. TËp viÕt nho kh ơ, ngh é ọ, ch ú ý, cá tr ê I.Mục tiêu : - Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: nho kh«, nghÐ ä, chĩ ý, c¸ trª - Viết đúng độ cao các con chữ. - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: - Vở viết, bảng con. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 30’ 2’ 1’ 1.KTBC - Viết: cử tạ, thợ xẻ, chữ số. - Nhận xét bài cũ và ghi điểm. 2.Bài mới: * Giới thiệu bài: - GV giơ chữ: nho khơ, nghé ọ, chú ý, cá trê. - GV ghi dầu bài. * Hướng dẫn viết: - GV giơ chữ : nho khơ - GV hướng dẫn cách viết. - Tương tự như vậy với các chữ còn lại: nghé ọ, chú ý, cá trê. * Thực hành : - GV hướng dẫn tư thế ngồi viết. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết. 3. Củng cố : - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò : - Viết bài ở nhà, xem bài mới. - 2 học sinh lên bảng viết, ở dưới viết bảng con. - HSđọc. - HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao từng con chữ. - HS viết vào bảng con. - HS mở vở tập viết. - HS đọc từng dòng và viết. - HS: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.. To¸n PhÐp céng trong ph¹m vi 4 I. Mục tiêu: - giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. Học sinh yêu thích học Toán. II. Chuẩn bị: Giáo viên: - Vật mẫu: quả lê, cam, số dấu, phép tính Học sinh : - Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 28’ 5’ Khởi động : Bài cũ : - Tính: 2 + 1 = 2 + = 3 + 1 = 3 1 + = 2 - Điền dấu >, <, =? 1 + 1 1 + 2 1 + 2 2 + 1 - Làm miệng: 1 + 1= 1 + 2 = 2 + 1 = - GV nhận xét, ghi điểm. Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Phép cộng trong phạm vi 4 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4. Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng 3 cộng 1 bằng 4 * Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 2 + 2 = 4 Tương tự như phép cộng 3 + 1 = 4 * Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 1 + 3 = 4 Giáo viên làm tương tự như trên nhưng với que tính Bước 4: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 Giáo viên giữa lại các công thức mới lập: 3 + 1 = 4; 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 Bước 5: Vị trí của các số trong phép tính: 3+1 và 1+3 có giống hay khác nhau? Vị trí của các số trong 2 phép tính đó là khác nhau, nhưng kết quả của phép tính đều bằng 4 . Vậy phép tính 3+1 cũng bằng 1+3 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Vận dụng các công thức bảng cộng trong phạm vi 4 để làm tính cộng. Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - GV nêu yêu cầu. Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - GV nêu yêu cầu. Bài 3 : Điền dấu >, <, = 3 2 + 1 1 + 2 4 3 1 + 1 3 + 1 4 3 1 + 3 2 + 2 4 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. 4) Củng cố - Dặn dò: Trò chơi thi đua :” ai nhanh, ai đúng ” điền số thích hơp. 3 + = 4; 2 + 2 = ; 3 + 1 = Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4. Chuẩn bị bài luyện tập. Hát - 2HS làm. - 2HS làm. - Ở dưới làm miệng. - Học sinh quan sát - Học sinh trả lời: có 3 bông hoa thêm 1 bông hoa tất cả có 4 bông hoa Học sinh nêu phép tính : 3+1=4 Học sinh đọc cá nhân - Học sinh nêu ra 2 phép tính tương ứng với 2 bài toán trên: 3+1=4 và 1+3 =4 - Học sinh nêu. - Học sinh làm bài. - HS đọc kết quả. - Học sinh làm bài. - 4 HS lên chữa bài. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - HS đổi vở kiểm tra. - Hs quan sát tranh, viết phép tính thích hợp và đặt đề toán phù hợp với phép tính. - Mỗi nhóm 3 em tham gia trò - 2 đội chơi, đội nào làm nhanh và đúng thì đội đó thắng. ThĨ dơc §éi h×nh ®éi ngị - Trß ch¬i I. Mục tiêu: - Ôân tập một số kĩ năng đội hìnhđội ngũ đã học. - Ôân trò chơi “Qua đường lội”. II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. - GV chuẩn bị 1 còi. III. Các hoạt động cơ bản: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1. PhÇn më ®Çu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh trang phục. - HS đứng tại chỗ vỗ tay hát. - HS chạy nhẹ theo một hàng dọc. - HS đi theo vòng tròn và hít thở sâu. - Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại” 25’ II- PhÇn c¬ b¶n: * Bài mới: - Ôân tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ, quay phải, quay trái, dàn hàng ngang, hàng dọc, dồn hàng: + Lần 1: GV chỉ huy. + Lần 2: lớp trưởng chỉ huy. + GV theo dõi chỉnh sửa cho HS. * Trò chơi:”Qua đường lội” - HS tập 2 – 3 lần. - HS tập 2 – 3 lần. - HS chơi hứng thú, không chen lấn, xô đẩy nhau 5’ III- Phần kết thúc: - Giậm chân tại chỗ. - GV hệ thống bài học. - GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà. . NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
Tài liệu đính kèm: