Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - GVCN: Cao Thị Hải Hà - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - GVCN: Cao Thị Hải Hà - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

Học vần: ENG - IÊNG

I.Yêu cầu:

 -Đọc được:eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng , từ và câu ứng dụng ; Viết được :eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng

 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ao , hồ , giếng

 Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần eng, iêng

 - Giáo dục HS tính cẩn thận.

II.Chuẩn bị:

Tranh: cái xẻng, trống chiêng ,

Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng

Bộ ghép chữ học vần

III.Đồ dùng dạy học:

1.Bài cũ: Viết: cây sung , củ gừng , vui mừng

1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ung , ưng trong câu.

Nhận xét ghi điểm

2 . Bài mới:

*Vần eng:

a)Nhận diện vần:

-Phát âm : eng

Ghép vần eng

-Phân tích vần eng?

 

doc 18 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 436Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - GVCN: Cao Thị Hải Hà - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2012
Chào cờ : DẶN DÒ ĐẦU TUẦN
 ----------------------------ô?ô---------------------------
Học vần: ENG - IÊNG
I.Yêu cầu:
 -Đọc được:eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng , từ và câu ứng dụng ; Viết được :eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ao , hồ , giếng
 Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần eng, iêng
 - Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
Tranh: cái xẻng, trống chiêng , 
Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng
Bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: cây sung , củ gừng , vui mừng
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ung , ưng trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần eng:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : eng
Ghép vần eng
-Phân tích vần eng?
-So sánh vần eng với vần ông?
b)Đánh vần:
 e - ngờ - eng
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm x và thanh hỏi vào vần eng để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng xẻng?
Đánh vần: xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng
-Đưa tranh lưỡi xẻng , rút từ :lưỡi xẻng
Đọc từ : lưỡi xẻng
Đọc toàn phần
*Vần iêng:
Thay âm e bằng iê giữ nguyên âm cuối ng
Phân tích vần iêng?
So sánh vần iêng với vần eng?
Đánh vần: i- ê - ngờ - iêng
 chờ - iêng - chiêng 
 trống chiêng
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần eng, iêng?
Khi đọc câu có dấu phẩy , dấu chấm cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Ao hồ thường dùng để làm gì?
Giếng thường dùng để làm gì?
Nhà em thường lấy nước ăn ở đâu?
Ngoài nước giếng chúng ta còn có nguồn nước nào khác?
Giáo dục HS biết giữ gìn vệ sinh nguồn nước
IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần eng với vần ỉêng?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần eng và vần iêng
Đọc viết thành thạo bài vần eng , iêng 
Xem trước bài:uông , ương
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần eng
Vần eng có âm e đứng trước, âm ng đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần eng mở đầu bằng âm e
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng xẻng
Có âm x đứng trước , vần eng đứng sau thanh hỏi đặt trên âm e
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Theo dõi 
Ghép vần iêng
Có âm iê đứng trước , âm ng đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần iêng mở đầu bằng âm iê
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần eng , iêng
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Quan sát tranh trả lời
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi sau dấu phẩy
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Ao , hồ , giếng
Ao , hồ , giếng
Nuôi cá, tôm....
lấy nước để ăn , uống
 HS trả lời 
nước máy.....
2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
Thủ công GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU.
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức: Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều ,gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ, các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.
 2 Kĩ năng: Rèn cho HS gấp các đoạn thẳng cách đều thành thạo
 3.Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn học
*Ghi chú: Với HS khéo tay: Gấp được các đoạn thẳng cách đều , các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
II.Chuẩn bị:
-Mẫu gấp, các nếp gấp cách đều có kích thước lớn.
-Quy trình các nếp gấp phóng to.
-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.
2.Bài mới:Giới thiệu bài, ghi tựa.
GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Cho học sinh quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều (H1)
Định hướng sự chú ý giúp học sinh nhận xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.
GV hướng dẫn học sinh mẫu cách gấp:
GV gim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát mặt bảng, giúp học sinh nhận thấy các ô vuông của tờ giấy màu.
Hướng dẫn gấp nếp thứ nhất.
Hướng dẫn gấp nếp thứ hai
Hướng dẫn gấp nếp thứ ba.
Hướng dẫn gấp các nếp tiếp theo.
Học sinh thực hành:Cho học sinh nhắc lại cách gấp theo từng giai đoạn.
Hướng dẫn học sinh dán sản phẩm vào vở thủ công.
3.Củng cố: Thu vở chấm 1 số em.
Nêu lại quy trình gấp đoạn thẳng cách đều
4.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp.
Chuẩn bị tiết sau.
Hát.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho Giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
Học sinh quan sát mẫu đường gấp cách đều
Học sinh quan sát mẫu đường gấp do GV làm mẫu.
Học sinh gấp thử theo hướng dẫn của GV
Học sinh nhắc lại cách gấp.
Học sinh thực hành gấp và dán vào vở thủ công.
Học sinh nêu quy trình gấp.
Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8.
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức:Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 8,viết được phép tính tính thích hợp với hình vẽ.
 2.Kĩ năng; Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 8 thành thạo.
 3.Thái độ; Giáo dục HS tính cẩn thận
*Ghi chú: Làm bài 1,2, bài 3 ( cột 1), bài 4 viết 1 phép tính. Em Hoàng làm được một số phép tính ở bài tập 2 .
II.Chuẩn bị:
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 8.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Tính:
5 + 2 + 1 = , 3 + 3 + 1 =
4 + 2 + 2 = , 3 + 2 + 2 =
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học.
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1
Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi:
Giáo viên đính lên bảng 8 ngôi sao và hỏi:
Có mấy ngôi sao trên bảng?
Có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao?
Làm thế nào để biết còn 7 ngôi sao?
Cho cài phép tính 8 – 1 = 7.
Giáo viên nhận xét toàn lớp.
GV viết công thức : 8 – 1 = 7 trên bảng và cho học sinh đọc.
Cho học sinh thực hiện mô hình que tính trên bảng cài để rút ra nhận xét: 8 que tính bớt 7 que tính còn 1 que tính. Cho học sinh cài bản cài 8 – 7 = 1
GV viết công thức lên bảng: 8 – 7 = 1
rồi gọi học sinh đọc.
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 5 = 3 ; 8 – 4 = 4 tương tự như trên.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 và cho học sinh đọc lại bảng trừ.
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính:
Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột.
Bài 2: Tính
Tính nhẩm rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột.
Cho học sinh quan sát phép tính từng cột để nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 1 + 7 = 8 , 8 – 1 = 7 , 8 – 7 = 1 
Bài 3: Tính (Cột 1)
Nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng trong bài tập như: 8 – 1 - 3 thì phải lấy 8 - 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 3.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng.
Cho học sinh giải vào tập.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố : Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương 
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
Nhận xét giờ học
2 em lên bảng làm , lớp bảng con
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
8 ngôi sao
Học sinh nêu: 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 7 ngôi sao.
Làm tính trừ, lấy tám trừ một bằng bảy.
8 – 1 = 7.
Vài học sinh đọc lại 8 – 1 = 7.
Học sinh thực hiện bảng cài của mình trên que tính và rút ra:
8 – 7 = 1
Vài em đọc lại công thức.
 8 – 1 = 7
 8 – 7 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh.
Học sinh nêu: 
8 – 1 = 7 , 8 – 7 = 1
8 – 2 = 6 , 8 – 6 = 2
8 – 3 = 5 , 8 – 5 = 3
8 – 4 = 4
Đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.
Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở BC và nêu kết qủa.
Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
Học sinh khác nhận xét.
1 + 7 = 8 , 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8
8 – 1 = 7 , 8 – 2 = 6 , 8 – 4 = 4
8 – 7 = 1 , 8 – 6 = 2, 8 – 8 = 0
Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh làm phiếu học tập.
Chữa bài trên bảng lớp.
HS khác nhận xét bạn làm.
Nêu đề toán tương ứng và giải theo từng phần chẳng hạn:
8 – 4 = 4 (quả)
Học sinh nêu tên bài.
Học sinh xung phong đọc bảng trừ trong phạm vi 8.
Học sinh lắng nghe.
TIẾNG VIỆT CC: ENG – IÊNG ( 2 tiết)
I.Yêu cầu: củng cố cho HS
 -Đọc eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng , từ và câu ứng dụng ; Viết được :eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
 Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần eng, iêng
II.hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
TIẾT 1: Luyện đọc, luyện viết
*Vần eng:
a)Nhận diện vần:
- eng, iêng
Đánh vần: xẻng
 chiêng 
b)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
c)Viết: 
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Viết vào vở tập viết
Ao , hồ , giếng
Ao , hồ , giếng
TIẾT 2:.làm bài tập
- HS tìm tiếng chứa eng, iêng, 
- làm bài tập vỏe BT
IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần eng với vần ỉêng?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần eng và vần iêng
Đọc viết thành thạo bài vần eng , iêng 
Xem trước bài:uông , ương
Lớp viết bảng con
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng xẻng
Có âm x đứng trước , vần eng đứng sau thanh hỏi đặt trên âm e
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Theo dõi 
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần eng , iêng
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
 ----------------------------ô?ô-----------------------------------
Thứ ba ngày 04 tháng 12 năm 2012.
TOÁN CC: LuyÖn tËp
A- Môc tiªu:- Thùc hiÖn ®­îc phÐp tÝnh trõ trong ph¹m vi 8,viÕt ®­îc phÐp tÝnh thÝch hîp víi h×nh vÏ.
B- §å dïng:- Vë bµi tËp.
C- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chñ yÕu:
 Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
 Ho¹t ®éng cña häc  ...  thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 9 thành thạo.
 3.Thái độ; Giáo dục HS tính cẩn thận
*Ghi chú: Làm bài 1, bài 2 (cột 1,2,4) , bài 3 (bảng 1), bài 4.Em Hoàng làm được một số phép tính bài tập 2.
II,Chuẩn bị: 
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 9.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Tính: 8 -2 = 4 + 3 =
 6 +2 = 1 + 7 =
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học.
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9
Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi:
Giáo viên đính lên bảng 8 tam giác và hỏi:
Có mấy tam giác trên bảng?
Có 8 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác?
Làm thế nào để biết là 9 tam giác?
Cho cài phép tính 8 +1 = 9
Giáo viên nhận xét toàn lớp.
GV viết công thức : 8 + 1 = 9 trên bảng và cho học sinh đọc.
Giúp học sinh quan sát hình để rút ra nhận xét: 8 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 8 hình tam giác. Do đó 8 + 1 = 1 + 8
GV viết công thức lên bảng: 1 + 8 = 9 rồi gọi học sinh đọc.
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9.
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 7 + 2 = 2 + 7 = 9; 6 + 3 = 3 + 6 = 9, 5 + 4 = 4 + 5 = 9 tương tự như trên.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 và cho học sinh đọc lại bảng cộng.
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính
Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột.
Bài 2: ( cột 1,2,3)
Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột. 
Bài 3: ( cột 1)
GV cho học sinh nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng:
 4 + 5 = 
4 + 1 + 4 =
4 + 2 + 3 =
4 cộng 5 cũng bằng 4 cộng 1 rồi cộng với 4 và cũng bằng 4 cộng 2 rồi cộng 3
Bài 4:Viết phép tính thích hợp 
Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố – dặn dò:
Hỏi tên bài.
Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.
Nhận xét, tuyên dương
2 em lên bảng làm , lớp làm bảng con
Học sinh khác nhận xét.
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
8 tam giác.
Học sinh nêu: 8 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 9 hình tam giác.
Làm tính cộng, lấy 8 cộng 1 bằng 9.
8 + 1 = 9.
Vài học sinh đọc lại 8 + 1 = 9.
Học sinh quan sát và nêu:
8 + 1 = 1 + 8 = 9
Vài em đọc lại công thức.
 8 + 1 = 9
 1 + 8 = 9, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh.
Học sinh nêu: 
8 + 1 = 9 , 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9 , 
4 + 5= 9 , 1 + 8 = 9 , 2 + 7 = 9 , 
3 + 6 = 9 , 5 + 4= 9
Học sinh đọc lại bảng cộng vài em, nhóm.
Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở BC và nêu kết qủa.
Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh làm miệng và nêu kết qủa
Học sinh làm phiếu
Học sinh chữa bài trên bảng lớp.
Học sinh khác nhận xét bạn làm.
a) Một chồng có 8 con xúc xắc, xếp thêm 1 con xúc xắc nữa vào chồng. Hỏi tất cả có mấy con xúc xắc?
b) Có 7 bạn chơi tù tì, 2 bạn nữa chạy đến cùng chơi. Hỏi tất cả có mấy bạn chơi tù tì?
Học sinh làm bảng con:8 + 1 = 9
 7 + 2 = 9
Học sinh nêu tên bài
Đại diện 2 nhóm cử người thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.
Học sinh lắng nghe.
----------------------------ô?ô-----------------------------------
Tự Nhiên - Xã Hội: AN TOÀN KHI Ở NHÀ
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay , chảy máu , gây bỏng, cháy.
-Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra.
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có thói quen khi sử dụng đồ dùng phải cẩn thận .
-Kĩ năng ra quyết định:Nên hay không nên làm gì để phòng tránh đứt tay chân, bỏng, điện giật.
-Kĩ năng tự bảo vệ :ứng phó với các tình huống khi ở nhà.
-Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
 3.Thái độ:Giáo dục HS biết cẩn thận khi sử dụng dao, kéo và biết gọi người lớn khi có tai nạ xảy ra.
*Ghi chú: Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay
II.Chuẩn bị:
-Các hình bài 14 phóng to, một số tình huống để học sinh thảo luận.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Kể tên một số công việc em thường làm để giúp đỡ bố mẹ?
GV nhận xét cho điểm.
3.Bài mới Qua tranhGT và ghi tựa bài.
Hoạt động 1 :Làm việc với SGK.
MĐ: Học sinh biết được các vật dễ gây đứt tay và cách phòng tránh.
Các bước tiến hành
Bước 1:
GV cho học sinh quan sát tranh trang 30 trong SGK và trả lời các câu hỏi sau:
Chỉ và nói các bạn trong mỗi hình đang làm gì?
Điều gì có thể xãy ra nếu các bạn không cẩn thận?
Khi dùng dao sắc nhọn cần chú ý điều gì?
Cho học sinh làm việc theo cặp, chỉ và nói cho nhau nghe.
Bước 2: 
Thu kết qủa quan sát của học sinh.
GV treo tất cả các tranh ở trang 30 gọi học sinh lên nêu câu trả lời của nhóm mình kết hợp thao tác chỉ vào tranh. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
GV nói thêm: Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm với của các em nhỏ, không cho các em nhỏ cầm chơi.
Hoạt động 2:Thảo luận nhóm:
MĐ: HS biết cách phòng tránh một số tai nạn do lửa và những chất gây cháy.
Các bước tiến hành:
Bước 1: 
GV yêu cầu HS quan sát tranh hình 31 và trả lời các câu hỏi:
Điều gì có thể xãy ra trong các cảnh trên?
Nếu điều không may xãy ra em làm gì? Nói gì lúc đó
Cho học sinh thảo luận theo nhóm dự đoán các tình huống có thể xãy ra và cách giải quyết tốt nhất.
Bước 2: 
GV cho các nhóm lên trình bày ý kiến của mình. Các nhóm khác nhận xét.
Kết luận: Không được để đèn dầu và các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dễ bắt lửa.
Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng, cháy.
Khi sử dụng đồ điện phải cẩn thận, không sờ vào phích cắm, ổ điện.
Không cho em bé chơi gần những vật dễ cháy và đồ điện.
4.Củng cố : Hỏi tên bài:
Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi sắm vai xữ lý các tình huống như: khi có cháy, khi gặp người bị điện giật, có người bị bỏng, bị đứt tay.
Nhận xét. Tuyên dương.
5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới.
Phòng tránh những vật nguy hiểm có thể gây tai nạn.
Một vài học sinh kể.
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 2 em nói cho nhau nghe về nội dung từng tranh.
-Nếu các bạn không cẩn thận dễ bị đứt tay chảu máu
-Cần phải cẩn thận , cầm dao đầu cán
Học sinh nêu lại nội dung đã thảo luận trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh..
Nhóm khác nhận xét.
HS nhắc lại.
Học sinh làm việc theo nhóm hai bàn để nêu được những điều có thể xãy ra trong các tình huống.
Học sinh trình bày ý kiến trước lớp.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh nêu tên bài.
Chia lớp thành 4 nhóm, phân mỗi nhóm 1 tình huống.
Học sinh làm việc theo nhómsắm vai xữ lý tình huống.
Các nhóm khác nhận xét
----------------------------ô?ô-----------------------------------
Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2012
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
===========================
TIẾNG VIỆT CC: TIẾT 3 — TUẦN 13
I. Mục tiêu: củng cố cho HS:
Đọc : ang, anh, inh, ênh các tiếng, từ ngữ và câu ứng dụng
Đọc và nối được từ ngữ với hình vẽ tương ứng
Giải được câu đố
II. Đồ dùng D-H
	- tranh vẽ hình 2
	- bảng phụ, VBT
III. Hoạt động D_H:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: Kiểm tra bài ôn tập
 2.Bài mới; Giới thiệu bài
HĐ1 : làm việc cá nhân
Bài tập 1 : Đọc
Hs đọc CN, tổ, nhóm, ĐT
HĐ2 : Trò chơi : Tiếp sức
Bài tập 2 : Nối
GV hướng dẫn chơi- HS tham gia chơi
HĐ3 : thảo luận nhón đôi
BT3 : Giải câu đố
Thảo luận điền vào vở
3.Củng cố:
4.dặn dò
- ang, anh, inh, ênh
- bang, chanh, tính, kênh
- cây bàng, cành chanh, máy vi tính, dòng kênh
Buôn làng hiền lành, thông minh ễnh ương
 - Tôi yêu làng quê mình. Nơi ấy có con kênh xanh xanh, mái đình cổ kính, ruộng đồng mênh mông.
Bài tập 2 
Buôn làng
Bánh chưng
Đình làng
Bệnh viện
Bài tập 3
a, đô dép
b, bóng
Tiếng việt CC: TIẾT 4 ---- TUẦN 14
I. Mục tiêu: củng cố cho HS:
Đọc : ang, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, uông, ương, eng, iêng, inh, ênh, anh các tiếng, từ ngữ và câu ứng dụng
Đọc và nối được từ ngữ với hình vẽ tương ứng
Giải được câu đố.
II. Đồ dùng D-H
	- tranh vẽ hình 2
	- bảng phụ, VBT
III. Hoạt động D_H:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: Kiểm tra bài ôn tập
 2.Bài mới; Giới thiệu bài
HĐ1 : làm việc cá nhân
Bài tập 1 : Đọc
Hs đọc CN, tổ, nhóm, ĐT
HĐ2 : Trò chơi : Tiếp sức
Bài tập 2 : Nối
GV hướng dẫn chơi- HS tham gia chơi
HĐ3 : thảo luận nhón đôi
BT3 : Điền lưng hoặc chanh óng vào chỗ trống trong cá câu sau
3.Củng cố:
4.dặn dò
- , ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, uông, ương, eng, iêng, inh, ênh, anh - măng, tầng, súng, sừng
- chảo gang, găng tay, bông súng, tường xây, vuông văn, siêng năng, thanh bình, theeng thang
cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa ngã khềnh ngay ra
Bài tập 2 
Bình minh
Cầu thang bằng
Nhà rông
Bài tập 3
a, Công kiên trì chờ Quạ về cho bộ lông ả b, Quạ muốn đi ăn cỗ, bảo Công vẽlên
c, Công đàng đổ cả màu lênQuạ
TOÁN CC: TIẾT 2---TUẦN 14
I/ MỤC TIÊU: CỦNG CỐ
	- làm tính cộng, trong phạm vi 8
	-Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống
II. Đồ dùng dạy - học:
-Bộ đồ dùng dạy toán, tranh vẽ SGK
- Vở bài tập toán, bảng con 
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bảng cộng trong phạm 6
- Nhận xét.
2- HD thực hành:
Bài 1: Tính. 
- Cho HS làm bài, nêu kết quả
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
- Lưu ý HS khi viết kết qủa cần đặt thẳng cột với các số.
Bài 2: 
Cho HS thảo luận nhón rồi nêu kết quả
HS làm vào vở
Bài 3: 
HS làm bảng con
<
>
=
- Gọi 2 HS chữa bài,
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Cho HS thảo luận nhón rồi nêu kết quả
HS làm vào vở
- Chấm, chữa bài
- Củng cố- dặn dò:
 Nhận xét một số bài.nhắc nhở về nhà ôn bài
- HS đọc bảng cộng 
Bài 1, 
5 + 4 = 9 – 8 = 7 + 2 = 9 – 5 =
6 + 3 = 9 – 7 = 9 - 2 = 9 – 1 =
8 + 1 = 9 – 4 = 9 - 6 = 3 + 6 =
Bài 2
 9 9 1 9 9 2 
 - - + - - +
 8 3 8 9 0 7
   ..  . ..
Bài 3
4 + 58 9 – 73
9 – 36 3 + 66 + 3
BÀI 5
*****
****
-----------------------------ô?ô-----------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctuần 14- hà.doc