Tiết 91-92 Bài 39: au - âu
I.Mục đích yêu cầu:
- Đọc được : au, âu, cây cau , cái cầu ; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : au , âu , cây cau , cái cầu
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :Bà cháu
II.Chuẩn bị:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
LỊCH BẢO GIẢNG TUẦN 10 (từ 12/10 đến 16/10/2009) THỨ, NGÀY MÔN TÊN BÀI 2 12-10-2009 Học vần Học vần Luyện viết Tiếng việt* Au - âu Luyện viết chữ au - âu 3 13-10-2009 Học vần Học vần Tiếng việt* Toán iu- êu luyện đọc Luyện tập 4 14 -10-2009 Học vần Học vần Toán HĐNG Toán * Ôn tập giữa học kỳ 1 Phép trừ trong phạm vi 4 Làm bài tập 5 15-10-2009 Học vần Học vần Toán Tiếng việt * Toán * kiểm tra định kỳ (kiểm tra giữa kỳ 1) luyện tập ôn tập làm bài tập 6 16-10-09 Tập viết Tập viết Toán SHL iêu – yêu Phép trừ trong phạm vi 5 Ngày soạn: 10 tháng 10 năm 2009 Ngày dạy: thứ hai, ngày 12 tháng 10 năm 2009 Học vần Tiết 91-92 Bài 39: au - âu I.Mục đích yêu cầu: Đọc được : au, âu, cây cau , cái cầu ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : au , âu , cây cau , cái cầu Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :Bà cháu II.Chuẩn bị: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : au, âu – Ghi bảng Hoạt động 2 :Dạy vần au-âu +Mục đích yêu cầu: nhận biết được: au, âu ,cây cau, cái cầu +Cách tiến hành :Dạy vần au: -Nhận diện vần : Vần au được tạo bởi: a và u GV đọc mẫu Hỏi: So sánh au và ao? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : cau, cây cau -Đọc lại sơ đồ: au cau cây cau Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự) âu cầu cái cầu - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục đích yêu cầu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc đoạn thơ ứng dụng: “ Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” Đọc SGK: Å Giải lao Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục đích yêu cầu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:“Bà cháu”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Người bà đang làm gì? -Hai bà cháu đang làm gì? -Trong nhà em , ai là người nhiều tuổi nhất? -Bà thường dạy cháu những điều gì? -Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? -Em yêu quí nhất bà ở điều gì? -Bà thường dẫn em đi đâu? Em có thích đi cùng bà không? Em đã giúp bà những đều gì? Hoạt động 2:Luyện viết: -MT :HS viết được vần từ vào vở -Cách tiến hành :GV đọc HS viết vào vở theo dòng 4 :Củng cố , dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích vần au. Ghép bìa cài: au Giống: bắt đầu bằng a Khác : kết thúc bằng u Đánh vần( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: cau Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: au, âu , cây cau, cái cầu Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (c nhân – đ thanh) HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em Quan sát tranh và trả lời Viết vở tập viết au cây cau âu cái cầu @ Bổ sung – rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Luyện tập viết Bài 35: au - âu I.Mục đích yêu cầu: -Rèn kĩ năng viết viết các vần au , âu , cây cau , cái cầu cho h.s trung bình và yếu . Luyện viết câu ứng dụng cho h.s khá giỏi. -Rèn kĩ năng viết đúng khoảng cách, độ cao các tiếng từ cần luyện. -Giáo dục h.s ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Chuẩn bị: -Bảng chữ mẫu viết các từ cần luyện. -Bảng con. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của g.v Hoạt động của h.s 1. Ổn định tổ chức: 2. Bài cũ: -Kiểm tra viết : au , âu , cây cau , cái cầu -Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: -Giới thiệu nội dung yêu cầu tiết học: Luyện viết au , âu , cây cau , cái cầu -Đưa mẫu chữ cần luyện lên bảng. -Yêu cầu học sinh quan sát độ cao, khoảng cách các con chữ, điểm bắt đầu, điểm kết thúc của các con chữ. au , âu , cây cau , cái cầu -Lưu ý h.s viết liền nét, cách đánh dấu thanh. -Cho h.s luyện bảng con, vở. -Chú ý tư thế ngồi của học sinh. -T heo dõi luyện viết thêm cho các em viết chưa đúng. -Hướng dẫn h.s khá, giỏi viết câu ứng dụng: -Thu bài chấm. Nhận xét 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương các em viết đẹp. -Hướng dẫn về nhà với các em viết chậm -Viết bảng con: -H quan sát nhận xét. -H.s luyện bảng con. -H.s luyện viết vào vở: au , âu , cây cau , cái cầu H.s khá, giỏi viết vào vở. H.s về nhà thực hiện. @ Bổ sung – rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TIẾNG VIỆT * Luyện học vần Bài 39: AU-ÂU I. Mục đích yêu cầu -Rèn kĩ năng đọc thành thạo các vần au-âu, các tiếng từ, câu ứng dụng có vần au-âu. -Tìm được các tiếng có vần vừa học. -Biết nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu. II. Chuẩn bị : -Bộ đồ dùng tiếng Việt -Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của g.v Hoạt động của h.s 1.Ổn định tổ chức: 2. Bài cũ: -Nhận xét bài cũ. 3 Bài mới: -Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học. * Luyện đọc: -Ghi bảng nội dung luyện đọc. -G.v tổ chức cho h.s chơi trò chơi tìm tiếng -Ghi các tiếng h.s vừa tìm lên bảng. -Nhận xét ghi điểm -Luyện viết các từ vừa tìm được vào bảng con. * Luyện nói: -Nêu yêu cầu luyện nói:Quan sát tranh s.g.k nói từ 1 đến 2 câu về chủ đề: Bà cháu -Nhận xét ghi điểm -Tuyên dương các cá nhân nói tốt. 4. Củng cố dặn dò: - Gọi h.s đọc lại bài -Nhận xét giờ học. -Dặn dò h.s về nhà tìm tiếng từ mới có vần vừa học. -Chuẩn bị bài sau: iu-êu. Đọc bài s.g.k Viết bảng con: au-âu, cây cau, cái cầu. Nhắc lại cácvần vừa học. Đọc cá nhân, lớp các từ, tiếng, câu ứng dụng. Thi đọc giữa các nhóm, tìm ra nhóm đọc tốt. Thi tìm tiếng mới theo hình thức truyền điện: rau, màu, cháu, tàu lá nấu, đấu, khâu, câu cá H.s viết Nhắc lại chủ đề luyện nói: Bà cháu. H.s tập nói chậm từ 1 đến 2 câu: . Các h.s khá giỏi nói theo ý thích của mình. Nhận xét bài nói của bạn. H.s đọc bài @ Bổ sung – rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 11 tháng 10 năm 2009 Ngày dạy: thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2009 Học vần Tiết 93-94 Bài 40: iu - êu I.Mục đích yêu cầu: Đọc được : iu , êu , lưỡi rìu , cái phễu ; từ và câu ứng dụng : Viết được : Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ai chịu khó? II.Chuẩn bị: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi rìu, cái phễu; Tranh câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iu, êu – Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần iu-êu +Mục đích yêu cầu: nhận biết được: iu, êu,lưỡi rìu, cái phễu. +Cách tiến hành :Dạy vần iu: -Nhận diện vần : Vần iu được tạo bởi: i và u GV đọc mẫu Hỏi: So sánh iu và êu? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : rìu, lưỡi rìu -Đọc lại sơ đồ: iu rìu lưỡi rìu Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự) êâu phễu cái phễu - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc trơn các từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục đích yêu cầu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả” Đọc SGK: Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở -Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục đích yêu cầu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:“Ai chịu khó?”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì? -Con g ... ài tập. III. Lên lớp Hoạt động của g.v Hoạt động của h.s 1. Ổn định tổ chức 2. Bài cũ: -Gọi h.s nêu các phép tính trừ trong phạm vi 4. -Làm bảng con: 4-2= 4-3= 4-1= -Nhận xét. 3. Bài luyện : -G.v nêu yêu cầu nội dung tiết học. -Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tính . -Tổ chức cho h.s vận dụng các phép tính đã học thi đua trả lời nhanh. 4-1=? 4-3=? 3+1=? 2+2=? 4-2=? 1+3=? -G.v nhận xét. Bài 2: Tính. -Cho h.s làm bảng con. 4 4 4 2 1 3 Bài 3: Điền dấu >,<,=. -G.v hướng dẫn cách điền dấu. -G.v chấm phiếu nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. -G.v gắn tranh bài tập cho h.s quan sát. -Hướng dẫn h.s nêu phép tính.,viết phép tính vào vở. 4. Củng cố dặn dò: -Tổ chức cho h.s thi đua đọc bảng trừ trong phạm vi 4 -Nhận xét giờ học. 3 em H.s làm bảng con. H.s nêu yêu cầu. H.s các tổ thi đua trả lời nhanh. 4-1=3 4-3=1 3+1=4 2+2=4 4-2=2 1+3=4 H.s nêu yêu cầu bài tập. Nêu cách đặt tính và cách thực hiện. 4 4 4 2 1 3 2 3 1 H.s nêu yêu cầu . H.s làm bài vào phiếu. 4-33 4-24 1+33 2+23+1 H.s nêu yêu cầu bài tập. H.s nêu đề toán. V.D: Có 4 hình tròn, bớt 3 hình tròn. hỏi còn lại bao nhiêu hình tròn? 4-3=1 H.s các tổ thi đua đọc. @ Bổ sung – rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ============{================ Ngày soạn: 14 tháng 10 năm 2009 Ngày dạy: thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2009 Học vần Tiết 99-100 Bài 41: iêu - yêu I.Mục đích yêu cầu: Đọc được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý ; từ và câu ứng dụng . Viết được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu . II.Chuẩn bị: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: diều sáo, yêu quý. Tranh câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé tự giới thiệu. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.( 2em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iêu,yêu – Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần iêu -yêu +Mục đích yêu cầu: nhận biết được: iêu,yêu ,diều sáo, yêu quý +Cách tiến hành :Dạy vần iêu: -Nhận diện vần : Vần iêu được tạo bởi: i,ê và u GV đọc mẫu Hỏi: So sánh iêu và êu? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : diều, diều sáo -Đọc lại sơ đồ: iêu diều diều sáo Dạy vần yêu: ( Qui trình tương tự) yêu yêu yêu quý - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc được các từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục đích yêu cầu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành :Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: “Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về” Đọc SGK: Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện nói: +Mục đích yêu cầu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Bé tự giới thiệu”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? -Em năm nay lên mấy? -Em đang học lớp mấy? Cô giáo nào đang dạy em? -Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh chị em? -Em thích học môn nào nhất? -Em biết hát và vẽ không? Em có thể hát cho cả lớp nghe? Hoạt động 3;Luyện viết: -MT:HS viết đúng vần từ vào vở -Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng 4: Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: iêu Giống: kết thúc bằng êu Khác : iêu có thêm i ở phần đầu Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: diều Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: iêu,yêu ,diều sáo, yêu quý Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh.Đọc (c nhân– đ thanh) HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em Quan sát tranh và trả lời Từ bài 41 ( nữa cuối HKI ) số câu luyện nói tăng từ 2-4 câu Viết vở tập viết iêu , yêu , diều sáo , yêu quý @ Bổ sung – rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ============{================ Toán Tiết 40 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV phóng to tranh SGK, bảng phụ BT 1, 2, 3, Phiếu học tập bài 2. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) :Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) 1HS trả lời. Bài tập 4/ 57:(Điền dấu , =).1HS nêu yêu cầu. (2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu ) GV chấm một số bài nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). HOẠT ĐỘNG II: (10 phút) Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5. +Mục tiêu:Củngcố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 +Cách tiến hành : a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 5 - 1 = 4. -Hướng dẫn HS quan sát: Gọi HS trả lời: GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 5 bớt 1 còn mấy? Vậy 5 trừ 1 bằng mấy? -Ta viết 5 trừ 1 bằng 4 như sau: 5- 1 = 4 b, Giới thiệu phép trừ : 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1 theo 3 bước tương tự như đối với 5 - 1 = 4. c, Sau mục a, b, trên bảng nên giữ lại 4 công thức: 5 - 1 = 4 ; 5 - 2 = 3 ; 5 - 3 = 2; 5 – 4 = 1. d, HD HS quan sát hình vẽ sơ đồ ven, nêu các câu hỏi để HS biết 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 =5 (Tính chất giao hoán của phép cộng)Từ hình vẽ HS nêu được: 5 - 1 = 4 ; 5 - 4 = 1( HS thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ).GV nói :Từ ba số 4, 5, 1 ta lập được 4 phép tính: 2 phép cộng, 2 phép trừ. đ, Tương tự như trên với sơ đồ ven thứ hai. GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng. HOẠT ĐỘNG III: HD HS thực hành trừ trong phạm vi5 ( 8’) + Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. + Cách tiến hành:Làm các bài tập ở SGK. *Bài 1/59: Cả lớp làm vở BT Toán 1.(Bài 2 trang 43 ) Hướng dẫn HS : GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/59: làm phiếu học tập. GV chấm một số phiếu của HS, nhận xét bài làm của HS * Bài 3/59:Làm vở Toán GV giới thiệu cách viết phép trừ theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột). GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút) + Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp. +Cách tiến hành: *Bài 4/59 : HS ghép bìa cài. GV yêu cầu HS Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút) -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”. -Nhận xét tuyên dương. -Quan sát hình vẽ trong bài học để tự nêu bài toán: “Lúc đầu trên cành có 5 quả táo bị rụng hết 1 quả táo. Hỏi trên cành còn lại mấy quả táo?” HS tự nêu câu trả lời: “ Có 5 quả táo bớt 1 quả táo còn 4 quả táo?”. 5bớt 1 còn 4. 5 trừ 1 bằng 4. HS đọc :“năm trừ một bằng bốn” . Nhiều HS đọc 4 công thức trên. HS đọc các phép tính trên bảng.(cn- đt): 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4 1 + 4 = 5 5 - 4 =1 H S đọc các phép tính trên bảng: 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 HS đọc cn- đt. HS nghỉ giải lao 5’ HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả. HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập. -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“ -2HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Toán 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”. HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính, rồi ghép phép tính ở bìa cài. a, 5 - 2 =3 ; b, 5 - 1 = 4 Trả lời (Phép trừ trong phạm vi5) Lắng nghe. @ Bổ sung – rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ============{================ SINH HOẠT TẬP THỂ Tiết 10 1. GV lần lượt cho học sinh lên bảng thi kể chuỵên - Nêu các câu chuyện đã học ? -Các câu chuyện ngoài bài? + Học sinh xung phong kể ? 2. GV nhận xét tuần qua và nhắc nhở lịch tuần tới - Đi học chuyên cần, đúng giờ -Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 3.Kết thúc: - Giáo viên nhận xét giờ học - Tuyên dương một số em có ý thức học tốt
Tài liệu đính kèm: