Tiết 137-138 HỌC VẦN
im, um
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
-Đọc được : im, um, chim câu, trùm khăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn.
-Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
-Tranh chim bồ câu, bé trùm khăn.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:HS đọc : êm, em, con tem, sao đêm.
-2 em đọc SGK. Tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng con : que kem
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài :
HĐ1:
+Vần im : Đây là con gì?
-GV giơí thiệu chim câu giảng.
-GV ghi bảng chim câu
H :Từ “ chim câu” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng “chim”.
H:Tiếng “ chim” có âm gì học rồi?
-GV rút vần im.
H:Vần im có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng “ chim” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần im.
H:Từ “ chim câu” tiếng nào có vần im?
-Đọc trơn từ “ chim câu”.
+Vần um:Tranh vẽ gì?
-GV ghi bảng : “trùm khăn”.
H :Từ “trùm khăn” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng “trùm”.
-GV rút vần um.
-So sánh giống khác nhau vần im, um.
H :Tiếng “trùm” có âm gì , dấu gì học rồi?
H:Tiếng trùm có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần um.
H:Từ “trùm khăn” tiếng nào có vần um?
-Đọc trơn từ “ trùm khăn”.
-GV đọc toàn bài.
UBND Huyện Đức Trọng Trường TH Đăng SRõn KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Tuần 16 : Từ 12/12 Đến 16/12/2011 NGÀY TIẾT MÔN HỌC TỰA BÀI NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH Thứ hai 12/12 1 2 3 4 5 Chào cờ Học vần Học vần Toán Đạo đức Im- um Im- um Luyện tập Trật tự trong trường học(t1) Thứ ba 13/12 1 2 3 4 5 Học vần Học vần Toán Thủ công Tự nhiên và xã hội Iêm- yêm Iêm- yêm Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 Gấp cái quạt (t.2) Hoạt động ở lớp Thứ tư 14/12 1 2 3 4 5 Thể dục Học vần Học vần Toán Mĩ thuật Thể dục RLTTCB-Trò chơi vận động Uôm- ươm Uôm- ươm Luyện tập Vẽ hoặc xé dán lọ hoa Thứ năm 15/12 1 2 3 4 Học vần Học vần LTTV HĐTT Ôn tập Ôn tập Luyện tập Tìm hiểu về ATGT (Bài 3) Thứ sáu 16/12 1 2 3 4 Học vần Học vần Âm nhạc Toán Ot- at Ot- at Nghe Quốc ca ; Kể chuyện âm nhạc. Luyện tập chung (tr.89) GDBVMT Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011 Tiết 137-138 HỌC VẦN im, um I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Đọc được : im, um, chim câu, trùm khăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn. -Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -Tranh chim bồ câu, bé trùm khăn.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói. -HS có đủ đồ dùng HT – SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.KTBC:HS đọc : êm, em, con tem, sao đêm. -2 em đọc SGK. Tìm từ mới ghi bảng. -Lớp ghi bảng con : que kem 2.Bài mới a.Giới thiệu bài : GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1: +Vần im : Đây là con gì? -GV giơí thiệu chim câu giảng. -GV ghi bảng chim câu H :Từ “ chim câu” tiếng nào học rồi? -GV rút tiếng “chim”. H:Tiếng “ chim” có âm gì học rồi? -GV rút vần im. H:Vần im có mấy âm ghép lại? H:Tiếng “ chim” có vần gì vừa học? -GV tô màu vần im. H:Từ “ chim câu” tiếng nào có vần im? -Đọc trơn từ “ chim câu”. +Vần um:Tranh vẽ gì? -GV ghi bảng : “trùm khăn”. H :Từ “trùm khăn” tiếng nào học rồi? -GV rút tiếng “trùm”. -GV rút vần um. -So sánh giống khác nhau vần im, um. H :Tiếng “trùm” có âm gì , dấu gì học rồi? H:Tiếng trùm có vần gì vừa học? -GV tô màu vần um. H:Từ “trùm khăn” tiếng nào có vần um? -Đọc trơn từ “ trùm khăn”. -GV đọc toàn bài. HĐ2:Đọc từ ngữ ứng dụng: S/ HS đọc từ.GV ghi bảng. Con nhím tủm tỉm Trốn tìm mũm mĩm -GV đọc giảng từ + Con nhím : là con sống ở bụi bờ... + Trốn tìm :là trò chơi của trẻ em. H :Tiếng nào có vần vừa học? -Đọc trơn từ. +Tủm tỉm : cười tủm tỉm +Mũm mĩm : H:Tiếng nào có vần vừa học? -Đọc trơn từ. HĐ3:Luyện viết - HD HS viết bảng con . GV:Các im đã được học vần im, um tìm từ tiếng mới có vần im, um, luyện đọc, viết. Tiết 2 HĐ1:Luyện đọc - Gọi HS đọc bài ở bảng. -GV đọc toàn bài. +Đọc câu ứng dụng: H:Bé đi học về nói gì với mẹ? -GV ghi bảng. -Đọc tiếng từ câu, 2 câu. HĐ2:Luyện viết - HD HS viết vào vở. S/giới thiệu bài ở SGK. -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc HĐ3:Luyện nói H :Những vật trong tranh có màu gì? H: Quả gấc màu gì ? H: Màu tím là những quả gì? 3.Củng cố: Chúng ta vừa học vần gì?Tiếng gì?Từ gì mới? TK:Các em vừa học vần im, um tiếng từ mới có vần im, um, luyện đọc, luyện nói, luyện viết. -Về nhà học bài, viết bài. -Con chim. -HS đọc cá nhân – ĐT. - Tiếng câu. -Âm ch. -Hai âm i, m.HS gắn đọc. -Vần im. -Tiếng chim. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Bạn trùm khăn. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Tiếng khăn. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Âm tr, \. -Vần um -Trùm. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Tiếng nhím ,tìm. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Tiếng mỉm, mũm -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS viết bảng con im, um, chim câu, trùm khăn. -3 em ghi điểm. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Bé chào mẹ, -HS đọc câu ứng dụng: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? -HS đọc cá nhân, nhóm– ĐT. -HS tập viết im, um, chim câu, trùm khăn trong vở Tập viết. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Xanh, đỏ, tím, vàng. HS đọc tên bài luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng. - Màu đỏ -Quả cà, -Học vần im ,um Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011 Tiết 61 TOÁN Luyện tập I.MỤC TIÊU -Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -GV giải đáp các BT. -HS có đủ đồ dùng – SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.Kiểm tra bài cũ -Một số em lên bảng. Lớp bảng con. 10 – 4 = 10 – 5 = 10 – 9 = 10 – 10 = 10 – 6 = 10 – 1 = 2.Bài mới :Hôm nay học bài luyện tập GIÁO VIÊN HỌC SINH Bài 1a):Yêu cầu gì? -Cho hs chơi trò chơi “Đố bạn” Bài 1 b):Yêu cầu gì? -Cho hs làm bảng con Bài 2:Yêu cầu gì? (Làm cột 1,2) -Cho hs làm vào phiếu học tập Bài 3:Yêu cầu gì? -Dực vào tranh nêu bài toán có lời văn. -Cho hs làm vở 3.Củng cố: Hôm nay toán học bài gì? -Luyện tập những dạng toán nào? TK:Hôm nay Toán thực hành một số bài tập, tính, điền số, luyện tập phép tính. -Về nhà làm bài tập vào vở. Bài 2 (cột 3,4). -Tính. Trò chơi đố bạn. 10 – 2 = 8 10 – 4 = 6 10 – 9 = 1 10 – 6 = 4 -Tính. Một số em lên bảng lớp làm bảng con. -Số. Làm vào phiếu học tập. 5 + = 10 - 2 = 6 8 - = 1 + 0 = 10 -Viết phép tính thích hợp. a) 7 + 3 = 10 b) 10 - 2 = 8 -Luyện tập -Tính, điền dấu, số Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011 Tiết 16 ĐẠO ĐỨC Trật tự trong trường học I. MỤC TIÊU : -Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. -Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. -Thực hiện giữ trật tự kh i ra vào lớp, khi nghe giảng. HS khá giỏi : Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh vở bài tập vở đạo đức / 26. Phần thưởng cho cuộc thi. -HS có vở bài tập đạo đức. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1.KTBC: Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? H : Làm thế nào để đi học đều, đúng giờ? -Nhận xét và đánh giá 2.Bài mới a.Giới thiệu bài : Hôm nay học bài “Trật tự trong lớp học” GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1:Quan sát bài tập 1. Mục tiêu : HS biết được việc xếp hàng ra vào lớp là rất cần thiết. -Cho hs thảo luận nhóm theo nội dung sau : H :Việc ra vào lớp của hai bức tranh như thế nào? H :Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn trong tranh.? H :Theo em khi bạn ngã em phải làm gì? -Sau khi thảo luận xong đại diện từng nhóm lên trình bày. +Kết luận : Chen chúc xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào mất trực tự và có thể gây vấp ngã. HĐ2:Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ. Mục tiêu : HS thi đua xếp hàng nhanh và nghiêm túc. a.Thành lập ban giám khảo : GV và cán sự lớp. b.GV nêu yêu cầu cuộc thi -Tổ trưởng biết điều khiển bạn. -Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy. -Đi đều nhau đeo cặp gọn gàng. -Không kéo lê dép. c.Tiến hành cuộc thi:Từng tổ 1 thi xếp hàng vào lớp. -Ban giám khảo nhận xét. -Công bố kết quả khen thưởng cho tổ khá nhất. 3.Củng cố: Hôm nay học đạo đức bài gì? H :Khi ra vào lớp phải thế nào? TK: Các em cần phải giữ gìn trật tự trong trường học, ngồi học nghiêm túc, ra vào lớp xếp hàng, không xô đẩy nhau. -Thực hành như bài đã học. -HS thảo luận nhóm -Đại diện từng nhóm lên trình bày -Các tổ thi đua -Trật tự trong trường học -Nghiêm túc không xô đẩy nhau Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011 Tiết139-140 HỌC VẦN Iêm, yêm I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Đọc được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm ; từ và các câu ứng dụng. -Viết được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. -Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Điểm 10. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -Tranh cây dừa xiêm, cái yếm. Tranh minh họa câu ứng dụng. Tranh minh họa luyện nói. -HS có đủ đồ dùng – SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.KTBC:HS đọc : im, um, chùm vải, mũm mĩm. -2 em đọc SGK. Tìm từ mới ghi bảng. -Lớp ghi bảng con : chim câu 2.Bài mới a.Giới thiệu bài : Hôm nay học bài 65 GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1: +Vần iêm :Đây là cây gì? -GV giảng : Đây là cây dừa xiêm ... -GV ghi bảng: “ cây dừa”. H :Từ “ dừa xiêm” tiếng nào học rồi? -GV rút tiếng xiêm. H :Tiếng “ xiêm” có âm gì, học rồi? -GV rút vần iêm. H :Vần iêm có mấy âm ghép lại? H :Tiếng “ xiêm” có vần gì vừa học? -GV tô màu vần iêm. H :Từ “ dừa xiêm” tiếng nào có vần iêm? -Đọc trơn từ “ dừa xiêm”. +Vần yêm:Đây là cái gì? H:Cái yếm dùng làm gì?. -GV ghi bảng : cái yếm”. H :Từ “cái yếm” tiếng nào học rồi? -GV rút tiếng “yếm”. -GV rút vần yêm. -So sánh giống khác nhau vần iêm, yêm. H :Tiếng “yếm” có dấu gì học rồi? H :Tiếng yếm có vần gì vừa học? -GV tô màu vần yêm. H :Từ “cái yếm” tiếng nào có vần yêm? -Đọc trơn từ “ cái yếm”. -GV đọc toàn bài. HĐ2:Đọc từ ngữ ứng dụng S/ HS đọc từ.GV ghi bảng. -GV đọc giảng từ +Thanh kiếm : được làm bằng sắt rất bén .. +Quý hiếm:Là một cái gì đó rất hiếm.. H:Tiếng nào có vần vừa học? -Đọc trơn từ. +Âu yếm : +Yếm dãi : Cái yếm dùng cho em bé H:Tiếng nào có vần vừa học? -Đọc trơn từ. HĐ3:Luyện viết -Hướng dẫn học sinh viết bảng con -GV: Các em đã được học vần em, êm tìm từ tiếng mới có vần em, êm, luyện đọc, viết. Tiết 2 HĐ1:Luyện đọc - Gọi HS đọc bài ở bảng. -GV đọc toàn bài. -Cho hs đọc +Đọc câu ứng dụng: H: Bức tranh vẽ gì? -GV ghi 2 câu lên bảng. -Đọc tiếng từ câu, 2 câu. HĐ2:Luyện viết - Hướng dẫn HS viết vào vở. -Giáo viên chấm vở S/ Giới thiệu bài ở SGK. -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc HĐ3:Luyện nói H :Bạn được cô giáo cho điểm mấy? H :Khi được điểm 10 em thấy thế nào? H :Muốn được điểm 10 phải học thế nào ? 3.Củng cố:Chúng ta vừa vần gì?Tiếng gì?Từ gì mới? TK:Các em vừa học vần iêm, yêm tiếng từ mới có vần iêm,yêm. -Về nhà học bài, viết bài. - Dừa xiêm. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Tiếng cây. -Âm x. -2 âm iê, m.HS gắn đọc. -Vần iêm. -Tiếng xiêm. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Cái yếm. -Đeo cho em bé cho ấm ngực. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Tiếng cái. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Dấu /. -Vần yêm -Tiếng yếm . -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Tiếng kiếm, hiếm. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Tiếng yếm -HS đọc cá nhân – ĐT. -Học sinh viết bảng con: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. -3 em ghi điểm. -HS đọc cá nhân – ĐT. - HS đọc: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. -HS đọc cá nhân, nhóm– ĐT. -HS tập viết iêm, yêm, dừa xiê ... ề nhà ai vẽ chưa xong vẽ tiếp Chuẩn bị bài: Vẽ Tranh ngôi nhà +Có lọ dáng thấp, tròn +Có lọ dáng cao, thon +Có lọ cổ cao, thân phình to ở giữa -Cách vẽ +Miệng lọ +Vẽ nét cong của thân lọ +Vẽ màu -Cách xé dán +Gấp đôi tờ giấy màu +Xé hình thân lọ -Vẽ hoặc xé, dán lọ hoa Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2011 Tiết:143-144 HỌC VẦN Ôn tập I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Đọc được các vần có thể kết thúc bằng m ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. -Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn. -HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : -Tranh minh họa (luyện nói) câu ứng dụng.Tranh minh họa học kể chuyện. -HS có đủ đồ dùng– SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.KTBC: -GV ghi bảng con : uôm, cánh buồm, ươm, đàn bướm, luộm thuộm, hạt cườm. -2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng. -Lớp ghi bảng con:nhuộm vải. 2.Bài mới a.Giới thiệu bài :Hôm nay chúng ta học bài 67 GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1:Ôn các vần đã học H:Tranh vẽ gì? H:Tiếng cam có vần gì đã học? H:Vần am có mấy âm ghép lại? -GV ghi bảng : am. -Gọi HS đọc các âm ở SGK.GV ghi bảng cột dọc. H:Vần am có âm gì ở cuối? -GV ghi bảng cột ngang. HĐ2:Ghép âm thành vần : H: Âm a ghép với âm m thành vần gì? H: Âm ă, â ghép với âm m thành vần gì? H: Âm o, ô, ơ ghép với âm m thành vần gì? H: Âm u ghép với âm m thành vần gì? H: Âm e, ê, i ghép với âm m thành vần gì? H: Âm yê, iê ghép với âm m thành vần gì? H: Âm uô, ươ ghép với âm m thành vần gì? -GV đọc toàn bài. -Cho hs đọc bài cá nhân -ĐT HĐ3:Đọc từ ngữ ứng dụng -Gọi hS đọc các từ.GV ghi bảng. Lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa -GV đọc giảng từ. +Lưỡi liềm: vật bằng sắt dùng để cắt lúa. +Xâu kim:dùng chỉ xỏ qua lỗ kim. +Nhóm lửa:bỏ củi, dùng ngo, giấy đốt lên. H:Tiếng nào có vần vừa ôn? -Đọc trơn từ. -Cho hs đọc HĐ4:Luyện viết -Hướng dẫn HS viết bảng con. GV: Các em đã ôn được những vần có m ở cuối, luyện viết bảng con. Tiết 2 HĐ1:Luyện đọc -Gọi HS đọc bài ở SGK. -GV đọc toàn bài. Cho hs đọc +Đọc đoạn thơ ứng dụng -HS xem tranh,ghi câu ứng dụng.Đọc tiếng từ câu. S/ Giới thiệu bài ở SGK. -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc bài HĐ2:Luyện viết - Hướng dẫn HS viết ở vở. -GV chấm vở nhận xét HĐ3:Kể chuyện: Đi tìm bạn -GV kể chuyện 1 lần diễn cảm. -Lần 2 kể chuyện theo tranh -Cho hs thảo luận và kể từng đoạn. -Sau đó lên trình bày *Ý nghĩa : Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết giữa Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có một hoàng cảnh khác nhau. 3.Củng cố: Hôm nay học vần bài gì?Tiếng gì?Từ gì? -Về nhà học bài, viết bài. -Cành cam. -Vần am. -2 âm a, m. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Âm m. -am.HS gắn đánh vần. -ăm, âm.HS gắn đánh vần. -om, ôm, ơm.HS gắn đánh vần. -um.HS gắn đánh vần. -em, êm, im.HS gắn đánh vần. -iêm, yêm.HS gắn đánh vần. -uôm, ươm.HS gắn đánh vần. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Tiếng liềm, kim, nhóm. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS tập viết bảng con: xâu kim, lưỡi liềm -3 em ghi điểm. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS tập viết xâu kim, lưỡi liềm trong vở tập viết. -HS theo dõi +Tranh1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân, chúng nó thường hái hoa đào củ với nhau. +Tranh 2: Nhưng một ngày mùa đông về, rừng cây thi nhau trút lá khắp nơi lạnh giá. Chiều đến, Sóc chạy đi tìm Nhím.Thế nhưng ở đâu Sóc cũng thấy cây cỏ im lìm, nhím thì biệt tăm, vắng bạn Sóc buồn lắm. +Tranh 3:Gặp thỏ Sóc liền hỏi có thấy bạn Nhím đâu không?Thỏ lắc đầu, bảo không. Sóc càng buồn thêm. Sóc lại đi tìm Nhím. +Tranh 4 : Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc, chim chóc hót véo von. Sóc mới gặp lại Nhím. Gặp lại nhau chúng vui lắm.Hỏi chuyện mới biết cứ tới mùa đông Nhím lại tìm chỗ tránh rét. -Học bài ôn tập Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2011 Tiết 16 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Tìm hiểu về ATGT ( Bài 3) I MỤC TIÊU -Giúp hs nắm được một số tín hiệu đèn. -HS nắm được luật giao thông.đi bộ đúng qui định -GD hs tôn trọng luật lệ giao thông. II. CHUẨN BỊ -Một số tín hiệu đèn, tranh ảnh III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ -Gọi một số em hát múa một số bài. -Lớp nhận xét. 2.Bài mới Hôm nay tìm hiểu bài đèn tín hiệu giao thông. a)Tín hiệu đèn điều khiển xe các loại -Đèn đỏ thì thế nào? -Tín hiệu đèn vàng thế nào? -Tín hiệu đèn xanh thế nào? *KL: Tín hiệu đèn điều khiển các loại xe có 3 màu : đỏ dừng lại, vàng chuẩn bị đi, xanh được phép đi. b)Tín hiệu điều khiển người đi bộ -Tín hiệu hình nguời đứng màu đỏ dừng lại. -Tín hiệu hình người xanh được đi sang đường H: Tín hiệu đèn điều khiển người đi sang đường có mấy màu? +Nhìn vào tranh em thấy tín hiệu đèn gì? Và như thế nào? H:Các người trong tranh đi qua đường có đúng không? H: Đường không có tín hiệu đèn em đi thế nào? H: Qua đường phải thế nào? 3.Củng cố: Hôm nay học bài gì? H:Khi đi trên đường phải như thế nào? TK:Các em đã học ATGT bài 3. -Thực hiện như bài đã học. -Cấm đi qua -Chuẩn bị đi. -Cho phép đi. -2 màu đỏ, xanh. -Đèn xanh, được đi. -Có đúng. -Sát lề đường bên phải. -Xem xe cộ 2 bên, hoặc đi ngay vạch trắng dành cho người đi bộ. Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011 Tiết:145-146 HỌC VẦN Ot, at I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Đọc được : ot, at, tiếng hót, ca hát ; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được : ot, at, tiếng hót, ca hát. -Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. **GDBVMT: -Bài ứng dụng : Ai trồng cây, Chim hót lời mê say.(HS thấy được việc trồng cây thật vui và có ích, từ đó muốn tham gia vào việc trồng cây và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường Xanh – Sạch – Đẹp).(HĐ 1.Tiết 2) Phương thức tích hợp – Khai thác trực tiếp nội dung bài học. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -Tranh tiếng hót, ca hát.Tranh minh họa câu ứng dụng. -Tranh minh họa luyện nói. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.KTBC: -GV ghi bảng con : êm, yêm, que kem, ao chuôm. -2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng. -Lớp ghi bảng con : con chim. 2.Bài mới a.Giới thiệu bài : Hôm nay học bài 68 GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1:+Vần ot :Con chim đang làm gì? -GV ghi bảng : “tiếng hót”. H: Từ “tiếng hót” tiếng nào học rồi? -GV rút tiếng hót. H : Tiếng “hót” có âm gì, dấu gì học rồi? -GV rút vần ot. H : Vần ot có mấy âm ghép lại? H:Tiếng “hót” có vần gì vừa học? GV tô màu vần ot. -Đọc trơn từ tiếng hót +Vần at: Hai bạn đang làm gì? -GV ghi bảng : “ca hát”. H : Từ “ca hát” tiếng nào học rồi? -GV rút tiếng hát. H : Tiếng “hát” có âm gì, dấu gì học rồi? -GV rút vần at. H : Vần at có mấy âm ghép lại? H : Tiếng hát có vần gì vừa học? GV tô màu vần at. -Đọc trơn từ tiếng hát. -GV đọc toàn bài. HĐ2:Đọc từ ngữ ứng dụng -Gọi HS đọc các từ -GV ghi bảng bảng, đọc giảng từ. bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt +Bánh ngọt : Làm bằng bột, đường ăn có vị ngọt. +Trái nhót : Giới thiệu vật thật (hoặc tranh ảnh) -Trong nhóm từ tiếng nào có chứa vần vừa học -Đọc trơn từ. +Bãi cát : Cát có nhiều thành một vùng. +Chẻ lạt :Dùng dao, tách từng sợi ở ống tre. -Trong nhóm từ tiếng nào có chứa vần vừa học -Đọc trơn từ. HĐ3:Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bảng con GV:Các em đã học vần ot, at tiếng từ mới có vần ot at. Tiết 2 HĐ1:Luyện đọc -Gọi HS đọc bài ở bảng. -GV đọc toàn bài. -Cho hs đọc bài trên bảng + Đọc câu ứng dụng: -GV tranh ghi bảng: -Gọi một HS đọc H :Trong bài tiếng nào có vần đã học. -Đọc tiếng từ câu. HĐ2:Luyện viết -Hướng dẫn HS viết vào vở. S/Giới thiệu bài ở SGK. -GV đọc toàn bài HĐ3:Luyện nói H : Tranh vẽ những con gì? H : Hai bạn đang làm gì? H : Con chim đang làm gì? H : Con gà đang làm gì? H : Chim hót như thế nào? H : Gà gáy như thế nào? H : Vậy chúng ta đã luyện nói chủ đề gì? 3.Củng cố:Hôm nay học vần gì?Tiếng gì?Từ gì? H : Luyện nói chủ đề gì? TK : Các em đã học vần ot, at và tiếng từ mới có vần ot, at, luyện đọc, luyện nói, luyện viết. -Về nhà học bài, viết bài. -Đang hót. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Tiếng. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Âm h, dấu /. -2 âm o, t .HS gắn đọc. -Vần ot. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Đang hát. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Tiếng ca. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Âm h, dấu /. -2 âm a , t.HS gắn đọc. -Vần at. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS đọc cá nhân – ĐT. - Ngọt, nhót -HS đọc cá nhân – ĐT. - Cát, lạt -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS viết bảng con at, ot, tiếng hót, ca hát. -3 em ghi điểm. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Ai trồng cây, Chim hót lời mê say. -Tiếng hát, hót. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS tập viết: at, ot, tiếng hót, ca hát. trong vở Tập viết -HS đọc cá nhân – ĐT. -Hai bạn, gà, chim. -Đang hát. -Đang hót. -Đang gáy. -Líu lo, ríu rít. Oóo! -Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát -Học vần ot , at -Gà gáy Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011 Tiết 64 TOÁN Luyện tập chung I.MỤC TIÊU - Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10 ; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. -Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3( cột 4, 5, 6, 7), bài 4, bài 5. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -GV giải đáp các BT. -HS có đủ đồ dùng HT – SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠYN VÀ HỌC 1.Kiểm tra bài cũ -Một số em lên bảng.Lớp làm bảng con. 9 + 1 = 8 + 2 = 10 – 5 = 10 – 1 = 10 – 8 = 5 + 5 = 2.Bài mới a.Giới thiệu bài : Hôm nay học bài “Luyện tập chung” GIÁO VIÊN HỌC SINH Bài 1:Yêu cầu gì? -Cho hs làm phiếu. Bài 2:Yêu cầu gì? -Cho hs đọc cá nhân -ĐT Bài 3:Yêu cầu gì? ( Làm cột 4, 5, 6, 7) -Cho hs làm bảng con Bài 4:Yêu cầu gì? -GV phổ biến cách chơi –Cho hs chơi Bài 5:Yêu cầu gì? -HS nhìn tóm tắt đọc đề toán . 3.Củng cố:Hôm nay toán học bài gì? H:Chúng ta đã luyện tập những dạng toán nào? TK:Chúng ta đã luyện tập một số dạng toán, viết số, tính, điền số. -Về nhà làm bài tập vào vở. Bài 3 ( Cột 1, 2, 3) -Viết số thích hợp. HS làm phiếu -Đọc các số. HS đọc chỉ bạn khác. -Tính. Một số em lên bảng lớp làm bảng con. -Số. Trò chơi tiếp sức. -Viết phép tính thích hợp.HS làm vở a. 5 + 3 = 8 b. 7 - 3 = 4 -Luyện tập chung -Tính ,điền số, viết phép tính
Tài liệu đính kèm: