Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - GV: Nguyễn Thị Huệ - Trường TH Mỹ Cát

Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - GV: Nguyễn Thị Huệ - Trường TH Mỹ Cát

 Môn : Đạo đức

 Bài: Nghiêm trang khi chào cờ (tiết 2)

I.MỤC TIÊU :

 * Giúp HS hiểu :

 - Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kỳ, Quốc ca của tổ quốc Việt Nam.

 - Nêu được khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón đứng nghiêm, mắt nhìn quốc kì

 - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần, biết tôn kính Quốc kỳ và yêu tổ quốc Việt Nam.

 - HS có kỹ năng nhận biết được cờ tổ quốc, phân biệt được tư thế đứng chào cờ đúng với tư thế chào cờ sai, biết nghiêm trang trong giờ chào cờ .

II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC :

 -Vở bài tập đạo đức.

 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1.Ổn định tổ chức.

2.Kiểm tra bài cũ:

- Khi chào cờ chúng ta cần phải làm gì?

Vì sao khi chào cờ các em phải nghiêm trang?

3.Bài mới :

a.Giới thiệu bài Tiết học hôm nay các em học tiếp bài: Nghiêm trang khi chào cờ (Tiết 2)

b.Giảng bài :

*Hoạt động 1: HS tập chào cờ

- GV làm mẫu.

- Mời 4 HS ( mỗi tổ1 em) tập chào cờ trên bảng

- GV cho cả lớp tập đứng chào cờ theo lệnh của GV hoặc lớp trưởng.

*Hoạt động 2: Thi chào cờ.

- Cho các tổ lên thi chào cờ.

- GV phổ biến yêu cầu cuộc thi.

- GV cho cả lớp theo dõi và nhận xét .

 

doc 42 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - GV: Nguyễn Thị Huệ - Trường TH Mỹ Cát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN
Từ ngày 16/ 11 / 2009
 Đến ngày 20 / 11 / 2009
Thứ
Môn 
Tiết
Tên bài dạy
ĐDDH
 2
16/11
Chào cờ
Học vần
Học vần
Đạo đức
Thủ công 
1
2
3
4
5
 Bài 51: Ôn tập 
Nghiêm trang khi chào cờ (Tiết 2)
Các qui ước cơ bản về gấp giấy, gấp 
 3
17/11
Học vần
Học vần
Âm nhạc Toán 
1
2
3
4
Bài 52 : ong – ông
Học hát: Bài Sắp đến tết rồi( Thạch) 
Phép cộng trong phạm vi 7 (tr.68)
BĐD TranhHV LN
BĐD
 4
18/11
Học vần
Học vần
Mĩ thuật 
Toán 
GDNGLL
1
2
3
4
5
Bài 53: ăng âng 
Vẽ cá
Phép trừ trong phạm vi 7 (tr.69)
 Ôn Tiếng Việt
BĐD TranhHV 
Tranh
BĐD học toán
5
19/11
TN-XH
Học vần
Học vần
Toán 
1
2
3
4
 Công việc ở nhà 
Bài 54: ung ưng 
Luyện tập (tr.70 )
BĐD TranhHV LN
6
20/11
Thể dục 
H.vần(TV)
H vần (TV)
Toán( HV)
HĐ TT
1
2
3
4
5
Đội hình ,đội ngũ . TDRLTTCB
Tập viết tuần 11 
Tập viết tuần 12 
Phép cộng trong phạm vi 8 (tr.71)
Sơ kết tuần 13
Bảng phụ
BĐDHT 
NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN
 Từ ngày15 /11 đến ngày19/11 / 2010
Thứ
Buổiù
Môn
Tiết
Tên bài dạy
ĐDDH
2
15/11
Sáng
Chào cờ
Đạo đức
Âm nhạc
Học vần
Học vần
1
2
3
4
5
Nghiêm trang khi chào cờ(T2)
GVC
Bài 51: Ôn tập 
//
Chiều
Ôn T.Việt
Ôn T.Việt
Ôn Toán
1
2
3
Bài 51: Ôn tập 
//
Luyện tập(tr.67)
4
17/11
Sáng
Học vần
Học vần
Mĩ thuật 
Toán 
1
2
3
4
Bài 53: ăng âng 
//
Vẽ cá
Phép trừ trong phạm vi 7 (tr.69)
BĐD-Tranh
HV
Tranh
BĐD T
Chiều
Ôn T.Việt
Ôn Toán
Ôn Toán
1
2
3
Bài 53: ăng âng 
Phép trừ trong phạm vi 7 (tr.69)
//
6
19/11
Sáng
Thể dục 
H.vần(TV)
H.vần (T)
Toán(TV)
Ôn T.Việt
1
2
3
4
5
Đội hình ,đội ngũ . TDRLTTCB
Tập viết tuần 11 
Phép cộng trong phạm vi 8 (tr.71)
Tập viết tuần 12 
Ôn Học vần 
Bảng phụ
BĐDHT 
Chiều
Ôn T.Việt
Ôn T.Việt
H.động TT 
1
2
3
Ôn Tập viết 
//
Sơ kết tuần 13
 Sáng thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
 Môn : Đạo đức
	 Bài: Nghiêm trang khi chào cờ (tiết 2) 
I.MỤC TIÊU :
 	* Giúp HS hiểu : 
 - Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kỳ, Quốc ca của tổ quốc Việt Nam.
 - Nêu được khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón đứng nghiêm, mắt nhìn quốc kì 
 - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần, biết tôn kính Quốc kỳ và yêu tổ quốc Việt Nam.
 - HS có kỹ năng nhận biết được cờ tổ quốc, phân biệt được tư thế đứng chào cờ đúng với tư thế chào cờ sai, biết nghiêm trang trong giờ chào cờ .
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC :	
 -Vở bài tập đạo đức.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Khi chào cờ chúng ta cần phải làm gì?
Vì sao khi chào cờ các em phải nghiêm trang?
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài Tiết học hôm nay các em học tiếp bài: Nghiêm trang khi chào cờ (Tiết 2)
b.Giảng bài :
*Hoạt động 1: HS tập chào cờ
- GV làm mẫu.
- Mời 4 HS ( mỗi tổ1 em) tập chào cờ trên bảng
- GV cho cả lớp tập đứng chào cờ theo lệnh của GV hoặc lớp trưởng.
*Hoạt động 2: Thi chào cờ.
- Cho các tổ lên thi chào cờ.
- GV phổ biến yêu cầu cuộc thi.
- GV cho cả lớp theo dõi và nhận xét .
 Giải lao 
*Hoạt động 3: Vẽ và tô màu quốc kỳ.
- GV nêu yêu cầu vẽ và tô màu quốc kỳ. Biết vẽ và tô màu đúng đẹp, không quá thời gian qui định.
- Cả lớp cùng GV nhận xét .
-GV cho HS đọc câu thơ cuối bài.
4.Củng cố - dặn dò:
- GV kết luận: 
+ Trẻ em có quyền có quốc tịch, quốc tịch của chúng ta là Việt Nam.
+ Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ tôn kính quốc kỳ thể hiện tình yêu đối với tổ quốc Việt Nam.
- Nhận xét chung tiết học.
- Nêu gương những em học tốt , nhắc nhở HS yếu.
- Chuẩn bị bài hôm sau: Đi học đều và đúng giờ
1’
4’
1’
5’
9’
5’
5’
5’
Hát 
- 2 HS lên trả lời theo nội dung câu hỏi.
- HS theo dõi và nhận xét sửa sai.
- Từng tổ đứng chào cờ theo lệnh của tổ trưởng.
- HS thi nhau vẽ và tô màu quốc kỳ.
- HS tự giới thiệu tranh vẽ của mình.
-HS đọc: 
Nghiêm trang chào lá quốc kỳ.
Tình yêu đất nước em ghi vào lòng.
-HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm: 
 Môn: Aâm nhạc 
 GVC
 Môn: Học vần
 Bài 51: Ôn tập
I.MỤC TIÊU : 
 - HS đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
 - Viết được các vần các từ ngữ ứng dụng đã học từ bài 44 đến bài 51..
 - Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể Chia phần.
 - HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng n (tr 104 SGK)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	(Tiết 1)
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 3 HS đọc bài 50
- Cho HS viết: con lươn, vườn nhãn 
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Ôn tập
- Cho HS khai thác khung đầu bài và tranh minh hoạ.
- Cho HS nhắc lại những vần vừa học trong tuần qua.
- Gắn bảng ôn lên bảng.
b.Ôn tập :
* Các vần vừa học:
- Cho HS lên bảng chỉ các vần đã học trong tuần qua
- GV đọc âm cho HS chỉ chữ
* Ghép âm thành vần
- Cho HS đọc các vần ghép được tư øâm ở cột dọc với âm ở hàng ngang.
 Giải lao
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho HS đọc các từ ứng dụng: 
 cuồn cuộn con vượn thôn bản
* Giải thích từ ứng dụng:
+ Cuồn cuộn: tả sự chuyển động cuộn theo lớp này tiếp theo lớp khác VD như sóng cuồn cuộn.
+ Con vượn: là loài khỉ có hình dạng giống người
+ Thôn bản: là khu vực dân cư ở một số đồng bào dân tộc.
- GV đọc mẫu cho HS đọc
* Tập viết:
-GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
 (Tiết 2)
 Luyện tập :
* Luyện đọc:
- Cho HS đọc lại các vần trong bản ôn . Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh và thảo luận
- Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh
- GV chỉnh sửa
* Luyện viết:
- Cho HS viết từ: cuồn cuộn, con vượn vào vở tập viết
 - Giáo viên chấm bài và nhận xét
 Giải lao 
* Kể chuyện: Chia phần
- Cho HS đọc tên câu chuyện
- GV kể kèm theo tranh minh hoạ.
- Hướng dẫn HS kể chuyện
- Cho HS thi nhau kể chuyện.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện
4.Củng cố – dặn dò:
-Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài ở SGK
- Nhận xét chung tiết học
- Về đọc lại bài,
- Chuẩn bị bài hôm sau: Bài 52
1’
4’
1’
11’
5’
5’
8’
9’
8’
5’
8’
5’
Hát 
- 3 em đọc bài
- HS viết vào bảng con.
- Vần: ôn, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn.
- Chỉ các chữ đã học; a,ă,â, o, ô, ơ, u, e,ê,i, iê, yê, uô, ươ
- HS chỉ chữ
-Ghép và đọc: an, ăn, ân, on, ôn, ơn, un, en, in, iên, yên, uôn, ươn
- Nhóm, cá nhân, cả lớp đọc.
- HS theo dõi
- Lần lượt cá nhân, tổ, lớp đọc
- Viết vào bảng con:
 cuồn cuộn con vượn 
- Lần lượt đọc cá nhân, tổ
-Thảo luận theo tranh
-Cá nhân, nhóm lần lượt đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn gà con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun
-HS viết vào vở tập viết
- Đọc: Chia phần.
- HS theo dõi
- HS cả lớp thi nhau kể lại câu chuyện
-HS lắng nghe.
HS theo dõi
Rút kinh nghiệm:
.. 
Chiều thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Ôn Tiếng Việt
 Bài 51: Ôn tập
I.MỤC TIÊU : 
 * Rèn cho HS:
 - HS đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
 - Viết được các vần các từ ngữ ứng dụng đã học từ bài 44 đến bài 51..
 - Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể Chia phần.
 - HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng n (tr 104 SGK)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	(Tiết 1)
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 3 HS đọc bài 50
- Cho HS viết: con lươn, vườn nhãn 
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Ôn tập
- Cho HS khai thác khung đầu bài và tranh minh hoạ.
- Cho HS nhắc lại những vần vừa học trong tuần qua.
- Gắn bảng ôn lên bảng.
b.Thực hành làm bài tập :
* Nối tiếng thành từ :
 - Hướng dẫn 
* Điền từ ngữ:
- Hướng dẫn 
* Viết từ : thôn bản , ven biển 
- Hướng dẫn 
* Thu vở chấm bài 
 Nhận xét chung 
 (Tiết 2)
 Luyện tập :
* Luyện đọc:
- Cho HS đọc lại các vần trong bản ôn . Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh và thảo luận
- Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh
- GV chỉnh sửa
* Luyện viết:
- Cho HS viết từ: cuồn cuộn, con vượn vào vở tập viết
 - Giáo viên chấm bài và nhận xét
 Giải lao 
* Kể chuyện: Chia phần
- Cho HS đọc tên câu chuyện
- GV kể kèm theo tranh minh hoạ.
- Hướng dẫn HS kể chuyện
- Cho HS thi nhau kể chuyện.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện
4.Củng cố – dặn dò:
-Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài ở SGK
- Nhận xét chung tiết học
- Về đọc lại bài,
- Chuẩn bị bài hôm sau: Bài 52
1’
4’
1’
25’
’
4’
10’
10’
10’
5’
Hát 
- 3 em đọc bài
- HS viết vào bảng con.
- Vần: ôn, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn.
- HS theo dõi
- Làm bài vào vở 
 vườn biển 
 con ngủ
 buồn yến
 ven rau cải 
- HS theo dõi
- HS làm vào vở
 con châu chấu , đàn gà con 
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- Lần lượt cá nhân, tổ, lớp đọc
 - Viết vào bảng con:
 cuồn cuộn con vượn 
- Đọc ...  sạch sẽ, mỗi hs nên giúp đỡ bố mẹ tuỳ theo sức của mình.
4.Củng cố– dặn dò :
- Nhắc lại nội dung bài
+ Để có căn phòng gọn gàng em phải làm gì?
- Nhận xét chung tiết học
- Về nhà xem lại bài
- Chuẩn bị bài hôm sau: 
1’
4’
1’
 7’
 7’
5’
5’
5’
Hát 
- HS 2 em nhắc lại nội dung bài tuần trước.
- Là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình.
HS theo dõi 
- 2 HS làm việc theo cặp.
- HS trình bày 
- 2 em 1 nhóm kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình và của bản thân mình cho bạn nghe.
 HS thi nhau kể.
-HS theo dõi.
- HS quan sát để trả lời câu hỏi.
- Đại diện HS trình bày.
- Các em dọn dẹp đồ đạc thật ngăn nắp.
-HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm
..
Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009
Môn:Thủ công
	Bài: Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình
I.MỤC TIÊU:
 - HS biết các kí hiệu, qui ước về gấp giấy
 - Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu qui ước. 
 - HS đọc thuộc 5 điều Bác Hồ dạy.
 - Luôn nhắc nhở HS đi đường đúng luật.
 - Biết kính trọng thầy ,cô giáo .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Kí hiệu, qui ước về gấp hình trong SGK.
 - HS: giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu:
Các qui ước cơ bản về gấp giấy. Gấp hình.
b.Hướng dẫn HS làm quen với các kí hiệu.
* Kí hiệu đường giữa hình.
- Đường dấu giữa là đường có dấu nét gạch chấm.
 ( )
* Kí hiệu đường dấu gấp:
 ( )
- Đường dấu gấp là đường có nét đứt
* Kí hiệu đường gấp vào.
- Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng.
* Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau.
4.Củng cố -Dặn dò:
- Cho HS nhắc lại các qui ước về gấp hình.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài hôm sau.Gấp các đoạn thẳng cách đều .
1’
4’
25’
5’
Hát
- Hs theo dõi và tập vẽ theo.
- HS vẽ đường giữa hình.
- HS vẽ đường dấu gấp.
- HS vẽ đường dấu gấp vào.
- HSvẽ đường gấp ngược ra phía sau.
- HS nhắc lại các qui ước về gấp hình.
-HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm:
Môn :Học vần
 	Bài 54: ung- ưng
I.MỤC TIÊU:
 - HS đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu 
- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Rừng , thung lũng, suối, đèo
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ: 
- GV cho HS đọc 
- GV cho HS viết vào bảng con:
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:
- Hôm nay, chúng ta học vần ung, ưng. GV viết lên bảng ung -ưng
- Đọc mẫu: ung- ưng
Dạy vần: 
ung
a) Nhận diện vần: 
- Phân tích vần ung.
- So sánh ung với âng
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
- Phân tích tiếng súng?
- Cho HS đánh vần tiếng: súng 
- Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
- Cho HS đọc:
+Vần: u-ng-ung
+Tiếng khóa: sờ-ung-sung-sắc-súng
+Từ khoá: bông súng
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
- GV viết mẫu: ung
- GV lưu ý nét nối giữa u và ng
*Tiếng và từ ngữ: 
- Cho HS viết vào bảng con: súng 
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
 ưng
a) Nhận diện vần: 
- Phân tích vần ưng?
- So sánh ung và ưng
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
- Cho HS đánh vần tiếng: sừng
- Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
- Cho HS đọc:
+Vần: ư-ng-ưng
+Tiếng khóa: sờ-ưng –sưng-huyền- sừng
+Từ khoá: sừng hươu
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
 - GV viết mẫu: ưng
- GV lưu ý nét nối giữa ư và ng
*Tiếng và từ ngữ: 
- Cho HS viết vào bảng con: sừng
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
 Giải lao
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
- GV đọc mẫu
TIẾT 2
Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
- Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- Giải đố
- GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
 Giải lao
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? 
+Trong rừng thường có những gì?
+Em thích nhất thứ gì ở rừng?
+Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
+Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối, đèo?
+Có ai trong lớp đã được vào rừng? Em hãy kể mọi người nghe về rừng
4.Củng cố – dặn dò:
- Củng cố:
+ GV cho HS đọc SGK
+ Cho HS tìm chữ vừa học
- Dặn dò: - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
- Xem trước bài 55
1’
5’
2’
12’
 5’
10’
8’
8’
5’
9’
5’
Hát 
+2-4 HS đọc các từ: ăng, âng, măng tre, nhà tầng, rặng dừa, bằng phẳng, vầng trăng, nâng niu
+Đọc câu ứng dụng: 
- HS viết: nâng niu, phẳng lặng
- Đọc theo GV
- u và ng
+ Giống nhau: kết thúc bằng ng
+ Khác nhau: ung bắt đầu bằng u
- Đánh vần: u-ng-ung
CN
- Đánh vần: sờ-ung-sung-sắc-súng
- Đọc: bông súng
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Viết bảng con: ung
- Viết vào bảng: súng
- ư và ng
+Giống: kết thúc bằng ng
+Khác: ưng bắt đầu bằng ư
- Đánh vần: ư-ng-ưng
- Đánh vần: sờ-ưng-sưng-huyền-sừng
- Đọc: sừng hươu
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Viết bảng con: âng
- Viết vào bảng: sừng
- 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
- Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
- 2-3 HS đọc
- Tập viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
Đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát và trả lời
- Cảnh núi đồi, suối đèo, thung lũng, rừng.
- cây cối, con vật.
- HS trả lời.
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
Rút kinh nghiệm
.
Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009
Môn: Toán
	 Bài: Luyện tập(tr.70 )
I.MỤC TIÊU:
 - HS thực hiện được phép cộng, trừ các số trong phạm vi 7.
 - Làm được ác bài tập : Bài 1, 2(cột 1,2), 3(cột 1,3), 4(cột 1,2).
 -Các cột còn lại và bài tập 5 dành cho HS khá giỏi .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học toán 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ :
- Cho HS nhắc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 7
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : Luyện tập
b.Hướng dẫn HS luyện tập :
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và làm bài, chữa bài:
- Cho HS nêu cách viết số khi tính kết quả theo cột dọc
* Bài 2(cột 1,2), : Tính 
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện.
- Hướng dẫn HS tự nhẩm và nêu kết quả theo hàng.
* Bài 3(cột 1,3) : Số ?
- GV cho HS nêu cách làm bài:
* Bài 4(cột 1,2) : 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài và cách thực hiện. 
 Giải lao
* Bài 5 : 
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
4.Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau. Phép cộng trong phạm vi 8
1’
4’
20’
5’
5’
Hát
- Vài em nhắc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 7
- Cả lớp đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 7
- Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc.
- Cần viết số thẳng cột
- HS cùng chữa bài
-Tính và viết kết quả theo hàng ngang
 6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7 
 1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 
 7 - 6 = 1 7 – 5 = 2 7 – 4 = 3 
 7 – 1 = 6 7 – 2 = 5 7 – 3 = 4 
- Muốn viết số vào chỗ chấm ta cần biết 7 bằng 5 cộng với 2 nên ta viết số 5 vào chỗ chấm
- Hs lần lượt làm bài
- Viết dấu: > < = vào chỗ chấm.
- HS thực hiện phép tính VD như 3+4=7 vậy 7= 7 nên viết dấu bằng vào chỗ chấm.
- HS làm bài 
3 + 4 = 7 5+2..>..6 7- 5..<..3
7 – 4 < 4 7 -2..=..5 7- 6..=1..
Có 4 bạn đang chơi, có thêm 3bạn chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn?.
4
+
3
=
7
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7
Hs theo dõi
Rút kinh nghiệm:
SƠ KẾT TUẦN 13
 I. Nhận xét tình hình hoạt động tuần qua.
	* Học tập.
 - HS có tinh thần học tập, Đến lớp chăm chú bài giảng và thuộc bài, chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
 - Tuyên dương: Em Khoa, Kiệt.
- Tồn tại: 
 + Một số HS vẫn chưa chú ý nghe giảng, đến lớp chưa thuộc bài, chưa làm bài, đi học chưa đúng giờ.
 Nhắc nhở : Em Phong. 
* Trực nhật:
 - Các tổ trực nhật tốt.
 - Quét dọn sạch sẽ và kê lại bàn ghế.
	* Vệ sinh cá nhân:
 - Nhìn chung các em ăn mặc đồng phục, gọn gàng, sạch sẽ.
	II. Công tác tuần tới.
 - HS cần đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ.
 - Duy trì được nề nếp học tập tốt tác phong gọn gàng sạch sẽ.
 - Học sinh phải biết vâng lời lễ phép, không nói chuyện làm ảnh hưởng đến tiết học và bạn bè xung quanh.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 13.doc