Giáo án Lớp 1 Tuần 17 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm

Giáo án Lớp 1 Tuần 17 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm

Đạo đức Tiết 16

TRẬT TỰ TRONG GIỜ HỌC (T2)

I/ MỤC TIÊU:

- Cần phải giữ trât tự trong giờ học và khi ra vào lớp

- Giữ trât tự trong giờ học và khi ra, vào lớp là để thực hiện quyền được học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em

- Thực hiện tốt việc giữ gìn trật tự trong trường và lớp học

- HS có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học

II/ CHUẨN BỊ:

- Tranh bài tập 3, 4, phóng to

- Điều 28 công ước quốc tế QTE

 

doc 19 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1004Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 17 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2008
Đạo đức Tiết 16
TRẬT TỰ TRONG GIỜ HỌC (T2)
I/ MỤC TIÊU:
Cần phải giữ trâït tự trong giờ học và khi ra vào lớp 
Giữ trâït tự trong giờ học và khi ra, vào lớp là để thực hiện quyền được học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em 
Thực hiện tốt việc giữ gìn trật tự trong trường và lớp học 
HS có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học 
II/ CHUẨN BỊ:
Tranh bài tập 3, 4, phóng to 
Điều 28 công ước quốc tế QTE 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
24
5
1. Kiểm tra bài cũ
- Tuần trước em đã học bài gì?
- Khi sắp hàng ra vào lớp, các em cần phải nhớ điều gì?
- Khi sắp hàng ra vào lớp chen lấn, xơ đẩy nhau sẽ gây tác hại gì?
2. Bài mới
2.1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2.2/ Các hoạt động chủ yếu:
a/ Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận
- Nêu yêu cầu thảo luận:
Xem các bạn trong tranh ngồi học như thế nào?
- KL: Khi cơ giáo giảng bài, em phải ngồi trật tự, khơng đùa nghịch, nĩi chuyện riêng, phải giơ tay khi muốn phát biểu.
b/ Tơ màu tranh bài tập 4
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Yêu cầu: Tơ màu bạn nào giữ trật tự trong giờ học?
+ Chỉ các bạn được tô màu
+ Vì sao các bạn đĩ đáng được tơ màu?
+ Vì sao ta cần học tập các bạn đĩ?
c/ Làm bài tập 5
- Tranh
- Thảo luận: Việc làm nào sai? Vì sao?
+ Mất trật tự cĩ hại gì?
3.Củng cố – Dặn dò
Đọc câu ghi nhớ SGK
Nhận xét giờ học
- HS : Trât tự trong giờ học
- Khơng chen lấn, xơ đẩy nhau
- Mất trật tự lớp gây vấp ngã.
- HS nhắc lại đề bài 
- HS thảo luận nhĩm ( 2 em)
- Ngồi ngay ngắn
- Lắng tai nghe cơ giáo giảng bài
- Mắt hướng về cơ giáo
- Phát biểu bằng tay trái
- Các nhĩm lần lượt trình bày
- Cả lớp bổ sung
- HS nhắc lại ý chính
- Cảnh trong giờ học
- Thảo luận chung
+ Bạn nào sẽ được tơ màu
+ Vì sao em tơ màu các bạn đĩ?
+ Các bạn chăm ngoan, biết giữ trật tự trong giờ học
- HS quan sát
---------------------------ððð-------------------------------
Tiếng Việt Tiết 147+148
ĂT, ÂT 
I/ MỤC TIÊU:
-Nhận biết được cấu tạo vần ăt, ât tiếng mặt, vật.
-Phân biệt sự khác nhau giữa vần ăt và ât để đọc và viết đúng các vần và từ khoá: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật 
Đọc được từ ngữ ứng dụng: đôi mắt, bắt tay ø và câu đọc được bài ứng dụng “Cái mỏ tí hon....”. 
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: : Ngày chủ nhật 
II/ CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị tranh minh họa từ khoá
Tranh minh họa câu ứng dụng
