HỌC VẦN:Tiết 119-120/ ct.
BÀI : eng - ing
I: MỤC TIÊU
-Học sinh đọc ,viết được : eng,ing, lưỡi xẻng, trống, ching .Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bi.
-Học sinh có kĩ năng đọc viết đúng vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Ao, hồ, giếng.
- Học sinh tích cực, chủ động trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi hs đọc bài trên bảng phụ:
ung - ưng ; cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng
Đọc bài ứng dụng trong sgk
Gv đọc cho hs viết bảng con và bảng lớp:
trung thu , vui mừng
2. Bài mới :
Tiết 1
a. Giới thiệu bài : eng, ing
b. Dạy vần:
Hoạt động 1: giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện đọc
*Giới thiệu vần eng
Yêu cầu hs nu cấu tạo v ghép vần.
PHỊNG GIÁO DỤC ĐT HUYỆN MỸ TÚ TRƯỜNG TH MỸ HƯƠNG A GIÁO ÁN LỚP 1 Năm học 2011-2012 (Tuần 14) Giáo viên: Trần Việt Hải Lớp 1/1 TUẦN 14 Thứ 2 ngày tháng năm 2011 HỌC VẦN:Tiết 119-120/ ct. BÀI : eng - iêng I: MỤC TIÊU -Học sinh đọc ,viết được : eng,iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng .Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bài. -Học sinh có kĩ năng đọc viết đúng vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Ao, hồ, giếng. - Học sinh tích cực, chủ động trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi hs đọc bài trên bảng phụ: ung - ưng ; cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng Đọc bài ứng dụng trong sgk Gv đọc cho hs viết bảng con và bảng lớp: trung thu , vui mừng 2. Bài mới : Tiết 1 a. Giới thiệu bài : eng, iêng b. Dạy vần: Hoạt động 1: giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện đọc *Giới thiệu vần eng Yêu cầu hs nêu cấu tạo và ghép vần. Gọi hs đánh vần ,đọc trơn -HD ghép tiếng : xẻng Gọi hs đánh vần ,đọc trơn Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: lưỡi xẻng Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu , giảng từ ( cho hs quan sát tranh) Gọi hs đọc lại bài : eng xẻng lưỡi xẻng Vần iêng (tương tự) iêng chiêng trống, chiêng Gv đọc mẫu ,giảng từ Gọi hs đọc lại bài Gọi hs đọc lại toàn bài - So sánh eng- iêng? *giải lao giữa tiết Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng Gv ghi từ ứng dụng lên bảng cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng -Tiếng nào cóvần eng , iêng ? Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu và giảng từ Gọi hs đọc bài trên bảng Hoạt động 3 :Luyện viết Gv nêu cấu tạo vần eng, iêng ; từ: lưỡi xẻng, trống, chiêng. Viết mẫu Yêu cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài vừa viết. Nhận xét, sửa sai. Củng cố tiết 1 Yêu cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học. Gọi hs đọc lại bài Tiết 2 a, Hoạt động 1; Luyện đọc gv tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp * Đọc bài ứng dụng Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng Dù ai nĩi ngả nĩi nghiêng Lịng ta vẫn vững như kiềng ba chân Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học Gọi hs đọc câu ứng dụng . Gv đọc mẫu câu giải nghĩa từ ( kiềng ba chân ) *Giải lao giữa tiết b, Hoạt động 2:Luyện viết Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nét nối giữa các con chữ. Chấm nhận xét một số bài c, Hoạt động 3 : Luyện nói Gv ghi chủ đề luyện nói: Ao , hồ, giếng . gọi 2 hs đọc chủ đề luyện nói? - tranh vẽ gì ? -Ao, hồ, giếng khác nhau như thế nào ? -Em cần làm gì để giữ vệ sinh và an tồn ở những nơi cĩ ao, hồ, giếng ? Gv liên hệ giáo dục 3. Củng cố, dặn dị : Gọi hs đọc lại bài trong sgk Tổ chức thi đua tìm tiếng, từ cĩ vần vừa học. Nhận xét tiết học, tuyên dương những hs học tích cực. Dặn hs chuẩn bị bài : uơng - ương hs đọc cn ( 4 em ) - cả lớp đt. 3 em đọc lớp viết bảng con, 1 em lên bảng lớp viết. HS nêu cấu tạo vần eng : e + ng Hs ghép bảng cài eng Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng thanh : e -ngờ - eng ; eng thêm âm x trước vần eng; thanh hỏi trên vần eng. hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt ) xờ - eng- xeng- hỏi -xẻng ; xẻng hs đọc cá nhân ,đt : lưỡi xẻng hs nghe hs đọc lại bài trên bảng lớp. Hs nêu cấu tạo và ghép vần : iêng đánh vần ,đọc trơn: iêng ghép tiếng và luyện đọc : chiêng đọc từ : trống, chiêng hs đọc cá nhân,đồng thanh 2 hs đọc giống: đều kết thúc bằng âm ng khác :âm đầu e - iê Hs tìm tiếng cĩ vần eng - iêng ( đánh vần- đọc trơn ) Hs đọc cá nhân ,đồng thanh Hs nghe Hs đọc lại bài trên bảng. HS theo dõi quy trình viết. Hs viết ,đọc ở bảng con : eng iêng lưỡi xẻng trống chiêng Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ. Hs đọc cá nhân , đt Hs đọc cn -nhĩm - tổ - đt HS qs,nhận xét HS đọc thầm, tìm tiếng cĩ vần vừa học ( nghiêng , kiềng ) hs đọc nối tiếp ( cn- đt ) hs nghe hs nghe ,quan sát hs viết bài vào vở TV: eng iêng lưỡi xẻng trống, chiêng HS đọc : Ao , hồ, giếng. HS quan sát tranh vẽ; nĩi từ 2 - 3 câu về nội dung tranh. hs đọc cn - đt các tổ thi đua. ------------------------------------------------ Tốn : Tiết 53 /ct Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : -Thành lập và ghi nhớ bảng Trừ trong phạm vi 8 ;Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 8; Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS cĩ kỹ năng thực hiện tính và tính nhẩm thành thạo. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các mô hình ngôi sao + Sử dụng bộ đd dạy toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. kiểm tra bài cũ : Gọi hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8 GV ghi phép tính cho hs làm bảng con: 3 + 2 + 3 = 6 + 2 + 0 = Nhận xét, sửa sai. 2. Bài mới: a. Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi8 . -Đính vật mẫu cho học sinh q.sát , nêu bài toán - 8 bớt đi 1 còn mấy ? Vậy : 8 trừ 1 bằng mấy ? -Giáo viên hỏi : 8 ngôi sao bớt 7 ngôi sao còn lại bao nhiêu ngôi sao ? 8 trừ 7 bằng bao nhiêu ? -Giáo viên ghi 2 phép tính gọi học sinh lần lượt đọc lại 2 phép tính -Tiến hành như trên với các công thức : 8 – 2 = 6 , 8 – 6 = 2 ; 8 – 5 = 3 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 4 = 4 b. Hoạt động 2 : Học thuộc công thức . -Gọi học sinh đọc cá nhân - đt -Giáo viên hỏi miệng - Học sinh trả lời nhanh -Giáo viên tuyên dương học sinh đọc thuộc bài c.Hoạt động 3 : Thực hành -Hướng dẫn thực hành làm toán Bài 1 : Cho học sinh nêu cách làm bài rồi tự làm bài vào vở Bài tập -Lưu ý học sinh viết số thẳng cột Bài 2 : Học sinh tự nêu cách làm rồi tự làm bài -Giáo viên củng cố lại quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Giáo viên nhận xét – sửa bài chung Bài 3 : -Yêu cầu Hs nêu cách làm bài -Nhận xét kết quả 3 phép tính. Bài 4 : Quan sát tranh đặt bài toán và viết phép tính thích hợp Yêu cầu viết phép tính vào bảng con -Giáo viên nhận xét chỉnh sửa qua từng bài -Tuyên dương học sinh . 3. Củng cố, dặn dị : Yêu cầu hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8. Nhận xét tiết học ; dặn hs về nhà làm hết bài tập trong vở BTT. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập 4 hs đọc lớp làm bảng con 1 em lên bảng làm bài -Có 8 ngôi sao, Tách ra 1 ngôi sao . Hỏi còn lại mấy ngôi sao ? - 8 bớt 1 còn 7 8 trừ 1bằng 7. - 8 ngôi sao bớt 7 ngôi sao còn 1 ngôi sao 8 - 7 = 1 HS đọc cn -đt 8-1 = 7 ; 8 – 7 = 1 -5 em đọc -Học sinh đọc thuộc lòng . -5 học sinh xung phong đọc thuộc -Học sinh mở SGK -2 học sinh lên bảng chữa bài 7 6 5 4 3 2 1 HS làm vào vở -3 học sinh lên bảng chữa bài : 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8 8 - 1 = 7 8 - 2 = 6 8 - 4 = 4 8 - 7 = 1 8 - 6 = 2 8 - 8 = 0 -Tìm kết quả của phép tính thứ nhất, được bao nhiêu trừ tiếp số còn lại 8 - 4 = 4 8 - 1 - 3 = 4 8 - 2 - 2 = 4 - Kết quả của 3 phép tính giống nhau -Học sinh nêu bài toán và phép tính phù hợp *Có 8 quả lê, bớt 4 quả lê. Hỏi cịn lại mấy quả lê ? 8 - 4 = 4 Có 5 quả táo, bớt 2 quả táo. Hỏi còn mấy quả táo ? 5 – 2 = 3 -------------------------------------------------- ĐẠO ĐỨC : Tiết 14 /ct Bài : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ I . MỤC TIÊU : Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình . Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Vở BTĐĐ1, tranh BT 1 , 4 phóng to , điều 28 công ước QT về QTE . Bài hát “ Tới lớp , tới trường ” ( Hoàng Vân ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 Kiểm tra bài cũ: - Khi chào cờ, tư thế đứng phải như thế nào ? - nghiêm trang khi chào cờ thể hiện điều gì ? Nhận xét. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Đi học đều và đúng giờ TIẾT : 1 Hoạt động 1 : Quan sát tranh Cho học sinh quan sát tranh B1 Giáo viên yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày . - Giáo viên đặt câu hỏi : + Vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn hơn rùa ? Còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ ? - Qua câu chuyện , em thấy bạn nào đáng khen ? Vì sao ? * Kết luận : Thỏ la cà nên đi học muộn , Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ . Bạn Rùa thật đáng khen . Hoạt động 2 : Học sinh đóng vai Cho Học sinh quan sát BT2 T1 : Nam đang ngủ rất ngon .Mẹ vào đánh thức Nam dậy để đi học kẻo muộn . Cho Học sinh đóng vai theo tình huống “ Trước giờ đi học ” Hoạt động 3 : Học sinh tự liên hệ . - Giáo viên hỏi : bạn nào ở lớp mình luôn đi học đúng giờ? - Em cần làm gì để đi học đúng giờ ? * Giáo viên Kết luận : Được đi học là quyền lợi của trẻ em . Đi học đúng giờ giúp em thực hiện tốt quyền được đi học của mình . Để đi học đúng giờ , cần phải : + Chuẩn bị đầy đủ quần áo , sách vở từ tối hôm trước , không thức khuya . + Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy cho đúng giờ . + Tập thói quen dậy sớm , đúng giờ . 