HỌC VẦN
au - âu
I/ Mục tiêu:
1 HS đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu.
2.1. Đọc được câu ứng dụng: “Chào mào có áo màu nâu.”
2. HS viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
2.2. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: “Bà cháu”.
* Luyện nói 4 – 5 câu theo chủ đề: “Bà cháu”.
3.GDHS yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa
- HS: Sách TV + Vở BT.
III/ Lên lớp:
* HĐ1: giải quyết MT1
- HĐ lựa chọn: bảng cài
- Hình thức tổ chức: cá nhân,lớp
+ Dạy vần:
* au: - Nhận diện vần:
- Vần: au được tạo nên từ a và u
- So sánh au với ao:
* Đánh vần:
- Y/c hs ghép vần au – đánh vần.
- GV đọc mẫu: a– u– au
- GV theo dõi chỉnh sửa cho HS .
- Muốn có tiếng cau ta thêm âm gì?
- Gv đọc mẫu – y/c hs đọc
- Y/c hs ghép từ cây cau
- Gv theo dõi chỉnh sửa cho hs.
* âu (Quy trình tương tự au)
- Vần âu: Được tạo nêu từ â và u
- So sánh: âu và au:
+ HS chơi giữa tiết: “Tìm bạn thân”
LỊCH BÁO GIẢNG – TUẦN 10 Thứ / ngày Môn PPCT Tên bài Lồng ghép 2 17/10 C.cờ HV HV 3 19 20 Tuần 3 Au-âu Nt 3 18/10 HV HV Toán TNXH 21 22 9 3 Iu-êu Nt Luyện tập Oân tập con người và sức khỏe 4 19/10 HV HV Toán 23 24 10 3 Oân tập GHKI nt Phép trừ trong phạm vi 4 5 20/10 Toán HV HV 11 26 27 3 Luyện tập Kiểm tra GHKI Nt 6 21/10 Toán HV HV HĐTT 12 9 10 Phép trừ trong phạm vi 5 Iêu - yêu nt Tuần10 Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011 HỌC VẦN au - âu I/ Mục tiêu: 1 HS đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu. 2.1. Đọc được câu ứng dụng: “Chào mào có áo màu nâu...” 2. HS viết được: au, âu, cây cau, cái cầu 2.2. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: “Bà cháu”. * Luyện nói 4 – 5 câu theo chủ đề: “Bà cháu”. 3.GDHS yêu thích môn học II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa - HS: Sách TV + Vở BT. III/ Lên lớp: Tg Giáo viên Học sinh 25’ 10’ 5’ * HĐ1: giải quyết MT1 - HĐ lựa chọn: bảng cài - Hình thức tổ chức: cá nhân,lớp + Dạy vần: * au: - Nhận diện vần: - Vần: au được tạo nên từ a và u - So sánh au với ao: * Đánh vần: - Y/c hs ghép vần au – đánh vần. - GV đọc mẫu: a– u– au - GV theo dõi chỉnh sửa cho HS . - Muốn có tiếng cau ta thêm âm gì? - Gv đọc mẫu – y/c hs đọc - Y/c hs ghép từ cây cau - Gv theo dõi chỉnh sửa cho hs. * âu (Quy trình tương tự au) - Vần âu: Được tạo nêu từ â và u - So sánh: âu và au: + HS chơi giữa tiết: “Tìm bạn thân” * HD hs viết bảng con - GV viết mẫu lên bảng theo quy trình - Y/c hs viết bảng con - GV theo dõi sửa sai. * HĐ2:giải quyết MT2.1 - Hình thức tổ chức: cá nhân, lớp - Gọi hs đọc từ ứng dụng - GV giải nghĩa từ - GV đọc mẫu . * HĐ3:HĐ kết thúc - Gọi hs đọc lại bài - T/c: Gạch chân tiếng có vần vừa học. - GDhs – Nx tiết học - Đọc kĩ bài – c/bị t2. – HDTD chuyển tiết. Giống nhau: Có a - Khác nhau : au có u - Hs ghép, đánh vần: cn + đt - Thêm âm cờ - HS đánh vần + đọc trơn au – cây cau - Giống nhau: có u - Khác nhau : âu có â - Cả lớp tham gia. - hs viết bảng con - HS đọc cn vài em - Hs nghe. - Hs chơi gạch chân 2 em thi đua. - Hs thực hiện HỌC VẦN au – âu ( tiết 2 ) Tg Giáo viên Học sinh 15’ 10’ 10’ 5’ * HĐ1: tiếp tục giải quyết MT1, 2.1 - Hình thức tổ chức: cá nhân + Luyện đọc: - Gọi hs đọc bài trên bảng lớp vừa học t1. - Gv theo dõi chỉnh sửa cho hs - Y/c hs quan sát tranh và nx. - Gọi hs đọc câu ứng dụng - Gv chỉnh sửa lỗi cho hs. - Gv đọc mẫu câu ứng dụng. * HĐ2: Luyện viết, giải quyết MT2. - HĐ thực hành - Hình thức tổ chức: cá nhân - Gv viết mẫu theo quy trình. - Y/c hs viết vào vở - Gv theo dõi – uốn nắn cho hs. - Thu bài – Chấm – Nx. * HĐ3: Luyện nói, giải quyết MT2.2 - Hình thức tổ chức: cá nhân - GV đặt câu hỏi - HS quan sát tranh trả lời . + Trong tranh vẽ gì? + Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì? + Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất? + Bà thường dạy các cháu những điều gì? Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? + Em yêu quý bà nhất ở điều gì? + Bà thường dẫn em đi chơi đâu? Em có thích đi cùng bà k? + Em đã giúp bà được việc gì chưa? * HĐ4: HĐ kết thúc - Gọi hs đọc lại bài - Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học. - GD hs – Nx tiết học. - Hd làm BT ở VBT - Chuẩn bị bài sau: iu – êu - Hs một số em đọc. - Hs quan sát tranh và đọc câu ứng dụng - Hs viết bài vào vở. - Hs quan sát tranh và TLCH: - Tranh vẽ bà và cháu - Người bà đang kể chuyện. Hai cháu ngồi nghe bà kể. - Hs tự nêu - Bà thường dạy các cháu ngoan, lễ phép Có ạ. - Hs tự nêu - Hs tự nêu - Lấy tăm , lấy nước cho bà, - Hs chơi tìm tiếng - Hs thực hiện Thứ ba ngày18 tháng 10 năm 2011 TOÁN Luyện tập I/ Mục tiêu: 1. HS biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng. Biết làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.Khi ta đổi chỗ các số trong phép + thì kết quả không thay đổi. 2. Biết so sánh các số của phép cộng trong phạm vi 5. * Hs làm được bài tập 4 3. GDHS tính cẩn thận, chính xác II/ Chuẩn bị: - GV:Các bài tập. - HS: Sách + vở BT . III/ Lên lớp: Tg Giáo viên Học sinh 20’ 15’ 5’ * HĐ1: giải quyết MT1 - HĐ lựa chọn: trò chơi - Hình thức tổ chức: cá nhân Bài 1:Gọi hs tự nêu yêu cầu. - Gv tổ chức cho hs chơi t/c “Truyền điện” - Gv và cả lớp nx và đọc lại. Bài 2: Y/c hs nêu y/c của bài. - Gọi lần lượt hs lên bảng, cả lớp làm bảng con. - HS làm bài và chữa bài * HS chơi giữa tiết: “Chim ca líu lo” * HĐ 2: giải quyết MT2 - HĐ thực hành - Hình thức tổ chức: cá nhân Bài 3: HS điền dấu vào ô trống: - HS muốn điền dấu trước hết phải thực hiện phép tính. Sau đó mới so sánh và điền dấu. Bài 4: HS quan sát bài mẫu HS làm dưới dạng trò chơi đoán số. - Ban nào đoán nhanh, đúng, bạn đó thắng. * HĐ3: HĐ kết thúc - GV và hs củng cố lại nd bài - LHGD – Nx tiết học - Về xem lại bài và làm Bt - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung. BT1: - Hs lần lượt nêu - Cả lớp đồng thanh. BT2: 1 + 2 = 3; 1 + 2 = 3; 1 + 3 = 4; 0 + 5 = 5 2 + 1 = 3; 3 + 1 = 4; 4 + 1 = 5; 5 + 0 = 5 - Cả lớp chơi t/c. BT3: 2 < 2 + 3; 5 = 5 + 0; 2 + 3 = 4 + 0 5 > 2 + 1; 0 + 3 < 4; 1 + 0 = 0 + 1 Bt4: - Hs nêu theo mẫu. - Cn nêu - Hs thực hiện. HỌC VẦN iu - êâu I/ Mục tiêu: 1.HS đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. 2.1.Đọc được câu ứng dụng: “Cây bưởi, cây táo nhà bà 2. HS viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu 2.2.Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: “Ai chịu khó”. * Luyện nói 4 - 5 câu theo chủ đề: “Ai chịu khó”. 3. HS yêu thích môn học II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa. - HS: Sách + vở TV + Vở BT. III/ Lên lớp: Tg Giáo viên Học sinh 25’ 10’ 5’ * HĐ1: giải quyết MT1 - HĐ lựa chọn: bảng cài - Hình thức tổ chức: cá nhân,lớp + Dạy vần: * iu: - Nhận diện vần: - Vần: iu được tạo nên từ : i và u - So sánh iu với u: * Đánh vần: - Y/c hs ghép vần iu – đánh vần. - GV đọc mẫu – HD học sinh cách đọc. - GV theo dõi sửa phát âm . - Muốn có tiếng rìu ta thêm âm gì? - Y/c hs ghép tiếng rìu. - Gv đọc mẫu – hd hs đọc - Y/c hs ghép từ lưỡi rìu - Gv theo dõi – sửa si. * êu (Quy trình tương tự iu) - Vần êu: Được tạo nêu từ ê và u - So sánh: êu và iu: + HS chơi giữa tiết: “Tìm bạn ” * HD hs viết bảng con - GV viết mẫu theo quy trình – HD học sinh viết vào bảng con. - GV nhắc HS nối nét * HĐ2:giải quyết MT2.1 - Hình thức tổ chức: cá nhân, lớp - Cho HS quan sát tranh nhận xét - Gọi hs đọc từ ứng dụng. - GV đọc mẫu - Giải nghĩa từ . * HĐ3: HĐ kết thúc - HS chơi trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa học. - GDhs – Nx tiết học. - Đọc kĩ bài – C/bị cho tiết 2. - Hs theo dõi. - Giống nhau: Có u - Khác nhau : iu có i - Hs ghép vần iu - HS đọc cn + đt - Ta thêm âm rờ. - HS đánh vần + đọc trơn - Giống nhau: có u - Khác nhau : êu có ê - Cả lớp tham gia. - Hs viết bảng con. - HS đọc cn vài em - HS thi đua nhau tìm - Hs thực hiện HỌC VẦN iu – êu ( tiết 2 ) Tg Giáo viên Học sinh 15’ 10’ 10’ 5’ * HĐ1: tiếp tục giải quyết MT1, 2.1 - Hình thức tổ chức: cá nhân + Luyện đọc: - Gọi hs đọc bài trên bảng lớp ở tiết 1. - Gv theo dõi – sửa sai cho hs. - HS quan sát tranh nhận xét - Gọi hs đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu - giải nghĩa từ * HĐ2: Luyện viết, giải quyết MT2. - HĐ thực hành - Hình thức tổ chức: cá nhân - Gv viết mẫu lên bảng theo quy trình - Y/c hs viết vào vở - GV theo dõi giúp HS viết xong bài - Thu bài – Chấm – Nx. * HS chơi giữa tiết: “Chim ca” * HĐ3: Luyện nói, giải quyết MT2.2 - Hình thức tổ chức: cá nhân - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ những gì? + Con gà đang bị con gì đuổi? + Gà có phải con vật chịu khó không? + Con chim hay hót có chịu khó không? + Con chuột có chịu khó không? Vì sao? + Con mèo có chịu khó không? Vì sao? + Em đi học có chịu khó không? + Chịu khó thì phải làm gì? * HĐ4: HĐ kết thúc - Gọi hs đọc lại bài - Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học. - GD hs – Nx tiết học. - Hd làm BT ở VBT - Chuẩn bị bài sau:ôn tập - Hs đọc bài trên bảng lớp - Hs quan sát và nhận xét - Hs đọc câu ứng dụng - Hs nghe - Hs viết vào vở - Cả lớp tham gia. - Hs quan sát và TLCH: - trâu, mèo, gà - Con chó - Không, vì đi phá vườn - Có vì nó làm cho - Không, vì nó phá họai - Có vì mèo - HS tự nêu - Chăm học - Ai viết được nhiều người đó thắng. - Hs thực hiện TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Ôn tập con người và sức khoẻ I/ Mục tiêu - Giúp học sinh ủng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan - Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt - Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ II/ Chuẩn bị: - Gv: Tranh ảnh, phục vụ bài dạy - Hs: sgk III/ Lên lớp: Tg Giáo viên Học sinh 1’ 4’ 25’ 4’ 1’ 1. Oån định: 2.KTBC: KT nhóm - Hằng ngày em chơi những trò chơi gì? - Những trò chơi nào có lợi cho sức khoẻ? - Gv nx. 3. Bài mới: a. GTB: ghi tựa bảng b. Hd ôn tập - Khở động cho HS chơi trò chơi “Chi chi chành chành * HĐ1: Thảo luận cả lớp +MT:- Củng cố kiến thức cơ bản về c ... ượt hs đọc : - vần , tiếng , từ , câu ứng dụng - Gv theo dõi – sửa sai * HĐ2: giải quyết MT2 - Gv viết bảng câu ứng dụng - Gọi hs đọc câu ứng dụng. - Gv theo dõi – sử sai. * HĐ3: Hđ kết thúc - Gọi 1 vài hs đọc lại bài - Gv và hs hệ thống lại nd bài - LHGD – Nx tiết học - Hs lần lượt đọc - Hs đọc: cn, đt - Hs thực hiện RÈN VIẾT I. Mục tiêu: - Học sinh biết viết các từ, câu ứng dụng. - Hs viết được chữ đúng, đẹp - Hs có ý thức viết bài II. Chuẩn bị: - GV viết mẫu chữ III. Lên lớp: Tg Giáo viên Học sinh 5’ 10’ 15’ 5’ *.HĐ1: quan sát nx - GV cho HS xem chữ mẫu - Gv viết mẫu – hd theo quy trình. * HĐ2: Hd viết bảng con - Y/c hs viết bảng con. - Gv theo dõi – sửa sai. * HĐ3: Thực hành - Gv hd và viết mẫu từng dòng một. - Y/c hs viết vào vở - Gv theo dõi – uốn nắn. - Thu bài – Chấm – Nx. *HĐ4: Kết thúc - Gọi những em hay viết sai lên viết ở bảng lớp. - GDHS – Nx tiết học. - Về nhà xem lại bài viết - Chuẩn bị bài sau: - Hs quan sát - Hs chú theo dõi - Hs viết vào bảng con - Hs viết vào vở - Hs lên thực hiện - Cá nhân nêu - Hs thực hiện THỂ DỤC Bài 14: Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản – trò chơi I/ Mục tiêu - Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học. Yêu cầu thực hiện được ở mức độ tương đối chính xác - Làm quen với trò chơi “Chạy tiếp sức” yêu cầu tham gia được vào trò chơi ở mức ban đầu - Hs yêu thích TDTT II/ Chuẩn bị: - Gv: Sân tập sạch sẽ - Hs: Đồ đồng phục III/ Các hoạt động cơ bản Nội dung TLVĐ Phương pháp Phần mở đầu - Tập trung phổ biến nội dung yêu cầu bài học - HS đứng vỗ tay hát - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái - Trò chơi “Diệt các con vật có hại” 5’ * * * * * * * * * * * * * * * Phần cơ bản + Ôn phối hợp - N1: Đứng 2 tay đưa ra trước thẳng hướng - N2: Đứng đưa 2 tay dang ngang - N3:Đứng đưa 2 tay lên cao chữ v - N4: Về tư thế chuẩn bị + Ôn phối hợp : - N1: Đứng đưa chân trái ra trước - N2: Đứng đưa 2 tay chống hông - N3: Đứng đưa chân phải ra trước 2 tay chống hông - N4: Về tư thế chuẩn bị - GV làm mẫu – HS làm theo - GV dùng còi thổi cả lớp tập 10’ 10’ * * * * * * * * * * * * * * * * * * . Phần kết thúc * Trò chơi “Chạy tiếp sức” - GV nêu tên trò chơi – Tập hợp HS theo đội hình chơi – giải thích cách chơi - Cho 1 vài em lên làm mẫu - Cả lớp cùng chơi - Đi thường theo nhịp hát - GV hệ thống bài học - Nhận xét tiết học 5’ * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Buổi chiều:Tứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2007 HỌC VẦN Ôn tập I/ Mục tiêu: - Giúp hs đọc và viết được các tiếng từ. - Hs đọc trơn từ câu ứng dụng - hs yêu thích học bài. II/ Chuẩn bị: III/ Lên lớp: Tg Giáo viên Học sinh 1’ 4’ 25’ 4’ 1’ 1. Oån định: 2.KTBC: 3. Bài mới: a.GTB: ghi tựabảng b. Hd hs ôn tập. - Gv viết lên bảng vần : inh ênh tính kênh máy vi tính dòng kênh - Các từ ngữ ứng dụng - Gọi lần lượt hs đọc - Gv theo dõi – sửa sai * Hd hs viết bảng con một số từ. - máy vi tính, dòng kênh, - Gv nx – sửa sai. 4. Củng cố: - Gv nx tiết học 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. - Hs hát - Hs nhắc lại. - Hs đọc: cn, dãy, lớp - Hs đọc từ ứng dụng: - Cn, dãy, lớp. - Hs viết vào bảng con. - cá nhân nêu - Hs thực hiện. HỌC VẦN Làm bài tập. I/ Mục tiêu: - Giúp hs biết cách làm bài tập. - Hs có kĩ năng làm bài - Hs yêu thích học bài. II/ Chuẩn bị: III/ Lên lớp: Tg Giáo viên Học sinh 1’ 4’ 25’ 4’ 1’ 1.Oån định: 2.KTBC: 3.Bài mới: a. GTB: ghi tựa bảng b. Hd hs làm bài tập. * Diền ang hay anh - b.ùcuốn, c..ø..cua, m.ï.. nhện * Điền inh hay ênh - mái đø, gọng k.ù, b.ï..viện * Gv đọc cho hs viết câu: Cái gì cao lớn lênh đênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra? - Gv thu bài chấm – Nx. 4. Củng cố: - GD hs – Nx tiết học.j 5. Dặn dò: - Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - Hs hát - Hs nhắc lại - Hs viết: - bánh cuốn, càng cua, mạng nhện - mái đình, gọng kính, bệnh viện - Hs viết vào vở - Hs nộp bài - Cn nêu - Hs thực hiện. TOÁN Ôn tập I/ Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8 - Hs có kĩ năng làm toán - Hs yêu thích môn học II/ Chuẩn bị: - Gv: Các bài tập - Hs: VBT, bảng con III/ Lên lớp: Tg Giáo viên Học sinh 1’ 4’ 25’ 4’ 1’ 1.Oån định: 2.KTBC: 3. Bài mới: a.GTB: ghi tựa bảng b. Hd làm bài tập. Bài 1: - Y/c hs thực hiện bảng con - Gv n – sửa sai. Bài2: - Gv cho hs làm vào vở. - Gv chấm bài – Nx chũa bài. 4. Củng cố: - LHGD – Nx tiết học 5.Dặn dò: - Về xem lại bài - Chuẩn bị bài sau: - Hs hát - Hs nhắc lại Bài1: 3 8 8 6 8 8 5 3 5 2 6 2 8 5 3 8 2 6 7 8 8 4 8 8 1 7 1 4 4 8 8 1 7 8 4 0 Bài2: 8 – 4 – 2 = 2; 4 + 3 + 1= 7;2 + 6 – 5 = 3 8 – 6 + 3 = 5; 5 + 1 + 2 =8;7 – 3 + 4 = 8 - Cá nhân nêu - Hs thực hiện. Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009 THỦ CÔNG Gấp các đoạn thẳng cách đều I/ Mục tiêu : 1. Học sinh biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều 2. Hs gấp được các đoạn thẳng đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng. * Hs gấp được các đoạn thẳng đều theo đường kẻ. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. 3. Hs yêu quý sản phẩm làm ra. II/ Chuẩn bị: - Mẫu gấp, quy trình các nếp gấp - Giấy màu, vở thủ công III/ Lên lớp: Tg Giáo viên Học sinh 15’ 15’ 5’ * HĐ1:giải quyết MT1 - HĐ lựa chọn: mẫu - Hình thức tổ chức: cá nhân + GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét * GV cho HS quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều ( H1 ) - Các đoạn thẳng ntn với nhau? - Có thể chồng khít lên nhau không? * GV hướng dẫn mẫu cách gấp +. Gấp nếp gấp thứ nhất : - GV ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát vào bảng. - GV gấp mép giấy vào theo đường dấu +. Gấp nếp thứ hai : - GV ghim lại tờ giấy mặt màu ở phía ngoài để gấp nếp thứ hai. +. Gấp nếp thứ ba : - GV lật tờ giấy và ghim lại gấp vào như hai nếp gấp trên. +. Gấp các nếp gấp tiếp theo - GV nhắc lại cách gấp - Chơi giữa tiết: “ Đèn xanh, đèn đỏ” * HĐ2:giải quyết MT2, * - HĐ thực hành - Hình thức tổ chức: cá nhân - GV nhắc lại quy trình gấp. - Y/c hs thưc hành trên giấy màu - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu * HS trưng bày sản phẩm - Mời các tổ trưng bày sản phẩm - Gv và cả lớp nx – tuyên dương. * HĐ3: HĐ kết thúc - GV và hs củng cố lại bài - LHGD – Nx tiết học. - Về nhà tập làm để tiết sau thực hành. - HS quan sát kỹ để nêu ra nhận xét - Chúng cách đều và có thể chồng khít lên nhau. - HS quan sát - HS quan sát - HS quan sát - HS quan sát - Hs chơi giữa tiết. - HS thực hành trên giấy nháp trước khi gấp trên giấy màu. - Hs trưng bày sản phẩm. - cá nhân nêu - Hs thực hiện. Buổi chiều: Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009 TOÁN I/ Mục tiêu : 1.Thực hiện được các phép trừ trong phạm vi 9 2. Hs có kĩ năng làm toán 3. Hs yêu thích môn học II/ Chuẩn bị: III/ Lên lớp: Tg Giáo viên Học sinh 15’ 15’ 5’ * HĐ1 : Bài 1: Tính - Cho HS nêu cách làm rồi làm bài. - Cho hs thực hiện bảng con. - Gv và cả lớp nx – sửa sai. Bài 2: HS nêu lại cách tính - Cho hs thi đua thực hiện vào phiếu ( làm theo nhóm 5 em) - Mời đại diện các nhóm lên dán kết quả. * HS chơi giữa tiết: “Chim ca ” * HĐ2 : Bài 3: Gọi hs nêu y/c - HS đọc nhẩm BT, nêu cách làm và tự làm bài vào vở. - Chấm bài – Nx – sửa sai. * HĐ3 : Kết thúc - GV và hs củng cố lại nd bài - LHGD - Nhận xét tiết học B1: 9 9 9 9 9 9 2 3 5 4 7 6 7 6 4 5 2 3 B2: 9 – 1 = 8; 9 – 2 = 7 ; 9 – 3 = 6; 9 – 4 = 5 9 - 8 = 1 ; 9 – 7 = 2 ; 9 – 6 = 3 ; 9 – 5 =4 - Cả lớp tham gia B3: 9 – 3 – 2 = 4; 9 – 4 – 5 = 0 9 – 8 – 0 = 1 ; 9 – 2 – 7 = 0 - Hs thực hiện RÈN ĐỌC Ôn tập I/ Mục tiêu: 1. Hs đọc được các vần ở các bài 52 đến 59 2. Học sinh đọc được các từ, câu ứng dụng 3. Hs có ý thức học bài. II/ Chuẩn bị: III/ Lên lớp: Tg Giáo viên Học sinh 15’ 15’ 5’ *HĐ1: giải quyết MT1 - Gv gọi lần lượt hs đọc : - vần , tiếng , từ , câu ứng dụng - Gv theo dõi – sửa sai * HĐ2: giải quyết MT2 - Gv viết bảng câu ứng dụng - Gọi hs đọc câu ứng dụng. - Gv theo dõi – sử sai. * HĐ3: Hđ kết thúc - Gọi 1 vài hs đọc lại bài - Gv và hs hệ thống lại nd bài - LHGD – Nx tiết học - Hs lần lượt đọc - Hs đọc: cn, đt - Hs thực hiện RÈN VIẾT I. Mục tiêu: - Học sinh biết viết các từ, câu ứng dụng. - Hs viết được chữ đúng, đẹp - Hs có ý thức viết bài II. Chuẩn bị: - GV viết mẫu chữ III. Lên lớp: Tg Giáo viên Học sinh 5’ 10’ 15’ 5’ *.HĐ1: quan sát nx - GV cho HS xem chữ mẫu - Gv viết mẫu – hd theo quy trình. * HĐ2: Hd viết bảng con - Y/c hs viết bảng con. - Gv theo dõi – sửa sai. * HĐ3: Thực hành - Gv hd và viết mẫu từng dòng một. - Y/c hs viết vào vở - Gv theo dõi – uốn nắn. - Thu bài – Chấm – Nx. *HĐ4: Kết thúc - Gọi những em hay viết sai lên viết ở bảng lớp. - GDHS – Nx tiết học. - Về nhà xem lại bài viết - Chuẩn bị bài sau: - Hs quan sát - Hs chú theo dõi - Hs viết vào bảng con - Hs viết vào vở - Hs lên thực hiện - Cá nhân nêu - Hs thực hiện
Tài liệu đính kèm: