Thành lập phép tính 8 - 1= 7.
GV yêu cầu HS lấy 8 chấm tròn, cất đi 1 một chấm tròn.
GV gọi HS nêu đề toán:
Vậy có 8 chấm tròn, bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
8 bớt 1 còn mấy?
GV hướng dẫn HS gài 8 - 1= 7
Gọi HS đọc phép tính GV ghi bảng:
8 – 2 = 6 & 8 – 5 = 3, 8 – 4 = 4
GV hướng dẫn tương tự trên.
GV cho HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8.
Tuần 14 Ngày soạn: Thứ bảy ngày 21 tháng 11 năm 2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010 Hoạt động tập thể. Chào cờ đầu tuần -------------------------------------***----------------------------------- Học vần Bài 55: eng – iêng A/ Mục tiêu: - HS đọc được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, từ và câu ứng dụng. Viết được eng, iêng, lỡi xẻng, trống chiêng. Luyện nói từ 2-4 câu chủ đề :Ao, hồ, giếng. - Rèn cho HS đọc viết thành thạo vần eng, iêng, tiếng từ có chứa vần eng, iêng. - Giáo dục HS biết bảo vệ giữ vệ sinh các nguồn nớc. B/ Đồ dùng dạy học: - Bộ thực hành Tiếng Việt. Bảng phụ - Bộ thực hành Tiếng Việt C/ Các hoạt động dạy học: I.KTBC: - Đọc bảng phụ: ung,ưng, bông súng, cây sung, trung thu, sừng hươu, củ gừng, vui mừng. - Đọc câuSGK - Viết bảng con: cái sừng. II. Bài mới: Hoạt động của GV 1.Giới thiệu bài. - GV giới thiệu và ghi bài bảng lớp. 2. Dạy vần eng; GV cho HS quan sát vần eng Yêu cầu Hs ghép vần eng Vần eng gồm có mấy âm ghép lại? Nêu cách đánh vần vần eng? Cho HS đánh vần vần eng( đọc trơn vần) Yêu cầu HS ghép tiếng xẻng. Tiếng xẻng gồm có âm nào đứng trước, vần nào đứng sau và có dấu gì? Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng xẻng. -Yêu cầu HS ghép từ lỡi xẻng. Từ lưỡi xẻng gồm có mấy tiếng, tiếng nào đứng trước, tiếng nào đứng sau? Cho HS đọc trơn từ.GV giảI thích từ GV cho HS đọc toàn bảng. Dạy vần iêng qui trình dạy nh trên. Dạy từ ứng dụng: - GV chép từ bảng lớp. - Gọi HS đọc từ GV kết hợp giải nghĩa từ (cái kẻng, củ riềng) Tìm tiếng có chứa âm vừa học? Gọi HS đánh vần, đọc trơn tiếng. Các cặp từ có điểm gì giống nhau? Gọi HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. - Cho HS đọc toàn bảng. Viết bảng con: eng, iêng, lưỡi xẻng, chiêng. Để viết được vần eng, iêng ta viết nh thế nào? GV hướng dẫn và viết mẫu. GV cho HS viết bảng con vần. Để viết đợc chữ ghi từ lỡi xẻng( chiêng) ta viết chữ nào trước ,chữ nào sau? Khi viết ta chú ý gì? GV hướng dẫn viết, cho HS viết bảng. GV theo dõi chỉnh sửa cho HS. Củng cố tiết 1: Tiết 2 3. Luyện tập: Luyện đọc: - Gọi HS đọc bài bảng lớp. - Cho HS đọc bài SGK Dạy câu ứng dụng: Bức tranh vẽ gì? Ai xung phong đọc câu dới tranh? Tìm tiếng chứa vần mới trong câu? Yêu cầu HS đánh vần đọc trơn tiếng. GV hướng dẫn đọc câu. Luyện viết vở: Nêu cách viết chữ ghi vần eng, iêng, (lưỡi xẻng, trống chiêng)? Khi viết ta cần chú ý gì? Cho HS viết từng dòng vào vở. Luyện nói: Nêu chủ đề luyện nói? Bức tranh vẽ gì? Người ta dùng nước giếng để làm gì? Trong ao người ta thường nuôi gì? Nhà em dùng nớc gì để sinh hoạt? - GV kết kuận Hoạt động của Hs - HS nhắc lại tên bài - HS ghép vần eng - 2 âm ghép lại - HS khá nêu. - HS đọc cá nhân. - HS ghép. - âm x đứng trớc vần eng đứng sau, dấu hỏi - HS đọc. - HS ghép từ . - gồm có 2 tiếng - HS đọc từ. - HS đọc cá nhân. - HS chơi 5 phút. - HS nhẩm đọc. - HS đọc 1từ/ em. - HS nêu - HS đọc - ...có vần eng( iêng ). - HS đọc. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát - 2 HS nêu - HS viết bảng. - 1 HS nêu - điểm đặt bút, - HS viết bảng con. - HS đọc lại bài - HS đọc. - 1 HS nêu. - HS khá đọc - Nghiêng, kiềng. - HS đọc . - HS đọc câu. - HS khá nêu. - ta chú ý điểm đặt bút - HS viết từng dòng vào vở. - Ao , hồ, giếng. - Tranh vẽ các bà mẹ múc nớc ở giếng, ... - Người ta dùng nước giếng để ăn và tắm giặt - Nuôi cá, - HS xung phong kể. III.Củng cố –Dặn dò: - HS đọc bài cá nhân và đồng thanh. GVnhận xét giờ học. ------------------------------------***--------------------------------- Toán Bài 53: phép trừ trong phạm vi 8 A/ Mục tiêu: - HS biết thành lập bảng trừ trong phạm vi 8, thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8, viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ. - Rèn cho HS làm thành thạo các phép tính trừ trong phạm vi 8. - Giáo dục HS ý thức tự giác học tập. B/ Đồ dùng dạy học: - Bộ thực hành toán - VBT. C/ Các hoạt động dạy – học: I.Kiểm tra bài cũ: - HS làm bảng con: 5 + 3 =? & 7 + 0 - 1 =? - HS đọc bảng cộng 8. II. Bài mới: Hoạt động của GV 1.Giới thiệu bài . 2.Thành lập phép trừ trong phạm vi 8: Thành lập phép tính 8 - 1= 7. GV yêu cầu HS lấy 8 chấm tròn, cất đi 1 một chấm tròn. GV gọi HS nêu đề toán: Vậy có 8 chấm tròn, bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 8 bớt 1 còn mấy? GV hướng dẫn HS gài 8 - 1= 7 Gọi HS đọc phép tính GV ghi bảng: 8 – 2 = 6 & 8 – 5 = 3, 8 – 4 = 4 GV hướng dẫn tương tự trên. GV cho HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8. * Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 7 cộng 1 bằng mấy? 1 cộng 7 bằng mấy? 8 trừ 1 bằng mấy? 8 trừ 6 bằng mấy? Qua các phép tính trên em có nhận xét gì? 3.Thực hành: Bài 1: Tính. GV cho HS làm vở, chữa miệng. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. - Gv chữa bài Khi tính theo cột dọc ta cần chú ý gì? Bài 2: Tính. Để làm đúng bài em dựa vào đâu? Cho HS làm bàivào vở, 2 HS làm bảng lớp. - Gv chữa bài Bài 3: Tính. GV cho HS làm vở, chữa miệng. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. Gv chữa bài Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Để viết được phép tính thích hợp ta làm như thế nào? Cho HS làm vở, 2 HS làm bảng lớp. Gv chữa bài Bài 5: Viết phép tính thích hợp. Dựa tranh vẽ em nêu đề toán cho cô? Cho HS làm vở, 1 em viết phép tính bảng lớp. GV theo dõi giúp HS yếu. Gv chữa bài Hoạt động của HS - HS thao tác. - 3 HS nêu. - HS nêu. - 7. - HS gài bảng gài. - HS đọc phép tính. - HS thực hiện. - HS nêu. - Em thấy phép cộng và phép trừ có quan hệ chặt chẽ với nhau. - HS làm bài và đọc kết quả, nhận xét. - Ta chú ý viết số cho thẳng cột. - Em dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi 8. - HS làm bài, nhận xét. - HS làm bài và đọc kết quả, đổi chéo vở kiểm tra - Ta dựa vào mô hình. - HS làm bài, nhận xét, đổi vở kiểm tra. - 2 HS nêu đề toán. HS làm bài, 1HS chữa bảng lớp. III.Củng cố, dặn dò: - GV gọi 2 HS đọc bảng trừ 8. - GV nhận xét giờ học, ------------------------------------***------------------------------------ Đạo đức Bài 7: đi học đều và đúng giờ ( Tiết 1) A/ Mục tiêu: - Hs nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. Biết được nhiện vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ - HS hiểu được ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ và thực hiện tốt quyền được học tập của mình. - Rèn cho HS có thói quen đi học đều và đúng giờ. B/ Đồ dùng dạy học: - Điều 28 về công ước quyền trẻ em. C/ Các hoạt động dạy học: I.KTBC: II. Bài mới: Hoạt động của GV 1.Giới thiệu bài. 2.Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1. Mục tiêu: HS nhận biết ích lợi của việc học tập . Cách tiến hành: Cho HS quan sát tranh bài 1. Bức tranh vẽ gì? Các con vật trong tranh đang làm gì? Có con vật nào đi học muộn? Vì sao? Qua tranh vẽ em rút ra điều gì? KL: Như SGV Hoạt động 2: Đóng vai tình huống. MT: HS biết sử lí tình huống trước giờ đi học. Cách làm: GV giao cho mỗi nhóm thảo luận tranh và đóng vai. Gợi ý:Nếu em ở đó em sẽ làm gì?Vì sao? KL: Em phải biết đa ra các cách sử lý cho phù hợp để luôn học tốt. Hoạt động 3: Liên hệ. Bạn nào của lớp mình còn đi học cha đúng giờ? Muốn đi học đúng giờ em phải làm gì? Hoạt động của HS - HS quan sát, thảo luận nhóm 2. - Tranh vẽ con gấu, rùa, hơu, - Tranh vẽ các con vật đang học bài. - Thỏ - HS nêu : Thỏ la cà nên đi học muộn, còn rùa cố gắng nên đi học đúng giờ. - HS thảo luận nhóm 4, báo cáo. - HS nêu III. Củng cố – dặn dò: - GV chốt nội dung bài. - GV nhận xét giờ học. --------------------------------***------------------------------- Ngày soạn: Thứ bảy ngày 21 tháng 11 năm 2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 56: uông – ương A/ Mục tiêu: - HS đọc đợc uông,ương, quả chuông, con đường, từ và câu ứng dụng. Viết đợc uông, ương, quả chuông, con đường. Luyện nói từ 2-4 câu chủ đề : Đồng ruộng.. - Rèn cho HS đọc viết thành thạo vần uông, ơng, tiếng từ có chứa vần uông, ơng. - Giáo dục HS thêm yêu cảnh đồng ruộng của quê hơng B/ Đồ dùng dạy học: - Bộ thực hành Tiếng Việt, Bảng phụ - Bộ thực hành Tiếng Việt C/ Các hoạt động dạy học: I.KTBC: - Đọc bảng: eng, iêng, lỡi xẻng, xà beng, trống chiêng, củ riềng - Đọc câu SGK - Viết bảng con: cái xẻng, cái chiêng. II. Bài mới: Hoạt động của GV 1.Giới thiệu bài. - GV Giới thiệu và ghi bài bảng lớp. 2. Dạy vần uông; Cho HS quan sát vần uông Yêu cầu HS ghép vần uông Vần uông gồm có mấy âm ghép lại? Nêu cách đánh vần vần uông? Cho HS đánh vần vần uông( đọc trơn vần) Yêu cầu HS ghép tiếng chuông. Tiếng chuông gồm có âm nào đứng trớc, vần nào đứng sau Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng chuông. - Yêu cầu HS ghép từ quả chuông. Từ quả chuông gồm có mấy tiếng, tiếng nào đứng trớc, tiếng nào đứng sau? Cho HS đọc trơn từ. Gv giải thích từ GV cho HS đọc toàn bảng. Dạy vần ương qui trình dạy như trên. *Dạy từ ứng dụng: - GV chép từ bảng lớp. - Gọi HS đọc từ GV kết hợp giải nghĩa từ (rau muống, nương rẫy) Tìm tiếng có chứa âm vừa học? Gọi HS đánh vần, đọc trơn tiếng. Các cặp từ có điểm gì giống nhau? Gọi HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. - Cho HS đọc toàn bảng. * Viết bảng con: uông, ơng, quả chuông, con đờng. Để viết đợc vần uông, ương ta viết nh thế nào? GV hớng dẫn và viết mẫu. GV cho HS viết bảng con vần. Để viết đợc chữ ghi từ quả chuông( con đường) ta viết chữ nào trước ,chữ nào sau? Khi viết ta chú ý gì? GV hướng dẫn viết, cho HS viết bảng. Củng cố tiết 1: Tiết 2 3. Luyện tập: * Luyện đọc: - Gọi HS đọc bài bảng lớp. - Cho HS đọc bài SGK Dạy câu ứng dụng: Bức tranh vẽ gì? Ai xung phong đọc câu dới tranh? Tìm tiếng chứa vần mới trong câu? Yêu cầu HS đánh vần đọc trơn tiếng. GV hướng dẫn đọc câu. * Luyện viết vở: Nêu cách viết chữ ghi vần uông, ơng, (quả chuông, con đờng)? Khi viết ta cần chú ý gì? - Cho HS viết từng dòng vào vở. * Luyện nói: Nêu chủ đề luyện nói? Bức tranh vẽ gì? Mọi người đang làm gì? Trên đồng ruộng quê em trồng những gì? - GV kết luận Hoạt động của Hs - HS nhắc lại tên bài - HS quan sát - HS ghép vần - 2 ... ào bảng gài Gọi HS đánh vần vần: i-nhờ- inh. đọc:inh. GV dẫn vào từ để HS ghép tiếng tính.Gọi HS nêu cách ghép tiếng tính? Cho HS đánh vần:tờ-inh-tinh-sắc-tính. Đọc: tính. Yêu cầu HS ghép từ: Máy vi tính Gọi HS nêu cách ghép từ :máy vi tính Đọc từ: máy vi tính. Gọi HS đọc toàn phần: inh-tính. Máy vi tính -Vần ênh: GV HD tương tự vần inh. - So sánh: Yêu cầu HS quan sát hai vần vừa học rồi so sánh: inh-ênh ( Giống nhau âm cuối vần là :nh. Khác nhau âm đầu vần là :i-ê) GV nêu lại sự khác nhau của hai vần. - Đọc từ ứng dụng: GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ Cho HS đọc, GV chỉ xác xuất tiếng có vần mới. - Luyện viết bảng con: GV giới thiệu cách viết vần :inh (gồm chữ cái i và chữ cái nh, có độ cao bằng nhau là 2 ô li, viết chữ cái trước đưa sang nối liền nét viết chữ cái nh, nét kết thúc của chữ nh gần dòng kẻ li). GVHD vần ênh: tương tự vần inh Cho HS viết bảng con- giáo viên quan sát sửa sai cho HS yếu. Nhận xét bài viết của HS. Tiết 2: 3. Luyện tập: 35 phút a) Luyện đọc: Cho 3 HS đọc lại bài ở tiết 1. GV nhận xét đánh giá. Cho HS luyện đọc bài trên bảng lớp. GV kết hợp kiểm tra xác xuất -Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. GV đọc mẫu kết hợp cách đọc câu (Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa,ngã kềnh ngay ra). Cho HS đọc câu ứng dụng- HS xác định tiếng có vần mới :. (lênh khênh,kềnh). Cho HS đọc toàn bài trong SGK(cả phần tiết 1-tiết 2). b)Luyện nói: GV giới thiệu tranh vẽ. Trong tranh vẽ những loại máy gì? Trong các loại máy, con đã biết máy gì? Máy cày dùng để làm gì? Thường thấy ở đâu? Máy nổ dùng để làm gì? Máy khâu dùng để làm gì? Máy tính dùng để làm gì? Ngoài các máy trong tranh,con còn biết những máy gì nữa? c) Luyện viết: GV nêu lại cách viết vần :inh-ênh. GV chấm một số bài –nhận xét chữ viết, cách trình bày 3. Củng cố: 5 phút Gọi HS đọc lại bài trên bảng. Trò chơi: Thi tìm tiếng mới - Nhận xét giờ học. Về nhà đọc và viết bài HS quan sát tranh vẽ, nêu nhận xét về bức tranh. Gồm hai âm: i đứng trước, nh đứng sau HS ghép vần vào thanh gài. HS đánh vần i-nhờ-inh. Đọc: inh HS ghép tiếng tính Ghép tiếng tính: Âm t trước, vần inh sau. Đánh vần: tờ-inh-tinh-sắc-tính Đọc: tính. HS ghép từ: Máy vi tính Nêu cách ghép: tiếng máy trước, tiếng vi tính sau. Đọc: Máy vi tính. Đọc toàn phần: inh- tính. Máy vi tính HS thực hành tương tự vần inh HS quan sát nêu sự khác nhau giữa hai vần. i nh ê HS đọc từ ứng dụng: Đình làng Bệnh viện Thông minh ễnh ương HS luyện viết vào bảng con: inh-ênh-từ máy vi tính, dòng kênh.ênh- inh Viết xong vần inh-ênh viết từ: máy vi tính, dòng kênh vào bảng con. HS đọc bài HS đọc bài trên bảng lớp Xác định tiếng có vần mới. HS quan sát tranh vẽ nêu nhận xét . HS đọc câu ứng dụng. Xác định tiếng có vần.(lênh khênh,kềnh) Máy vi tính ,dòng kênh. HS quan sát tranh vẽ- nhận xét nội dung tranh vẽ. Nêu tên chủ đề : Máy cày ,máy nổ ,máy khâu ,máy tính. HS trả lời đầy đủ câu . HS đọc toàn bài trong SGK.HS quan sát Inh-ênh. Sửa tư thế ngồi,cách cầm bút. Mở vở viết bài. ----------------------------------***--------------------------------- Thể dục (GV chuyên dạy) ----------------------------------***--------------------------------- Toán Phép TRừ trong phạm vi 9 a. Mục tiêu: HS được : - Tiếp tục củng cố ,khắc sâu khái niệm phép trừ. - Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. - Thực hành tính trừ đúng trong phạm vi 9. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. b. Đồ dùng: Sử dụng các mẫu vật tương ứng. Bộ học toán. C. Lên lớp I. Bài cũ: 5 phút Tính: 2 + 7 = 8 + 1 = 4 + 5 = 5 + 4 = GV đánh giá điểm. II. Bài mới: 30 phút a) Giới thiệu: b) Hướng dẫn HS thực hành và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 Tiến hành tương tự bài “phép trừ 7 và phép trừ 8” Chú ý: - Nếu HS nhìn vào hình vẽ điền ngay được kết quả thì cũng được, không cần thiết phải lặp lại - Giữ lại công thức. Yêu cầu HS học thuộc phép tính. Cần đảm bảo các bước sau: Bước 1: +lập bảng tính. + Hướng dẫn HS quan sát tranh và đặt đề toán. + GV nêu yêu cầu HS trả lời kết quả và phép tính. Bước 2: Hướng dẫn HS ghi vào bảng tính. c) Thực hành: Bài 1: Lưu ý: HS phải viết thẳng cột GV quan sát giúp đỡ HS Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập: Chú ý:Hướng dẫn làm theo cột Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 3: Hướng dẫn tương tự bài2 9 - 7 = 2 viết 2 xuống ô trống phía dưới. Đến ô thứ 2 ta lấy 9 - 5 = 4 ta viết 4 ở ô trống trên. Bài 4: Giáo viên hướng dẫn quan sát tranh Chú ý :HS nêu yêu cầu phép tính thích hợp với mỗi bức tranh 3. Củng cố, dặn dò: 5 phút - Cả lớp cùng chơi trò chơi “Điền số” - Nhận xét giờ học . - Về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9 -2 HS làm trên bảng. - Dưới lớp làm bảng con. HS thực hành tương tự như bài phép trừ trong phạm vi 7 và phép trừ trong phạm vi 8. HS đọc thuộc phép tính . Kết hợp trả lời câu hỏi của GV đưa ra) 9 – 1 = 8 9 – 7 = 2 9 – 2 = 7 9 – 6 = 3 9 – 3 = 6 9 – 5 = 4 9 – 4 = 5 9 – 4 = 5 HS nêu yêu cầu bài tập:Tính 9 9 9 9 9 9 9 - - - - - - - 1 2 3 4 5 6 7 __ ___ ___ ___ ___ ___ ___ . . . . .. . .. HS làm bài –tự chữa bài HS nêu yêu cầu bài tập:Tính 8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 5 + 4 = 9 - 1 = 9 – 2 = 9 – 3 = 9 – 4 = 9 – 8 = 9 – 7 = 9 – 6 = 9 – 5 = HS tự nêu cách làm Tính rồi tự viết kết quả HS làm bài-đổi bài kiểm tra Tính: HS làm bài: 9 7 3 5 1 4 - Nhận xét kết quả bài làm. HS nêu tranh bài toán: Có 9 con ong bay đi 4 con ong. Hỏi còn lại mấy con ong ? 9 – 4 = 5 --------------------------------***-------------------------------- Ngày soạn: Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 59: ÔN TậP A/ Mục tiêu: - HS đọc đợc các vần có kết thúc bằng ng, nh đọc viết đúng tiếng từ ứng dụng. HS đọc đúng từ và câu ứng dụng từ bài 52- 59; biết dựa tranh vẽ kể lại câu chuyện :Quạ và công. - Rèn cho HS đọc viết đúng vần đợc ôn tập. - Giáo dục HS tình cảm yêu quí, chân thành với bạn bè. B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ C/ Các hoạt động dạy học: I.Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng phụ: inh, ênh, đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ơng. - HS đọc câu SGK và đọc tiếng bất kỳ trong câu. - Viết bảng con: máy tính, dòng kênh. II. Bài mới: Hoạt động của GV 1. Giới thiệu bài: - Em hãy kể tên các vần đã học trong tuần qua? ( GV kết hợp ghi bảng ) Hoạt động của HS - ang, , ênh. GV cho HS quan sát bảng ôn. - HS quan sát. - GV ghi bài bảng lớp. - HS nêu 2.Ôn vần: - GV cho HS đọc âm bảng lớp theo hàng ngang và cột dọc. - HS đọc cá nhân. GV theo dõi sửa phát âm cho HS, nhất là HS chậm trong lớp. Ghép chữ thành vần: - GV hướng dẫn ghép chữ cột dọc với chữ hàng ngang để tạo vần. - HS theo dõi. - Cho HS ghép ( GV theo dõi chỉnh sửa ) - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - GV yêu cầu HS đọc bài bảng lớp. - HS đọc bài cá nhân, đồng thanh. * Daỵ từ ứng dụng: - GV chép bài bảng lớp. - HS đọc nhẩm. - Gọi HS đọc từ và giải nghĩa từ. - HS đọc 1 em/ từ. (bình minh, nhà rông, nắng chang chang) Tìm tiếng có chứa vần đợc ôn tập? - HS nêu. + Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn tiếng. - HS đọc cá nhân. - Gọi HS đọc bài - HS đọc theo thứ tự, không theo thứ tự.. * Gọi HS đọc bảng lớp. - HS đọc * Viết bảng con: cuồn cuộn, con vợn - GV giới thiệu chữ mẫu. - HS theo dõi. Nêu cách viết từ bình minh, nhà rông.? - 2 HS khá nêu. GV hướng dẫn viết. - Cho HS viết bài bảng con. - HS viết. Củng cố tiết 1: - 3 HS đọc Tiết 2 3. Luyện tập. * Luyện đọc: - Gọi HS đọc bảng lớp. - Gọi HS đọc bài SGK Dạy câu ứng dụng. Cho HS quan sát tranh. Bức tranh vẽ gì? Ai nêu câu ứng dụng dới tranh? Trong câu tiếng nào có chứa âm mới? - Gọi HS đánh vần, đọc trơn tiếng dẫn, đàn, con, giun. GV hướng dẫn HS đọc câu. * Luyện viết vở. Nêu cách viết chữ ghi từ bình minh, nhà rông Khi viết chúng ta cần chú ý gì? - Cho HS viết từng dòng vào vở. * Kể chuyện: Quạ và công. - GV kể diễn cảm lần 1. - GV kể lần 2, 3, qua tranh vẽ. - GV gọi HS kể lại nội dung từng tranh vẽ. T1.Hai bạn quạ và công vẽ quần áo cho nhau T2. Quạ vẽ cho công trớc T3. Công vẽ áo cho quạ. T4. Quạ có bộ lông màu đen - HS đọc cá nhân. - HS đọc. - Tranh vẽ mẹ đội bông như thể đội mây và nhà. - HS nêu -HS nêu - HS đọc - HS đọc cá nhân. * HS chơi 5 phút. - 2 HS khá nêu. - HS viết từng dòng vào vở. - HS theo dõi. - HS nghe và ghi nhớ. - HS thảo luận theo nhóm 2 và kể trước lớp. III. Củng cố – Dặn dò: - Hs đọc đồng thanh bài ôn - GV nhận xét giờ học, dặn dò. ---------------------------------***------------------------------- Thủ công (GV chuyên dạy) -----------------------------***-------------------------------- Sinh hoạt tuần 14 A/ Mục tiêu: - HS thấy đợc ưu nhược điểm của bản thân trong tuần để có hướng sửa chữa và phát huy. - Rèn cho HS có thói quen phê và tự phê. - Giáo dục ý thức tổ chức kỷ luật cho HS. B/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị nội dung sinh hoạt. C/ Các hoạt động dạy học: 1.Cho HS hát bài lớp chúng ta đoàn kết. 2. Tiến trình sinh hoạt: GV nhận xét ưu nhược điểm tuần qua: Ưu điểm: - Lớp đi học đầy dủ đúng giờ, vệ sinh sạch gọn. - Tham gia học tập tương đối nghiêm túc, trong lớp học sôi nổi hăng hái nêu ý kiến xây dựng bài, tiêu biểu nh bạn Giang, Anh, Duy, chữ viết có nhiều tiến bộ như ánh, Huyền, Học tiến bộ nhiều như: Thư, Đức,.. - Nhiều bạn đã giành được hoa điểm 10 trong đợt thi đua này - Có ý thức tham gia các hoạt động trường lớp - Lớp tham gia tập thể dục đều và tập tương đối chính xác các động tác thể dục. - Lớp ta tương đối ngoan và lễ phép với mọi ngời lớn tuổi. Nhược điểm: - Trong lớp vẫn còn có lúc một số bạn nói chuyện riêng trong giờ học như: P ánh, Hoàng, .... - Hiện tượng đọc nhỏ, chữ viết cha đẹp còn ở một số bạn Diệu Anh, Trang, Huyền Phương hướng tuần tới: - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 22/ 12. 3.Kết thúc: - Cho HS thi biểu diễn văn nghệ hát về chú bộ đội. --------------------------------------***-----------------------------------
Tài liệu đính kèm: