Giáo án Lớp 1 Tuần 2 - GV: Hồ Thị Đầm

Giáo án Lớp 1 Tuần 2 - GV: Hồ Thị Đầm

Học vần .

Tiết 11 -12 : Dấu ? , .

I-Mục Tiêu : HS nhận biết được các dấu hỏi, chấm , biết ghép bẻ , bẹ .Biết được dấu hỏi , chấm ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật .

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : hoạt động bẻ , của bà mẹ , bạn gái và bác nông dân .

 -Hỗ trợ HS yếu nêu cấu tạo và đánh vần , cách viết .

II-Chuẩn bị : GV chữ mẫu , cái giỏ , bảng gài .

 HS : Vở tập viết , bảng con , chữ cái , bảng gài .

III-Các hoạt động dạy và học : Tiết 1 .

 1/ Ổn định :

 2/Kiểm tra : “ /” .

 -HS đọc bảng con GV : be , bé .

 -2 HS đọc bài SGK .

 -HS viết bảng con be , bé .

 

doc 19 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 1207Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 2 - GV: Hồ Thị Đầm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 31/07/08. Học vần .
ND: 01/08/08. Tiết 11 -12 : Dấu ? , . 
I-Mục Tiêu : HS nhận biết được các dấu hỏi, chấm , biết ghép bẻ , bẹ .Biết được dấu hỏi , chấm ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật . 
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : hoạt động bẻ , của bà mẹ , bạn gái và bác nông dân .
 -Hỗ trợ HS yếu nêu cấu tạo và đánh vần , cách viết . 
II-Chuẩn bị : GV chữ mẫu , cái giỏ , bảng gài .
 HS : Vở tập viết , bảng con , chữ cái , bảng gài .
III-Các hoạt động dạy và học : Tiết 1 .
 1/ Ổn định : 
 2/Kiểm tra : “ /” .
 -HS đọc bảng con GV : be , bé .
 -2 HS đọc bài SGK .
 -HS viết bảng con be , bé .
 3/Bài mới : “? .” .
Giáo viên .
 Học sinh .
 GV dùng tranh giỏ , khỉ , mỏ , hổ giới thiệu dấu ? 
 Dùng tranh quạ , cọ , ngựa , nụ , cụ giới thiệu dấu nặng .
 .Tên của dấu này là dấu nặng . ( Giống ông sao ) .
 ?Tên của dấu này là dấu hỏi ( giống cái móc câu ) .
 a) Hướng dẫn ghép chữ và phát âm . 
 -Thêm dấu ? vào be ta được tiếng bẻ , thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ .
Dấu ? đặt trên e , dấu nặng đặt dưới e . 
 b)Hướng dẫn viết bảng con .
-HS đọc tên dấu .
-Đánh vần : bờ- e – hỏi – bẻ / bẻ .
Bờ – e – be – nặng – bẹ / bẹ .
	Tiết 2 .
 4/Luyện tập : 
	Hoạt động của Giáo viên .
Hoạt động của Học sinh .
 a)Luyện đọc :
 -Đọc bảng lớp ở tiết 1 .
 -Hướng dẫn đọc bài SGK .
 b)Luyện viết vở .
 c)Luyện nói : 
-Xem tranh các em thấy những gì ? 
-Các bức tranh có tiếng bẻ nhưng hoạt động khác nhau .
-Em thích bức tranh nào ? 
giáo dục ; Yêu quí cha mẹ , bạn bè . 
 -Tiếng bẻ được dùng ở từ nào nữa ? 
-? . be bẻ bẹ .
 Quan sát tranh , trả lời câu hỏi .
-Chú nông dân đang bẻ ngô , bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho bạn , mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi đến trường . 
-Mẹ bẻ cổ áo thích được mẹ chăm sóc . 
-bẻ gãy , bẻ đôi . .
 5/Củng cố : GV chỉ bảng HS đọc cá nhân , Tìm tiếng có dấu vừa học : mẻ , khoẻ , trẻ , mẹ , kẹ , nụ .
 6/Dặn dò : Đọc kĩ bài , luyện viết vở và bảng con . Xem trước bài dấu ~ \ SGK . Tìm tiếng có dấu ~ \ . Nhận xét tiết học .
Toán .
Tiết 5 : Luyện tập .
I-Mục Tiêu : Giúp HS củng cố về : nhận biết hình vuông , hình tròn , hình tam giác .
 -Nhận ra hình nhanh , đúng , vẽ được hình vuông , hình tam giác , hình tròn . 
 Hỗ trợ HS yếu nhận ra hình và thuộc tên hình .
II-Chuẩn bị : GV 1 hình vuông , 1 hình tam giác , 1 hình tròn .HS các hình bằng nhựa . 
III-Các hoạt động dạy và học : 
 1/Kiểm tra : “ Hình tam giác” .
 -GV đưa hình tam giác lên cho HS gọi tên .
 -Yêu cầu HS lấy hình tam giác và đưa lên cho cả lớp xem .
 2/Bài mới : “Luyện tập” . 
	Hoạt động của Giáo viên .
	Hoạt động của Học sinh .
 Hướng dẫn HS làm BT .
Bài 1 : Vở BT .
 Tô màu vào các hình : cùng hình dạng thì cùng một màu .
Bài 2 : Ghép hình .
-Dùng màu khác nhau để tô , tam giác màu vàng , vuông màu xanh , tròn màu đỏ . 
-Dùng hình bằng nhựa trong bộ đồ dùng học toán để ghép hình . ( 1 hình vuông , 2 hình tam giác để ghép ) .
 3/Củng cố : Gọi HS lên bàn ghép hình thi đua 2 em .
 GV đưa hình HS đọc nhanh tên hình .
 4/Dặn dò : Xem kĩ lại bài . Tìm các vật có hình vuông , hình tròn , hình tam giác ở nhà . Xem trước bài các số 1 , 2 , 3 . Đem theo que tính chuẩn bị tiết sau . 
Nhận xét tiết học .
	Đạo đức .
Tiết 2 : Em là học sinh lớp 1 .
I-Mục Tiêu : HS biết được :
 -Trẻ em đến tuổi phải đi học , phải thực hiện tốt qui định của nhà trường .
 -Vui vẻ tự giác , phấn khởi đi học .
 -Đi học hằng ngày , nghiêm túc thực hiện những yêu cầu của GV , qui định của nhà trường ngay buổi đầu đi học .
 -Hỗ trợ HS yếu nói thành câu . 
II-Chuẩn bị : GV tranh thiết bị , HS vở BT đạo đức . 
III-Các hoạt động dạy và học : 
 1/Kiểm tra : “ Em, là học sinh lớp một ( tiết 1)”.
 -Vào lớp một em có thấy vui không ? vì sao ? 
 -Em có thấy tự hào là HS lớp một không ? 
 -Em làm gì để xứng đáng là HS lớp một ? 
 2/Bài mới : “Em là học sinh lớp một ( tiết 2 )”.
	Hoạt động của Giáo viên .
	Hoạt động của Học sinh .
Hoạt động 1 : Bài tập 4 .
 GV kể lại chuyện theo tranh .
 -Tranh 1 : đây là bạn Huyền 6 tuổi , năm nay Huyền đuợc vào lớp 1 . Cả nhà chuẩn bị cho Huyền đi học .
 -Tranh 2 : Mẹ đưa Huyền đến trường , cô giáo tươi cười đón em và các bạn vào lớp . 
 -Tranh 3 :Ở lớp Huyền được cô giáo dạy bao điều mới lạ , em sẽ biết đọc , biết viết , biết làm toán , em sẽ tự đọc được truyện , đọc báo cho ông bà nghe , Huyền sẽ cố gắng học thật giỏi và thật ngoan .
 -Tranh 4 : Huyền sẽ có thêm nhiều bạn mới , giờ ra chơi em cũng các bạn vui đùa thật vui . 
 -Tranh 5 : Về nhà Huyền kể với bốâ mẹ về trường lớp mới , về cô giáo và các bạn em . Cả nhà điều vui . Huyền đã là HS lớp 1 rồi .
Hoạt động 2 : Kể về trường em .
 = > Giáo dục : yêu quí bạn bè , thầy cô giáo , yêu trường yêu lớp .
Hoạt động nhóm đôi .Kể theo nhóm .
 --2HS kể chuyện trước lớp .
-Làm việc theo nhóm đôi .
-HS đại diện nhóm trình bày .
Em có yêu mến các bạn và thầy cô giáo không ? 
 3/Củng cố : Các em có quyền được đi học không ? 
 Đã là học sinh lớp một rồi em sẽ làm gì ? 
 4/Dặn dò : Xem kĩ lại bài , cố gắng học thật giỏi .Xem trước bài Gọn gàng sạch sẽ , xem tranh trang 7 .Bạn nào trong lớp ăn mặc sạch sẽ gọn gàng .
 Nhận xét tiết học .
NS: 01/08/08. Thể dục 
ND: 04/08/08. Tiết 2 : Trò chơi : Đội hình đội ngũ .
I-Mục Tiêu: Ôn trò chơi Diệt con vật có hại” Yêu cầu HS biết thêm một số con vật có hại . Biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước .
 -Làm quen với tập họp hàng dọc , dóng hàng .Yêu cầu HS thực hiện ở mức cơ bản đúng có thể còn chậm . 
 -Hỗ trợ HS yếu cách xếp hàng dọc và dóng hàng .
II-Chuẩn bị : Trên sân trường dọn vệ sinh nơi tập .GV chuẩn bị còi .
III-Các hoạt động dạy và học :
 Hoạt động của Giáo viên .
 Hoạt động của Học sinh .
 1/Phần mở đầu : 
 -GV phổ biến nội dung , yêu cầu bài học 2 – 3 phút .
 -GV nhắc lại nội qui .
 2/Phần cơ bản :
 -GV hô khẩu lệnh . Dóng hàng dọc , nhắc HS nhớ bạn đứng trước mình và bạn đứng sau mình , rồi giải tán , sau đó lại tập họp . 
 -Nhận xét tuyên dương HS sau mỗi lần . 
 -phạt những em diệt nhằm những con vật có ích . 
 3/Phần kết thúc : 
 -GV cùng HS hệ thống bài ( 2 phút) .
 -Dặn về nhà tập giậm chân tại chỗ theo nhịp đếm, nhớ bạn đứng trước và sau mình để tiết sau tập họp nhanh .
 -Nhận xét tiết học .
-Lớp trưởng tập họp HS theo 3 hàng dọc , quay thành hàng ngang .
€€€€€€€€€€
€€€€€€€€€€
€€€€€€€€€€
-HS sửa lại trang phục 1 – 2 phút . 
-Đứng vỗ tay và hát 2 phút .
-Giậm chân tại chỗ và đêm to theo nhịp 1 – 2 , 1 – 2 ( 2 phút) . 
-HS tập họp hàng dọc , dóng hàng dọc 10 – 12 phút .
-HS từng tổ làm . 
-Trò chơi : “Diệt con vật có hại”, 6- 8 phút .
-HS kể tên một số con vật có hại mùa màng : sâu bọ , chuột , gián , muỗi , ruồi , rầy cần phải tiêu diệt . 
HS chơi thử 3 lần để nhớ và nắm vững cách chơi .
-HS giậm chân tại chỗ và đếm to theo nhịp 1 – 2 , 3 - 4 2 phút ) .
	Học vần 
Tiết 15 – 16 :Bài 5 . \ ~.
I-Mục tiêu :HS nhận biết được các dấu \ ~ , ghép được các tiếng bè , bẽ , biết được dấu \ , ~ ở tiếng chỉ đồ vật , sự vật .
 -Luyện ní tự nhiên theo chủ đề : bè và tác dụng của nó trong đời sống .
 -Hỗ trợ HS yếu nêu cấu tạo tiếng và cách viết chữ bè , bẽ .
II-Chuẩn bị : GV chữ mẫu , bảng gài .
 HS bảng con , vở BT , mẫu chữ cái , SGK , vở TV .
III-Các hoạt động dạy và học : Tiết 1 .
 1/Ổn định :
 2/Kiểm tra : “ ? , .” .
 -HS đọc bảng con : be , bẻ , bẹ , ? , . .
 -2HS đọc bài SGK . 
 -HS viết bảng con : bẻ , bẹ .
 3/Bài mới : “ \ , ~” .
 Hoạt động của Giáo viên .
 Hoạt động của Học sinh .
-GV giới thiệu tranh dừa , mèo , cò , gà, là các tiếng giống nhau có dấu \ .
-GV giới thiệu tranh vẽ , võ , gỗ , võng là các tiếng giống nhau có dẫu ~ .
-Dấu \ là nét xiên trái , giống cây thước đặt nghiêng , cây nghiêng .
-Dấu ~ là nét móc có đuôi đi lên giống cái đòn gánh , làn sóng khi gió to . 
 a) Hướng dẫn ghép chữ và phát âm .
 Be thêm \ thành bè .
 Be thêm ~ thành bẽ .
 b)Hướng dẫn HS viết bảng con .
\ vhết nghiêng từ trái sang phải , ~ móc đuôi đi lên .
bè : b cao 5 ô li trên , e cao 2 ô li , \ trên e .
bẽ : bcao 5 ô li trên , e cao 2 ô li , ~ trên e . 
-Cấu tạo : b + e + \ . Đánh vần : bờ – e – be – huyền – bè / bè . 
-Cấu tạo : b + e + ~ . Đánh vần : Bờ – e – be – ngã – bẽ / bẽ .
 Tiết 2 .
4/Luyện tập : 
 Hoạt động của Giáo viên 
 Hoạt động của Học sinh .
a)Luyện đọc :
b)Luyện viết vở :
c)Luyện nói :Bè .
 -bè đi trên cạn hay đi dưới nước ? 
 -Thuyền khác bè như thế nào ?
 -Bè dùng để làm gì ? 
 -Những người trong bức tranh này đang làm gì ?
 -Em đã thấy bè bao giờ chưa ?
-Đọc bảng lớp .
-Đọc SGK.( cá nhân , đồng thanh )
 -\ , ~ , bè , bẽ .
-Dưới nước .
-Bè phẳng nằm trên mặt nước , thuyền đóng kĩ có mui .
-chở vật không nặng lắm 
-Dùng sào chóng để chở cây về 
-Đọc tên : Bè .
 5/Củng cố : HS đọc cá nhân lại bài , nêu cấu tạo tie ... át vở .
 -GV theo dõi , uốn nắn sửa sai , giúp đỡ HS yếu cách viết các nét .
-HS viết vào vở .
 4/Củng cố : GV thu vở chấm điểm sửa sai , tuyên dương HS viết chữ đẹp .
 5/Dặn dò : Dặn HS về nhà viết nhiều lần các nét , nhớ viết đúng độ cao các nét .
Nhận xét tiết học .
Tập viết 
Tiết 2 : e , b , bé .
I-Mục Tiêu : HS viết đúng độ cao các chữ : e , b , bé , nhớ được cấu tạo chữ , cách lia bút , luyện viết chữ đẹp .
 -Hỗ trợ HS yếu cách viết từng chữ , nhớ độ cao .
II-Chuẩn bị : GV chữ mẫu , HS bảng con , vở tập viết . 
III-Các hoạt động dạy và học : 
 1/Kiểm tra : “ Tô các nét cơ bản” . 
 -Gọi HS lên bảng viết : \ , / o .
 2/Bài mới : “ e , b , bé” . 
 Hoạt động của Giáo viên .
 Hoạt động của Học sinh .
 -GV giới thiệu chữ viết . e ,. b , bé . 
 e nét khuyết trên lùn cao 2 ô li , b : nét khuyết trên cao 5 ô li , + nét thắt cao 2 ô li , 
 bé : b cao 5 ô li trên , e cao 2 ô li , / trên e . 
 -Hướng dẫn viết bảng con và vở .
 GV uốn nắn sửa sai và giúp đỡ HS yếu viết các chữ , nói độ cao cho HS nhớ .
 -GV thu vở chấm điểm sửa sai , tuyên dương HS viết chữ đẹp . 
 -HS nhận xét .
 3/Củng cố : 2 HS lên bảng viết e , b .
 4/Dặn dò : Luyện viết nhiều lần ở bảng con . Xem trước cách viết bài : lễ , cọ , bờ , hổ , mơ , do , ta , thơ . Tập viết trước ở bảng con .
 	 Nhận xét tiết học .
	Thủ công 
Tiết 2 : Xé dán hình chữ nhật , hình tam giác .
I-Mục Tiêu : HS biết xé hình chữ nhật .
 -Xé dán hình chữ nhật theo hướng dẫn .
 -Gháo dục tính cẩn thận , óc sáng tạo và khéo tay . 
 -Hỗ trợ HS yếu cách vẽ hình chữ nhật và cách xé . 
II-Chuẩn bị : GV bài mẫu xé dán hình chữ nhật . Một tờ giấy màu , thước kẻ , bút chì , hồ dán .
 -HS giấy màu , thước kẻ , bút chì , hồ dán , vở thủ công . 
III-Các hoạt động dạy và học : 
 1/Kiểm tra : GV kiểm tra giấy màu , thước kẻ dụng cụ HS . 
 2/Bài mới : “Xé` dán hình chữ nhật , tam giác” . 
 Hoạt động của GV .
 Hoạt động của HS .
 a)Hướng dẫn HS quan sát mẫu .
 b)Hướng dẫn mẫu : 
 -Vẽ hình chữ nhật : lật mặt sau tờ giấy màu vẽ hình chữ nhật cạnh dài 12 ô , cạnh ngắn 6 ô, vẽ xong xé theo đường kẻ . 
 - HS yếu không yêu cầu HS vẽ đúng độ dài các cạnh , ( thành hình chữ nhật là được ).
 c) Hướng dẫn dán hình : Bôi hồ mặt trái tờ giấy màu và dán vào vở , dùng tờ giấy trắng đặt trên mặt giấy màu vuốt nhẹ cho sản phẫm được phẳng . 
 d)Hướng dẫn thực hành :
 -HS nhận xét các cạnh dài và cạnh ngắn bằng nhau .
-HS vẽ hình chữ nhật , HS tập đếm ô và vẽ hình (Không cần xé đúng ô số ) xé hình chữ nhật và dán vào vở . 
 3/Củng cố : GV thu sản phẩm trưng bày , HS lên chọn những sản phẩm đẹp mà các em thích .GV chọn những sản phẩm đẹp tuyên dương , đánh giá sản phẩm .
 4/Dặn dò : Chuẩn bị giấy màu , giấy nháp , hồ dán ,tiết sau xé dán hình tam giác .
Nhận xét tiết học .
Tự nhiên xã hội .
Tiết 2 : Chúng ta đang lớn .
I-Mục Tiêu : HS biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao , cân nặng và sự hiểu biết . 
 -So sánh sự lớn lên và của bản thân và các bạn . 
 -Ý thức được sức sức lớn của mọi người không hoàn toàn giống nhau . Có người cao hơn , 
có người thấp hơn , có người béo hơn , có người bình thường . 
 -Hỗ trợ HS yếu tiếng việt trả lơi ø thành câu và phát biểu theo ý của mình . 
II-Chuẩn bị : HS SGK , bảng con .
III-Các hoạt động dạy và học . 
 1/Kiểm tra : “ Cơ thể của chúng ta” . 
 -Cơ thể của chúng ta gồm có mấy phần ? 
 -Muốn cho cơ thể phát triển tốt chúng ta cần làm gì ? 
 2/Bài mới : “ Chúng ta đang lớn” .
 Hoạt động của Giáo viên .
 Hoạt động của Học sinh .
 GV gọi 2 HS lên so chiều cao và cân nặng rồi kết luận : 
 -Các em cùng độ tuổi nhưng có em khoẻ hơn , cao hơn , bài học hôm nay cho chúng ta biết hiện tượng đó . 
 a) Hoạt động 1 : 
 Kết luận : Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn dần lên hằng ngày , nặng hơn , cao hơn , học được nhiều thứ hơn , trí tuệ phát triển hơn .
 b)Hoạt động 2 : 
 -Các em thấy chúng ta bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống nhau không ? 
 -Điều đó có đáng lo không ? ( Cần ăn uống điều độ cơ thể của chúng ta sẽ khoẻ mạnh ) .
 Kết luận : Sự lớn lê của các em không giống nhau , các em cần ăn uống điều độ , năng vận động , không ốm đau sẽ chóng lớn .
 c) Hoạt động 3 : Chọn ý đúng : 
-HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi ( thảo luận theo tổ ) .
Tổ 1 : Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé ? 
Tổ 2 : Hai bạn đang làm gì ? 
 Em bé bắt đầu tập làm gì ? 
Tổ 3 : So với em bé mới biết đi em bé biết thêm điều gì ? 
-HS mỗi tổ trình bày , cả lớp nhận xét bổ sung . 
-HS thực hành theo nhóm đôi , so sánh sự lớn lên của bản thân với bạn bên cạnh và các bạn cùng lớp , so sánh ai béo , ai gầy , ai cao , ai thấp . 
 - Sự lớn lên của các em cùng tuổi có giống nhau không? 
 a . Có . b . Không . a
 -Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh ta cần :
 a. ăn uống điều độ .ab.Năng vận động a. 
 3/Củng cố : Sự lớn lên của các em có giống nhau không ? 
 Các em cần làm gì để chóng lớn và khoẻ mạnh ? 
 4/Dặn dò : Về xem kỹ lại bài , cần ăn uống điều độ , năng tập thể dục để chóng lớn và khoẻ mạnh . Xem trước bài Nhận biết các vật xung quanh” . Tai dùng để làm gì ?
Nhận xét tiết học .
Hát .
Tiết 2 : Ôn tập bài Quê hương tưiơi đẹp .
I-Mục Tiêu : Hát đúng giai điệu và lời ca . 
 -Tập biểu diễn bài hát .
 -Giáo dục lòng yêu quê hương đất nước .
 -Hỗ trợ HS yếu đọc thuộc lời bài hát . 
II-Chuẩn bị : GV và HS thanh phách , bài hát , song loan , trống nhỏ .
III-Các hoạt động dạy và học : 
 1/Kiểm tra : “Bài quê hương tươi đẹp” .
 -Gọi 3 HS đứng hát và vỗ tay cả bài . 
 2/Bài mới: “ Ôn tập bài hát Quê hương tươi đẹp” .
 Hoạt động của Giáo viên .
 Hoạt động của Học sinh .
 Hoạt động 1 : Ôn bài hát .
 Hoạt động 2 : Thực hành hát vỗ tay theo tiết tấu lời ca .
 -Giáo viên tuyên dương tổ nào hát hay nhất .
 Giáo dục : Yêu quê hương đất nước .
-HS hát toàn bài kết hợp vận động phụ hoạ ( vỗ tay chuyển dịch và nhún chân ) .
-HS biểu diễn trước lớp 5 em . 
-HS vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca .
-HS hát theo từng tổ .
-Cả lớp đồng thanh .
-HS hát cá nhân .
 Quê hương em biết bao tươi đẹp .
 x x x x
 Đồng lúa xanh núi rừng ngàn cây .
 x x x x 
 - HS vừa hát vừa gõ thanh phách, song loan theo tiết tấu lời ca .
 -HS hát thi đua theo các tổ , có gõ thanh phách và song loan .
 3/Củng cố : Gọi 3 HS vừa hát , vừa gõ thanh phách , song loan . GV hát kết hợp gõ phách cho HS nghe để nắm vững cách gõ . 
 4/Dặn dò : Học thuộc bài hát , tập gõ phách hoặc vỗ tay theo tiết tấu nhiều lần gõ đúng nhịp .
 Nhận xét tiết học . 
Học vần 
Tiết 17- 18 : ê , v .
I-Mục Tiêu : HS đọc và viết được ê , v , bê , ve . 
 -Đọc được câu ứng dụng bé vẽ bê . 
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bế bé .
 -Hỗ trợ HS yếu nêu cấu tạo tiếng , đánh vần .
II-Chuẩn bị : GV chữ cái , bảng gài , mẫu chữ viết .
 HS : bảng con , vở tập viết , vở viết , SGK , mẫu chữ cái . 
III-Các hoạt động dạy và học : Tiết 1 . 
 1/Ổn định :
 2/Kiểm tra : “ Luyện tập \ , / ? , ~ , . ” .
 -Đọc bảng con GV : be , bé , bè , bẻ , bẽ , bẹ . 
 -2 HS đọc bài SGK . 
 -HS viết bảng con : bè , bẽ .
 3/Bài mới : “ ê , v” . 
Hoạt động của Giáo viên .
 Hoạt động của Học sinh . 
 a) Giáo viên ghi âm ê.
 -Phát âm và đánh vần : 
b)Giáo viên ghi âm v ( kết hợp bởi xiên phải và xiên trái ) .
-V viết gồm nét móc 2 đầu và nét thắt nhỏ . 
-Phát âm : ngậm hờ môi dưới , hơi ra bị xát nhẹ có tiếng thanh . 
 c)Hướng dẫn viết bảng con ; 
bê , ve : b cao 5 ô li trên , v , e cao 2 ô li . 
-Học sinh nhận diện ê là e có mũ trên đầu ( dấu mũ ghống cái nón ) . 
-ê , HS ghép tiếng bê ( mẫu chữ cái ) .
nêu cấu tạo bê ; b+ ê , đánh vần : bờ – ê – bê / bê .
-So sánh v và b ghống nét thắt , khác b có nét khuyết trên .
-Nêu cấu tạo : v + e , v trước , e sau , đánh vần : vờ – e – ve /ve . 
-HS viết bảng con : 
 	Tiết 2 . 
 4/Luyện tập : 
 Hoạt động của Giáo viên .
 Hoạt động của Học sinh . 
 a) Luyện đọc :
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : 
 b)Luyện viết :
 c)Luyện nói : bế bé . 
 -Ai đang bế em bé ? 
 -Em bé vui hay buồn ? tại sao ?
 -Mẹ thường làm gì khi bế em bé ? 
 -Còn em bé thì làm gì ? 
 -Mẹ chăm sóc vất vả với chúng ta , chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng ? 
 Giáo dục : Yêu thương cha mẹ , chăm học giỏi và ngoan cho cha mẹ vui lòng . 
-HS đọc lại bài đã học ở tiết 1 (ở bảng lớp ) . 
 ê – bê , bê v - ve , ve . 
HS đọc cá nhân và đồng thanh . 
 bê , bể , bế . ve , vè , vẽ .
-HS viết vở : 
 -Mẹ đang bế em bé . 
 -Vui vì được mẹ bế .
 -Nựng em bé .
 -Rút đầu vào vai mẹ , nũng nịu với mẹ . 
 -Chăm học ghỏi , ngoan ) .
 5/Củng cố : Hỏi âm tiếng vừa học , nêu cấu tạo tiếng .
 6/ Dặn dò : Đọc kỹ lại bài , luyện viết vở , bảng con . Xem trước bài l , h , tập viết bảng con . Nhận xét tiết học. 
 Toán 
	Tiết 8 : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 .
I-Mục Tiêu : 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 2(3).doc