Tiết 1: CHÀO CỜ
Tiết 2: TOÁN
TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
I/MỤC TIÊU
- Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV : Sách Toán 1.
-HS: Sách Toán 1,bộ đồ dùng học toán 1.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức : 1 phút
2. Tiến trình giờ dạy.
TuÇn 1 Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2016 Tiết 1: CHÀO CỜ Tiết 2: TOÁN TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN I/MỤC TIÊU - Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV : Sách Toán 1. -HS: Sách Toán 1,bộ đồ dùng học toán 1. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ổn định tổ chức : 1 phút Tiến trình giờ dạy. TG Nội dung *Hoạt động 1 : *Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : *Hoạt động 4 : *Củng cố dặn dò Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ 12’ 8’ 8’ 2’ *Hướng dẫn HS sử dụng sách toán 1 Yêu cầu HS mở bài học đầu tiên Giáo viên giới thiệu ngắn gọn : Tên của bài học đặt ở đầu trang... Yêu cầu HS thực hành. Hướng dẫn HS cách giữ gìn sách *Hướng dẫn HS làm quen với một số hoạt động học tập toán ở lớp 1. Yêu cầu HS mở ra bài "Tiết học đầu tiên” Hướng dẫn HS quan sát. Lớp 1 thường có những hoạt động nào, bằng cách nào, sử dụng những dụng cụ học tập nào... trong các tiết học toán ? Giáo viên tổng kết lại: Tranh1 GV phải giới thiệu, giải thích... học cá nhân là quan trọng nhất, học sinh nên tự học, tự làm bài, tự kiểm tra kết quả theo hướng dẫn của GV *Giới thiệu các yêu cầu cần đạt sau khi học toán. Học toán các em sẽ biết : Đếm các số từ 1 -> 100, đọc các số, viết các số, so sánh giữa 2 số, làm tính, giải toán , biết đo độ dài ,biết xem lịch... Muốn học giỏi toán các em phải đi học đều, học thuộc bài, làm bài đầy đủ,chú ý nghe giảng... *Giới thiệu bộ đồ dùng học toán 1. Yêu cầu HS lấy bộ đồ dùng. GV lấy mẫu , gọi tên đồ dùng đó. Nói về công dụng của từng loại đồ dùng đó : que tính thường dùng khi học toán, các hình dùng để nhận biết hình,học làm tính... Hướng dẫn cách cất, đậy hộp, giữ gìn cẩn thận. -Gọi HS nêu 1 số đồ dùng học toán và nêu công dụng. *Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ khi học toán. HS mở sách đến trang có “ù tiết học đầu tiên” HS quan sát. HS gấp sách, mở sách HS quan sát,lắng nghe. HS mở sách , quan sát. *HS phải dùng que tính để đếm,các hình bằng bìa, đo độ dài bằng thước, học số, học theo nhóm, cả lớp... HS lắng nghe giáo viên nói. Nhắc lại ý bên. HS lấy bộ đồ dùng để lên bàn và mở ra. HS lấy theo giáo viên và đọc tên HS nhắc lại từng loại đồ dùng để làm gì, sử dụng khi giáo viên yêu cầu HS nêu lại cách bảo quản giữ gìn bộ đồ dùng toán. Tiết 3 + 4 : HỌC VẦN ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: nắm được nội qui , tên lớp, tổ, ra vào lớp đúng giờ 2. Kĩ năng: Biết thực hiện tốt công việc ở trường của mình. 3. Thái độ: giữ gìn trường lớp, tuân thủ theo nội qui chung. II.CHUẨN BỊ: -GV: Danh sách lớp, dự kiến ban cán sự, chia tổ. -HS: Có mặt đúng giờ, đủ ĐDHT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức : 1 phút Tiến trình giờ dạy. TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 15’ 23’ 12’ 10’ 14’ 3’ Hoạt động 1: Hoạt động 2: Hoạt động 1: Hoạt động 2: 1 Hoạt động 3: Dặn dò: TIẾT 1 *Giới thiệu nội qui Đọc, giảng nội qui. Lưu ý cách thực hiện sao cho tốt Nội qui nói những gì ? *Phân công tổ chức Chia tổ, phân chỗ ngồi Phân công lớp trưởng, lớp phó tổ trưởng ,tổ phó. Hướng dẫn các tổ xếp hàng ra vào lớp, 5 điều Bác Hồ dạy, cách giơ tay , giơ bảng Hướng dẫn HS học tập, vui chơi, vệ sinh.ở trường như thế nào. TIẾT 2 *Ôn nội qui Hỏi một số nội qui. Nhận xét. *Làm việc theo kí hiệu Qui định các kí hiệu: S,V, B, H Nhận xét. *Trò chơi Hướng dẫn HS chơi trò chơi. “Làm theo hiệu lệnh” Theo dõi HS chơi. Nhận xét. Bao quát học sinh tiếp tục chơi trò chơi. Công bố các tổ chơi đúng. *Thực hiện hàng ngày cho tốt. Nhận xét tiết học Nghe nội qui Nhắc lại Ổn định chỗ ngồi. Nhận nhiệm vụ. Thực hiện xếp hàng. Nghe hướng dẫn. Nhắc lại nội qui. Nhớ và thực hiện. Nghỉ 5 phút. Theo dõi. Thực hiện. Chơi trò chơi. & Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2016 Tiết 1 + 2 : HỌC VẦN CÁC NÉT CƠ BẢN I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Nhận biết và gọi tên đúng các nét cơ bản.Viết đúng, đẹp các nét cơ bản. 2. Kĩ năng: Viết, trình bày bài sạch, đẹp. 3. Thái độ: Yêu thích môn học, trau dồi chữ viết. II,CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Mẫu các nét - Học sinh: Đồ dùng học tập. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 2. Tiến trình giờ dạy. TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 15’ 23’ 10’ 23’ 5’ Hoạt động 1: Hoạt động 2: Hoạt động 1: Hoạt động 2: Hoạt động 3: TIẾT 1 *Giới thiệu 13 nét cơ bản Lần lượt cho học sinh quan sát 13 nét cơ bản. Yêu cầu học sinh đọc tên nét: Nét ngang: Nét sổ: Nét xiên trái: Nét xiên phải: Nét móc xuôi: Nét móc ngược; Nét móc hai đầu: Nét cong hở phải: Nét cong hở trái; Nét cong kín: Nét khuyết trên; Nét khuyết dưới: Nét thắt: *Viết bảng con. Viết mẫu, HD cách viết,tư thế ngồi,.. . Giúp đỡ HS, sửa sai. TIẾT 2 Ôn các nét cơ bản Gọi HS đọc, viết các nét cơ bản. Nhận xét, sửa chữa. *Viết vở Hướng dẫn cách viết, trình bày vở, tư thế ngồi Theo dõi , giúp đỡ HS. Thu 1 số vở, nhận xét. *Trò chơi. Thi viết tiếp sức các nét cơ bản đã học. Công bố thắng cuộc. Nhận xét kết quả. Quan sát, gọi tên nét. Đọc tên các nét: cá nhân , nhóm. Quan sát. HS viết bảng con. Đọc ,viết các nét cơ bản. HS viết vở Theo dõi. Mỗi nhóm 5 học sinh. Tiết 3: TOÁN NHIỀU HƠN – ÍT HƠN I/MỤC TIÊU 1.Kiến thức: So sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật. 2. Kĩ năng: sử dụng từ nhiều hơn ,ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật. 3. Thái độ: Yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ - Giáo viên : tranh trong SGK và 1 số nhóm đồ vật cụ thể. - Học sinh : Sách, bộ học toán. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 2. Tiến trình giờ dạy. TL Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3 - 5’ 1’ 12’ 10’ 10’ 3’ A/Kiểm tra B/Bài mới 1.GTB 2.So sánh số lượng cốc và số lượng thìa b.Sử dụng bộ học toán c.Làm việc với sách giáo khoa C/Củng cố – dặn dò *GV kiểm tra đồ dùng của HS Giới thiệu bài :Nhiều hơn- ít hơn. *So sánh số lượng. GV lấy 5 cái cốc và nói :”Có 1 số cốc”,Lấy 4 cái thìa và nói:”Có 1 số thìa” Yêu cầu HS lên đặt 1 thìa vào1 cốc. Khi đặt 1 thìa vào 1 cốc em có nhận xét gì? Giảng: Ta nói “Số cốc nhiều hơn số thìa” Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái thìa thì có còn thìa để đặt vào cốc còn lại không? Giảng: Ta nói “Số thìa ít hơn số cốc” Hướng dẫn HS nhắc lại. *Yêu cầu HS lấy 3 hình vuông, 4 hình tròn. Cho HS ghép đôi mỗi hình vuông với 1 hình tròn và nhận xét. Vậy ta nói như thế nào? Lấy 4 hình tam giác và 2 hình chữ nhật ghép 1 hình tam giác và 1 hình chữ nhật. Số hình tam giác như thế nào so với HCN? Số hình chữ nhật như thế nào so với hình tam giác ? *Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét từng hình vẽ trong bài học và cách so sánh số lượng 2 nhóm đối tượng: Ta nối 1 ... chỉ với 1..., nhóm nào có đối tượng bị thừa nhóm đó có số lượng nhiều hơn, nhóm kia có số lượng ít hơn Yêu cầu HS nhận xét từng bức tranh trong sách. * Chơi trò chơi “Nhiều hơn, ít hơn” Gọi 1 nhóm 5 HS nam và 1 nhóm 4 HS nữ. Yêu cầu 1 HS nam đứng với 1 HS nữ. Sau đó HS tự nhận xét “Số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ, số bạn nữ ít hơn số bạn nam”. * Dặn HS về tập so sánh: Nhiều hơn, ít hơn. Nhận xét tiết học Nhắc đề bài HS quan sát. HS lên làm, học sinh quan sát. Còn 1 cốc chưa có thìa. HS nhắc lại “Số cốc nhiều hơn số thìa”. Không còn thìa để đặt vào cốc còn lại. Một số HS nhắc lại “Số thìa ít hơn số cốc”. “Số cốc nhiều hơn số thìa, số thìa ít hơn số cốc”. *HS tự lấy trong bộ học toán. 3 hình vuông để ở trên, 4 hình tròn để ở dưới. HS ghép 1 hình vuông với 1 hình tròn. Nhận xét: Còn thừa 1 hình tròn. -Số hình vuông ít hơn số hình tròn. Số hình tròn nhiều hơn số hình vuông. HS lấy 4 hình tam giác và 2 hình chữ nhật. Số hình tam giác nhiều hơn số hình chữ nhật, số hình chữ nhật ít hơn số hình tam giác. * HS quan sát và nhận xét: Số nút nhiều hơn số chai, số chai ít hơn số nút. Số thỏ nhiều hơn số cà rốt, số cà rốt ít hơn số thỏ. Số nồi ít hơn số nắp, số nắp nhiều hơn số nồi. Số nồi, đèn, ấm và bàn ủi ít hơn số ổ cắm điện, số ổ cắm điện nhiều hơn số đồ điện. Tiết 4: THỦ CÔNG GIỚI THIỆU MỘT SỐ GIẤY, BÌA VÀ DỤNG CỤ HỌC THỦ CÔNG. I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ (thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán) để học thủ công. 2. Kĩ năng: Nắm được cách sử dụng 1 số loại giấy, bìa và dụng cụ(thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán) để học thủ công. 3. Thái độ: Học sinh yêu thích môn học, có ý thức học tập tốt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên :Các loại giấy màu , bìa và dung cụ kéo ,hồ, thươc kẻ. -Học sinh :Dụng cụ học tập : kéo, hồ, bút chì, thước... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 2. Tiến trình giờ dạy. TG Nội dung *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của ... c bài tập trong ngày *HS nhắc lại yêu cầu bài HS thi đua nêu miệng Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2016 Tiết 1 + 3 : HỌC VẦN Bài 3: DẤU SẮC I/MỤC TIÊU : 1.Kiến thức:- Nhận biết được dấu và thanh sắc (/ ). -Đọc được: bé. 2. Kĩ năng: -Trả lời 2 -3 đến câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. -HS khá, giỏi luyện nói từ 4 - 5 câu xoay quanh các bức tranh trong SGK. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Giáo viên : bảng kẻ ô li các vật tựa hình dấu sắc. -Học sinh : SGK, bảng chữ. III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 2. Tiến trình giờ dạy. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3-5’ 1’ 8’ 15’ 11’ 10’ 14’ 12’ 3’ A/Kiểm tra bài cũ B/Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.Dạy dấu thanh a.Nhận diện dấu b.Ghép tiếng và phát âm 3.Hướng dẫn viết 4.Luyện tập a.Luyện đọc: b.Luyện viết: c.Luyện nói: C/Củng cố, dặn dò Cho HS viết bảng tiếng be GV nhận xét TIẾT 1 : Quan sát tranh Tranh vẽ ai , vẽ gì? Giảng : bé, cá, lá chuối, chó, khế giống nhau ở chỗ đều có dấu thanh (/ ) *Ghi bảng (/ ) nói : tên của dấu này là dấu sắc. Hướng dẫn đọc : dấu sắc. Hướng dẫn gắn dấu sắc(/) Giảng : Dấu sắc hơi giống nét xiên phải. Viết / *Hướng dẫn ghép b- e và dấu sắc để tạo tiếng bé. Hướng dẫn HS đánh vần : bờ – e be- sắc- bé. Đọc : bé . Hướng dẫn đọc toàn bài *Cho HS viết bảng con. Hướng dẫn HS viết :Dấu sắc (/) , bé.GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét. Chơi trò chơi : thi viết nhanh. TIẾT 2 Cho HS đọc lại bài tiết 1. *Hướng dẫn học sinh viết: /,be, bé vào vở tập viết. *Chủ đề: Sinh hoạt của các em lứa tuổi đến trường Treo tranh. Các em thấy những gì trên bức tranh ? Các bức tranh này có gì giống nhau? Các bức tranh này có gì khác nhau? Nêu lại chủ đề. *Chơi trò chơi : Tìm tiếng mới có dấu sắc : Té , xé , bí, tí, cá , má... Học thuộc bài, luyện viết bài. GV nhận xét tiết học HS viết bảng 1 số HS chỉ chữ b trong tiếng be Quan sát tranh. bé, cá, lá chuối , chó , khế. Đọc dấu sắc : cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Tìm gắn dấu sắc. Đặt thước xiên phải trên bàn để có biểu tượng về dấu sắc (/) Gắn tiếng : bé . Cá nhân . Cá nhân nhóm , lớp. Cá nhân, lớp. *HS lấy bảng con Quan sát , theo dõi, nhắc lại cách viết. Viết bảng con. 3 em lên thi viết nhanh : / ,bé. HS đọc cá nhân,lớp. *Lấy vở tập viết. Viết từng dòng. *Quan sát tranh và thảo luận,trình bày. Các bạn ngồi học trong lớp, 2 bạn gái nhảy dây, bạn gái đi học đang vẫy tay tạm biệt, bạn gái tưới rau . Đều có các bạn. Mỗi người một việc. HS thi tìm tiếng mới & Tiết 4: SINH HOẠT LỚP SINH HOẠT TUẦN 1 I/ MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Học thuộc 5 điều Bác Hồ dạy và nắm được các qui định về nề nếp trong năm học. 2. Kĩ năng: Biết thực hiện các qui định trên. 3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức tổ chức kỉ luật cao. - II/CHUẨN BỊ -Nội dung 5 điều Bác Hồ dạy, các qui định về nề nếp. - Một số bài hát múa để tập cho các em. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Ổn định lớp: 2/ Giáo viên hướng dẫn HS sinh hoạt: v GV đọc và giảng về 5 điều Bác Hồ dạy cho học sinh nghe. - Tập cho các em đọc thuộc từng câu (điều). v Quy định về nề nếp lớp -Nhắc nhở học sinh ra vào lớp, đi học đúng giờ, học chuyên cần, nghỉ học phải xin phép, mặc đồng phục quần xanh, áo trắng - Cách xếp hàng ra vào lớp, khi tập thể dục và khi ra về. - Cách giữ gìn vệ sinh cá nhân, giữ vệ sinh trường lớp phải sạch sẽ. - Hướng dẫn cho các em cách chào hỏi lễ phép với người lớn, phải luôn thương yêu, giúp đỡ bạn bè, thật thà và trung thực. v Cho học sinh sinh hoạt, vui chơi, hát múa. - GV tập cho học sinh 1 số bài hát. - Học sinh hát, múa cả lớp, cá nhân. ` - Chơi 1 số trò chơi. 3/ Củng cố, dặn dò: v Cho HS nhắc lại 5 điều Bác Hồ dạy, hát múa các bài hát vừa tập. -Nhận xét, nhắc học sinh thực hiện tốt. BUỔI HAI Tiết 1: LUYỆN ÂM NHẠC ÔN BÀI HÁT: TÌM BẠN THÂN I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Học sinh hát đúng giai điệu, lời ca. 2. Kĩ năng: Hát đều, rõ lời, đúng nhịp. 3. Thái độ: Yêu thích ca hát. II/ CHUẨN BỊ : v Giáo viên : hát chuẩn bài hát. v Học sinh : Thanh phách. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1.Ổn định tổ chức : 1 phút 2.Tiến trình giờ dạy. TL Nội dung *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 3’ 11’ 17’ 3’ Hoạt động 1 Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò *Gọi HS nêu tên bài hát. Gọi 2 – 3 HS hát. GV nhận xét *Hướng dẫn học sinh ôn bài hát. Cho HS luyện hát theo bàn, tổ, nhóm . *Gọi 1 số HS hát cá nhân Nhận xét, sửa chữa. Cho HS hát kết hợp phụ họa. 1 số HS làm mẫu. Theo dõi HS thực hành. Sửa sai. *Biểu diễn Tổ chức cho HS biểu diễn . *Đánh giá, nhận xét. *Nhận xét tiết học - Dặn học sinh về tập luyện thêm cho thuộc. HS nêu 2 – 3 HS hát Hát theo bàn, tổ, nhóm, cá nhân Theo dõi. 1 – 2 HS làm mẫu Thực hành. Biểu diễn theo từng tốp. TiÕt 3: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ AN TỒN GIAO THƠNG BÀI 1: AN TỒN VÀ NGUY HIỂM I / MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức :Hs nhận biết những hành động, tình huống nguy hiểm hay an tồn, ở nhà, ở trướng . 2/ Kỹ năng : Nhớ, kể lại các tình huống làm em bị đau, phân biệt các hành vi và tình huống an tồn, khơng an tốn. 3/ Thái độ :Tránh những nơi nguy hiểm, hành động nguy hiểm ở nhà, trường và trên đường đi.Chơi những trị chơi an tồn ( ở những nơi an tồn ). II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh hai em nhỏ đang chơi với búp bê. Các em nhỏ đang chơi nhảy dây trên sân trường. III. NỘI DUNG AN TỒN GIAO THƠNG: TL Nội dung HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 2’ 1’ 7’ 7’ 7’ 9’ 3’ I/ Ồn định tổ chức : II/Kiểm tra bài cũ III/ Bài mới : + Hoạt động 1 + Hoạt động 2: Hoạt động 3 : Kể chuyện . Hoạt động 4 :Trị chơi sắm vai IV/CỦNG CỐ - Giáo viên kiểm tra lại dụng cụ học tập *Gv nêu đầu bài. *Giáo viên giới thiệu bài học An tồn và nguy hiểm. - Hs quan sát tranh vẽ. - HS thảo luận nhĩm đơi chỉ ra tình huống nào, đồ vật nào là nguy hiểm. -Nhìn tranh : Em chơi với búp bê là đúng hay sai + Chơi với búp bê ở nhà cĩ làm em đau hay chảy máu khơng ? *Nhìn tranh vẽ trả lời câu hỏi. - Cầm kéo dọa nhau là đúng hay sai? - Cĩ thể gặp nguy hiểm gì ? + Em và các bạn cĩ cầm kéo dọa nhau khơng ? + GV hỏi tương tự các tranh cịn lại. HS nêu các tình huống + Kết luận : Ơ tơ, xe máy chạy trên đường, dùng kéo dọa nhau, trẻ em đi bộ qua đường khơng cĩ người lớn dẫn, đứng gần cây cĩ cành bị gãy cĩ thể làm cho ta bị đau, bị thương . Như thế là nguy hiểm. * HS nhớ và kể lại các tình huống mà em bị đau ở nhà, ở trường hoặc đi trên đường. + Hs thảo luận nhĩm 4 : - Yêu cầu các em kể cho nhĩm nghe mình đã từng bị đau như thế nào ? - Vật nào đã làm cho em bị đau? Lỗi đĩ do ai? Như thế là do an tồn hay nguy hiểm ? *GV cho HS chơi sắm vai: Từng cặp lên chơi, một em đĩng vai người lớn một em đĩng vai trẻ em. -GV nêu nhiệm vụ: +Cặp thứ nhất: Tình huống 1 +Cặp thứ hai: Tình huống 2 -Nếu cĩ cặp nào thực hiện chưa đúng, GV gọi HS nhận xét và làm lại. Kết luận:Khi đi bộ trên đường, các em phải nắm tay người lớn, nếu tay người lớn bận xách đồ em phải nắm vào vạt áo người lớn. Khơng chơi các trị chơi nguy hiểm (dùng kéo doạ nhau, đá bĩng trên vỉa hè) +Khơng đi bộ một mình trên đường, khơng lại gần xe máy, ơ tơ vì cĩ thể gây nguy hiểm cho các em. *GV nêu câu hỏi giúp HS củng cố bài. - Hát – báo cáo sĩ số + Cả lớp chú ý lắng nghe theo dõi SGK - Học Sinh lắng nghe- Cả lớp theo dõi quan sát tranh . - học sinh trả lời - sai - sẽ gặp nguy hiểm vì kéo là vật bén , nhọn . - học sinh trả lời Hs trả lời. - học sinh trả lời . Hs nêu -Hs lắng nghe. - Hs đại diện nhĩm mình lên kể Hs thực hiện Hs đĩng vai - Hs nhận xét. Hs lắng nghe. + Cả lớp chú ý lắng nghe – nhắc lại kết luận của giáo viên - Học sinh lắng nghe Tiết 4: HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I .MỤC TIÊU: 1.Kiến thức- Hoàn thành các bài tập trong ngày. - Củng cố về nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác 2. Kĩ năng: -Tìm được các vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong thực tế. -Làm bài tập tiết 2 trang 6 - vở Cùng em học toán tập 1. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Bảng phụ, bộ đồ dùng dạy học toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 2. Tiến trình giờ dạy. TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 10 – 15’ 19 – 20’ 3’ HĐ1. Hoàn thành bài tập trong ngày HĐ2.Bài tập, củng cố kiến thức Bài 1: Tô màu Bài 2: Tô màu Bài 3: Làm thế nào để có hình vuông? Bài 4: Ghép hình HDD3. Củng cố dặn dò *Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập trong ngày *GV cho HS làm bài tập trong vở Cùng em học toán *GV nêu yêu cầu bài Cho HS làm vào vở *GV nêu yêu cầu bài Cho HS làm vào vở Gọi HS nêu miệng kết quả *GV nêu yêu cầu bài * Cho HS sử dụng bộ đồ dùng học toán ghép hình *GV nhận xét tiết học * HS hoàn thành các bài tập trong ngày *HS nhắc lại yêu cầu bài HS tô màu và nêu tên các hình *HS nêu yêu cầu HS tô màu và nêu tên các hình tam giác. * HS nhắc lại yêu cầu HS nêu cách thực hiện HS kẻ các hình để có các hình vuông. * HS ghép hình theo yêu cầu bài.
Tài liệu đính kèm: