Giáo án Lớp 1 – Tuần 11 – Trường TH Mỹ Chánh A

Giáo án Lớp 1 – Tuần 11 – Trường TH Mỹ Chánh A

Học vần

 Bài 42 ƯU – ƯƠU

A/ Mục đích yêu cầu:Hs đọc viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.Đọc được các từ vaø caâu öùng duïng

 - Hiểu nghĩa từ: bướu cổ, mưu trí

 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề “voi, nai, hươu, gấu, báo, hổ. ”

 - GDHS : Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập

 * GDMT: Thoâng qua töø traùi löïu

B/ Đồ dùng dạy học: Gv: tranh minh họa bài học, bộ THTV.

 Hs: SGK, vở tập viết, bảng con, bộ THTV.

C/ Các hoạt động dạy học:Tiết 1

I/ Ổn định:

II/ KTBC: Iêu – yêu, diều sáo, yêu bé, buổi chiều, yêu cầu

 Hiểu bài, già yếu.

 Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thều đã về.

 GV nhận xét- điểm

III/ Bi mới: * Gtb – Cô có quả gì?.

-Trong tiếng lựu có âm gì các em đã học rồi?

-GV giới thiệu vần mới: ưu

-GV treo tranh: Tranh vẽ gì?

-Trong tiếng hươu có âm gì các em đã học rồi?

- GV giới thiệu vần thứ 2: ươu

Hôm nay chúng ta sẽ học 2 vần mới- GV ghi tựa

 

doc 27 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 428Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 – Tuần 11 – Trường TH Mỹ Chánh A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11
Thứ hai, ngày 24 tháng 10 năm 2011.
Học vần
 Bài 42 ƯU – ƯƠU
A/ Mục đích yêu cầu:Hs đọc viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.Đọc được các từ và câu ứng dụng
 - Hiểu nghĩa từ: bướu cổ, mưu trí
 - Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề “voi, nai, hươu, gấu, báo, hổ. ”
 - GDHS : Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập 
 * GDMT: Thông qua từ trái lựu
B/ Đồ dùng dạy học: Gv: tranh minh họa bài học, bộ THTV.
	 Hs: SGK, vở tập viết, bảng con, bộ THTV.
C/ Các hoạt động dạy học:Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Ổn định:
II/ KTBC: Iêu – yêu, diều sáo, yêu bé, buổi chiều, yêu cầu
 Hiểu bài, già yếu.
 Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thều đã về.
 GV nhận xét- điểm
III/ Bài mới: * Gtb – Cô có quả gì?.
Trong tiếng lựu có âm gì các em đã học rồi?
GV giới thiệu vần mới: ưu
GV treo tranh: Tranh vẽ gì?
Trong tiếng hươu có âm gì các em đã học rồi?
 GV giới thiệu vần thứ 2: ươu
Hôm nay chúng ta sẽ học 2 vần mới- GV ghi tựa
 * HĐ 1: Giới thiệu vần ưu, ươu
MT: Giúp HS nhận biết và đọc đúng vần ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
 + Giới thiệu vần ưu: GV găn vần ưu
 Vần ưu được ghép bởi mấy âm?
 So sánh vần ưu và iu
 Tìm và ghép vần ưu
Nhận xét;
 + Đánh vần: ư – u – ưu
 Có vần ưu muốn có tiếng lựu cô thêm âm gì và dấu thanh gì?
 + Đọc mẫu: l- ưu- lưu- nặng- lưu
 Gv treo tranh giới thiệu từ: trái lựu
 + Giới thiệu vần ươu ( quy trình tương tự) 
 So sánh vần ưu và ươu
 Đọc lại toàn bài
* HĐ 2: Luyện viết
 MT: HS viết đúng quy trình và từ trên bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hd qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
 * HĐ 3: Luyện đọc 
Mục tiêu:HS nhận biết được vần uôi, ươi trong từ ứng dụng và đọc đúng các từ đó. 
Cách tiến hành: -Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS nhận biết vần ưu, ươu trong các từ ứng dụng rồi đọc các từ đó: chú cừu bầu rượu
 mưu trí bướu cổ
 - Giải thích nghĩa từ:
+ Bầu rượu: đồ đựng cĩ chứa rượu, hình quả bầu.
+ Bướu cổ: là căn bệnh ở người do thiếu chất i - ốt.
+ GD học sinh cách phịng chống bệnh bướu cổ.
* GD KNS: cần phải biết sử dụng mưu trí khi gắp khó khăn bất ngờ.
Đọc trơn toàn bài trên bảng.
Tiết 2
Hát vui.
HS đọc- viết bc
Cô có quả lựu
Aâm l
Con hươu
Âm h
HS nhắc lại
Quan sát
Aâm ư và âm u
Giống u nằm cuối
Khác ư – i
Tìm và cài vần ưu
 CN- N- ĐT
Thêm âm l và dấu nặng
 CN- ĐT
Hs đọc lại toàn vần: cn - đt
HS nêu: Giống kết thúc u
 Khác ư # ươ
 CN - ĐT
HS viết bc: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
quan sát và trả lời rồi đọc
 cn- đt
 lắng nghe
 cn - đt
Quan sát và lắng nghe
*HĐ 1: Luyện đọc
MT: Đọc được câu ứng dụng
Cách tiến hành: đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
- Treo tranh hỏi đáp nội dung tranh vẽ gì?
Gt câu: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nĩ thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.
- Buổi trưa cừu chạy đi đâu?- Nĩ thấy gì?
- Đọc sgk
*HĐ 2: Luyện viết
 MT: Viết đúng các vần từ vào vở
-HD HS viết ưu, ươu, trái lựu, hươu sao,trong vở tập viết.
 Quan sát , giúp đỡ học sinh
 Thu chấm 1 số vở- nhận xét 
* Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
Xem tranh hỏi đáp nội dung tranh vẽ gì?
 + Những con vật này sống ở đâu?
+ Voi ăn gì?+ Gấu ăn gì?+ Hươu ăn gì?
 Em thích con vật nào trong các con vật trên.(GD).
IV/ Củng cố bài:- Đọc bài trên bảng.
- Thi đua tìm tiếng cĩ vần ưu – ươu ngồi bài. - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập 
V/ Nhận xét – dặn dị. Xem bài kế: ơn tập.
CN – N – ĐT
Quan sát tranh trả lời.
CN trả lời.
CN – N – ĐT đọc câu ứng dụng.
HS viết vào vở tv
Quan sát tranh trả lời.
 Trong rừng đôi khi trong sở thú
- Mật ong.
- Ăn cỏ.
- Ăn thịt.
.
CN nối tiếp đọc.
CN nêu.
 TỐN
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu :
Giúp hs: Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học.
 Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thich hợp.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2( cột 1, 3), bài 3 ( cột 1, 3), Bài 4
GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập 
B/ Đồ dùng dạy học:
	Gv: các bài tập như SGK, tranh bài tập 4.
	Hs: bảng con, SGK, vở.
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên
Ổn định:
II/ KTBC:
5 – 1 = 5 – 3=
5 – 2= 5 – 4=
KT miệng hs dưới lớp:
5 – 1=? 5 – 2=?
5 – 3=? 5 – 4=?
Nhận xét – tuyên dương.
III/ Bài mới:
1/ Gtb: Luyện tập.
2/ HDHS thực hành bài tập.
Bài 1: tính.
 5 4 5 3 5
 - 2 - 1 - 4 - 2 - 3
Bài 2: tính.
 5 – 1 - 1= 3 – 1 - 1=
5 – 1 – 2= 5 – 2 – 2=
Hỏi cách thực hiện phép tính.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chổ.
> 5 – 3..2, 5 – 1..3
< ? 5 - 3 ....3, 5 – 4. .0
=
Hướng dẫn cách làm.
Bài 4:
a/ 
 b/
Cho hs quan sát tranh nêu bài tốn.
a/ Cĩ 5 con cị, 2 con bay đi. Hỏi cịn lại mấy con cị?
5 – 2 = 3
b/ Cĩ 2 dạng bài:
Cĩ một chiếc ơ tơ trắng đi trước và 4 chiếc ơ tơ xanh đi sau. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu chiếc ơ tơ.
1 + 4 = 5
Hoặc:
Cĩ 5 chiếc ơ tơ đi cùng nhau. Một chiếc chạy trước. Hỏi cịn lại mấy ơ tơ chạy cùng nhau?
5 – 1= 4
IV/ Củng cố bài:
Hỏi lại tên bài vừa học.
- Tổ chức hs thi đua viết các phép tính ở bảng trừ 5.
5 – 1=
5 – 2=
5 – 3=
 5 – 4= 
 - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn- chăm học-cẩn thận 
V/ Nhận xét – dặn dị.
Bài kế số 0 trong phép cộng
Hoạt động của HS
Hát vui.
CN lên bảng làm bài.
Hs dưới lớp làm bảng con.
CN trả lời
5 – 1= 4.
CN lên bảng làm bài, dưới lớp làm bảng con.
- Làm bảng con.
Thực hiện từ trái sang phải 
lấy 5 – 1 = 4, lấy 4 trừ tiếp đi 1; 
4 – 1= 3, 5- 1 – 1= 3.
Làm vào vở.
Quan sát tranh thảo luận nhĩm để cĩ đề tốn.
Đại diện nhĩm lên nêu bài tốn và phép tính đúng vào ơ trống.
Luyện tập
Thi đua nhĩm.
-----------------------------------
Thứ ba, ngày 25 tháng 10 năm 2011. 
Học vần
 Bài 43: ƠN TẬP
A/ Mục đích yêu cầu:
Hs đọc được các vần vừa học kết thúc bằng u / o, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. Viết được các vần các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sĩi và Cừu
Hs khá , giỏi kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh 
 *GDMT: Giúp HS cảm nhận được vẽ đẹp thanh bình ở bờ suối và có ý thức bảo vệ vẽ đẹp đấy.
 * GDKNS: Cần phải biết bình tỉnh ứng xử một cách thông minh khi gặp khó khăn bất ngờ.
GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập 
B/ Chuẩn bị:Gv: bảng ơn, tranh minh họa chuyện kể.
	Hs: bảng con, vở tập viết, SGK.
C/ Các hoạt động dạy học:Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Ổn định:
II/ KTBC: ưu – ươu, Chú cừu – bầu rượu
Mưu trí – bướu cổ
- Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nĩ thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.
III/ Bài mới:* Gtb: Ơn tập.
 *Hoạt động 1:Ơn các vần cĩ âm u, o ở sau (kết thúc).
1/ Đính bảng ơn
2/ Ghép âm thành vần:
Ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang để tạo vần mới.
*Hoạt động 2: Luyện viết
 GV đọc các vần vừa ôn, cho HS nêu lại độ cao các con chữ.
 Theo dõi giúp đỡ
 *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
Ao bèo, cá sấu, kì diệu.
Tìm tiếng cĩ vần ao, eo, iêu.
 -Gv đọc từ ngữ ứng dụng kết hợp với giải thích nghĩa từ.
IV/ Củng cố bài.
- Hỏi tên bài vừa học.
- GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập 
V/ Nhận xét – dặn dị. 
Hát vui.
CN đọc bài.
Viết chữ ở bảng con, mỗi nhĩm viết 1 từ.
CN đọc các chữ ở bảng ơn.
A, e, â, ê, i, ư, iê, yê, ươ.
Nhĩm + cả lớp đọc.
au, ao, êu, âu, iu, ưu, iêu, yêu, ươu
CN – N – Cl đọc các vần ghép được ở bảng ơn.
Hs viết bảng con.
- Ao, bèo, .
- Đánh vần đọc trơn tiếng vừa tìm.
CN cả lớp đọc bài..
Tiết 2
 *Hoạt động 1: Luyện đọc
 MT: Đọc được câu ứng dụng
 Cách tiến hành: Luyện đọc lại bài ở tiết 1.
 GV chĩnh sửa lỗi cho HS
 Gt câu ứng dụng.
- Treo tranh: hỏi nội dung tranh vẽ gì?
 Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khơ ráo, cĩ nhiều châu chấu, cào cào.
- Hd cách đọc câu khi cĩ dấu, dấu.
- Yêu cầu tìm tiếng cĩ vần ao, âu, au, iêu.
 *Hoạt động 2: Luyện viết.
 MT: Viết đúng các vần vào vở
 Cách tiến hành: GV đọc HS viết vào vở
HD quy trình viết chữ - Gd tính cẩn thận.
 *Hoạt động 3: Kể chuyện
 MT: HS hiểu ý nghĩa câu chuyện 
“Sĩi và cừu”
Gv kể lại câu chuyện 2 lần.
- Lần thứ nhất kể cho hs nghe hiểu câu chuyện.
- Lần thứ 2 kết hợp trạnh minh họa.
- Gợi ý để hs kể lại câu chuyện theo nhĩm.
- Tranh 1 diễn tả nội dung gì?
- Tranh 2, tranh 3?
Câu chuyện cĩ những nhân vật nào? Xảy ra ở đâu?
+ Tranh 1: Sĩi và cừu đang làm gì?
+ Tranh 2: Sĩi nghĩ gì và hành động ra sao?
+ Tranh 3: Liệu cừu cĩ bị ăn thịt khơng? Điều gì xảy ra tiếp đĩ?
Gọi hs đại diện nhĩm lên kể lại nội dung của nhĩm.
Gv: Sĩi trả lời ra sao?
- Sĩi nghĩ gì và hành động ra sao?
Liệu cừu cĩ bị ăn thịt khơng? Điều gì xảy ra tiếp đĩ?
- Ý nghĩa câu chuyện: ( GD KNS)
- Con sĩi chủ quan và kêu căng, đọc ác nên đã bị đền tội. Con cừu bình tỉnh và thơng minh nên đã thốt chết.
- GDHS khơng nên cĩ tính kêu căng, độc ác trong cuộc sống.
IV/ Củng cố bài.
- Yêu cầu hs kể lại tồn bộ câu chuyện theo tranh.
V/ Nhận xét tiết học:
- Chuẩn bị bài kế: on – an.
Cn – n - đt
Quan sát tranh trả lời.
CN – N – Cl đọc câu ứng dụng.
Sáo, sậu, sau, nhiều.
Cả lớp viết vào vở 
Nghe kể.
Hs trả lời
Hs các nhĩm thảo luận.
Nhĩm 1:
Một con sĩi đang lồng lộn đi tìm thức ăn. Bổng gặp cừu đang ăn cỏ trên bãi rộng. Nĩ đến đe dọa cừu và nĩi. Này cừu hơm nay mầy tận số rồi, trước khi chết mầy cĩ mong muốn gì khơng?
Tơi nghe nĩi anh là bật anh hùng, trước khi ăn thịt tơi anh cĩ thể hát cho tơi nghe một bài.
Nhĩm 2:
Nĩ nghĩ con mồi này khơng thể chạy thốt được nĩ liện hắng giọng và la rống lên.
Nhĩm 3: 
Tận cuối bãi người chăn cừu nghe được tiếng sĩi gào anh liền chạy nhanh đến. Sĩi vẫn say sưa hát khơng để ý gì cả nên đã bị người chăn cừu gián cho 1 gậy.
 -Như vậy chú cừu thơng minh của ta được thốt nạn.
 ---------- ... hơi”
Hỏi nội dung tranh vẽ gì?
- Đồ chơi được nặng bằng gì?
- Lớp mình cĩ em nào biết nặn đồ chơi khơng?
- Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì?
- GD hs giữ vệ sinh
IV/ Củng cố bài.
- Tìm tiếng ngồi bài cĩ vần ăn, ân.
- Thi đua viết bảng lớp.
 -GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập 
V/ Nhận xét – dặn dị.
Bài sau: ơn – ơn.
Hát vui.
CN – N – Cl đọc bài ở SGK.
CN – N – Cl đọc câu ứng dụng.
Thân, lặn.
.
Cả lớp viết bài ở vở tập viết
Các bạn đang nặn đồ chơi.
Đánh đất dẻo, bột.
Hs trả lời.
Rửa tay,.
.
Toán
 LUYỆN TẬP CHUNG 
A/ Mục tiêu:
HS thực hiện được:
+ Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
+ Phép cộng với số 0.
+ Phép trừ một số cho số 0.
+ Phép trừ 2 số bằng nhau.
 + Xem tranh nêu đề tốn và phép tính thích hợp. 
 - GDHS : Rèn tính cẩn thận.
 - Bài tập cần làm: Bài 1 (b), Bài 1, 2 (cột 1,2), Bài 3 (cột 2, 3), Bài 4.
B/ Đồ dùng dạy học:
	Gc: Các bài tập trong SGK, tranh bài tập 4.
	Hs: SGK, bảng con, vở.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Ổn định:
II/ KTBC:
4 + 0 =
4 – 0 =
4 – 4=
5 - 0 = 5 – 2 = 
5 + 0 = 5 – 5 = 
III/ Bài mới:
1/ Gtb: Luyện tập chung.
2/ HD thực hành bài tập.
Bài 1: tính.
b/ 4 3 5 2 1 0
 + 0 - 3 - 0 - 2 + 0 + 1
- Củng cố phép + phép -; một số với 0 bằng chín số đĩ.
Một số trừ đi 0 băng chín số đĩ.
2 số giống nhau trừ đi nhau kết quả bằng khơng.
Bài 2: tính.
2 + 3 = 4 + 1 = 
3 + 2 = 1 + 4 = 
Củng cố về tính chất giao hốn của phép cộng.
Bài 3: tính ( =)?
4 + 1.4 5 – 10 3 + 0 3
- Thu vở chấm bài.
- Sửa bài – tuyên dương.
Bài 4 Viết phép tính thích hợp.
a/ 
 b/ 
IV/ Củng cố bài:
Hỏi lại tên bài vừa học.
- Tổ chức hs thi đua học thuộc lịng các bảng cộng, trừ, các số đã học (1 -> 5).
- Nhận xét – tuyên dương. 
-GDHS :Rèn tính cẩn thận.
V/ Nhận xét tiết học.
Dặn dị bài sau.
Luyện tập chung SGK trang 64.
Hát vui.
CN lên bảng làm bài.
Nhắc lại tên bài.
Làm ở bảng lớp.
Làm bài miệng.
Nêu cách làm, làm vào vở.
Cn lên sửa bài trên bảng.
Quan sát tranh nêu bài tốn, viết phép tính.
a/ 3 + 2 = 5
b/ 5 – 2 = 3
Luyện tập chung.
CN đọc thuộc lịng.
-------------------------
TNXH
GIA ĐÌNH
A/ Mục đích yêu cầu:
 - Kể được với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình
Giúp hs biết: gia đình là tổ ấm của em, bố mẹ, ơng bà, anh chị là những người thân yêu nhất của em.
 * GD KNS: - Kĩ năng tự nhận thức: Xác định vị trí của mình trong các mối quan hệ gia đình.
 - Kĩ năng làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm một số công việc trong gia đình.
 - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
B/ Đồ dùng dạy học:
	Gv: T24, 25 như SGK.
	Hs: SGK mơn TNVXH.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Ổn định:
II/ KTBC:
III/ Bài mới:
1/ Gtb: Gia đình.
Hoạt động 1 
Làm việc với SGK
- Mục tiêu:
Giúp hs biết được gia đình là những tổ âm của các em.
- Cách tiến hành:
- GV gt nội dung tranh (T 24) chỉ hình Lan đứng một mình nĩi đây là bạn Lan.
- Hình phía trên: bố Lan, mẹ Lan, Lan, em Lan.
- Gt tranh 1 trang 25.
- Gia đình Minh: Minh, ơng bà, cha mẹ, em Minh.
- Gọi 1 số hs lên chỉ và nĩi lại nội dung tranh.
Gv nêu câu hỏi.
- Gia đình Lan gồm những ai?
- Lan và người trong gia đình đang làm gì?
- Gia đình Minh cĩ những ai?
- Minh và những người thân trong gia đình đang làm gì?
Nhận xét – tuyên dương.
Kết luận:( KNS)
Mỗi người sinh ra đều cĩ bố mẹ, và những người thân, mọi người đều sống chung một mái nhà, đĩ là gia đình, là tổ ấm của em và mọi người trong gia đình.
Hoạt động 2
Hãy kể về những người trong gia đình em.
- Mục tiêu:
Mọi người được kể và chia sẽ với các bạn trong lớp về gia đình mình.
- Cách tiến hành:
- Gợi ý cho hs kể về gia đình mình.
+ Gia đình mình gồm những ai?
+ Họ là gì của em ?
- Gv nhận xét từng gia đình của hs.
- lịng yêu thương quý trọng ơng bà, cha mẹ người thân trong gia đình. ( GD KNS)
Kết luận :
Mỗi người sinh ra đều cĩ gia đình nơi em được yêu thương chăm sĩc và che chở, em cĩ quyền được sống chung với bố mẹ và người thân.
IV/ Củng cơ bài :
Hỏi lại tên bài vừa học.
- Gia đình là gì của em ?
- Bố mẹ, ơng bà, anh chịlà gì của em ? 
- GDHS yêu thương quý trọng ơng bà, cha mẹ người thân trong gia đình.
 V/ Nhận xét – dặn dị.
- Xem tiếp trước bài ở nhà.
Nhắc lại.
Hs tập nĩi theo.
CN lên chỉ nêu nội dung tranh.
Hỏi đáp nội dung trên theo nhĩm.
Hs thảo luận nhĩm.
Nhĩm 1.
Nhĩm 2.
Đại diện nhĩm lên trình bài.
Hs cá nhân nhiều em kể.
Gia đình.
Là tổ ấm của em.
Là những người yêu thương nhất của em.
 ----------------------------------------------------------------
Thứ năm, ngày 27 tháng 10 năm 2011. 
Thủ công
XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON
(T2)
A/ Mục tiêu:
 - Hs thực hành xé dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ. 
 - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập - sáng tạo 
 * GD MT: Biết yêu lao độngvà khi lao động cần tuân thủ quy luật lao động chính là đảm bảo an toàn khi lao đông và nhằm góp phần làm cho môi trương thêm sạch đẹp.
B/ Chuẩn bị:Gv: bài mẫu con gà con.
	Hs: giấy thủ cơng màu, hồ dán, vở.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Ổn định:
II/ KTNC:Hỏi tên bài trước.
KT sự chuẩn bị của hs.
III/ Bài mới:
1/ Gtb: xé dán hình con gà con.
2/ Thực hành.- Cho hs xem lại bài mẫu.
- Hỏi các bước để xé dán hình con gà?
- Yêu cầu hs chọn giấy màu (tùy ý) để xé hình gà.
Gv quan sát hướng dẫn hs.
* Gv hỏi tương tự như trên với thao tác.
- Xé hình đầu gà, đuơi gà, chân gà.
- HD bơi hồ dán hình gà vào vở, dùng bút chì vẽ mỏ gà, mắt gà.
IV/ Củng cố bài:
- Đánh giá sản phẩm của hs (chọn 1 số vở hs để đánh giá theo A – A+). 
- GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập 
Sáng tạo –cẩn thận (GD MT)
- Tuyên dương nhắc nhở hs.
V/ Nhận xét tiết học:- Kết quả thực hành của hs.
- Chuẩn bị giấy màu hồ dán để tiết sau ơn tập.
- Xé mình gà.
- Xé đầu gà.
- Xé đuơi gà.
- Xé chân gà.
- Dánh hình.
- Vẽ mỏ, mắt gà.
- Nêu cách xé hình thân gà.
- Thực hành xé hình thân gà.
Thực hành thao tác xé.
------------------------------------------------------------------------------
TẬP VIẾT ( Bài 9 )
CÁI KÉO – TRÁI ĐÀO – SÁO SẬU
LÍU LO – HIỂU BÀI – YÊU CẦU
A/ Mục đích yêu cầu:
Hs viết đúng các chũ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
 - GDHS : Rèn tính cẩn thận.
B/ Đồ dùng dạy học:
	Gv: chữ mẫu viết ở bảng phụ, bảng cĩ kẻ hàng ơ li.
	Hs: vở tập viết, bảng con.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Ổn định:
II/ KTBC:
III/ Bài mới:
1/ Gtb: Chữ sắp viết.
Cái kéo, trái đào, sáu sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
2/ HDHS viết bảng lần lượt các từ trên.
Cái kéo
Hd quy trình viết, chú ý viết liền nét giữa các chữ với nhau.
- Viết mẫu:
- Nhận xét chữ viết ở bảng của hs.
(Hd các từ cịn lại tương tự như hd từ cái kéo).
trấái đàâo, sáu sậu, líu lo, hiïíu bâi, yïu cêìu
3/ HD viết chữ ở vở tập viết.
- Viết đúng mẫu chữ theo dịng kẻ ơ li trong vở.
- Viết cẩn thận, đúng, đẹp.
- Quan sát hd hs viết.
- Thu vở chấm điểm.
IV/ Củng cố:
- Nhận xét, đánh giá bài viết của hs.
- Tuyên dương – nhắc nhở.
 - GDHS : Rèn tính cẩn thận.
V/ Nhận xét tiết học.
Xem trước bài.
Chú cừu, rau non, thợ hàn.
Ngày mai viết.
Hát vui.
Đọc lại các từ.
Hs phân tích cấu tạo từ - tiếng.
Quan sát viết chữ ở bảng con.
Cả lớp viết bài ở vở tập viết.
TẬP VIẾT 
CHÚ CỪU – RAU NON – THỢ HÀN
DẶN DỊ – KHƠN LỚN – CƠN MƯA
A/ Mục đích yêu cầu:
Hs viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. 
 - GDHS : Rèn tính cẩn thận.
B/ Đồ dùng dạy học:
	Gv: mẫu chữ sắp viết, bảng cĩ hàng kẻ ơ li.
	Hs: vở tập viết, bảng con.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Ổn định:
II/ KTBC:
Viết lại từ:
Hiểu bài – sáo sậu.
III/ Bài mới:
1/ Gtb: Chữ viết gồm các từ.
Thợ hàn, chú cừu,rau non, dặn dị, khơn lớn, cơn mưa
2/ HDHS viết lần lượt các từ trên bảng con.
- Cho xem lại chữ mẫu từ:
chuá cûâu
HD quy trình viết trên chữ mẫu, chú ý viết nối nét giữa các chữ với nhau.
Gv viết mẫu:
chuá cûâu
(HD tương tự với các từ cịn lại)
rau non, thúå hân, dùån dô, khưn lúán, cún mûa
3/ HD viết chữ ở vở tập viết.
- Viết đúng mẫu chữ theo dịng kẻ ơ trong vở tập viết.
- Viết cẩn thận, sạch đẹp.
- Quan sát hd hs.
- Thu vở - chấm điểm.
IV/ Củng cố bài:
- Nhận xét chữ viết ở vở của hs – tuyên dương – nhắc nhở đối với hs viết sai.
- GDHS : Rèn tính cẩn thận.
V/ Nhận xét tiết học:
- Về tập viết lại những chữ chưa đúng vào vở nháp cĩ kẻ ơ li. - Tiết sau KT lại.
Hát vui.
Hs nhắc lại các từ vừa viết .
Viết bảng con.
CN – N đọc lại các từ trên bảng.
Phân tích cấu tạo tiếng.
Quan sát.
Quan sát viết vào bảng con.
Cả lớp viết bài ở vở tập viết.
Sinh ho¹t líp
KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng trong tuÇn
 I.Mục tiêu
-Kiểm điểm các hoạt động thi đua trong tuần.
-Các tổ báo cáo 
-Rút ra ưu điểm, khuyết điểm
-Đề ra phương hướng tuần tới
 II. Đánh giá tình hình trong tuần : 
 + Các tổ trưởng lần lượt đánh giá lại tình hình trong tuần qua .
 + Lớp trưởng đánh giá chung mọi hoạt động trong tuần qua của cả lớp.
 + Giáo viên nhận xét và bổ sung những thiếu sót .
 1. Về ý thức đạo đức: 
 2. Về nề nếp: 
 4. Về vệ sinh : 
 5. Các hoạt động khác :  
Tuyên dương:
Nhắc nhở:học tập tốt, giữ gìn đồ dùng, sách vở, đạt nhiều điểm 10 
 III. Kế hoạch tuần tới :
 - Đi học chuyên cần, đúng giờ .
 - Nghỉ học phải cĩ lí do chính đáng thực hiện an tồn giao thơng .
 - Rèn luyện đọc và viết,chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp 
 - Lễ phép, hịa nhã với bạn bè
DUYỆT CỦA BGH
DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHỐI
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
 .
..
=====Ø&×=====

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 11 Lop 1(1).doc