3. Củng cố, dặn dị: Tuyên dương những em thường xuyên đi học đúng giờ. Dặn hs chuẩn bị cho tiết học sau. HS trả lời Hs quan sát tranh , thảo luận nhóm Hs trình bày được nội dung tranh : + Đến giờ học , bác Gấu đánh trống vào lớp , Rùa đã ngồi vào bàn học , Thỏ đang la cà nhởn nhơ ngoài đường , hái hoa bắt bướm chưa vào lớp học . Vì Thỏ la cà mải chơi , Rùa thì biết lo xa đi một mạch đến trường , không la cà ... con giống như SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : +Gọi 3 học sinh đọc lại công thức cộng phạm vi 9 +Sửa bài tập 4 vở Bài tập – Giáo viên treo bảng phụ – Gọi học sinh lên bảng chữa bài ( Kết quả của phép tính nào là 9 thì nối với số 9 ) +Nhận xét, sửa sai chung trên bảng lớp + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 9. Sửa bài tập 4 trong vở BTT nhận xét. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Phép trừ trong phạm vi 9 b. Hoạt động chính: Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 9 -Đính hình cho hs nêu bài tốn - 9 bớt đi 1 còn mấy ? - 9 trừ 1 bằng mấy ? -Giáo viên ghi : 9 – 1 = 8 -Giáo viên ghi : 9 – 8 = ? -Tiến hành tương tự như trên với các phép tính : 9 – 2 = 7 9 – 7 = 2 9 – 3 = 6 9 – 6 = 3 9 – 4 = 5 9 – 5 = 4 Hoạt động 2 : Học thuộc công thức . -Cho học sinh học thuộc theo phương pháp xoá dần -Gọi học sinh đọc thuộc -Hỏi miệng : 9 – 2 = ; 9 – 5 = ? ; 9 - ? = 3 . Hoạt động 3 : Thực hành -Cho học sinh mở SGK Bài 1 : -Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán -Lưu ý học sinh viết số thẳng cột . Chấm chữa bài, củng cố đặt tính và tính Bài 2 : -Yêu cầu học sinh nhẩm rồi ghi kết quả Tổ chức cho 3 nhĩm thi đua. -Củng cố mối quan hệ cộng trừ Bài 3 : -Hướng dẫn học sinh cách làm bài ( dạng cấu tạo số ) -Phần trên : Hướng dẫn học sinh viết số thích hợp vào ô trống ( chẳng hạn 9 gồm 7 và 2 nên viết 2 vào ô trống dưới 7 ) -Phần dưới :( Dành cho HS giỏi) Hướng dẫn học sinh tính rồi viết kết quả vào ô trống thích hợp .Chẳng hạn lấy 9 (ở hàng đầu trừ 4 = 5 , viết 5 vào ô trống ở hàng thứ 2 , thẳng cột với 9 , 5 + 2 = 7 nên viết 7 vào ô trống ở hàng thứ 3 thẳng cột với số 5 -Cho học sinh lên bảng làm bài sửa bài Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán rồi ghi phép tính phù hợp -Cho học sinh thảo luận để đặt đề toán và phép tính phù hợp nhất 3. Củng cố, dặn dị: Gọi hs đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9 Nhận xét tiết học Dặn hs chuẩn bị bài :Luyện tập 4 hs đọc 1 hs lên chữa bài -Có 9 h.trịn. Lấy đi 1 h.trịn.Hỏi còn mấy h.trịn ? 9 bớt 1 còn 8 9 trừ 1 bằng 8 -Học sinh lần lượt đọc lại : 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1 Học sinh đọc lại: 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1 -Ghi số vào chỗ chấm -Học sinh lần lượt đọc công thức sau khi giáo viên hình thành trên bảng lớp. -Học sinh đọc đt 6 lần -Học sinh đọc thuộc lòng 5 em -Học sinh trả lời nhanh -Học sinh mở SGK -Học sinh tự làm bài và chữa bài 8 7 6 5 4 3 2 1 0 9 -Học sinh thi đua điền kết quả tính: 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6 9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 6 = 3 -Nhận xét từng cột tính để thấy rõ mối quan hệ giữa cộng , trừ HS làm vào vở bài tập, sau đĩ lên bảng chữa bài. 9 7 3 2 5 1 4 HS tiếp nối nhau lên ghi kết quả vào ơ trống. -4 +2 9 8 7 6 5 4 5 7 -Trong tổ có 9 con ong, bay đi hết 4 con ong . Hỏi trong tổ còn mấy con ong ? 9 – 4 = 5 -Học sinh viết vào bảng con ------------------------------------------------------ Thứ 6 ngày tháng năm 2011 HỌC VẦN:Tiết 127- 128 / ct. Bài : ôn tập I: MỤC TIÊU -Học sinh đọc ,viết chắc chắn các vần đã học có kết thúc bằng âm ng và nh . Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bài. -Học sinh có kĩ năng đọc viết đúng.Kĩ năng nghe và kể chuyện theo tranh. -Giáo dục hs làm việc gì cũng phải cẩn thận; khơng nên vội vàng mà hỏng việc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: kẻ sẵn bảng ôn ; tranh kể chuyện III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ : Gọi hs đọc từ : đình làng , thơng minh, bệnh viện, ễnh ương. Đọc câu ứng dụng ( sgk ) GV đọc từ cho hs viết vào bảng con. Nhận xét. Tiết 1 a. Giới thiệu bài : ôn tập b. Hoạt động chính: * Hoạt động 1: ôn vần Yêu cầu hs nhắc lại những vần đã học cĩ kết thúc bằng ng - nh? GV hệ thống thành bảng ơn. *Hoạt động 2: ghép tiếng ,luyện đọc Gọi hs đọc âm ở hàng dọc và dịng ngang Yêu cầu hs ghép âm ở hàng dọc với âm ở hàng ngang tạo thành tiếng mới Gv tổ chức thi đua đọc bài ở bảng ôn : ng nh a ang anh ă â o ơ u ư iê uơ ươ e ê i * giải lao giữa tiết *Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng Gv ghi từ ứng dụng lên bảng bình minh , nhà rơng , nắng chang chang Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu và giảng từ Gọi hs đọc toàn bảng *Hoạt động 3 :Luyện viết Gv đọc cho hs viết vào bảng con : bình minh nhà rơng c. Củng cố tiết 1 Gv chỉ bất kì vần ,tiếng ,từ ở bảng lớp cho hs đọc Y/c hs nhắc lại cấu tạo một số tiếng. Tiết 2 a. Hoạt động 1: Luyện đọc Gv tổ chức cho các tổ thi đọc bài ở bảng lớp theo thứ tự và không theo thứ tự * Đọc bài ứng dụng Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng : Trên trời mây trắng như bơng Ở dưới cánh đồng bơng trắng như mây Mấy cơ má đỏ hây hây Đội bơng như thể đội mây về làng . Gọi hs đọc đoạn thơ ứng dụng . Gv đọc mẫu *Giải lao giữa tiết b. Hoạt động 2:Luyện viết Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết Gv theo dõi ,hd hs viết Chấm nhận xét một số bài c. Hoạt động 3 : Kể chuyện theo tranh GV ghi tên truyện, y/s hs đọc : Quạ và Cơng -Gv kể 2 lần kèm theo tranh: +Tr.1: Ngày xưa, quạ và cơng đều cĩ bộ lơng như nhau. Một hơm, Quạ và cơng rủ nhau vẽ lơng cho nhau. Quạ vẽ cho cơng thật tỉ mỉ,... tơ màu từng chiếc lơng đuơi ĩng ánh thật đẹp. +Tr.2: Quạ vẽ xong bảo cơng xoè đuơi cho khơ. +Tr.3: Đên lượt cơng vẽ cho quạ, cơng vốn vụng về nên vẽ chậm. Chợt nghe tiếng lợn kêu trong làng, quạ giục cơng vẽ nhanh,...cơng đổ hết màu lên mình quạ cho xong. +Tr.4: Cả bộ lơng quạ từ đĩ trở nên xám xịt, nhem nhuốc. -HD học sinh kể theo nội dung tranh: -GV gợi ý cho hs nhớ nội dung từng tranh, cho các nhĩm tập kể ( nhĩm 4) -Gọi các nhĩm lên thi đua kể chuyện. *Nêu ý nghĩa truyện :Vội vàng , tham lam sẽ chẳng làm nên được việc gì. 3. Củng cố, dặn dị : Gọi hs đọc lại bài trong sgk Nhận xét tiết học. Dặn hs luyện đọc- viết thêm ở nhà. chguẩn bị bài: om - am. HS đọc cn- đt 2 hs đọc bài trong sgk viết bảng con: thơng minh , bệnh viện Nhắc lại đề bài : cn HS tiếp nối nhau nêu vần đã học Hs đọc cá nhân ,dãy ,đt thanh Ghép âm tạo thành vần và luyện đọc: ( hs đọc cá nhân,đồng thanh ) Các tổ đọc cn- nối tiếp -đt HS đọc thầm từ ứng dụng, tìm tiếng cĩ vần vừa ơn tập. Hs đọc ( cn - đt ) 1 hs đọc toàn bảng Hs viết vào bảng con: Học sinh đọc cn Các tổ thi đua đọc bài ở bảng lớp Hs quan sát ,nhận xét nội dung tranh. Đọc thầm bài ca dao Hs đọc nối tiếp ,cả bài Lớp đọc đt 1 lần Hs nghe Hs viết bài vào vở tập viết bình minh nhà rơng 2 hs đọc tên truyện : Quạ và Cơng HS nghe kể chuyện. HS tập kể cá nhân. HS kể theo nhóm ( nhĩm 4) Các nhĩm thi kể chuyện. Nhắc lại ý nghĩa truyện HS đọc lại bài ( cn- đt ) Tự nhiên và xã hội : Tiết 14 /ct Bài 14: An tồn khi ở nhà. I/. MỤC TIÊU : 1.KIẾN THỨC: KỂ TÊN MỘT SỐ VẬT TRONG NHÀ CĨ THỂ GÂY ĐỨT TAY, CHẢY MÁU, GÂY BỎNG VÀ CHÁY. 2.KỸ NĂNG: HỌC SINH BIẾT ĐƯỢC CÁCH PHÒNG TRÁNH BỊ ĐỨT TAY, BIẾT GỌI NGƯỜI LỚN KHI CÓ TAI NẠN XẢY RA. -GDKNS:+KN RA QUYẾT ĐỊNH: NÊN HAY KHƠNG NÊN LÀM GÌ ĐỂ PHỊNG TRÁNH ĐỨT TAY, CHÂN, BỎNG, ĐIỆN GIẬT. +KN TỰ BẢO VỆ: ỨNG PHĨ VỚI CÁC TÌNH HUỐNG KHI Ở NHÀ. +PHÁT TRIỂN KN GIAO TIẾP THƠNG QUA THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP. 3-THÁI ĐỘ: GIÁO DỤC HS Ý THỨC GIỮ AN TOÀN KHI Ở NHÀ . II/. CHUẨN BỊ : - CÁC MẪU , TRANH. - VỞ BÀI TẬP TỰ NHIÊN, SGK. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ: Muốn cho nhà cửa gọn gàng em phải làm gì ? -Kể tên một số cơng việc em thường giúp gia đình. Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài : An tồn khi ở nhà b)Hoạt động chính: HĐ1: Quan sát tranh Bước 1: Hướng dẫn HS quan sát - Hãy nêu nội dung của mỗi hình , điều gì cĩ thể xảy ra ? GV kết luận: Khi phải dùng dao hay những đồ dùng dễ vỡ và sắc, nhọn cần phải rất cẩn thận đề phòng đứt tay. HĐ2: Quan sát hình ở SGK và đóng vai Hướng dẫn HS thể hiện giọng nói phù hợp nội dung từng hình. Sau đó GV cho các em lên đóng vai, GV nhận xét tuyên dương, lớp bổ sung. - Em có suy nghĩ gì về hành động của mình khi đóng vai? - Các bạn nhỏ khác có nhận xét gì về vai diễn của bạn? - Nếu là em, em có cách ứng xử nào khác không? - Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà em phải làm gì? - Em có nhớ sự điện thoại gọi cứu hoả không? Kết luận: Không được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dùng dễ bắt lửa. - Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy. - Khi sử dụng các đồ dùng điện phải rất cẩn thận, không sờ vào phích cắm ổ điện. - Hãy tìm mọi cách để chạy xa nơi cháy. - Cần gọi điện thoại số 114 để cấp cứu. GV cho một số em nhắc lại. 3.Củng cố ,dặn dị: - GV cho 1 số em lên chỉ 1 số đồ dùng cấm HS sử dụng. Dặn HS về nhà thực hiện tốt nội dung bài học này. - Quan sát - Quan sát hình 30 sgk ( nhĩm đơi ) - Trả lời: Cĩ thể bị đứt tay, chảy máu... - Đóng vai - Mỗi nhóm 4 em - Quan sát các hình SGK và đóng vai - Gọi cấp cứu 114 HS nghe, ghi nhớ. HS nhắc lại. HS chỉ : Ổ cắm điện. Nghe, ghi nhớ. ------------------------------------------------------------- SINH HOẠT LỚP TUẦN 14.
Tài liệu đính kèm: