Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Tiết 155-156 HỌC VẦN

 It - iêt

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 -Đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết ; từ và đoạn thơ ứng dụng.

 -Viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết.

 -Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Em tô, vẽ, viết.

II.ĐỒ DỤNG DẠY VÀ HỌC

 -Tranh trái mít, chữ viết.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.

 -HS có đủ đồ dùng – SGK.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1.KTBC:-GV ghi bảng con: ut, ưt, mứt gừng, gạo lứt, đứt dây.

-2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.

-1 em nói chủ đề luyện nói.

-Lớp ghi bảng: nức nẻ.

2.Bài mới

a.Giới thiệu bài: Hôm nay học bài 73

HĐ1:+Vần it

-Tranh vẽ gì?

-GV ghi bảng từ: “trái mít”.

H:Từ “trái mít” tiếng nào học rồi?

-GV rút tiếng mít.

H:Tiếng “mít” có âm gì, dấu gì học rồi?

-GV rút vần it.

H:Vần it có mấy âm ghép lại?

H:Tiếng “mít” có vần gì vừa học?

H: Từ “trái mít” tiếng nào có vần it?

Đọc trơn từ “quả mít”.

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND Huyện Đức Trọng 
Trường TH Đăng SRõn
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tuần 18: Từ 26/12 Đến 30/12/2011
NGÀY
TIẾT
MÔN HỌC
TỰA BÀI
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
Thứ hai
26/12
1
2
3
4
5
Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức
It - iêt
It - iêt
Điểm. Đoạn thẳng(tr.94)
Thực hành kĩ năng cuối học kì I
Thứ ba 27/12
1
2
3
4
5
Học vần
Học vần
Toán
Thủ công 
Tự nhiên và xã hội
Uôt - ươt
Uôt - ươt
Độ dài đoạn thẳng(tr.96)
Gấp cái ví (t2)
Cuộc sống xung quanh
KNS,BVMT
Thứ tư 28/12
1
2
3
4
5
Thể dục
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Toán
Trò chơi vận động
Ôn tập
Ôn tập
Vẽ tiếp hình và vẽ màu vào hình vuông.
Thực hành đo độ dài(tr.98)
Thứ năm 29/12
1
2
3
4
5
Học vần 
Học vần 
 LTTV 
HĐTT
Oc - ac
Oc - ac
Luyện tập
Các hoạt động đố vui ôn luyện KTHKI - Tổng kết chủ điểm
Thứ sáu 30/12
1
2
3
4
5
Học vần 
Học vần
Âm nhạc
Toán
Ôn tập
Ôn tập
Tập biểu diễn bài hát
Một chục. Tia số(tr.99)
Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2011
Tiết 155-156 HỌC VẦN
 It - iêt
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	 -Đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết ; từ và đoạn thơ ứng dụng. 
 -Viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết.
 -Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Em tô, vẽ, viết.
II.ĐỒ DỤNG DẠY VÀ HỌC
	-Tranh trái mít, chữ viết.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:-GV ghi bảng con: ut, ưt, mứt gừng, gạo lứt, đứt dây.
-2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.
-1 em nói chủ đề luyện nói.
-Lớp ghi bảng: nức nẻ.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Hôm nay học bài 73
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:+Vần it 
-Tranh vẽ gì?
-GV ghi bảng từ: “trái mít”.
H:Từ “trái mít” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng mít.
H:Tiếng “mít” có âm gì, dấu gì học rồi?
-GV rút vần it.
H:Vần it có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng “mít” có vần gì vừa học?
H: Từ “trái mít” tiếng nào có vần it?
Đọc trơn từ “quả mít”.
+Vần iêt : Từ “Việt Nam” HS nhận xét cách viết?
-GV giảng : Đây là chữ viết để viết vào vở 
-GV ghi bảng từ: “chữ viết”.
H:Từ “chữ viết” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng viết.
H:Tiếng “viết” có âm gì, dấu gì học rồi?
-GV rút vần iêt.
H:Vần iêt có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng “viết” có vần gì vừa học?
H: Từ “chữ viết” tiếng nào có vần iêt?
Đọc trơn từ “chữ viết”.
-So sánh giống khác nhau it, iêt.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc
HĐ2:Đọc từ ngữ ứng dụng:
S/ HS đọc từ ở SGK.GV ghi bảng.
-GV đọc giảng từ.
ŸCon vịt:Giới thiệu tranh.
ŸĐông nghịt:rất đông.
H:Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
ŸThời tiết:nắng, mưa, gió, bão, nóng lạnh.
ŸHiểu biết:nói cái gì đó là hiểu ngay.
H:Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ. Cho hs đọc 
HĐ3:Luyện viết : 
-HDHS viết bảng con 
GV:Các em đã đọc được vần it, iêt.Tiếng từ mới có vần vừa học.luyện viết bảng.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc
- Gọi HS đọc bài ở bảng.
-GV đọc toàn bài.
-Cho hs đọc bài trên bảng
+Đọc đoạn thơ ứng dụng:
-Gọi HS đọc
H:Trong bài tiếng nào có vần vừa học?
-Cho hs đọc tiếng , từ ,câu 
HĐ2:Luyện viết
-Hướng dẫn HS viết vào vở.
-Giáo viên chấm nhận xét
S/Giới thiệu bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài .Cho hs đọc
HĐ3:Luyện nói
H: Tranh vẽ ai?Làm những gì?
H:Các bạn có đáng khen không?
H:Luyện nói chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
3.Củng cố:Hôm nay học vần bài gì?Tiếng gì?Từ gì?
H:Luyện nói chủ đề gì?
TK:Các em đã học vần it, iêt, tiếng từ mới có vần it, iêt, luyện đọc, luyện viết, luyện nói.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Trái mít.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm m, dấu /.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-2 âm i– t.HS gắn, ĐV.
-Vần it. HS gắn, ĐV.
-Tiếng mít.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng chữ.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm v, dấu /.
-2 âm iê – t.HS gắn, ĐV.
-Vần iêt. HS gắn, ĐV.
-Tiếng viết.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng vịt, nghịt.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng rết, kết.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS tập viết it, iêt, trái mít, chữ viết vào bảng con
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân – ĐT
-Tiếng biết.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết: it, iêt, trái mít, chữ viết trong vở Tập viết
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-3 bạn, tô, vẽ, viết.
-Học vần it ,iêt
-Trái mít, chữ viết
-Em tô ,vẽ ,viết
Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2011
Tiết 69 TOÁN
Điểm - Đoạn thẳng
I.MỤC TIÊU
	 -Nhận biết được điểm, đoạn thẳng ; đọc tên điểm, đoạn thẳng ; kẻ được đoạn thẳng.
 -Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Thước kẻ, bút chì.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.GV nhận xét bài thi kiểm tra học kì.
2.Bài mới
2.2Giới thiệu bài: Hôm nay học bài mới
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
a.Giới thiệu điểm, đoạn thẳng
-Giáo viên chấm 1 điểm ghi chữ A.Giáo viên đọc điểm A.
-Giáo viên chấm 1 điểm ghi chữ B. GV đọc điểm B.
-Giáo viên nối điểm A B và gọi là đoạn thẳng AB.
A B
b.Thực hành
Bài 1 : Yêu cầu gì?
-Cho hs nhìn sách đọc 
Bài 2 :Yêu cầu gì?
Bài 3 :Yêu cầu gì?
3.Củng cố: Hôm nay tiết toán học bài gì?
TK:Các em đã học điểm, đoạn thẳng, đoạn thẳng nối giữa 2 điểm.
-Về nhà làm lại bài 1vào vở.
-HS theo dõi
-Cho hs đọc 
-Đọc tên điểm đoạn thẳng.
HS lên bảng
-Nối. Dưới lớp làm bảng con.
-Thước thẳng nối thành hình.
HS nối vào SGK.
-Mỗi hình vẽ có mấy đoạn thẳng. HS nói miệng.
Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2011
Tiết 18 ĐẠO ĐỨC
Ôn tập, thực hành kĩ năng cuối kì I
 I.MỤC TIÊU:
	-Giúp HS nắm được các kiến thức đã học.
	-Tái hiện lại các kĩ năng thực hành trong các bài đạo đức.
	-Rèn HS các kĩ năng và giáo dục HS có ý thức trong mọi hành vi, yêu quí tôn trọng mọi người.
II. CHUẨN BỊ
	-GV chuẩn bị một số câu hỏi ôn tập.
	-HS chuẩn bị một số hành vi.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài :Hôm nay ôn tập thực hành kĩ năng cuối kì I.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1: Ôn tập
-GV đặt câu hỏi .
H: Muốn gọn gàng sạch sẽ em phải làm gì?
H: Muốn giữ gìn sách vở đồ dùng học tập em phải làm gì?
H: Khi chào cờ em phải thế nào?
H: Đi học đều đúng giờ có lợi gì?
H: Muốn trât tự trong trường học em cần làm gì?
-GV chốt
HĐ2:Thực hành kĩ năng:
-Thực hành chào cờ
-Thực hành kĩ năng khi gặp người lớn.
-Kiểm tra vở sạch, chữ đẹp.
3.Củng cố:Đạo đức vừa học bài gì?
H: Các em ôn những kĩ năng nào?
TK:Các em đã ôn tập thực hành kĩ năng, một số hành vi đạo đức.
-Về nhà ôn bài.
-HS thảo luận nhóm các câu hỏi.
-Đại diện từng nhóm lên trả lời. Nhóm khác nhận xét.
-GV gọi một số nhóm lên thực hành khi chào cờ.
-Nhóm khác nhận xét
-Một số nhóm thực hành.
-Ôn tập thực hành kĩ năng
Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2011
Tiết 157-158 HỌC VẦN
uôt - ươt
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	 -Đọc được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván ; từ và đoạn thơ ứng dụng. 
 -Viết được:uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
 -Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Chơi cầu trượt.
II.ĐỒ DỤNG DẠY VÀ HỌC
	-Tranh chuột nhắt, lướt ván.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:-GV ghi bảng con : it, iêt, trái mít, liệt sĩ, hít thở.
-2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.
-1 em nói chủ đề luyện nói.
-Lớp ghi bảng : lít.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài:Hôm nay học bài 74
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:+Vần uôt 
-Tranh vẽ gì?
-Con chuột đó gọi là chuột nhắt.
-GV ghi bảng từ: “chuột nhắt”.
H:Từ “chuột nhắt” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng chuột.
H:Tiếng “chuột” có âm gì, dấu gì học rồi?
-GV rút vần uôt.
H:Vần uôt có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng chuột có vần gì vừa học?
H: Từ “chuột nhắt” tiếng nào có vần uôt?
Đọc trơn từ “chuột nhắt”.
+Vần ươt: Tranh vẽ bạn đang làm gì?
-GV ghi bảng từ: “lướt ván”.
H:Từ “lướt ván” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng lướt.
H:Tiếng “lướt” có âm gì, dấu gì học rồi?
-GV rút vần ươt.
H:Vần ươt có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng lướt có vần gì vừa học?
H: Từ “lướt ván” tiếng nào có vần ươt?
Đọc trơn từ “lướt ván”.
-So sánh giống khác nhau vần uôt, ươt.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
HĐ2:Đọc từ ngữ ứng dụng:
S/ HS đọc từ ở SGK.GV ghi bảng.
-GV đọc giảng từ.
ŸTrắng muốt :rất muốt.
ŸTuốt lúa: dùng máy tách hạt lúa ra khỏi bông lúa.
H:Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
ŸVượt lên :tiến lên trước người đi cùng.
ŸẨm ướt :không có lúc nào khô ráo.
H:Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
HĐ3:Luyện viết 
-Hướng dẫn HS viết bảng con 
GV:Các em đã đọc được vần uôt, ươt. Tiếng từ mới có vần vưa học luyện viết bảng.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc
-Gọi HS đọc bài ở bảng.
-GV đọc toàn bài. Cho hs đọc 
+Đọc đoạn ứng dụng
-Gọi HS đọc 
H:Trong bài tiếng nào có vần vừa học?
-Cho hs đọc tiếng , từ , câu
HĐ2:Luyện viết
-Hướng dẫn HS viết vào vở.
-GV chấm một số vở – nhận xét
S/Giới thiệu bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
HĐ3:Luyện nói 
H:Tranh vẽ gì?
H:Các em chơi cầu trượt chưa?
H:Khi chơi cầu trượt em cảm thấy thế nào?
-GV giảng: cầu trượt là một trò chơi. Khi chơi cần chú ý không dành nhau để không gây ra té ngã.
3.Củng cố:Hôm nay học vần bài gì?Tiếng gì?Từ gì?
-TK:Các em đã học vần uôt, ươt, tiếng từ mới có vần uôt, ươt, luyện đọc, luyện viết, luyện nói.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Con chuột
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng nhắt.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm ch, dấu .
-2 âm uô – t.HS gắn, ĐV.
-Vần uôt. HS gắn, ĐV.
-Tiếng chuột.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Lướt ván.
HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng ván.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm l, dấu /.
-2 âm ươ– t.HS gắn, ĐV.
-Vần ươt. HS gắn, ĐV.
-Tiếng lướt.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng muốt, tuốt.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng vượt ướt.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS tập viết uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng chuột.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS tập viết uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván
trong vở Tập viết.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Các bạn đang chơi cầu trượt.
-Học vần uôt ,ươt. Từ chuột nhắt 
Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2011
Tiết 70 TOÁN
Độ dài đoạn thẳng
I.MỤC TIÊU
	-Có biểu tượng về “dài hơn”, “ ngắn hơn” ; có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng ; biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp, dán tiếp .
 - Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV : Có vài cây thước, bút chì màu sáp dài ngắn khác nhau.
	-HS :Có thước cm- SGK.
III. ...  HS đo cạnh bàn bằng que tính.
-Dùng gang tay đo cạnh bàn, quyển sách.
3.Củng cố:Hôm nay toán học bài gì?
TK:Các em đã thực hành đo độ dài, đo độ dài bằng gang tay, bước chân đo độ dài bằng gang tay bước chân có sự ước lượng đo bằng thước mới chính xác.
-Về nhà thực hành đo các vật ở nhà.
-HS thực hành đo cạnh bàn.
-HS thực hành đo
-HS thực hành đo cạnh bàn.
-Thực hành đo độ dài
-HS chơi gv theo dõi nhận xét
Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2011
Tiết 18 MĨ THUẬT 
Vẽ tiếp hình và vẽ màu vào hình vuông
I.MỤC TIÊU: 
- HS nhận biết được một vài cách trang trí hình vuông đơn giản.
-Biết cách vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông, vẽ được họa tiết và vẽ màu theo ý thích.
HS khá, giỏi : Biết cách vẽ họa tiết, vẽ màu vào các họa tiết hình vuông. Hình vẽ cân đối, tô màu đều, gọn trong hình.
II.CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV:Chuẩn bị một số đồ vật có hv. Một số bài mẫu trang trí hv cở to và của hs năm trước. 
 -HS: Vở vẽ, màu tô
III.HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
1.KTBC:Tập vẽ tiết trước học bài gì?
-Kiểm tra một số bài tiết trước chưa hoàn chỉnh. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
2.Bài mới:a.Giới thiệu bài:Hôm nay học sang một bài mới 
Học sinh
HĐ1:Giới thiệu cách trang trí hình vuông:
H: Đây là hình gì?
H: Hình vuông có mấy cạnh ?
H: Hình vuông này được chia làm mấy hình vuông nhỏ?
H : 4 hình vuông nhỏ được tô mấy màu?
H :Màu sắc ở đây được tô như thế nào?
Gv hỏi tương tự với các vật mẫu còn lại.
H:Các hình vừa giới thiệu có gì giống và khác nhau?
Vậy hôm nay chúng ta sẽ tập vẽ tiếp hình và tô màu vào hình vuông. Ghi bảng 
HĐ2:Hướng dẫn học sinh vẽ: 
H: Bài hôm nay yêu cầu gì?
Giáo viên treo bài vẽ còn thiếu lên và hd hs cách vẽ các cánh hoa còn thiếu vào ,sau đó tô màu. Nhớ chọn 2 màu phù hợp để tô.
HĐ3:Thực hành:
-Vẽ xong các em chọn 2 màu tô theo ý thích
-HS vẽ. GV theo dõi-giúp đỡ HS yếu
-Nhận xét, đánh giá
-Hướng dẫn HS nhận xét một vài bài đẹp về hình, về màu, cách sắp xếp hình 
-GV nậhn xét
3.Củng cố:Tập vẽ vừa học bài gì?Nêu cách vẽ hình vuông?
TK:Các em vừa tập vẽ bài : Vẽ tiếp hình và vẽ màu vào hình vuông.
Dặn dò:Về nhà ai vẽ chưa xong vẽ tiếp.
-Hình vuông
-Hình vuông có 4 cạnh.
-4 hình vuông nhỏ
-2 màu tím và nâu.
-Tô đều và đẹp.
-Giống đều là hv.
-Khác về hoạ tiết.
-Hs nhắc lại CN - ĐT
-Vẽ tiếp hình và vẽ màu vào hình vuông.
-HS vẽ vào vở
-Vẽ tiếp hình và vẽ màu vào hình vuông
-HS nêu
Thứ năm ngày 29 tháng 12 năm 2011
Tiết 161-162 HỌC VẦN
oc - ac
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	-Viết được : oc, ac, con sóc, bác sĩ.
	-Đọc được : oc, ac, con sóc, bác sĩ : từ và các câu ứng dụng.
	-Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Vừa vưi vừa học. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Tranh con sóc, bác sĩ. Tranh minh họa câu ứng dụng. Tranh minh họa luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:-GV ghi bảng : chót vót, cầu trượt, muối trắng, chữ viết.
-2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng con : trái mít.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
GIÁO VÊN
HỌC SINH
HĐ1:Vần oc:Đây là con gì?
-Con sóc có đuôi dài, ăn trái cây.
-GV ghi bảng: “ con sóc”.
H:Từ “con sóc” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng sóc.
H:Tiếng “ sóc” có âm gì dấu gì học rồi?
-GV rút vần oc.
H:Vần “oc”có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng “ sóc” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần “ oc”.
H:Từ “ con sóc” tiếng nào có vần oc?
-Đọc trơn từ “con sóc”.
+Vần ac: Tranh vẽ gì?
-GV ghi bảng: “ bác sĩ”.
H:Từ “bác sĩ” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng bác.
H:Tiếng “bác” có âm gì dấu gì học rồi?
-GV rút vần ac.
H:Vần “ac”có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng “ bác” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần “ ac”.
H:Từ “ bác sĩ ” tiếng nào có vần ac?
-Đọc trơn từ “bác sĩ”.
-Cho hs đọc bài – giáo viên theo dõi
HĐ2:Đọc từ ngữ ứng dụng 
- Gọi HS đọc từ ở SGK.
-GV đọc giảng từ.
+Hạt thóc : hát lúa.
+Con cóc : con có 4 chân da xù xì.
H:Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
+Bản nhạc : bài hát có nốt nhạc.
+Con vạc : giống con cò, họ nhà cò.
H:Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.Cho hs đọc 
HĐ3:Luyện viết
-Hướng dẫn HS viết bảng con
-Cho hs viết bảng con
GV:Các em đã học vần oc, ac tìm từ tiếng mới có vần oc, ac, luyện đọc, luyện viết.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc 
-Gọi HS đọc bài ở bảng.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc
-Giáo viên theo dõi nhận xét
+Đọc câu ứng dụng
-Gọi 1 HS đọc 
H:Đố các em là quả gì?
H:Trong 2 câu tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc tiếng, từ, câu.
HĐ2:Luyện viết
-Hướng dẫn HS viết vào vở .
-GV chấm một ssố vở – nhận xét
S / giới thiệu bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài. Cho hs đọc 
HĐ3:Luyện nói
H:Tranh vẽ gì?
H:Một bạn đang làm gì?
H:Bên cạch các bạn đó có con gì?
H:Các bạn đang chơi trò gì?
H:Các em thường chơi những trò chơi gì?
H:Các em chơi như vậy có vui không?
-GV giáo dục HS, ghi đề: “vừa vui vừa học”.
3.Củng cố:Hôm nay học bài gì?Tiếng gì?Từ gì?
H:Luyện nói chủ đề gì?
TK:Các em đã được học vần oc, ac tiếng từ mới có vần oc, ac.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Con sóc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng con.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm s, dấu /.
-2 âm o – c.HS gắn ĐV.
-Vần oc.
-Sóc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Bác sĩ.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng sĩ.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm b, dấu /.
-2 âm a – c.HS gắn ĐV.
-Vần ac.
-Bác.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-
Cóc, thóc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Nhạc, vạc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS tập viết oc, ac bác sĩ, con sóc.
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Quả nhãn.
-Cóc, lọc, bọc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS tập viết: oc, ac bác sĩ, con sóc trong vở Tập viết
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-4 bạn HS.
-GT tranh các bạn khác xem.
-Con mèo đang xem tranh.
-Dạy học.
-HS tự trả lời.
-Học vần oc , ac
-Vừa chơi vừa học 
Thứ năm ngày 29 tháng 12 năm 2011
Tiết 18 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Các hoạt động đố vui ôn luyện KTHKI – Tổng kết chủ điểm
I MỤC TIÊU
	-HS biết trong tháng này đã học những bài nào .
	-HS ra sức thi đua học tập đạt kết quả cao
	-Rèn hs thực hiện nghiêm túc.
 -Hs thực hiện tốt các hoạt động đố vui ôn luyên.
II. CHUẨN BỊ :
 -GV chuẩn bị nội dung bài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
GIÁO VIÊN 
HỌC SINH
1.Ổn định nề nếp lớp
2.Bài mới
Hôm nay chúng ta “Các hoạt động đố vui ôn luyện KTHKI -Tổng kết chủ điểm”
-Cho hs nêu trong tháng đã học ngững bài nào ? 
-Các em đã thực hiện như thế nào ?
*Sinh hoạt lớp
+Đánh giá tuần qua
-Đa số các em đi học chuyên cần
-Các em có chuẩn bị đồ dùng học tập
-Thể dục giữa giờ tương đối đều 
-Tồn :
-Một số em đi trễ ở giờ chào cờ.
-Một số em chưa có đầy đủ ĐDHT trước khi vào lớp.
+Kế hoạch tuần tới:
-Đi học đúng giờ.
 -On tập theo đề cương
-Có đủ đồ dùng học tập
-Chuẩn bị thi học kì 1
*Trò chơi:
 Chơi trò chơi “đèn xanh đèn đỏ”
H: Hoạt động vừa học bài gì ?
H: Các em thực hiện như thế nào?
-Thực hành như bài đã học.
-HS nêu
- Tổ trưởng báo cáo hoạt động trong tuần của tổ 
-HS theo dõi và thực hiện
-Tổng kết chủ điểm 
Thư sáu ngày 30 tháng 12 năm 2011
Tiết 159-160 HỌC VẦN
Ôn tập
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU (Học kì I)
 -Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76.
-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76.
 -Nói được từ 2 – 4 câu theo chủ đề đã học. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV ghi các vần đã học.
	-HS có đồ dùng học tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:GV ghi bảng con :yêu ,diều sáo, uôn ,nải chuối, ươi, quả bưởi.
-Gọi HS đọc SGK.Ghi từ lên bảng.
-Lớp ghi bảng :buổi chiều.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài :Hôm nay học vần bài ôn tập.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:-GV ghi bảng.
 Ai ,ay, oi, ơi ,ui ưi , ôi, uôi, ươi ,au ,âu ,iu, êu, ia,
-GV ghi bảng một số từ.
 Ngủ trưa, bữa trưa, cái còi, bơi lội, cái cầu, lâu quá, cây cau, 
-GV cho hs đọc sgk lần lượt từng bài
GV theo dõi nhận xét
HĐ2:Luyện viết:Viết một số vần.
GV đọc một số âm, vần ,từ ở trên
-GV đọc từ.
Trò chơi:gọi HS lên bảng ghép một số từ do GV chọn ai nhanh được tuyên dương.
GV:Các em đã ôn một số âm đãhọc, viết, ghép chữ.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc: Ôn và nói một số chủ điểm đã học.
*Trò chơi: Điền vần.
+Điền vần ao, eo: Ch/; chú h; khô h
+Điền vần au, âu: Bà ch/; quả b\
+Điền vần iêu, iu : Ch.  khó; diều h
3.Củng cố:Hôm nay học vần bài gì?
TK:Các em đã ôn các vần đã học, tiếng từ có vần đó.
-Về nhà ôn lại bài.
-Gọi HS đọc các vần đã học.
-HS đọc các vần cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết bảng con.
-HS viết.
-HS đọc bảng và SGK CN– ĐT.
- Ôn tập
Thứ sáu ngày 30 tháng 12 năm 2011
Tiết 72 TOÁN
Một chục - tia số
I.MỤC TIÊU
	-Nhận biết ban đầu về một chục ; biết quan hệ giữa chục và đơn vị : 1 chục = 10 đơn vị ;
	biết đọc và viết trên tia số.
 -Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV:1 chục que tính, 1 chục quả cam.Tranh vẽ tia số.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:Gọi HS lên dùng đo gang tay rồi vẽ đoạn thẳng đó.
-HS dùng gang tay đo cạnh bàn.
-Sãi tay đo cạnh bảng.Nhận xét cho điểm
2.Bài mới:a.Giới thiệu 1 chục
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:GV đính bảng 10 quả cam.
-HS đếm mấy quả cam?
-GV đưa 1 bó que tính.
H:HS đếm mấy que tính?
H:10 que tính còn gọi là gì?
H:10 đơn vị còn gọi là gì?
-GV ghi bảng 10 đơn vị còn gọi là 1 chục.
H:1 chục = mấy đơn vị?
-GV ghi kết luận:10 đơn vị gọi là 1 chục.
 10 đơn vị = 1 chục.
HĐ2:Giới thiệu tia số 
-GV vẽ tia số và giới thiệu.
-Đây là tia số, trên tia số có điểm gốc là 0 (ghi số 0) các điểm (vạch) cách đều nhau được ghi số.
+Mỗi vạch ghi một số, theo thứ tự tăng dần.
-Bên trái tia số bé hơn , bên phải.
HĐ3:Thực hành
Bài 1:Yêu cầu gì?
-Cho hs làm phiếu .
Bài 2:Yêu cầu gì?
-HS làm bảng con
Bài 3:Yêu cầu gì?
-Cho hs chơi trò chơi “Tiếp sức”
-GV theo dõi nhận xét tuyên dương
3.Củng cố:Hôm nay toán học bài gì?
TK:Các em đã học tia số, một chục, biển diễn số trên tia số.
-Về nhà làm lại bài tập 3 vào vở.Chuẩn bị 12 que tính.
-10 quả cam.
-10 que tính.
-1 chục.
-1 chục đơn vị.
-10 đơn vị.
-HS nhắc cá nhân –ĐT.
-HS theo dõi
-Vẽ thêm cho đủ 1 chục.HS đếm vẽ vào phiếu.
-Khoanh và những đồ vật 1 chục.GV đính hình lên bảng cho HS khoanh.
-Điền số dưới mỗi vạch tia số.
-Mỗi dãy cử 8 em lên chơi
-Một chục – tia số

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 18.doc