 - Học sinh: Bảng cài, Bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tiết1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4
1
7
7
6
7
3
1. Kiểm tra bài cũ
“ ot - at ”
- Đọc từ ngữ viết trên bảng bảng con.
- Kiểm tra viết
2. Bài mới
* Giới thiệu: 
- Phát âm: ăt, ât
- Ghi vần
*Dạy ăt:
- Nhận diện vần
- Đánh vần
- Ghép vần
- Tạo tiếng: mặt
- Nêu cấu tạo và đánh vần
- Giải nghĩa: rửa mặt
*Dạy vần ât
(tương tự như vần ăt)
- So sánh vần ăt và vần ât
*Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ: bắt tay, mật ong
* Viết bảng con
- Viết mẫu
- Giảng cách viết
*Tìm nhanh tiếng mang vần vừa học
- HS đọc : SGK và viết chẻ lạt
-Lớp viết bảng con: đấu vật
- HS đọc lại theo giáo viên: ăt, ât
- Vần ăt bắt đầu bằng chữa ă, kết thúc bằng chữ t
- ă - tờ - ăt
- HS ghép vần ăt
- Thêm chữ m và dấu nặng.
- Đọc trơn từ: rửa mặt
- Giống chữ t, khác ăt bắt đầu bằng ă, ât bắt đầu bằng â.
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc tồn bài ( 4 em)
đồng thanh một lần
- HS viết bảng con: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
-Thi tìm nhanh
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
* Luyện đọc
- Luyện đọc vần mới ở tiết 1
- Hướng dẫn đọc đoạn thơ.
GV đưa tranh
* Luyện viết
- Hướng dẫn cách viết : ăt, ât
- Phân biệt chữ viết: ăt, ât, cĩ gì khác với at ( nét nối giống at, lưu ý vị trí dấu mũ)
- Viết mẫu: ăt, ât
- Hướng dẫn viết từ: rửa mặt, đấu vật.
* Luyện nĩi
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ gì?
- Em thấy gì ở cơng viên?
- Em cịn được bố mẹ dẫn đi chơi ở nơi nào khác nữa?
- Em cĩ thích ngày chủ nhật khơng? Vì sao?
3. Củng cố - Dặn dị
- Trị chơi: Ghép chữ ở bảng cài
- Yêu cầu: Tổ nào ghép nhanh, đúng và nhiều thì tổ đĩ thắng cuộc
- HS lần lượt đọc :
 ăt – mặt – rửa mặt
ât – vật – đấu vật
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhĩm, lớp)
- Quan sát tranh nhận xét nội dung
- Đọc thầm đoạn thơ, ứng dụng, tìm tiếng mới: mắt.
- Đọc trơn đoạn thơ ( 5 em)
- Quan sát, nhận xét.
- HS viết vào vở tập viết
- Ngày chủ nhật
- Các em cùng bố mẹ đi chơi cơng viên.
- HS phát biểu tự nhiên
- HS phát biểu tự nhiên
- Tham dự 4 nhĩm chơi
-----------------------------ððð----------------------------
Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2008 
SÁNG 
Tiếng Việt T149+150
 ÔT - ƠT
 I/ MỤC TIÊU:
-Nhận biết được cấu tạo vần ơt, ơt tiếng , cột, vợt.
-Phân biệt sự khác nhau giữa vần ôt và ơt,đọc và viết đúng các vần và từ khoá: ơt, ơt, cột cờ, cái vợt. 
- Đọc được bài ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi......
-Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt.
II/ CHUẨN BỊ: 
a/ Của giáo viên	: Tranh: cột cờ, cái vợt....
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con. 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tiết 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4
1
7
7
7
7
2
1.Kiểm tra bài cũ
“ ăt - ât ”
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết
 2.Bài mới
* Giới thiệu: vần ơt, ơt
- Ghi đề bài
* Dạy ơt:
- Nhận diện vần
- Đánh vần
- Ghép vần
- Tạo tiếng mới: cột
-Giải nghĩa từ: cột cờ
*Dạy vần ơt:
- So sánh vần ơt và vần ơt
- Tạo tiếng mới: vợt
- Cái vợt dùng làm gì?
*Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ: cơn sốt, ngớt mưa...
- Hướng dẫn đọc trơn tiếng, từ.
*Viết:
- Viết mẫu, giảng cách viết
*Tìm nhanh tiếng mang vần vừa học
- HS đọc SGK và viết đơi mắt 
-Lớp viết bảng con: thật thà
- HS đọc lại theo giáo viên 
- Phát âm
- Bắt đầu bằng chữ ơ, kết thúc bằng chữ t
- ơ - tờ - ơt
- HS ghép vần ơt
- HS ghép tiếng : cột
- Đánh vần, đọc trơn
- Phân tích tiếng cột
- Đọc trơn: cột cờ
- Đọc trơn: ơt, cột, cột cờ
- Phát âm vần
- Đánh vần, đọc trơn
- Phân tích vần ơt
- Giống nhau t, khác nhau ơ, ơ
- Ghép tiếng: vợt
- Đọc trơn từ: cái vợt
- Đọc trơn: ơt, vợt, cái vợt
- HS đọc từ: (cá nhân, lớp)
- Tìm tiếng mới
- Đọc trơn tiếng, từ
- HS viết bảng con: ơt, ơt, cột cờ, cái vợt
-Thi tìm nhanh
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
* Luyện đọc
- Luyện đọc vần mới ở tiết 1
- Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu bài ứng dụng
- Hướng dẫn đọc bài thơ
- Chỉnh sai cho HS
* Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết 70
- Giảng lại cách viết
- Chấm chữa một số bài
* Luyện nĩi
- Chủ đề: Những người bạn tốt
- Nêu câu hỏi:
- Lắng nghe và hướng dẫn trả lời đủ câu
3. Củng cố - Dặn dị
1/ Đọc lại tồn bài
2/ Trị chơi: Nhĩm nào đọc nhanh các từ ghi sẵn sẽ thắng cuộc
-Nhiều HS đọc
- Quan sát và nhận xét bức tranh 
- Đọc thầm bài thơ
tìm tiếng mới: mốt
- Đọc trơn đoạn thơ
(cá nhân, tổ, lớp)
- Luyện đọc tồn bài
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết vào vở tập viết
- HS trả lời theo các câu hỏi:
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Vì sao gọi là những người bạn tốt
- Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất?
- Vì sao em yêu quý bạn đĩ?
- Người bạn tốt đã giúp đỡ em điều gì?
- HS đọc lại cả bài trong SGK
- Tham dự 4 nhĩm chơi
-----------------------------ððð----------------------------
TOÁN T65
LUYỆN TẬP CHUNG
 I/ MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh củng cố về 
-Cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10.
- Viết các số theo thứ tự cho biết, viết phép tính thích hợp.
-Xem tranh, tự nêu bài toán rồi giải và viết phép tính giải bài toán
-Thích học mơn Tốn. Cẩn thận làm bài.
 II/ CHUẨN BỊ:
a/ Của giáo viên	: Bảng phụ. Tranh bài tập 3
b/ Của học sinh	: Que tính. Bảng con. Sách giáo khoa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4
26
5
1.Bài cũ: Chữa bài tập
2.Bài mới: GTB, Ghi đầu bài
*Hướng dẫn tổ chức cho SH tự làm bài rồi chữa bài
- Hướng dẫn tổ chức cho SH tự làm lần lượt các bài tập
 Bài tập 1
- Hướng dẫn : nêu được cấu tạo số từ 1 đến 10
+ Vừa thao tác vừa nĩi
+ Vừa nĩi vừa viết
+ Cho HS làm bài 1
+ Chấm chữa 5 em HS yếu
 Bài tập 2
- Hướng dẫn
- Các số cho biết là những số nào?
- Câu a: yêu cầu gì? Câu b yêu cầu gì?
- Cho HS lên sắp số
- Cho HS làm bài
 Bài tập 3
Câu a: 
Cĩ tất cả mấy bơng hoa?
- Câu b: Cịn lại mấy lá cờ?
3/ Củng cố:
 GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu,chậm
Thu vở , chấm bài
4/ Dặn dò: Cần học thuộc các phép tính để làm toán nhanh
- HS để SGK Tốn lên bàn
- HS dùng que tính nĩi:
2 gồm 1 với 1
3 gồm 1 với 2
4 gồm 3 với 1
...........................
5 gồm 4 với 1
- Viết: 5 = 5 + 1
6 gồm 5 với 1
- Viết: 6 = 5 + 1
....................
- HS làm cột 1, 2, 3, 4 SGK
- Lên bảng chữa bài ( 4 em)
- HS: 7, 5, 2, 9, 8
- Viết theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
- 2 em lên bảng
2, 5, 7, 8, 9 9, 8, 7, 5, 2
- Đọc đề tốn
- Cĩ tất cả mấy bơng hoa
( 7 bơng hoa)
4 + 3 = 7
7 - 2 = 5
-----------------------------ððð----------------------------
Thủ công
GẤP CÁI VÍ (TIẾT 1)
I/ MỤC TIÊU:
Biết cách gấp cái ví 
Gấp được cáiví bằng giấy
II/ CHUẨN BỊ: 
GV: Ví giấy mẫu,
- 1 tờ giấy màu hình chữ nhật,-,
- bút chì, thước, keo
HS : 
-1 tờ giấy màu chữ nhật,
- 1tờ giấy vở
- 1sợi chỉ, hồ, vở thủ công
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
7
21
7
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- HS quan sát mẫu.
Hình 1 SGV/ trang 217
Hướng dẫn HS quan sát
-Cách lấy đường dáu giữa.
Như hình 1 /217 SGV.
Hình mẫu 1 (trang 217 SGV.)
Hướng dẫn HS quan sát hình mẫu 2 /217 SGV
- Gạch dấu giữa.
-H ... êu cấu tạo
- u - tờ - ut
- Ghép bảng cài
- Ghép chữ b trước, thêm dấu sắc trên đầu âm u
HS nêu cấu tạo tiếng: bút
- Đánh vần b-ut-but-sắc-bút
- Đọc trơn: bút chì
- Đọc vần, tiếng, từ
- Khác nhau: u và ư
- ư - tờ - ưt
- Ghép vần và tiếng
- Đọc trơn từ: mứt gừng
- Đọc trơn: ưt - mứt - mứt gừng
- Đọc thầm
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích và đánh vần: cút, sút, sứt, nứt.
- HS viết bảng con
-HS thi tìm nhanh
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
*Luyện đọc bài ở tiết 1
+ Đọc vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng ở tiết 1
- Chỉnh sai cho HS
+Đọc bài ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Bài thơ cĩ mấy câu?
- Hướng dẫn đọc thầm
- Gọi đọc trơn 4 câu thơ
* Luyện viết
- Giảng lại cách viết trong vở: con chữ t cao 3 dịng li, con chữ h cao 5 dịng li
- Chú ý khoảng cách giữa các chữ, các từ
* Luyện nĩi theo chủ đề: ngĩn út, em út, sau rốt
- Trong bàn tay thì ngĩn tay út là ngĩn như thế nào?
- Trong con cái thì em út là lớn nhất hay bé nhất?
- Trong tranh vẽ đàn vịt thì em thấy con vịt nào đi sau cùng?
- Đi sau cùng cịn gọi là gì?
3. Củng cố - Dặn dị
- Đọc SGK
- Giới thiệu trị chơi: Đọc nhanh từ cĩ tiếng mới
- Dặn dị: Chuẩn bị bài ở nhà
- Đọc: ut, bút, bút chì ưt, mứt, mứt gừng ( 8 em, tổ, lớp)
- Đọc: chim cút, sút bịng, sứt răng, nứt nẻ ( 8 em, tổ, lớp)
- Cảnh bầu trời trong xanh, đàn chim bay cao.
- 4 câu
- HS đọc thầm theo giáo viên
- Cá nhân lần lượt đọc ( 8 em)
- Các tổ thi đua đọc
- Cả lớp đọc ( 1 lần)
- HS viết vào vở tập viết
- Nhắc lại chủ đề
- Ngĩn út là ngĩn bé nhất, nhỏ nhất
- Em út là bé nhất
- Đi sau rốt
- HS lần lượt đọc ( 10 em)
-----------------------ððð-------------------------
TOÁN T67
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về :
Cộng trừ và cấu tạo các số trong phạm vi 10
So sánh các số trong phạm vi 10
Viết phép tính để giải bài toán
Nhận dạng hình tam giác
II/ CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị một số hình tam giác bằng nhau
Một số tờ bìa, hồ dán
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1.Kiểm tra bài cũ
 10 7 
 - 6 + 3 
 =
	?
 4 + 5......7 + 1
2.Bài mới
a. Giới thiệu : ghi đề bài
b. Các hoạt động chủ yếu
* Bài tập 1: Tính
câu a: Tính theo cột dọc, chú ý viết thẳng hàng đối với các bài 4 10
 + 6 - 8
câu b: Nhẫm rồi ghi ra kết quả
- Hướng dẫn đọc mẫu: 8 - 5 - 2 =
Số
 4 + 4 - 6 =
* Bài tập 2: ?
- Nhắc lại cấu tạo số 8, số 10, số 6, số 7. Phép trừ trong phạm vi các số đã học
* Bài tập 3: Chọn và viết số lớn nhất, bé nhất.
* Bài tập 4: Xem hình vẽ, viết phép tính thích hợp
* Bài 5: Đếm số hình tam giác
3.Củng cố, dặn dò
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị tiết sau
- HS làm bảng con
-HS nêu y/cầu của bài tập
-HS làm bài và chữa bài
-Lưu ý viết thẳng cột
- HS làm bài 
-Nêu y/cầu của bài tập
- 8 gồm 5 với 3, 8 = 3 + 5
- 10 gồm 4 với 6, 10 = 4 + 6
- 9 bằng 10 bớt 1, 9 = 10 - 1
- HS làm bài và chữa bài
Số lớn nhất: 10...
- Đọc đề tĩm tắt
- HS: 5 + 2 = 7
- Cĩ 8 hình tam giác
-----------------------ððð-------------------------
CHIỀU LUYỆN to¸n
	LUYỆN TẬP THỰC HÀNH CÁC PHÉP TÍNH CỘNG TRỪ ĐÃ HỌC
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi từ 3 đến10. 
-Kỹ năng: Rèm kĩ năng cộng trừ, tĩm tắt bài tốn, hình thành bài tốn và giải bài .
-Thái độ: Tích cực học tập, trật tự. Cẩn thận làm bài
II/ CHUẨN BỊ:
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
27
3
1. Bài cũ: 
2. Bài mới: Giới thiệu bài-Ghi đầu bài
Bài 1. Tính
 8 9 10 3 7 4
+ - - + - +
 2 7 2 6 5 6
— — — — — —
Bài 2. Tính:
4-1-1= 2+6-4=
8+1-5= 10-8+0=
7-2+1= 6-2+2=
Bài 3. Khoanh vào số lớn nhất: 5,2,8,4,7
 Khoanh vào số bé nhất: 8,6,9,1,3
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
 Đã mua : 5 quả cam
Mua thêm: 3 quả cam
Có tất cả :...quả cam?
*Bồi dưỡng HS khá giỏi:
Số?
2+5=8-2 5+4=5+3
3+5=5-1 9-2=10-5
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học . Hướng dẫn học ở nhà 
HS lên bảng chữa bài tập
HS làm bài ở bảng con, Lưu ý nhiều đến HS yếu.
HS nêu cách tính: 4-1-1=? lấy 4 trừ 1 bằng 3, lấy 3 trừ 1 bằng 2 viết 2 sau dấu bằng.
HS làm bài và chữa bài.
-HS làm bài và chữa bài
HS nhìn tóm tắt đọc đề toán
Viết phép tính thích hợp.
-HS làm bài và chữa bài
 -----------------------ððð-------------------------
Tự nhiên xã hội T17
GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH , ĐẸP
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS nhận biết :
Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp
Tác dụng của việc giữ gìn lớp học sạch đẹp đối với sức khỏe và học tập
Làm một số công việc đơn giản để giữ lớp học sạch đẹp:lau bảng, bàn, quét lớp, trang trí lớp học
Có ý thức giữ gìn lớp học , tham gia vào hoạt động giữ gìn lớp học sạch đẹp
II/ CHUẨN BỊ:
Một số dụng cụ lao động : chổi, khẩu trang, khăn lau, ki hốt rác,kéo, bút màu,
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
4
25
4
1
1/ Ổn định: Hát vui
2/ Kiểm tra bài cũ:
Tiết trước chúng ta học bài gì ?
Kể tên một số môn mà em đã học. Em thích môn gì nhất?
3/ Dạy bài mới: 
Giới thiệu bài :
Các em có yêu quý lớp học của mình?
-Lớp mình có sạch đep không?Để lớp luôn sạch đẹp chúng ta phải làm gì?
Đó là bài học hôm nay
Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp
*Biết giữ lớp học sạch đẹp
+Bước 1: Hướng dẫn HS quan sát
Trong bức tranh 1 , các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
Trong bức tranh 2, các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
+Bước 2: cho HS lên trình bày ý kiến
+Bước 3: hướng dẫn thảo luận theo các câu hỏi
Lớp học của em đã sạch chưa?
Lớp em có những góc trang trí chưa?
Bàn ghế trong lớp có xếp ngay ngắn không?
Em có vẽ, viết bẩn lên bảng , bàn , ghế , tường không?
Em có vứt rác , khạc nhổ bừa bãi không?
Em nên làm gì để giữ gìn lớp học sạch đẹp
*Kết luận: Để lớp học sạch đẹp mỗi HS luôn phải có ý thức giữ lớp học sạch đẹp, tham gia các hoạt động làm lớp sạch đẹp
Hoạt động 2: Thảo luận và thực hành
*Biết cách sử dụng một số dụng cụ làm vệ sinh lớp
+Bước 1 : Chia nhóm , phát cho HS một số dụng cụ
+Buớc 2 : cho HS thảo luận để nhận ra những dụng này dùng để làm gì? Cách sử dụng các dụng cụ đó
+Bước 3 :Gọi đại diện lên trình bày, thực hành
Kết luận: Phải biết sử dụng dụng cụ hợp lí, có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thểt
4/ Củng cố:
Tổng kết : Lớp học sạch đẹp sẽ giúp các em khỏe mạnh và học tập tốt hơn . vì vậy, cácù em phải luôn có ý thức giữ cho lớp học sạch đẹp
5/ Dặn dò: Chuẩn bị ôn tập HKI
Kể 
Lắng nghe
Trả lời
 Quan sát tranh trang 36 , trả lời các câu hỏi của cô
Đại diện nhóm lên trình bày ý kiến
Cả lớp lắng nghe và nhận xét
Trả lời 
 Ghi nhớ
 Thi đua thực hành
Quan sát nhận xét
-HS lên trình bày
-Lắng nghe.
-----------------------ððð-------------------------
Thứ sáu ngày 26 tháng 12 năm 2008
TẬP VIẾT T15
thanh kiếm, âu yếm, ao chuồn, bánh ngọt..
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức	: Biết viết đúng cấu tạo tiếng, hiểu được ý nghĩa từ ứng dụng.
- Kỹ năng	: Biết viết bài trong vở đúng quy định.
-Thái độ	: Ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp
II/ CHUẨN BỊ:
a/ Của giáo viên	: Bài mẫu, bảng cĩ kẻ ơ li
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1. Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài
b. Giảng bài mới:
- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét
- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- Hướng dẫn viết vào vở
+ t: cao 3 ơ li
+ h, y, k... cao 5 ơ li ...
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp
3. Tổng kết - Dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Dặn viết ở nhà vào vở số 1
- 5 em nộp vở
- HS đọc đề bài
- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau
- HS theo dõi và viết trên bảng con
thanh kiếm, âu yếm
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS tiếp tục viết
- HS tham gia tìm hiểu bài bạn
- HS lắng nghe
-----------------------ððð-------------------------
TẬP VIẾT T15
xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút..
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức	: Biết viết đúng cấu tạo tiếng, hiểu được ý nghĩa từ ứng dụng.
- Kỹ năng	: Biết viết bài trong vở đúng quy định.
-Thái độ	: Ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp
II/ CHUẨN BỊ:
a/ Của giáo viên	: Bài mẫu, bảng cĩ kẻ ơ li
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1 Kiểm tra bài cũ
Viết bảng con
2. Bài mới
a.Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài
b. Giảng bài mới:
- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét
- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- Hướng dẫn viết vào vở
+ b: cao 5 ơ li
+ t: cao 3 ơ li ...
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp
3.Tổng kết - Dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Dặn viết ở nhà vào vở số 1
thanh kiếm, bánh ngọt
- HS đọc đề bài
- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau
- HS theo dõi và viết trên bảng con
xay bột, nét chữ...
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS tiếp tục viết
- HS tham gia tìm hiểu bài bạn
- HS lắng nghe
-----------------------ððð-------------------------
TOÁN T68
KIỂM RA ĐỊNH KỲ(CUỐI HỌC KỲ I)
-----------------------ððð----------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 17(2).doc