Tiếng Việt
Bài 51: Ôn tập
I- Mục tiêu:
- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Viết đợc các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh kể : Chia phần.
* Bổ sung: HS khỏ giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần truyện kể : Chia quà
HS: -SGK, vở tập viết.
Dự kiến hoạt động : cả lớp, c nhn.
III- Hoạt động dạy học:
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn ( 2 em)
- Đọc câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
TuÇn 13 Thø hai ngµy 22 th¸ng 11 n¨m 2010 Chµo cê ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ MÜ thuËt Bµi 13: VÏ c¸ (GV chuyên soạn giảng) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ TiÕng ViƯt Bµi 51: ¤n tËp I- Mơc tiªu: - §äc ®ỵc c¸c vÇn cã kÕt thĩc b»ng n, c¸c tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 44 ®Õn bµi 51. - ViÕt ®ỵc c¸c vÇn, c¸c tõ ng÷ øng dơng tõ bµi 44 ®Õn bµi 51. - Nghe hiĨu vµ kĨ ®ỵc mét ®o¹n truyƯn theo tranh kĨ : Chia phÇn. * Bổ sung: HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. II- §å dïng d¹y häc: GV: - Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần truyện kể : Chia quà HS: -SGK, vở tập viết. Dự kiến hoạt động : cả lớp, cá nhân. III- Hoạt động dạy học: 1. Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn ( 2 em) - Đọc câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. chuồn ngẩn ngơ bay lượn. 3.Bài mới : Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Hoạt động 1 :Ơn tập: a.Các vần đã học: b.Ghép chữ và vần thành tiếng Ho¹t ®éng 2: §äc tõ øng dơng. - GV híng dÉn ®ọc từ ngữ ứng dụng: - GV chỉnh sửa phát âm. - Giải thích từ: cuồn cuộn con vượn thôn bản Ho¹t ®éng 3: LuyƯn viÕt - GV hướng dẫn viết bảng con : - Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối). - Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh. - Đọc lại bài ở trên bảng 4. Củng cố, dặn dß. HS nêu HS lên bảng chỉ và đọc vần HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn. Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn Đọc (cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Cả lớp viết trên bàn Viết b. con: cuồn cuộn ( cá nhân - đồng thanh) Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: LuyƯn ®äc. a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “ Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun” . - GV chỉnh sửa phát âm cho HS c. Đọc SGK: Ho¹t ®éng 2: LuyƯn viÕt. - GV híng dÉn luyện viết: Ho¹t ®éng 3: Kể chuyện: - GV dẫn vào câu chuyện - GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Có hai người đi săn. Từ sớm đến gần tối họ chỉ săn được có ba chú sóc nhỏ. Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng phần của hai người vẫn không đều nhau. Lúc đầu còn vui vẻ, sau đó đâm ra bực mình, nói nhau chẳng ra gì. Tranh 3: Anh lấy củi lấy số sóc vừa săn được ra và chia. Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều. Thật công bằng! Cả ba người vui vẻ chia tay, ai về nhà nấy. Ý nghĩa : Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn. - Híng dÉn kĨ l¹i. Củng cố dặn dị: Hs đọc viết bài ở nhà, chuẩn bị bài sau: ong- ơng. Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Quan sát tranh. Thảo luận về tranh cảnh đàn gà HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết HS đọc tên câu chuyện HS nghe kĨ chuyƯn. Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thể dục Bµi 13: ThĨ dơc rÌn luyƯn t thÕ c¬ b¶n Trß ch¬i vËn ®éng I- Mơc tiªu: - BiÕt c¸ch thùc hiƯn t thÕ ®øng ®a mét ch©n ra sau ( mịi bµn ch©n ch¹m ®Êt) hai tay gi¬ cao th¼ng híng. - Lµm quen víi t thÕ ®øng ®a mét ch©n sang ngang, hai tay chèng h«ng. - BiÕt c¸ch ch¬i trß ch¬i: ChuyĨn bãng tiÕp søc. Ch¬i ®ĩng theo luËt cđa trß ch¬i ( cã thĨ cßn chËm ). * Bổ sung: Động tác đứng đưa chân sang ngang( chân nhấc khỏi mặt đất), hai tay chống hơng, người giữ được thăng bằng. II- §Þa ®iĨm, ph¬ng tiƯn: Trªn s©n trêng, cßi. III- Néi dung vµ ph¬ng ph¸p: Néi dung Ph¬ng ph¸p 1. PhÇn më ®Çu: - GV nhËn líp phỉ biÕn néi dung. - Khëi ®éng. - Trß ch¬i: DiƯt c¸c con vËt cã h¹i. 2. PhÇn c¬ b¶n. a. ¤n t thÕ c¬ b¶n: - ¤n ®øng ®a mét ch©n ra sau, hai tay gi¬ cao th¼ng híng. - ¤n phèi hỵp: §a ch©n ra tríc, hai tay chèng h«ng, ®a ch©n ra sau. - §øng ®a ch©n sang ngang, hai tay chèng h«ng. b. TC: ChuyĨn bãng tiÕp søc. 3. PhÇn kÐt thĩc. - §i thêng theo nhÞp. - TC håi tÜnh. - NhËn xÐt giê häc. ********* ********* ********* * GV ********* ********* ********* * GV ********* ********* ********* * GV ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tốn Bµi 49: PhÐp céng trong ph¹m vi 7 I- Mơc tiªu: Thuéc b¶ng céng, biÕt lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 7, viÕt ®ỵc phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ. *Bài tập cần làm:Bài1, 2( dịng1), 3( dịng)1, 4 tr68. II- §å dïng d¹y häc: Các tranh giống SGK. Bộ thực hành toán. III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập. 2.Kiểm tra bài cũ : - Giáo viên treo tranh. Yêu cầu Học sinh nêu bài toán - 2 em lên bảng giải đặt phép tính phù hợp với bài toán. Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 7. - Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán. - Sáu cộng một bằng mấy ? - GV ghi phép tính : 6 + 1 = 7 - GV hỏi : Một cộng sáu bằng mấy ? - GV ghi: 1 + 6 = 7 Gọi học sinh đọc lại. - Cho học sinh nhận xét : 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 - Hỏi : Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số thì kết quả như thế nào ? - Dạy các phép tính :5 + 2 = 7 , 2 + 5 = 7 4 + 3 = 7 , 3 + 4 = 7 - Tiến hành như trên. Hoạt động 2 : Học thuộc bảng cộng . -GV cho học sinh đọc thuộc theo phương pháp xoá dần. - Hỏi miệng: 5 + 2 = ? , 3 + 4 = ? 6 + ? = 7. - HS xung phong đọc thuộc bảng cộng. Hoạt động 3 : Thực hành - Cho HS mở SGK. Hướng dẫn làm BT. Bài 1 : Tính theo cột dọc. - Giáo viên lưu ý viết số thẳng cột. Bài 2: Tính : 7 + 0 = 1 + 6 = 3 + 4 = Bài 3 ( dßng 1): Hướng dẫn HS nêu cách làm. - Tính : 5+1 +1 = ? - Cho học sinh tự làm bài và chữa bài. Bài 4 : Nêu bài toán và viết phép tính phù hợp. - GV cho HS nêu bài toán. GV chỉnh sửa từ, câu cho hoàn chỉnh. - Cho HS tự đặt được nhiều bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra. - Gọi HS lên bảng ghi phép tính dưới tranh. Lớp dùng bảng con. - GV uốn nắn, sửa sai cho học sinh. - Có 6 hình tam giác. Thêm 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác 6 + 1 = 7 - HS cµi phÐp tÝnh: 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 - Học sinh đọc phép tính : 1 + 6 = 7 và tự điền số 7 vào chỗ trống ở phép tính 1 + 6 = - Học sinh đọc lại 2 phép tính - Học sinh đọc đt 6 lần - Học sinh trả lời nhanh - 5 em - HS nêu yêu cầu và cách làm bài. - Tự làm bài và chữa bài . - Nêu yêu cầu, cách làm bài rồi tự làm bài và chữa bài. - HS nêu: 5 + 1 = 6 , lấy 6 cộng 1 bằng 7 . a) Có 6 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi có tất cả mấy con bướm ? 6 + 1 = 7 b) Có 4 con chim. 3 con chim bay đến nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ? 4 + 3 = 7 - 2 em lên bảng. - Cả lớp làm bảng con. 4.Củng cố, dặn dò : - Hôm nay em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng cộng phạm vi 7 ( 5 em ) - Dặn học sinh về ôn lại bài và làm bài tập vào vở bài tập . - Chuẩn bị trước bài hôm sau. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiếng Việt(LT) Luyện tập bài 51: Ơn tập I. Mục tiêu: HS đọc viết vần, tiếng từ cĩ chứa vần trong bài ơn tập. H làm vở luyện tiếng Việt tr 48. II. Hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: H đọc sgk( 3-5 Hs) H viết bảng conn: áo len, nhà in. 2/ Ơn tập: - Luyện đọc ( vài Hs đọc sgk) - Làm bài tập: Bài 1: Nối từ vào tranh San hơ, cây lan, nhà máy điện. Củng cố kỹ năng đọc hiểu nghĩa của từ. Bài 2: Điền vần ươn-an: Cha ra v. Dì Tư b cá. Con l ra khỏi giỏ. Hs quan sát tranh- nhận xét- Lựa chọn điền vần đúng: vườn, bán, lươn. Bài 3:Nối từ ngữ thành câu: Thơn bản đã lên đèn. Cơn mưa đang kéo đến. Đàn yến đan tổ mới. Bài 4: Viết theo mẫu: áo len nhà in 3/ Củng cố dặn dị: HS đọc viết lại bài ở nhà. Chuẩn bị bài sau: Bài 52 ong- ơng. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tốn(LT) Ơn luyện phép cộng trong phạm vi 7 I. Mục tiêu: HS thuộc phép cộng trong phạm vi 7 và viết phép tính tương ứng với nội dung tranh vẽ. Làm bài tập luyện Tốn tr 44 - 45. II. Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Hs đọc ( viết) các phép cộng trong phạm vi 7. * Mở rộng 7+0=7 0+7=7 2. Luyện tập: Bài 1 Tính: ( H lên bảng- cả lớp làm bảng con) 2 4 6 5 1 3 5 3 1 2 6 4 Củng cố phép cộng trong phạm vi 7. Bài 2: Hs làm vở - Củng cố tính chất phép cộng. Bài 3 Tổ chức trị chơi: Điền số: +2 +3 2 2 +4 +1 +1 +2 4 3 +2 +2 4HS thi : Ai nhanh thắng cuộc. Bài 4: Viết phép tính Hs quan sát tranh vẽ Nêu bài tốn- viết phép tính. 3 + 2 = 5 6 + 1 =7 3/ Củng cố dặn dị: Hs làm nốt bài tập cịn lại. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010 Âm nhạc Học bài hát: Sắp đến Tết rồi ( Gv chuyên soạn giảng) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiếng Việt Bµi 52: ong, «ng I- Mơc tiªu: - §äc ®ỵc: ong, «ng, c¸i vâng, dßng s«ng. tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng. - ViÕt ®ỵc: ong, «ng, c¸i vâng, dßng s«ng. - LuyƯn nãi tõ 2- 3 c©u theo chđ ®Ị: §¸ bãng. II- §å dïng d¹y häc: GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: cái võng, dòng sông. - Tranh câu ứng dụng: Sóng nối sóng - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Đá bóng. HS: - SGK, vở tập viết. Dự kiến hoạt động: cả lớp, cá nhân. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng và viết bảng con : cuồn cuộn, con vượn, thôn bản ( 2 – 4 em đọc) - Đọc bài ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con 3.Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 :Dạy vần: ong, «ng. a. Dạy vần: ong - Nhận diện vần : Vần ong được tạo bởi: o và ng. - GV đọc mẫu - So sánh ong và on? - Phát âm vầ ... ng việc làm ở SGK thể hiện làm cho gia đình nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng vừa thể hiện mối quan tâm của những người trong gia đình với nhau. Ho¹t ®éng 2: Thảo luận nhóm Câu hỏi gợi ý cho HS thảo luận: - Trong nhà bạn, ai đi chợ, nấu cơm, giặt quần áo? Ai quét dọn? Ai giúp đỡ bạn học tập? - Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ gia đình? - GV quan sát HS thực hiện - GV gọi 1 vài em nói trước cả lớp GV kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà, tuỳ theo sức của mình. Ho¹t ®éng 3: Quan sát tranh Bước 1: GV theo dõi, HS quan sát câu hỏi gợi ý. Câu hỏi gợi ý: Hãy tìm ra những điểm giống nhau, khác nhau của 2 hình ở trang 29. - Nói xem em thích căn phòng nào? Tại sao? Để có được nhà cửa gọn gàng, sách sẽ em phải làm gì giúp ba mẹ? Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày. GV kết luận: Nếu mỗi người trong nhà đều quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa thì nhà ở sẽ gọn gàng ngăn nắp - Ngoài giờ học để có được nhà ở gọn gàng, mỗi HS nên giúp đỡ bố mẹ những công việc tuỳ theo sức mình. 4. Cũng cố, dặn dò: - Muốn cho nhà cửa gọn gàng sạch sẽ con phải làm gì? - Về nhà các con thực hiện tốt nội dung vừa học. - HS lấy SGK quan sát nội dung SGK - Một số em lên trình bày. - Thảo luận nhóm 2 - HS quan sát trang 29 - HS làm việc theo cặp HS nêu ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ sáu ngày tháng năm 2010 Âm nhạc(LT) ( GV chuyên soạn giảng) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiếng Việt TV tuÇn 11: nỊn nhµ, nhµ in, c¸ biĨn, yªn ngùa, cuén d©y. I- Mơc tiªu: ViÕt ®ĩng c¸ ch÷: nỊn nhµ, nhµ in, c¸ biĨn, yªn ngùa, cuén d©y kiĨu ch÷ viÕt thêng, cì võa theo vë TËp viÕt 1, tËp mét. *Bổ sung:H khá giỏi viết đủ số dịng quy định trong vở tập viết 1. II- §å dïng d¹y häc: GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to . - Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. Dự kiến hoạt động : cá nhân, cả lớp. III- Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Oån định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con). 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn,dây, vườn nhãn. - GV ghi đề bài. Bài 11: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn Hoạt động 2 : Quan sát chữ mẫu và viết bảng con. nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn . - GV đưa chữ mẫu - Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ? - Giảng từ khó - Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu - GV viết mẫu - Hướng dẫn viết bảng con: - GV uốn nắn sửa sai cho HS Hoạt động 3: Thực hành - Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? - Cho xem vở mẫu. - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. - Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 4. Củng cố , dặn dò - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết - Nhận xét giờ học - Dặn dò: Về luyện viết ở nhà - Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau. HS quan sát 4 HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con: nền nhà, nhà in cá biển, yên ngựa 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở 2 HS nhắc lại ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ TËp viÕt TV tuÇn 12: con ong, c©y th«ng, vÇng tr¨ng, c©y sung. I- Mơc tiªu: ViÕt ®ĩng c¸c ch÷: con ong, c©y th«ng, vÇng tr¨ng, c©y sung, cđ gõng kiĨu ch÷ viÕt thêng, cì võa theo vë TËp viÕt 1, tËp mét. *Bổ sung:H khá giỏi viết đủ số dịng quy định trong vở tập viết 1. II- §å dïng d¹y häc: GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to . - Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. Dự kiến hoạt động : cá nhân, cả lớp. III- Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ riềng, củ gừng - Ghi đề bài Bài 12: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ riềng, củ gừng .Hoạt động 2 : Quan sát chữ mẫu và viết Bảng con. - GV đưa chữ mẫu - Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ? - Giảng từ khó - Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu - GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS Hoạt động 3: Thực hành - Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? - Cho xem vở mẫu - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - Hướng dẫn HS viết vở: - GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. - Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 4. Củng cố , dặn dò. - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết. - Nhận xét giờ học - Dặn dò: Về luyện viết ở nhà. HS quan sát 4 HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con: con ong, cây thông vầng trăng, cây sung 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở 2 HS nhắc lại ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tốn Bµi 52: PhÐp céng trong ph¹m vi 8 I- Mơc tiªu: Thuéc b¶ng céng, biÕt lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 8, viÕt ®ỵc phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ. * Bài tập cần làm: 1,2(cột 1,3,4), 3(dịng 1),4(a). II- §å dïng d¹y häc: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 . - Mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học. III- C¸c ho¹t ®éng ®¹y häc: 1. Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ : + Gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 7. + Sửa bài tập 4 : 3 học sinh lên bảng sửa bài . 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 8 - Treo tranh cho học sinh nhận xét nêu bài toán - 7 hình vuông cộng 1 hình vuông bằng mấy hình vuông ? 7 + 1 = ? -Giáo viên ghi bảng . - Cho học sinh viết số 8 vào chỗ chấm - GV hỏi : 7 + 1 = 8 vậy 1 + 7 = mấy ? - Giáo viên ghi bảng : 1 + 7 = 8 . - Cho học sinh nhận xét 2 phép tính để củng cố tính giao hoán trong phép cộng: 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8 - Tiến hành các bước như trên. Hoạt động 2 : Học thuộc công thức cộng . - Gọi vài em đọc lại bảng cộng. - Cho học sinh đọc nhiều lần – Giáo viên xoá dần để học thuộc tại lớp. - Giáo viên hỏi miệng : 7 + 1 = ? ; 6 + 2 = ? 5 + 3 = ? 4 + ? = 8 ; 3 + ? = 8 ; 2 + ? = 8 Hoạt động 3 : Thực hành Bài 1 : Tính (cột dọc ) - Cho học sinh nêu cách làm – Chú ý viết số thẳng cột . Bài 2( cét 1,3,4 ) : Tính nhẩm – Nêu yêu cầu của bài tập . - HS lần lượt làm bài vào vở bài tập. - Củng cố tính giao hoán qua các phép tính. Bài 3(dßng 1) : Tính nhẩm - Hướng dẫn cách làm bài - Giáo viên sửa bài trên bảng lớp Bài 4( a ) : Viết phép tính phù hợp - Cho HS quan sát tranh nêu bài toán. - Động viên học sinh đặt nhiều bài toán khác nhau. Sửa lời văn cho gãy gọn . - Có 7 hình vuông. Thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông? 7 hình vuông cộng 1 hình vuông bằng 8 hình vuông 7 + 1 = 8 Học sinh đọc lại 1 + 7 = 8 - Học sinh lần lượt đọc lại : 1 + 7 = 8 - 5 em đọc - Học sinh đọc đt nhiều lần - Học sinh xung phong đọc thuộc - Học sinh trả lời nhanh - Học sinh tự làm bài và chữa bài trên bảng con ( 2 phép tính / dãy bài ) - Học sinh tự làm bài vào vở Btt . - Học sinh nêu cách làm : Lấy 2 số đầu cộng lại được bao nhiêu, ta cộng tiếp số còn lại. a) Có 5 bạn , thêm 3 bạn nữa. Hỏi có tất cả mấy bạn ? 5 + 3 = 8 4. Củng cố, dặn dò : - Hôm nay em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng cộng phạm vi 8 ( 5 em ) - Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động tích cực - Dặn học sinh về học thuộc công thức phạm vi 8 . - Chuẩn bị trước bài hôm sau. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tốn(LT) Luyện tập phép cộng trong phạm vi 8 I. Mục tiêu: Củng cố phép cộng trong phạm vi 8.Tính nhẩm 2 phép cộng và củng cố cấu tạo số 8. H làm vở bài tập luyện tốn. II.Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: HS đọc viết phép cộng trong phạm vi 8. Chữa bài 1tr 47 7 + 1 = 6 + 2 = 5 + 3 = 4 + 4 = 2 + 6 = 3 + 5 = 1 + 7 = 2 + 6 = 2. Luyện tập: Bài 2(47) Tính: 2 5 3 4 6 6 3 5 4 2 Củng cố cách đặt tính cột dọc, kết quả viết thẳng cột. Bài 3 3HS lên bảng làm 3 + 2 + 3 = 1 + 4 + 3 = 4 + 2 + 2 = 2 + 5 + 1 = 6 + 2 + 0 = 3 + 4 + 1 = HS điền kết quả và giải thích cách làm. Bài 4 Điền số vào chỗ trống: 8 8 8 8 3 4 6 1 Củng cố cấu tạo và phân tích số 8. Bài 5 Viết phép tính ( tương tự các bài trước) 3. Củng cố dặn dị: Làm vở bài tập ( nếu cịn) Thuộc phép cộng trong phạm vi 8. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiếng Việt(LT) Luyện tập I. Mục tiêu: Củng cố viết theo mẫu cỡ chữ 2 li các vần cĩ kết thúc ng. H luyện viết 2 bài 53-54. II. Hoạt động dạy học: 1. bài cũ: kiểm tra vở luyện viết- Gv nhận xét đánh giá. 2. Luyện tập: a. Giới thiệu bài –viết mẫu: ong –ơng ăng - âng con ong bằng lăng dịng sơng vâng lời HS viết bảng con- Gv sửa sai cho H B, Hướng dẫn viết vở theo mẫu C, Gv chấm chữa lỗi cho H 3. Củng cố dặn dị: H viết tiếp ( nếu cịn). ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tài liệu đính kèm: