Giáo án Lớp 1 - Tuần 14, 15 - Buổi chiều - Giáo viên: Đào Duy An

Giáo án Lớp 1 - Tuần 14, 15 - Buổi chiều - Giáo viên: Đào Duy An

TOÁN

PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8

I- Mục tiêu

- Giúp HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.

- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.

- Viết được phép tính thích hợp theo hình vẽ.

II- Các hoạt động dạy học.

1. Ổn định Hát

2. KT bài cũ Gọi HS lên bảng làm bài

 7 + 1 = 8 6 + 2 = 7 2 3

 4 + 4 = 8 5 + 3 = 8 6 5

 8 8

- Nhận xét KT

3. Dạy bài mới

HD HS thực hành làm bài vào vở BT

Bài 1: Tính: HD HS làm tính dọc nhắc HS ghi cho thẳng cột, YC HS làm bài vào vở bài tập.

 8 8 8 8 8 8 8 8

1 2 3 4 5 6 7 8

7 6 5 4 3 2 1 0

 Bài 2: HD HS củng cố mối quan hệ phép cộng phép trừ. YC HS làm bài vào Vở BT.

7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8

8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 – 3 = 5 8 – 4 = 4

8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 5 = 3 8 – 8 = 0

Bài 3: Củng cố một số trừ đi 0, một số cộng với 0, 2 số giống nhau trừ đi nhau, YC HS làm bài vào Vở BT.

8 – 3 = 5 8 – 5 = 3 8 – 6 = 2 8 – 8 = 0

8 – 1 - 2 = 5 8 – 2 - 3 = 3 8 – 5 – 1 = 2 8 – 0 = 8

8 – 2 - 1 = 5 8 – 3 - 2 = 3 8 – 1 – 5 = 2 8 + 0 = 8

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 525Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 14, 15 - Buổi chiều - Giáo viên: Đào Duy An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐT HUYỆN MỸ TÚ
TRƯỜNG TH MỸ HƯƠNG A
GIÁO ÁN LỚP 1
Tuần 14-15
Giáo viên: Đào duy An
Lớp 1/1
Năm học 2011 - 2012
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 14
(TỪ NGÀY 21-25/11/2011)
 Tuaàn 14
Thöù/ ngaøy
Moân daïy
Tieát
 Teân baøi daïy
 2
 21/10
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
131
132
53
Bài 55: Đọc eng iêng
T2 Làm bài tập
 Làm bài tập Phép trừ trong phạm vi 8 
 3
 22/10
Tiếng Việt
Toán ( TH ) 
133
54
Bài 56; Đọc viết làm bài tập uông ương
Luyện tập
 4
 23/10
Tiếng Việt
Tiếng việt
135
136
Bài 57: Đọc vần ang anh
 Làm bài tập
 5
 24/10
Tieáng vieät
Toaùn
137
55
Bài 58: Đọc viết làm bài tập inh ênh
Phép cộng trong phạm vi 9
 6
 25/10
Tieáng vieät
Tieáng vieät
Toaùn
139
140
56
Bài 59; ôn tập
T2 viết chính tả
Phép trừ troong phạm vi 9
Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011	 
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I- Mục tiêu
- Giúp HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp theo hình vẽ.
II- Các hoạt động dạy học.
1. Ổn định	Hát
2. KT bài cũ	Gọi HS lên bảng làm bài
+
+
	7 + 1 = 8	6 + 2 = 7	2	3
	4 + 4 = 8	5 + 3 = 8	6	5
	8	8
- Nhận xét KT
3. Dạy bài mới
HD HS thực hành làm bài vào vở BT
Bài 1: Tính: HD HS làm tính dọc nhắc HS ghi cho thẳng cột, YC HS làm bài vào vở bài tập.
-
-
-
-
-
-
-
-
	8	8	8	8	8	8	8	8
1	2	3	4	5	6	7	8
7	6	5	4	3	2	1	0
 Bài 2: HD HS củng cố mối quan hệ phép cộng phép trừ. YC HS làm bài vào Vở BT.
7 + 1 = 8	6 + 2 = 8	5 + 3 = 8	4 + 4 = 8
8 – 1 = 7	8 – 2 = 6	8 – 3 = 5	8 – 4 = 4
8 – 7 = 1	8 – 6 = 2	8 – 5 = 3	8 – 8 = 0
Bài 3: Củng cố một số trừ đi 0, một số cộng với 0, 2 số giống nhau trừ đi nhau, YC HS làm bài vào Vở BT.
8 – 3 = 5	8 – 5 = 3	8 – 6 = 2	8 – 8 = 0
8 – 1 - 2 = 5	8 – 2 - 3 = 3	8 – 5 – 1 = 2	8 – 0 = 8
8 – 2 - 1 = 5	8 – 3 - 2 = 3	8 – 1 – 5 = 2	8 + 0 = 8
Bài 4: HD HS viết phép toán vào ô trống:
Có 8 trái banh, đã gạch đi 4 trái vậy còn lại bao nhiêu trái? Ta sử dụng phép tính gì? 	8 – 4 = 4
	8 – 3 = 5
8 – 6 = 2
Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống
YC HS làm bài vào Vở BT.
	8 – 2 = 6
4. Củng cố
Hỏi lại tên bài đã học
Thi đua học thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 8
Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò
Về nhà xem lại bài
=========================================================
LT ĐỌC
Bài: ENG – IÊNG
I- Mục tiêu
- Sau bài học HS biết đọc, viết được eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Đọc được các từ và câu.
II- Các hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. KT bài cũ
- Gọi HS đọc lại bài cá nhân eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Nhận xét, tuyên dương
3. Dạy bài mới
- Dạy vần : Eng
- Nhận diện vần Eng
- So sánh eng với ưng
- Đánh vần: e – ngờ - eng
- GT tiếng xẻng - lưỡi xẻng
 Xơ – eng – xeng – hỏi xẻng
- Dạy vần iêng ( quy trình dạy tương tự như dạy vần eng)
- Nhận diện vần iêng
- So sánh iêng với eng 
- Hai từ ứng dụng: Cái xẻng - củ riêng 
 Bay luyện – xà beng
Câu ứng dụng:
 Dù ai nói ngã nói nghiêng,
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- YC HS đọc toàn bài trên bảng.
4. Củng cố
- Hỏi lại tên bài vừa học
- Đọc lại cả bài trên bảng
- GD HS sử dụng nước hợp VS, tránh ngòng ngừa bệnh tiêu chảy.
5. Dặn dò
- Về đọc lại bài
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- HS đọc CN
- Phát âm vần eng
- CN – N – CL đánh vần
- Cá nhân đánh vần
Đọc trơn lưởi xẻng
- CN – N - CL đọc
- CN – N - CL đọc trơn bài
- CN – N - CL đọc ứng dụng
- CN – N - CL đọc bài
========================================================
Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011	
TOÁN ( TT)
Bài : LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu
- Thực hiện về phép cộng (+), phép trừ (-) trong phạm vi 8
	- Viết được các phép tính thích hợp vào hình vẽ.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Ổn định:	Hát
2. KT bài cũ
- Gọi vài HS lên bảng làm các bài:
-
-
-
-
-
-
-
-
8	8	8	8	8	8	8	8
1	2	3	4	5	6	7	8
- Nhận xét, tuyên dương HS.
3. Dạy bày mới
	HD HS làm bài tập ở vở BT
Bài 1: HD HS củng cố mối quan hệ phép cộng, phé trừ một số với 0, một số trừ đi 0, YC HS làm bài vào vở BT.
+
-
-
+
-
-
	3	8	8	6	8	6
	5	3	5	2	6	2
	8	5	3	8	2	6
+
-
-
+
-
-
	7	8	8	4	8	8
	1	7	1	4	4	8
	8	1	7	8	4	0
Bài 2: HD HS nối theo mẫu,YC HS làm bài vào vở BT.
	1 + 7	3 + 5	8 - 1
8 - 2	 8	4 + 4
8 + 0	2 + 5	8 - 0	
Bài 3: HD HS ghi kết qủa vào chỗ trống
	8 – 4 – 2 = 2	4 + 3 + 1 = 8	2 + 6 – 5 = 3	 	8 + 0 – 5 = 3
	8 – 6 + 3 = 5	5 + 1 + 2 = 8	7 – 3 +4 = 8	3 + 3 – 4 = 2
Bài 4: HD HS nối theo mẫu YC HS làm bài vào vở BT.
	7	□ > 5 + 2
	8	□ < 8 – 0
	9	□ > 8 + 0
	3	4	5	6	7	8	9
	8 – 5 < □ < 2 + 6
Bài 5: HD HS viết phép tính vào ô trống
	8 – 3 = 5 hoặc 5 + 3 = 8
4. Củng cố	
	- Hỏi lại tên bài 
	- Gọi HS thi đua đọc thuộc lòng bảng (+ -) trong phạm vi 8.
	- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò
	- Về học thuộc lòng bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.
===========================================
tiÕng viÖt : Bµi 56 : uông - ương
I. Môc tiªu:
- Củng cố cách đọc và viết vần : uông,ương
-Làm tốt bài tập ë vë «n luyÖn. 
- Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp.
II. §å dïng d¹y häc:
 S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n luyÖn TviÖt.
 III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
 1.Giíi thiÖu bµi:
 2. Hưíng dÉn HS luyÖn ®äc vµ lµm bµi tËp ë vë ¤LtiÕng ViÖt
HĐ1: Đọc bài SGK 
- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở sách đọc bµi 56.
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 55.
Bài 1: Nối
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xét. 
Bài 2: Điền uông hoÆc ương .
-Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 2 
-yêu cầu HS ghÐp vÇn vµ ®iÒn ®óng tõ.
 -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng.
Bài 3: Điền lúa hoÆc sống hoÆc đồng ruộng .
-Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 3. 
-yêu cầu HS tiÕng sao cho ®óng .
-Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng. Gäi HS ®äc l¹i c¸c c©u trªn.
Bài 4: Viết luống cày, đồng ruộng : 2 dòng 
-Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
3. Cñng cè dÆn dß:
- GV nhËn xÐt giê häc.
 L¾ng nghe.
* Đọc cá nhân- đồng thanh 
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu kÕt qu¶
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* HS viết vào vở 
Thứ tư ngày 13 thánh 11 năm 2011	
 LT ( Viết đọc)
Bài: ANG – ANH
I- Mục tiêu
	- HS đọc viết được Ang – Anh, cây bàng, cành chanh
	- Đọc được các từ và câu ứng dụng
II- Các hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. KT bài cũ
- Gọi HS đọc lại các từ vừa học: ang – anh , cây bàng, cành chanh, từ và câu ứng dụng.
- Nhận xét
3. Dạy bài mới
- Dạy vần: Ang
- Nhận diện vần ang
- So sánh ang với ương
- Đánh vần : a – ngờ - ang
- Tiếng bàng: đánh vần tiếng bàng
 Bờ - ang – bang – huyền bàng
Yc HS đọc trơn: Cây bàng
- Dạy vần: Anh ( quy trình dạy giống như dạy vần ang)
- Nhận diện vần anh
- So sánh anh với ang
- Đánh vần đọc trơn từ: a - nhờ - anh
Chờ - anh – chanh: cành chanh
- Từ ứng dụng:
+ Buôn làng, bánh chưng
+ Hải cảng, buông làng.
- Câu ứng dụng
 Không có chân, có cánh 
 Sao gọi là con sông ?
 Không có lá có cành
 Sao gọi là ngọn gió?
Yc HS đọc cả bài thơ trên bảng
HD HS viết bài vào vở 1.
4. Củng cố
- Hỏi tên bài vừa học
- Luyện viết: Ang
 Anh
 Cây Bàng
 Cành chanh
- Đọc lại bài trên bảng
5. Dặn dò
- Về đọc lại bài
Hát
- Phát âm
- CN đánh vần Nhóm – CL.
- CN – N – CL đánh vần
- CL đọc trơn
- Phát âm vần anh
- Giống nhau âm a, khác nhau âm nh, ng.
- CN – N – CL đánh vần đọc trơn.
- CN – N – CL đọc
- CN – N – CL đọc
- CN – N – CL đọc trơn
- Viết bài vào vở BT
- CN đọc bài.
=======================================================
Thứ năm	ngày 24 tháng 11 năm 2011	
 TOÁN( LT)
Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I – Mục tiêu
	- Giúp HS lập ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
	- Biết làm tính cộng trong phạm vi 9
	- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II- Các hoạt động dạy học
1. Ổn định: Hát
2. KT bài cũ: Gọi vài HS lên bảng làm bài
	4 + 3 + 1 =	8 + 0 =
	5 + 1 + 2 = 	0 + 8 = 
+
+
+
+
	7	1	3	5
	1	7	5	3
	- Nhận xét KT
3. Dạy bài mới
	HD HS thực hành làm vào vở BT
Bài 1: HD HS làm tính dọc cho thẳng cột, YC HS làm vào vở BT.
-
-
-
-
-
-
-
-
	1	2	3	4	5	6	7	8	
	8	7	6	5	4	3	2	1	
	9	9	9	9	9	9	9	9
Bài 2: HD HS làm vào VBT.
	4 + 5 = 9	2 + 7 = 9	8 + 1 = 9	3 + 6 = 9
	4 + 4 = 8	0 + 9 = 9	2 + 2 = 7	1 + 7 = 8
	7 - 4 = 3	8 - 5 = 3	6 – 1 = 5	0 + 8 = 8
Bài 3: HD HS tính từ trái sang phải
	5 + 4 = 9	 	6 + 3 + = 9	2 + 7 = 9	1 + 8 = 9
	5 + 3 + 1 = 9 	6 + 2 + 1 = 9	7 + 1 +1 = 9 	1 + 2 +6 =9
5 + 2 + = 9 	6 + 3 + 0 = 9	7 + 0 + 2= 9	1 + 5 + 3 = 9
Bài 4: HD HS nối theo mẫu
4 + 5 	6 + 2	8 + 1
	 	 9	
5 + 2	6 + 3	9 + 0
Bài 5: HD HS viết phép tính thích hợp vào ô trống
	a/ Có 7 viên gạch, thêm 2 viên gạch nữa, vậy có tất cả bao nhiêu viên gạch (9). Vậy ta viết phép tính như thế nào ? (7 + 2 = 9)
	b/ 6 + 3 = 9
4. Củng cố
	- Hỏi lại tên bài
	- Hỏi củng cố lại các phép tính trong phạm vi 9\
Chẳng hạn: 8 + 1 = .mấy
	1 + 8 = mấy.....
	- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò
	- Về đọc thuộc các phép tính trong phạm vi 9.
=========================================================
LT ( Viết )
Bài: INH – ÊNH
I- Mục tiêu
	- HS đọc viết được inh – ênh, máy vi tính. dòng kênh
	- Đọc các từ và câu ứng dụng.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Ổn định
2. KT bài cũ
- KT viết Ang – Anh
Cây bàng – cành chanh
- Gọi HS viết lại các từ Ang – Anh
+ Cây bàng, cành chanh
+ Buôn làng, bánh chưng
+ Hải cảng, hiền lành
- Nhận xét
3. Dạy bài mới
* Dạy vần Inh
- Nhận diện cấu tạo inh
- So sánh inh với anh.
- Đánh vần: i – nhờ - inh
- Nhận diện cấu tạo tiếng tính
Đánh vần: Tờ - inh – tinh – sắc tính
Đọc từ khoá: máy vi tính
* Dạy vần ênh( Quy trình dạy giống như dạy vần inh)
- Nhận diện vần ênh
- So sánh ênh với inh
- Đánh vần đọc trơn
 Ê – nhờ - ênh
 Ka – ênh – kênh
 Dòng kênh
- Từ ứng dụng: Đinh lang, thông minh, bệnh biện, ễnh ương.....
- Câu ứng dụng:
 Cây gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa ngã kềnh ra ngay.
- Đọc trơn câu ứng dụng
- Đọc cả bài trên bảng
* Luyện viết
+ Inh
+ Ênh
+ Máy vi tính
+ Dòng kênh
- HD HS viết bào vào vở 1
4. Củng cố
- Gọi HS đọc lạ ... g
- Nhận xét, KT
3. Dạy bài mới
* Dạy vần Om
- Nhận diện vần om
- So sánh om – on
- Đánh vần: o – mờ - om
Nhận diện tiếng xóm: Xờ - om – xom sắc xóng
 Làng xóm
Lờ - ang – lang – huyền làng
* Dạy vần Am (Quy trình dạy tương tự như dạy vần om)
- Nhận diện vần Am
- So sánh am với om
- Đánh vần, đọc trơn
A – mờ - am
Trờ - am – tram – huyền tràm
 Rừng tràm
- Từ ứng dụng
+ Quả trám – Quả cam 
+ Chòm râu – đom đóm
- Câu ứng dụng:
 Mưa tháng bảy gẫy cành tràm
 Nắng tháng tám rám trài bòng
- Đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc bài trên bảng
- HD HS viết bài vào VBT
4. Củng cố
- Hỏi 2 tên vần vừa học
- Gọi HS đọc lại bài trên bảng
- GD HS nói lời cảm ơn.
5. Dặn dò: Về đọc lại bài
 Hát
- CN đọc bài
- Phát âm om
- Có âm o và âm m. 
- Giống o khác n
- CN – N – CL đánh vần
-Đánh vần CN – N – CL 
- Đọc trơn từ làng xóm.
- Có âm a với m
- Giống m khác a và o.
- CN – N – CL đánh vần
- CN – N – CL từ ứng dụng
- CN – N – CL đọc.
- CN đọc bài CL
- CN đọc bài.
=====================================================
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011	 
TOÁN (LT)
Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I- Mục tiêu
	- Làm được phép cộng trong phạm vi 10.
	- Viết được các phép tính thích hợp vào hình vẽ
II- Các hoạt động dạy học
1. Ổn định: Hát vui
2. KT bài cũ
- Gọi HS lên bảng làm bài
8+1	1+8	5+=9
1+8	9-1	9-=7
- Nhận xét kiểm tra
3. Dạy bài mới
HD HS làm BT trong vở BT
Bài 1: HD HS tính cột dọc
-
+
+
+
+
a/	1	2	3	4	5
	9	8	7	6	5
	10	10	10	10	10
b/	 4+6=10	2+8=10	3+7=10	1+9=10
	6+4=10	8+2=10	7+3=10	9+1=10
	6-4=2	8-2=6	7-3=10	9-1=8
0
5
5
7
Bài 2: HD HS viết số thích hợp vào ô trống
 + 3=10 	4+ =9	 + 5=10	10+ =10
7
9
7
7
8 - =1	9- =2	 +1=10	3+ =7+3
Bài 3: HD HS viết phép tính vào ô trống
a/ VD: Các em xem hình a, ở mỗi bên có mấy quả cam, vậy hai bên có tất cả bao nhiêu quả cam ? Vậy ta dùng phép tính gì ( 5+5=10).
b/ 3+7=10
Bài 4: HD HS viết số vào các ô trống
4. Củng cố
	- Hỏi lại tên bài đã học
	- Trò chơi: Thi đua viết lại các phép tính trong phạm vi 10 vừa học:
	1+9=..	9+1=..
5. Dặn dò
	- Về học thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10
============================
tiÕng viÖt : Bµi 61 : ăm-âm
I . MUÏC TIEÂU: 
 - Củng cố cách đọc và viết vần : ăm,âm
-Làm tốt bài tập ë vë «n luyÖn. 
- Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp.
II. ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC :
 - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n luyÖn TviÖt.
III. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC :
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
 1.Giíi thiÖu bµi
 2. Hưíng dÉn HS luyÖn ®äc vµ lµm bµi tËp ë vë ¤LtiÕng ViÖt
HĐ1: Đọc bài SGK 
- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở sách đọc bµi 61.
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 60.
Bài 1: Nối
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xét.
Bài 2: Điền ăm hoÆc âm .
-Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 2 
-yêu cầu HS ghÐp vÇn vµ ®iÒn ®óng tõ.
 -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng.
Bài 3: Điền tháng năm hoÆc tháng tám hoÆc trường.
-Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 3. 
-yêu cầu HS điền tiÕng sao cho ®óng .
-Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng. Gäi HS ®äc l¹i c¸c c©u trªn.
Bài 4: Viết tăm tre,đường hầm : 2 dòng
-Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
3. Cñng cè dÆn dß:
- GV nhËn xÐt giê häc.
 L¾ng nghe.
* Đọc cá nhân- đồng thanh 
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu kÕt qu¶
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* HS viết vào vở 
Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 211	
LUYỆN TẬP VIẾT đọc
Bài: ÔM – ƠM
I- Mục tiêu
	- HS đọc viết được ôm, ơm, com tôm, đống rơm.
	- Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng.
II- Các hoạt động dạy học
1. Ổn định 
2. KT bài cũ
 Ăm – âm
Con tằm – hái nấm
Tăm tre – mầm non
Đỏ thắm – đường hầm
Con suối sau nhà rì rầm chảy
Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Nhận xét KT
3. Dạy bài mới
* Dạy vần: ôm 
- Nhận diện vần ôm
- So sánh vần ôm và âm
- Đánh vần : Ô – mờ - ôm
- Nhận diện cấu tạo tiếng tôm
- Đánh vần: Tờ - ôm – tôm
 Con tôm
- Đánh vần đọc trơn từ con tôm:
 Cờ - on con
 Tờ - ôm – tôm
- Dạy từ ứng dụng: chó đốm, chôm chôm
- Đọc từ ứng dụng
* Dạy vần: Ơm (Quy trình dạy giống như vần Ôm)
- Nhận diện vần ơm
- So sánh: ơm và ôm
- Đánh vần đọc trơn từ
 Ơ - mờ - ơm
 Rờ - ơm – rơm
 Bóng râm
- Từ ứng dụng: Sáng sớm, mùi thơm.
- Đọc từ ứng dụng
- Câu ứng dụng:
 Vàng mơ như trái chín
 Chùm gốc treo nơi nào
 Gió về đưa hương thơm lạ
 Đường tới trường xôn xao
Luyện viết: ôm – ơm
 Con tôm – đống rơm
- HD HS đọc bài trên bảng. 
- HD HS viết bài vào vỡ 1
4. Củng cố
- Đọc cả bài
- Hỏi lại 2 tên vần vừa học
- Nhận xét HS đọc bài
5. Dặn dò
 Về học lại bài
Hát vui
- CN đọc bài
- Có âm ô và âm m
- Giống nhau âm m, khác nhau ô và â.
- CN – N – CL đánh vần
- CN – N – CL đánh vần
- CN – N – CL đọc từ ứng dụng.
- Có âm ơ và âm m
- Giống nhau m, khác nhau ơ và ô
- CN – N – CL đọc
- CN – N – CL đọc
- CN đọc
- Viết bài vào vỡ 1
- CN – N – CL đọc
=========================================================
Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2011 	 
TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu
- Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10.
	- Viết được các phép tính thích hợp vào hình vẽ
II- Các hoạt động dạy học
1. Ổn định: Hát vui
2. KT bài cũ
- Gọi HS lên bảng làm các bài tập
+
+
+
+
1	2	3	4
9	8	7	6
10	10	10	10
- Kiểm tra HS dưới lớp bảng cộng trong phạm vi 10
- Nhận xét kiểm tra
3. Dạy bài mới
HD HS làm BT trong vở BT Toán
Bài 1: HD HS thực hành làm BT trong VBT
a/ 	9+1=10	8+2=10	7+3=10	6+4=10
1+9=10	2+8=10	3+7=10	4+6=10
9-9=0	8-8=0	7-7=0	6-6=0
+
+
+
+
+
+
b/	4	5	10	8	4	6
	6	5	0	1	3	4
	10	10	10	9	7	10
2
7
8
5
Bài 2: HD HS viết các số vào ô trống
5+ =10	 -2=6	 6 - =4	2+ =9
3
1
10
7
8- =1	 +0=10	 9- =8	4 + =7
Bài 3: HD HS viết số thích hợp vào ô trống
	5+5=	2+8
9+1	10	6+4
	0+10	1+4+5
Bài 4: HD HS viết phép toán thích hợp
	a/ Có mấy con gà đang ăn (8) ? Có mấy con gà chạy lại ăn (2) ? Vậy có tất cả bao nhiêu con gà ?(10) Vậy ta thực hiện phép tính gì ? (+).
Mấy cộng mấy (8+2=10)
b/ Có mấy quả cam ?(10)? Rụng mấy quả ?(2). Còn lại mấy quả ?(8). Vậy ta thực hiện phép tính gì ? (-). (10-2=8)
Bài 5: HD HS tình từ trái sang phải
	4+1+5=10	7+2-4=5	8-3+3=8	10+0-1=9
4. Củng cố
	- Hỏi tên bài vừa học
	- Trò chơi: chia 2 nhóm
	7+3=.., 	3+7=, 	4+5=..., 5+4=
	- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
	Về nhà xem bài
=========================================================
LUYỆN TẬP VIẾT
Bài: NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, HIỀN LÀNH, 
ĐÌNH LÀNG, BỆNH VIỆN, ĐOM ĐÓM
I- Mục tiêu
	- Giúp học sinh viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. Cỡ chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 1.
	- HS giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở TV.
	- Rèn tính cẩn thận.
II- Các hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. KT bài cũ
Hỏi các chữ viết kỳ trước
3. Dạy bài mới
- HD HS viết chữ
- Xem chữ mẫu: nhà trường
- Nêu quy định viết chữ mẫu.
- Viết mẫu ở bảng có kẻ hàng ô li.
( Chú ý viết liền nét giữa các chữ)
- HD các chữ còn lại tương tự như hường dẫn viết chữ nhà trường.
- HD HS viết chữ ở vỡ TV
- Viết cẩn thận sạch đẹp, viết đúng mẫu chữ ở vỡ tập viết.
- Thu bài chấm điểm
- Chọn một số vỡ, nhận xét
4. Củng cố
- Hỏi lại các từ đã viết
- Viết lại các từ viết sai ở bảng con.
5. Dặn dò
Về viết lại các chữ viết chưa đúng mẫu ở vỡ nháp, có hàng kẻ ô li.
Hát vui
- Nhận diện phân tích từ nhà trường.
- QS viết bảng con
- Viết bài ở vở tập viết
- Nhắc lại
============================================
Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2011	
LUYỆN TẬP ĐỌC
Bài: EM – ÊM
I- Mục tiêu
	- HS biết đọc viết được em, êm, con tem, sao đêm
	- Đọc được các từ và câu ứng dụng
II- Các hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. KT bài cũ
- Gọi CN đọc lại bài ôm, ơm 
- Nhận xét
3. Dạy bài mới
* Dạy vần :Em
- Nhận diện vần Em
- So sánh em với ơm
- Đánh vần e – m – em
- Nhận diện: tiếng tem
- Đánh vần: Tờ - em – tem
 Từ khóa: Con tem
- Đánh vần đọc trơn từ con tem
 Cờ - on – con
 Tờ - em – tem
 Con tem
- Từ ứng dụng: Trẻ em, que kem
- Đọc từ ứng dụng
* Dạy vần êm ( Tương tự như vần em)
- Nhận diện vần Êm
- So sánh êm với em
- Đánh vần đọc trơn từ
 ê – m – êm, đờ - êm – đêm
 Sao đêm, ghế đệm
- Đọc cả bài trên bảng
- Dạy từ ứng dụng
+ Trẻ em, ghế đệm
+ Que kem, mềm mại
- Đọc từ ứng dụng
Dạy câu ứng dụng
 Con cò mà đi ăn đêm
 Đậu hải cành mềm lộn cổ xuống ao
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc bài trên bảng
- HD HS viết bài vào vở 1
4. Củng cố
- Hỏi lại 2 vần vừa học
- Đọc lại toàn bài trên bảng.
- Nhận xét
5. Dặn dò
- Về đọc lại bài
- Xem trước bài im – um
Hát vui
- Có âm e và âm m
- Giống nhau m; Khác nhau e với ơ
- CN – N – CL đánh vần
- CN – N – CL đánh vần đọc trơn từ con tem
- CN – N – CL đọc
- Có âm ê và âm m; 
- Giống nhau m; Khác nhau ê_e
- CN – N – CL đọc trơn
- CN – N – CL đọc bài
- HS viết bài vào vỡ
- Em - êm
- CN đọc bài
TH to¸n: TiÕt 2
I. Môc tiªu:
 - Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng toán “Phép cộng, trừ trong phạm vi 10 ” . 
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh.
II. §å dïng d¹y häc:
 - Vë thùc hµnh .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc : 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1.Giíi thiÖu bµi
 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh trang 103 
Bµi 1: TÝnh
- Cho HS nªu yªu cÇu bµi 1
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
-GV nhËn xÐt chung
Bµi 2: TÝnh
- Cho HS nªu yªu cÇu bµi .
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
Bµi 3 : Tính(HS kh¸ giái)
- Gäi H lªn b¶ng lµm bµi .
- §æi vë ch÷a bµi cña nhau 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- HS làm vào vở.
- Gv ch÷a bµi nhËn xÐt .
Bài 5: Đố vui(HS kh¸ giái)
3. Cñng cè dÆn dß- Nhận xÐt tiết học.
- L¾ng nghe.
* H nªu y/c ®Ò bµi .
- 1 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* H nªu y/c ®Ò bµi .
- 4 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
*2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* H tù lµm bµi vµo vë .
- 1 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 1415 buoi chieu.doc