TIẾNG VIỆT
Tiết 1 : On tập
I- MỤC TIÊU:
- KT : Đọc viết được một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n
- KN : Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể chia phần
-TĐ : yêu thích học tiếng Việt
II- CHUẨN BỊ:
T : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói
H : SGK, bộ chữ
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1):
2. Bài cũ (5):
2-3H đọc viết được: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn
2-3H đọc câu ứng dụng: Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn
3. Bài mới(29)
TIẾNG VIỆT Tiết 1 : Oân tập I- MỤC TIÊU: - KT : Đọc viết được một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n - KN : Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể chia phần -TĐ : yêu thích học tiếng Việt II- CHUẨN BỊ: T : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói H : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): 2-3H đọc viết được: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn 2-3H đọc câu ứng dụng: Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn 3. Bài mới(29’) a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu : ôn tập các vần @PP : Thực hành @Tiến hành: Tranh vẽ gì? Trong từ lan , tiếng nào có âm an ? Hãy lấy bdd, ghép âm a với âm n , cô được vần gì T ghi vần lên bảng ôn Tranh vẽ hoa lan Tiếng lan H ghep vần H chỉ chữ – đọc vần Hoạt động 2: @Mục tiêu: Ghép âm thành vần @PP : Thực hành @Tiến hành: tương tự vần ôn , ân, en , ên , in , iên , yên , uôn ươn T chỉ bảng H ghép vần trong bảng cài H đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang Hoạt động 3: @Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng @PP : Thực hành @Tiến hành : Trò chơi : ghép từ thích hợp T đọc các từ: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản Cuồn cuộn: nước chảy nhanh và mạnh Thôn bản: một phần của bản hay xã gồm nhiều xóm T cho H xem tranh , xem phim T giảng bài, Tham gia . đọc các từ H đọc từ ngữ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp Quan sát Lắng nghe Hoạt động 4: @Mục tiêu : Tập viết @ PP : Thực hành @Đồ dùng: bảng con , chữ mẫu @Tiến hành : Trò chơi: trúc xanh T rút ra các từ cần viết T hướng dẫn quy trình viết T viết mẫu – hướng dẫn H viết T luu y H ví trí dấu thanh và các chỗ giữa các chữ trong từ vừa viết . Thư giãn T chấm một số bài , nhx Tham gia Đọc từ Nhắc lại , Nêu cấu tạo con chữ, khoảng cách các con chữ, H viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn. TIẾT 2 Các hoạt động (29’) Hoạt động 1: @Mục tiêu : Luyện đọc các vần từ ứng dụng @PP : Thực hành , vấn đáp @Đồ dùng: sách TV @Tiến hành: Cho H nhắc lại bài ôn tiết 1 Tranh vẽ gi ? Gà mẹ đang làm gi ? Còn gà con đang làm gì? Gà thường ăn gì? T giới thiệu liên hệ thực tế qua hình ảnh người mẹ và con T ghi câu ứng dụng,T đọc mẫu, khuyến khích H đọc trơn thư giãn -H lần lượt đọc các vần trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, lớp Tranh vẽ đàn gà con Đang tìm mồi Đang chơi Giun, gạo thóc, cám Lắng nghe -H đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chưa vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun H gạch dưới những tiếng có mang vần vừa học hát Hoạt động 2: @Mục tiêu: viết đúng các nét, độ cao, khoảng cách @PP : Thực hành @Đồ dùng: vở tập viết @Tiến hành Nhắc lại quy trình như T1 Khoảng cách giữa các chữ, từ? H nhắc lại quy trình viết H viết nốt các từ ngữ còn lại vào vở tập viết Hoạt động 3: @Mục tiêu: kể chuyện Chia phần @PP : Giảng giải, kể chuyện @Đồ dùng: tranh , phim chiếu overhead @Tiến hành: T ghi tựa bài T kể chuyện, kèm tranh minh họa , xem phim Cả ngày hai người thợ săn, săn được bao nhiêu con sóc Họ chia phần như thế nào? Anh kiếm củi đã chia ra sao? Kết quả như thế nào? Nêu ý nghĩa: trong cuộc sống nhường nhịn nhau vẫn hơn Hd H kể lại câu chuyện Nhx tuyên dương H đọc: chia phần Quan sát H thảo luận – thi đua kể từng đoạn. T1: Có hai người đi săn. Từ sớm đến gần tối được ba chú sóc nhỏ T2: Họ chia đi chia lại nhưng vẫn không đều nhau T3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn được ra và chia T4: Thế là số sóc đã được chia đều H thi đua, kể lại chuyện 4. Củng cố (5’): T chỉ bảng H đọc toàn bộ H tìm tiếng mới chứa vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 52 : ong, ông ****************************** Hướng dẫn tự học T hướng dẫn H đọc sách giáo khoa H tìm tiếng có mang các vần vừa học Tiếng Việt Bài: ong ông I- MỤC TIÊU: - KT : Đọc viết hiểu được ; ong, ông, cái võng, dòng sông Đọc hiểu được các từ ngữ và câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đá bóng TĐ : Yêu thích học Tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói HS : SGK, bộ chữ , bảng con, vở tập viết III- HOẠT ĐỘNG 1. Oån định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): 2-3HS đọc viết: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản 2-3HS đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun Nhận xét KT 3. Bài mới(29’) a. Giới thiệu bài:Vần ong, ông b. Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu : Nhận diện vần ong @pp : Đàm thoại, giảng giải @Đồ dùng:tranh, bộ chữ, bảng con @Tiến hành: Tranh vẽ gì? Trong tiếng võng có âm gì đã học rồi ? Cho HS nhận diện vần So sánh ong với on Vẽ cái võng. Aâm v Vần ong được tạo nên:o và ng Giống : bắt đầu bằng o Khác : ong kết thúc bằng ng Đánh vần GV đánh vần o – ngờ – ong vị trí của chữ và vần trong tiếng võng GV đánh vần – đọc : o – ngờ – ong vờ – ong – vong – ngã – võng cái võng Đánh vần cá nhân Đồng thanh HS đánh vần o – ngờ – ong v trước, ong sau, dấu ngã trên âm o HS đánh vần - đọc Hoạt động 2: @Mục tiêu : Nhận diện vần ông @PP : Thực hành, trực quan, hỏi đáp @Đồ dùng:tranh, bộ chữ, bảng con @Tiến hành : tranh vẽ gì? Quy trình tương tự Lưu ý : Oâng được tạo nên từ : ô và ng So sánh ông và ong HD HS ghép: ong cái võng, ông dòng sông Vẽ dòng sông Giống : kết thúc bằng ng Khác : ông bắt đầu bằng ô Đánh vần : ô – ngờ – ông sờ – ông – sông dòng sông HS ghép theo HD của GV Hoạt động 3: @Mục tiêu: Đọc đúng các từ ứng dụng: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên @PP : Thực hành , tranh mẫu @Tiến hành: GV giảng . đọc mẫu GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu con ong, vòng tròn, cây thông, công viên GV cho HS xem tranh Giáo dục tư tưởng , liên hệ thực tế HD HS viết bảng con: ong cái võng, ông dòng sông Gọi HS nhắc lại qui trình viết HD HS nét nối từ s với ông HS đọc các từ vừa tìm được HS đọc từ ứng dụng, cá nhân,cả lớp Quan sát HS viết vào bảng con TIẾT 2 Các hoạt động (29’) Hoạt động 1: @Mục tiêu : Luyện đọc các vần, từ khoá, từ ứng dụng @PP : Thực hành @Đồ dùng:sách TV @Tiến hành: Cho HS nhắc lại bài ôn tiết 1 GV ghi các từ lên bảng: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên GV hướng dẫn HS đọc bài Nhận xét , chấm điểm Tranh vẽ gì? Em nào đã được đi biển rồi ? GV ghi câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời GV đọc mẫu _ HD HS đọc SGK HS lần lượt đọc : ong, võng, cái võng, ông, sông, dòng sông HS đọc từ ứng dụng HS đọc câu ứng dụng Tranh vẽ phong cảnh biển Trả lời HS đọc cá nhân HS phân tích , gạch dưới tiếng có mang vần vừa mới học HS đọc SGK Hoạt động 2: @Mục tiêu: viết đúng các nét, độ cao, khoảng cách @PP : Thực hành @Đồ dùng: vở tập viết @Tiến hành: GV viết mẫu và hướng dẫn như T1 Khoảng cách giữa các chữ, tư ø? HS viết vở : ong, ông, cái võng, dòng sông HS viết theo mẫu * Hoạt động 3: @Mục tiêu: Luyện nói theo chủ đề Đá bóng @PP : Thực hành @Đồ dùng: sách TV @Tiến hành: Đặt câu hỏi Tranh vẽ gì? Em thường xem bóng đá ở đâu? Trong đội bóng, ai bắt bóng không bị phạt Nơi em ở, trường em có đội bóng không? Em có thích đá bóng không? Em thích cầu thủ nào nhất ? tại sao ? Kể xem những môn thể thao mà em biết ? Một đội bóng gồm bao nhiêu người ? Em nào ước mơ sau này sẽ là cầu thủ đá bóng ? Muốn làm cầu thủ thể thao. em phải chuẩn bị gì? Giáo dục tư tưởng , liên hệ thực tế Các bạn đang đá bóng Ơû sân trường, ti vi, Thủ môn Trường em thành lập một đội tuyển bóng đá. Các anh đá rất hay. Trả lời 4. Hoạt động củng cố :(5’): GV chỉ bảng HS đọc toàn bộ Trò chơi : HS tìm tiếng mới chứa vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 53 : ăng – âng TOÁN Tiết 45 : LUYỆN TẬP CHUNG I- MỤC TIÊU - KT : Giúp H củng cố về: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi số đã học Phép cộng, phép trừ với số 0 - KN : Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh - TĐ : Yêu thích học toán II- CHUẨN BỊ: T : Bài tập trên bảng H : Vở bài tập, bộ số, bảng con III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): H làm bảng , neu thao tác làm phép tính có hai dấu 2 + 1 + 1 = 4 + 1 + 1 = 5 - 2 – 2 = 3 – 1 – 0 = Nhận xét 3. Bài mới(23’) a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung b. Các hoạt động : Hoạt động 1: @Mục tiêu : ôn phép cộng, phép trừ trong phạm vi số đã học – cộng trừ với số 0 @PP : Thực hành , vấn đáp @Đồ dùng: vở bài tập , bảng con @Tiến hành: Bài 1: Cho H nêu yêu cầu bài 4 + 0 = 5 – 3 = 5 + 0 = 3 – 3 = 1 + 4 = 5 – 2 = 4 – 2 = 4 – 0 = Bài 2: Tương tự bài 1 Trong dãy tính có 2 phép tính ta th ... ******************************* Oân Tập ÔN VẦN : ăng – âng – ung - ưng - Tìm tiếng , từ có mang vần ôn - Viết bảng một số tiếng , từ mang vần ôn . Viết chính tả : vầng trăng , chiến thắng , hăng say , dâng lên , trung thu , hùng dũng , trưng bày , dừng lại , mừng vui . Đọc sách giáo khoa TIẾNG VIỆT Tiết 1: eng – iêng I- MỤC TIÊU: - KT : Đọc viết hiểu được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng Đọc hiểu được các từ ngữ và câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ao, hồ, giếng TĐ : Yêu thích môn tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói H : SGK, bộ chữ , bảng con III- HOẠT ĐỘNG 1. Oån định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): 2-3H đọc viết được: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng 2-3H đọc câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng Nhận xét KT 3. Bài mới (29’) a. Giới thiệu bài: eng – iêng b. Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu : Nhận diện vần eng @PP : Đàm thoại, giảng giải @Đồ dùng: tranh 1, bộ chữ, bảng con @Tiến hành: Tranh vẽ gì ? Trong từ lưỡi xẻng ,tiếng nào em học rồi ? GV giới thiệu tiếng mới : Đọc trơn : xẻng Cho HS nhận diện vần Lưỡi xẻng Tiếng lưỡi Đọc cá nhân, đồng thanh Vần eng được tạo nên: e và ng Đánh vần GV đánh vần e – ngờ – eng Vị trí của chữ và vần trong tiếng xẻng GV đánh vần – đọc HS đánh vần: e – ngờ – eng x trước eng sau, dấu hỏi trên eng HS đọc: e – ngờ – eng xờ – eng – xeng- hỏi - xẻng lưỡi xẻng * Hoạt động 2: @Mục tiêu : Nhận diện vần iêng @PP : Thực hành, đàm thoại, trực quan @Đồ dùng: tranh 1, bộ chữ, bảng con Quy trình tương tự Lưu ý : iêng được tạo nên từ : i, ê và ng So sánh iêng và eng HD HS ghép: eng lưỡi xẻng, iêng trống chiêng Giống : kết thúc bằng ng Khác : iêng bắt đầu bằng i, ê Đánh vần : i – ê - ngờ – iêng chờ – iêng – chiêng – chiêng trống chiêng HS ghép theo HD của GV Hoạt động 3: @Mục tiêu: Đọc đúng các từ ứng dụng @PP : Thực hành , trực quan @Tiến hành: Trò chơi : trúc xanh GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng Xà beng: thanh sắt cứng để đào lỗ, nhổ đinh GV cho HS xem tranh Giảng giải nghĩa các từ HD HS viết: eng lưỡi xẻng, iêng trống chiêng HS tham gia , đọc từ HS đọc từ ứng dụng Phân tích từ tiếng HS viết theo HD của GV TIẾT 2 Các hoạt động(29’) Hoạt động 1: @Mục tiêu : Luyện đọc các vần, từ khoá, từ ứng dụng @PP : Thực hành , vấn đáp @Đồ dùng: sách TV , bảng con , tranh @Tiến hành: Cho HS đọc lại bài ở tiết 1 GV hướng dẫn đọc , sữa GV ghi câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân GV giảng giải ý nghĩa của câu tục ngữ , liên hệ thực tế HS lần lượt đọc : eng, xẻng, lưỡi; iêng, chiêng, trống chiêng HS đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp HS đọc câu ứng dụng Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân HS tìm tiếng có mang vần mới học , gạch chân Hoạt động 2: @Mục tiêu: Luyện viết đúng các nét, độ cao, khoảng cách @PP : Thực hành @Đồ dùng: vở bài tập @Tiến hành: GV viết mẫu và hướng dẫn như T1 GV hướng dẫn quy trình viết , lưu ý nét nối , độ cao con chữ Lưu ý HS tư thế ngồi viết , cầm bút HS nêu cấu tạo chữ ghi tiếng Khoảng cách , độ cao con chữ HS viết vở : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng Hoạt động 3: @Mục tiêu: Luyện nói theo chủ đề: ao, hồ giếng @PP : Thực hành , vấn đáp , trò chơi , trực quan @Đồ dùng: sácg TV , tranh @Tiến hành: GV cho HS xem tranh Đặt câu hỏi Trong tranh vẽ gì? Những tranh này đều nói về cái gì? Nơi em ở có ao, hồ, giếng không? Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau? Nơi em ở thường lấy nước ăn ở đâu? Theo em , lấy nước ở đâu thì vệ sinh ? Để giữ vệ sinh nước ăn em làm gì? Chúng ra phải tiết kiệm nước như thế nào ? GV giáo dục tư tưởng Liên hệ thực tế Ao, hồ, giếng Về nước HS nêu Khác nhau về kích thước, địa điểm, Nước mưa, nước máy, nước ao, Đậy nắp thùng chứa nước, không làm ô nhiễm nguồn nước. Khi dùng xong nừớc , em phải khóa vòi nước , không xả nước bừa bãi Lắng nghe 4. Hoạt động nối tiếp :(5’): GV chỉ bảng HS đọc toàn bộ Trò chơi : HS tìm tiếng mới chứa vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 56 : uông – ương ******************************* Tiếng việt ( ôn ) T hướng dẫn H tìm tiếng có mang vần ong- ông – ăng – âng – iêng – eng Viết chính tả : chong chóng , ông bà ,xông hơi , tung tăng , dâng tặng , riêng tư , leng keng , caí xẻng . TOÁN LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU KT : Giúp HS củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6 KN : Biết thực hành tính cộng , trừ trong phạm vi 6 TĐ : Yêu thích toán , rèn tính cẩn thận II- CHUẨN BỊ GV : các trò chơi để tiến hành luyện tập HS : vở bài tập toán , bảng con , phiếu III- HOẠT ĐỘNG 1. Oån định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): Phép trừ trong phạm vi 6 6 - 1 = 6 - 2 = 6 - 2 = 6 - = 4 6 - = 1 - 3 = 3 6 - 0 = Đọc bảng trừ (6) Nhận xét KT 3. Bài mới (23’) a. Giới thiệu bài : Luyện tập b. Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu: củng cố bảng cộng, trừ 6 @PP : Thực hành @Đồ dùng: vở bài tập @Tiến hành: Bài 1: Sử dụng bảng cộng, trừ (6) để ghi kết quả GV cho HS đoc 5 bài làm của mình Bài 2: Hướng dẫn HS tính nhẩm rồi điền kết quả vào chỗ chấm GV lưu ý cho HS quan sát GV chốt ý : Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi Hoạt động 2: @Mục tiêu : củng cố về so sánh và tìm thành phần chưa biết @PP : thực hành, vấn đáp @Đồ dùng:vở bài tập , trò chơi @Tiến hành: Bài 3: Trò chơi : chia thành 6 nhóm :Hướng dẫn HS thực hiện phép tính vế trái trước rồi so sánh GVsửa , chấm điểm Bài 4: Sử dụng các công thức cộng trong phạm vi các số đã học để tìm thành phần chưa biết *Hoạt động 3: @Mục tiêu : đặt tình huống dựa vào tranh @PP : thực hành, trực quan @Đồ dùng:vở bài tập , phiếu @Tiến hành: Bài 5: Hướng dẫn xem tranh nêu bài toán Có mấy chú vịt bơi dưới nước ? Có mấy chú lên bờ kiếm ăn? Hỏi dưới ao còn mấy chú ? Nêu phép tính : 6 – 3 = 3 Lưu ý viết số thẳng cột 3 6 6 6 5 3 3 1 5 1 1 HS lên làm bảng tính nhận xét bài làm của bạn 6 – 3 – 2 =1 1 + 3 + 2 = 6 6 – 2 – 3 = 1 3 + 1 + 2 = 6 6 – 1 – 2 = 3 6 – 1 – 3 = 2 nhắc lại Các nhóm tham gia 2 + 3 5 2 + 4 = 6 3 + 2 = 5 6 – 0 > 4 6 – 2 = 4 HS điền kết quả vào dấu chấm 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 có 6 chú vịt bơi dưới nước, có 3 chú đi lên bờ kiếm thức ăn. Hỏi dưới ao còn mấy chú? Hoạt động 4: @Mục tiêu : củng cố @Tiến hành: Tổ chức trò chơi “ Nêu đúng kết quả” GVnói : 1 + 5 = ; 1 thêm 3 ; 5 trừ 3 ; 5 bớt 2 HS thi đua giơ tấm bìa cứng để nêu đúng kết quả 4.Củng cố :(5’): GV sữa bài , tuyên dương 4. Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Xem trước bài: Phép cộng trong phạm vi 7 TẬP VIẾT Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa Cuộn dây, vườn nhãn I-MỤC TIÊU: - KT:Viết đúng và hiểu các từ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn - KN: Viết đúng, đẹp, đúng khoảng cách - TĐ:Yêu thích chữ đẹp II- CHUẨN BỊ GV : Nội dung bài viết HS : Bảng con, vở tập viết III- HOẠT ĐỘNG 1. Oån định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): Kiểm tra vở tập viết và đồ dùng học tập Nhận xét 3. Bài mới (23’) a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động: Hoạt động 1 : @Mục tiêu : HS viết được các nét từ đúng mẫu chữ, đúng độ cao vào bảng con @PP: Thực hành @Đồ dùng : bảng @Tiến hành : - GV viết mẫu GV nêu Quy trình viết (nền nhà) Lưu ý : nối nét từ nh qua a. Điểm kết thúc con chữ n và a trên đường kẻ thứ 2 Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ n rê bút viết vần ên lia bút viết dấu \ trên con chữ ê. Cách 1 con chữ o viết con chữ nh rê bút viết con chữ a lia bút viết dấu \ trên a - GV viết mẫu GV nêu quy trình viết (nhà in) Đạt bút viết chữ nhà. Cách 1 con chữ o viết con chữ i rê bút viết con chữ n Nhận xét - GV viết mẫu Lưu ý : nối nét từ c qua a, từ b qua vần iên, dấu ? trên con chữ ê. Điểm kết thúc a và n trên đường kẻ 2 - GV viết mẫu Lưu ý : nối nét từ y qua ên, ng qua ưa. Dấu nặng dưới con chữ ư Nhận xét - Các chữ còn lại viết tương tự :nền nhà, cá biển, yên ngựa , cuộn dây , vườn nhãn . Nhận xét HS viết bảng con Nêu quy trình viết HS nêu cấu tạo chữ HS viết bảng con HS viết bảng con HS viết bảng con Hoạt động 2: @Mục tiêu : HS viết đúng độ cao các con chữ viết đúng, viết đẹp @PP: Thực hành @Đồ dùng : Vở tập viết @Tiến hành : Nhắc nhở tư thế ngồi viết Viết mẫu trên bảng Từ cách từ mấy con chữ o? Chữ cách chữ mấy con chữ o? Kiểm tra và uốn nắn HS HS viết vào vở tập viết 4. Hoạt động nối tiếp :(5’): Thu vở chấm Nhận xét bài viết 5. Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Tập viết ở nhà Duyệt của Khối trưởng Duyệt của BGH
Tài liệu đính kèm: