Học vần .
Tiết 11 -12 : Dấu ? , .
I-Mục Tiêu : HS nhận biết được các dấu hỏi, chấm , biết ghép bẻ , bẹ .Biết được dấu hỏi , chấm ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật .
-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : hoạt động bẻ , của bà mẹ , bạn gái và bác nông dân .
-Hỗ trợ HS yếu nêu cấu tạo và đánh vần , cách viết .
II-Chuẩn bị : GV chữ mẫu , cái giỏ , bảng gài .
HS : Vở tập viết , bảng con , chữ cái , bảng gài .
III-Các hoạt động dạy và học : Tiết 1 .
1/ Ổn định :
2/Kiểm tra : “ /” .
-HS đọc bảng con GV : be , bé .
-2 HS đọc bài SGK .
-HS viết bảng con be , bé .
NS: 31/07/08. Học vần . ND: 01/08/08. Tiết 11 -12 : Dấu ? , . I-Mục Tiêu : HS nhận biết được các dấu hỏi, chấm , biết ghép bẻ , bẹ .Biết được dấu hỏi , chấm ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật . -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : hoạt động bẻ , của bà mẹ , bạn gái và bác nông dân . -Hỗ trợ HS yếu nêu cấu tạo và đánh vần , cách viết . II-Chuẩn bị : GV chữ mẫu , cái giỏ , bảng gài . HS : Vở tập viết , bảng con , chữ cái , bảng gài . III-Các hoạt động dạy và học : Tiết 1 . 1/ Ổn định : 2/Kiểm tra : “ /” . -HS đọc bảng con GV : be , bé . -2 HS đọc bài SGK . -HS viết bảng con be , bé . 3/Bài mới : “? .” . Giáo viên . Học sinh . GV dùng tranh giỏ , khỉ , mỏ , hổ giới thiệu dấu ? Dùng tranh quạ , cọ , ngựa , nụ , cụ giới thiệu dấu nặng . .Tên của dấu này là dấu nặng . ( Giống ông sao ) . ?Tên của dấu này là dấu hỏi ( giống cái móc câu ) . a) Hướng dẫn ghép chữ và phát âm . -Thêm dấu ? vào be ta được tiếng bẻ , thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ . Dấu ? đặt trên e , dấu nặng đặt dưới e . b)Hướng dẫn viết bảng con . -HS đọc tên dấu . -Đánh vần : bờ- e – hỏi – bẻ / bẻ . Bờ – e – be – nặng – bẹ / bẹ . Tiết 2 . 4/Luyện tập : Hoạt động của Giáo viên . Hoạt động của Học sinh . a)Luyện đọc : -Đọc bảng lớp ở tiết 1 . -Hướng dẫn đọc bài SGK . b)Luyện viết vở . c)Luyện nói : -Xem tranh các em thấy những gì ? -Các bức tranh có tiếng bẻ nhưng hoạt động khác nhau . -Em thích bức tranh nào ? giáo dục ; Yêu quí cha mẹ , bạn bè . -Tiếng bẻ được dùng ở từ nào nữa ? -? . be bẻ bẹ . Quan sát tranh , trả lời câu hỏi . -Chú nông dân đang bẻ ngô , bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho bạn , mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi đến trường . -Mẹ bẻ cổ áo thích được mẹ chăm sóc . -bẻ gãy , bẻ đôi . . 5/Củng cố : GV chỉ bảng HS đọc cá nhân , Tìm tiếng có dấu vừa học : mẻ , khoẻ , trẻ , mẹ , kẹ , nụ . 6/Dặn dò : Đọc kĩ bài , luyện viết vở và bảng con . Xem trước bài dấu ~ \ SGK . Tìm tiếng có dấu ~ \ . Nhận xét tiết học . Toán . Tiết 5 : Luyện tập . I-Mục Tiêu : Giúp HS củng cố về : nhận biết hình vuông , hình tròn , hình tam giác . -Nhận ra hình nhanh , đúng , vẽ được hình vuông , hình tam giác , hình tròn . Hỗ trợ HS yếu nhận ra hình và thuộc tên hình . II-Chuẩn bị : GV 1 hình vuông , 1 hình tam giác , 1 hình tròn .HS các hình bằng nhựa . III-Các hoạt động dạy và học : 1/Kiểm tra : “ Hình tam giác” . -GV đưa hình tam giác lên cho HS gọi tên . -Yêu cầu HS lấy hình tam giác và đưa lên cho cả lớp xem . 2/Bài mới : “Luyện tập” . Hoạt động của Giáo viên . Hoạt động của Học sinh . Hướng dẫn HS làm BT . Bài 1 : Vở BT . Tô màu vào các hình : cùng hình dạng thì cùng một màu . Bài 2 : Ghép hình . -Dùng màu khác nhau để tô , tam giác màu vàng , vuông màu xanh , tròn màu đỏ . -Dùng hình bằng nhựa trong bộ đồ dùng học toán để ghép hình . ( 1 hình vuông , 2 hình tam giác để ghép ) . 3/Củng cố : Gọi HS lên bàn ghép hình thi đua 2 em . GV đưa hình HS đọc nhanh tên hình . 4/Dặn dò : Xem kĩ lại bài . Tìm các vật có hình vuông , hình tròn , hình tam giác ở nhà . Xem trước bài các số 1 , 2 , 3 . Đem theo que tính chuẩn bị tiết sau . Nhận xét tiết học . Đạo đức . Tiết 2 : Em là học sinh lớp 1 . I-Mục Tiêu : HS biết được : -Trẻ em đến tuổi phải đi học , phải thực hiện tốt qui định của nhà trường . -Vui vẻ tự giác , phấn khởi đi học . -Đi học hằng ngày , nghiêm túc thực hiện những yêu cầu của GV , qui định của nhà trường ngay buổi đầu đi học . -Hỗ trợ HS yếu nói thành câu . II-Chuẩn bị : GV tranh thiết bị , HS vở BT đạo đức . III-Các hoạt động dạy và học : 1/Kiểm tra : “ Em, là học sinh lớp một ( tiết 1)”. -Vào lớp một em có thấy vui không ? vì sao ? -Em có thấy tự hào là HS lớp một không ? -Em làm gì để xứng đáng là HS lớp một ? 2/Bài mới : “Em là học sinh lớp một ( tiết 2 )”. Hoạt động của Giáo viên . Hoạt động của Học sinh . Hoạt động 1 : Bài tập 4 . GV kể lại chuyện theo tranh . -Tranh 1 : đây là bạn Huyền 6 tuổi , năm nay Huyền đuợc vào lớp 1 . Cả nhà chuẩn bị cho Huyền đi học . -Tranh 2 : Mẹ đưa Huyền đến trường , cô giáo tươi cười đón em và các bạn vào lớp . -Tranh 3 :Ở lớp Huyền được cô giáo dạy bao điều mới lạ , em sẽ biết đọc , biết viết , biết làm toán , em sẽ tự đọc được truyện , đọc báo cho ông bà nghe , Huyền sẽ cố gắng học thật giỏi và thật ngoan . -Tranh 4 : Huyền sẽ có thêm nhiều bạn mới , giờ ra chơi em cũng các bạn vui đùa thật vui . -Tranh 5 : Về nhà Huyền kể với bốâ mẹ về trường lớp mới , về cô giáo và các bạn em . Cả nhà điều vui . Huyền đã là HS lớp 1 rồi . Hoạt động 2 : Kể về trường em . = > Giáo dục : yêu quí bạn bè , thầy cô giáo , yêu trường yêu lớp . Hoạt động nhóm đôi .Kể theo nhóm . --2HS kể chuyện trước lớp . -Làm việc theo nhóm đôi . -HS đại diện nhóm trình bày . Em có yêu mến các bạn và thầy cô giáo không ? 3/Củng cố : Các em có quyền được đi học không ? Đã là học sinh lớp một rồi em sẽ làm gì ? 4/Dặn dò : Xem kĩ lại bài , cố gắng học thật giỏi .Xem trước bài Gọn gàng sạch sẽ , xem tranh trang 7 .Bạn nào trong lớp ăn mặc sạch sẽ gọn gàng . Nhận xét tiết học . NS: 01/08/08. Thể dục ND: 04/08/08. Tiết 2 : Trò chơi : Đội hình đội ngũ . I-Mục Tiêu: Ôn trò chơi Diệt con vật có hại” Yêu cầu HS biết thêm một số con vật có hại . Biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước . -Làm quen với tập họp hàng dọc , dóng hàng .Yêu cầu HS thực hiện ở mức cơ bản đúng có thể còn chậm . -Hỗ trợ HS yếu cách xếp hàng dọc và dóng hàng . II-Chuẩn bị : Trên sân trường dọn vệ sinh nơi tập .GV chuẩn bị còi . III-Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của Giáo viên . Hoạt động của Học sinh . 1/Phần mở đầu : -GV phổ biến nội dung , yêu cầu bài học 2 – 3 phút . -GV nhắc lại nội qui . 2/Phần cơ bản : -GV hô khẩu lệnh . Dóng hàng dọc , nhắc HS nhớ bạn đứng trước mình và bạn đứng sau mình , rồi giải tán , sau đó lại tập họp . -Nhận xét tuyên dương HS sau mỗi lần . -phạt những em diệt nhằm những con vật có ích . 3/Phần kết thúc : -GV cùng HS hệ thống bài ( 2 phút) . -Dặn về nhà tập giậm chân tại chỗ theo nhịp đếm, nhớ bạn đứng trước và sau mình để tiết sau tập họp nhanh . -Nhận xét tiết học . -Lớp trưởng tập họp HS theo 3 hàng dọc , quay thành hàng ngang . -HS sửa lại trang phục 1 – 2 phút . -Đứng vỗ tay và hát 2 phút . -Giậm chân tại chỗ và đêm to theo nhịp 1 – 2 , 1 – 2 ( 2 phút) . -HS tập họp hàng dọc , dóng hàng dọc 10 – 12 phút . -HS từng tổ làm . -Trò chơi : “Diệt con vật có hại”, 6- 8 phút . -HS kể tên một số con vật có hại mùa màng : sâu bọ , chuột , gián , muỗi , ruồi , rầy cần phải tiêu diệt . HS chơi thử 3 lần để nhớ và nắm vững cách chơi . -HS giậm chân tại chỗ và đếm to theo nhịp 1 – 2 , 3 - 4 2 phút ) . Học vần Tiết 15 – 16 :Bài 5 . \ ~. I-Mục tiêu :HS nhận biết được các dấu \ ~ , ghép được các tiếng bè , bẽ , biết được dấu \ , ~ ở tiếng chỉ đồ vật , sự vật . -Luyện ní tự nhiên theo chủ đề : bè và tác dụng của nó trong đời sống . -Hỗ trợ HS yếu nêu cấu tạo tiếng và cách viết chữ bè , bẽ . II-Chuẩn bị : GV chữ mẫu , bảng gài . HS bảng con , vở BT , mẫu chữ cái , SGK , vở TV . III-Các hoạt động dạy và học : Tiết 1 . 1/Ổn định : 2/Kiểm tra : “ ? , .” . -HS đọc bảng con : be , bẻ , bẹ , ? , . . -2HS đọc bài SGK . -HS viết bảng con : bẻ , bẹ . 3/Bài mới : “ \ , ~” . Hoạt động của Giáo viên . Hoạt động của Học sinh . -GV giới thiệu tranh dừa , mèo , cò , gà, là các tiếng giống nhau có dấu \ . -GV giới thiệu tranh vẽ , võ , gỗ , võng là các tiếng giống nhau có dẫu ~ . -Dấu \ là nét xiên trái , giống cây thước đặt nghiêng , cây nghiêng . -Dấu ~ là nét móc có đuôi đi lên giống cái đòn gánh , làn sóng khi gió to . a) Hướng dẫn ghép chữ và phát âm . Be thêm \ thành bè . Be thêm ~ thành bẽ . b)Hướng dẫn HS viết bảng con . \ vhết nghiêng từ trái sang phải , ~ móc đuôi đi lên . bè : b cao 5 ô li trên , e cao 2 ô li , \ trên e . bẽ : bcao 5 ô li trên , e cao 2 ô li , ~ trên e . -Cấu tạo : b + e + \ . Đánh vần : bờ – e – be – huyền – bè / bè . -Cấu tạo : b + e + ~ . Đánh vần : Bờ – e – be – ngã – bẽ / bẽ . Tiết 2 . 4/Luyện tập : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh . a)Luyện đọc : b)Luyện viết vở : c)Luyện nói :Bè . -bè đi trên cạn hay đi dưới nước ? -Thuyền khác bè như thế nào ? -Bè dùng để làm gì ? -Những người trong bức tranh này đang làm gì ? -Em đã thấy bè bao giờ chưa ? -Đọc bảng lớp . -Đọc SGK.( cá nhân , đồng thanh ) -\ , ~ , bè , bẽ . -Dưới nước . -Bè phẳng nằm trên mặt nước , thuyền đóng kĩ có mui . -chở vật không nặng lắm -Dùng sào chóng để chở cây về -Đọc tên : Bè . 5/Củng cố : HS đọc cá nhân lại bài , nêu cấu tạo tie ... át vở . -GV theo dõi , uốn nắn sửa sai , giúp đỡ HS yếu cách viết các nét . -HS viết vào vở . 4/Củng cố : GV thu vở chấm điểm sửa sai , tuyên dương HS viết chữ đẹp . 5/Dặn dò : Dặn HS về nhà viết nhiều lần các nét , nhớ viết đúng độ cao các nét . Nhận xét tiết học . Tập viết Tiết 2 : e , b , bé . I-Mục Tiêu : HS viết đúng độ cao các chữ : e , b , bé , nhớ được cấu tạo chữ , cách lia bút , luyện viết chữ đẹp . -Hỗ trợ HS yếu cách viết từng chữ , nhớ độ cao . II-Chuẩn bị : GV chữ mẫu , HS bảng con , vở tập viết . III-Các hoạt động dạy và học : 1/Kiểm tra : “ Tô các nét cơ bản” . -Gọi HS lên bảng viết : \ , / o . 2/Bài mới : “ e , b , bé” . Hoạt động của Giáo viên . Hoạt động của Học sinh . -GV giới thiệu chữ viết . e ,. b , bé . e nét khuyết trên lùn cao 2 ô li , b : nét khuyết trên cao 5 ô li , + nét thắt cao 2 ô li , bé : b cao 5 ô li trên , e cao 2 ô li , / trên e . -Hướng dẫn viết bảng con và vở . GV uốn nắn sửa sai và giúp đỡ HS yếu viết các chữ , nói độ cao cho HS nhớ . -GV thu vở chấm điểm sửa sai , tuyên dương HS viết chữ đẹp . -HS nhận xét . 3/Củng cố : 2 HS lên bảng viết e , b . 4/Dặn dò : Luyện viết nhiều lần ở bảng con . Xem trước cách viết bài : lễ , cọ , bờ , hổ , mơ , do , ta , thơ . Tập viết trước ở bảng con . Nhận xét tiết học . Thủ công Tiết 2 : Xé dán hình chữ nhật , hình tam giác . I-Mục Tiêu : HS biết xé hình chữ nhật . -Xé dán hình chữ nhật theo hướng dẫn . -Gháo dục tính cẩn thận , óc sáng tạo và khéo tay . -Hỗ trợ HS yếu cách vẽ hình chữ nhật và cách xé . II-Chuẩn bị : GV bài mẫu xé dán hình chữ nhật . Một tờ giấy màu , thước kẻ , bút chì , hồ dán . -HS giấy màu , thước kẻ , bút chì , hồ dán , vở thủ công . III-Các hoạt động dạy và học : 1/Kiểm tra : GV kiểm tra giấy màu , thước kẻ dụng cụ HS . 2/Bài mới : “Xé` dán hình chữ nhật , tam giác” . Hoạt động của GV . Hoạt động của HS . a)Hướng dẫn HS quan sát mẫu . b)Hướng dẫn mẫu : -Vẽ hình chữ nhật : lật mặt sau tờ giấy màu vẽ hình chữ nhật cạnh dài 12 ô , cạnh ngắn 6 ô, vẽ xong xé theo đường kẻ . - HS yếu không yêu cầu HS vẽ đúng độ dài các cạnh , ( thành hình chữ nhật là được ). c) Hướng dẫn dán hình : Bôi hồ mặt trái tờ giấy màu và dán vào vở , dùng tờ giấy trắng đặt trên mặt giấy màu vuốt nhẹ cho sản phẫm được phẳng . d)Hướng dẫn thực hành : -HS nhận xét các cạnh dài và cạnh ngắn bằng nhau . -HS vẽ hình chữ nhật , HS tập đếm ô và vẽ hình (Không cần xé đúng ô số ) xé hình chữ nhật và dán vào vở . 3/Củng cố : GV thu sản phẩm trưng bày , HS lên chọn những sản phẩm đẹp mà các em thích .GV chọn những sản phẩm đẹp tuyên dương , đánh giá sản phẩm . 4/Dặn dò : Chuẩn bị giấy màu , giấy nháp , hồ dán ,tiết sau xé dán hình tam giác . Nhận xét tiết học . Tự nhiên xã hội . Tiết 2 : Chúng ta đang lớn . I-Mục Tiêu : HS biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao , cân nặng và sự hiểu biết . -So sánh sự lớn lên và của bản thân và các bạn . -Ý thức được sức sức lớn của mọi người không hoàn toàn giống nhau . Có người cao hơn , có người thấp hơn , có người béo hơn , có người bình thường . -Hỗ trợ HS yếu tiếng việt trả lơi ø thành câu và phát biểu theo ý của mình . II-Chuẩn bị : HS SGK , bảng con . III-Các hoạt động dạy và học . 1/Kiểm tra : “ Cơ thể của chúng ta” . -Cơ thể của chúng ta gồm có mấy phần ? -Muốn cho cơ thể phát triển tốt chúng ta cần làm gì ? 2/Bài mới : “ Chúng ta đang lớn” . Hoạt động của Giáo viên . Hoạt động của Học sinh . GV gọi 2 HS lên so chiều cao và cân nặng rồi kết luận : -Các em cùng độ tuổi nhưng có em khoẻ hơn , cao hơn , bài học hôm nay cho chúng ta biết hiện tượng đó . a) Hoạt động 1 : Kết luận : Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn dần lên hằng ngày , nặng hơn , cao hơn , học được nhiều thứ hơn , trí tuệ phát triển hơn . b)Hoạt động 2 : -Các em thấy chúng ta bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống nhau không ? -Điều đó có đáng lo không ? ( Cần ăn uống điều độ cơ thể của chúng ta sẽ khoẻ mạnh ) . Kết luận : Sự lớn lê của các em không giống nhau , các em cần ăn uống điều độ , năng vận động , không ốm đau sẽ chóng lớn . c) Hoạt động 3 : Chọn ý đúng : -HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi ( thảo luận theo tổ ) . Tổ 1 : Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé ? Tổ 2 : Hai bạn đang làm gì ? Em bé bắt đầu tập làm gì ? Tổ 3 : So với em bé mới biết đi em bé biết thêm điều gì ? -HS mỗi tổ trình bày , cả lớp nhận xét bổ sung . -HS thực hành theo nhóm đôi , so sánh sự lớn lên của bản thân với bạn bên cạnh và các bạn cùng lớp , so sánh ai béo , ai gầy , ai cao , ai thấp . - Sự lớn lên của các em cùng tuổi có giống nhau không? a . Có . b . Không . a -Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh ta cần : a. ăn uống điều độ .ab.Năng vận động a. 3/Củng cố : Sự lớn lên của các em có giống nhau không ? Các em cần làm gì để chóng lớn và khoẻ mạnh ? 4/Dặn dò : Về xem kỹ lại bài , cần ăn uống điều độ , năng tập thể dục để chóng lớn và khoẻ mạnh . Xem trước bài Nhận biết các vật xung quanh” . Tai dùng để làm gì ? Nhận xét tiết học . Hát . Tiết 2 : Ôn tập bài Quê hương tưiơi đẹp . I-Mục Tiêu : Hát đúng giai điệu và lời ca . -Tập biểu diễn bài hát . -Giáo dục lòng yêu quê hương đất nước . -Hỗ trợ HS yếu đọc thuộc lời bài hát . II-Chuẩn bị : GV và HS thanh phách , bài hát , song loan , trống nhỏ . III-Các hoạt động dạy và học : 1/Kiểm tra : “Bài quê hương tươi đẹp” . -Gọi 3 HS đứng hát và vỗ tay cả bài . 2/Bài mới: “ Ôn tập bài hát Quê hương tươi đẹp” . Hoạt động của Giáo viên . Hoạt động của Học sinh . Hoạt động 1 : Ôn bài hát . Hoạt động 2 : Thực hành hát vỗ tay theo tiết tấu lời ca . -Giáo viên tuyên dương tổ nào hát hay nhất . Giáo dục : Yêu quê hương đất nước . -HS hát toàn bài kết hợp vận động phụ hoạ ( vỗ tay chuyển dịch và nhún chân ) . -HS biểu diễn trước lớp 5 em . -HS vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca . -HS hát theo từng tổ . -Cả lớp đồng thanh . -HS hát cá nhân . Quê hương em biết bao tươi đẹp . x x x x Đồng lúa xanh núi rừng ngàn cây . x x x x - HS vừa hát vừa gõ thanh phách, song loan theo tiết tấu lời ca . -HS hát thi đua theo các tổ , có gõ thanh phách và song loan . 3/Củng cố : Gọi 3 HS vừa hát , vừa gõ thanh phách , song loan . GV hát kết hợp gõ phách cho HS nghe để nắm vững cách gõ . 4/Dặn dò : Học thuộc bài hát , tập gõ phách hoặc vỗ tay theo tiết tấu nhiều lần gõ đúng nhịp . Nhận xét tiết học . Học vần Tiết 17- 18 : ê , v . I-Mục Tiêu : HS đọc và viết được ê , v , bê , ve . -Đọc được câu ứng dụng bé vẽ bê . -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bế bé . -Hỗ trợ HS yếu nêu cấu tạo tiếng , đánh vần . II-Chuẩn bị : GV chữ cái , bảng gài , mẫu chữ viết . HS : bảng con , vở tập viết , vở viết , SGK , mẫu chữ cái . III-Các hoạt động dạy và học : Tiết 1 . 1/Ổn định : 2/Kiểm tra : “ Luyện tập \ , / ? , ~ , . ” . -Đọc bảng con GV : be , bé , bè , bẻ , bẽ , bẹ . -2 HS đọc bài SGK . -HS viết bảng con : bè , bẽ . 3/Bài mới : “ ê , v” . Hoạt động của Giáo viên . Hoạt động của Học sinh . a) Giáo viên ghi âm ê. -Phát âm và đánh vần : b)Giáo viên ghi âm v ( kết hợp bởi xiên phải và xiên trái ) . -V viết gồm nét móc 2 đầu và nét thắt nhỏ . -Phát âm : ngậm hờ môi dưới , hơi ra bị xát nhẹ có tiếng thanh . c)Hướng dẫn viết bảng con ; bê , ve : b cao 5 ô li trên , v , e cao 2 ô li . -Học sinh nhận diện ê là e có mũ trên đầu ( dấu mũ ghống cái nón ) . -ê , HS ghép tiếng bê ( mẫu chữ cái ) . nêu cấu tạo bê ; b+ ê , đánh vần : bờ – ê – bê / bê . -So sánh v và b ghống nét thắt , khác b có nét khuyết trên . -Nêu cấu tạo : v + e , v trước , e sau , đánh vần : vờ – e – ve /ve . -HS viết bảng con : Tiết 2 . 4/Luyện tập : Hoạt động của Giáo viên . Hoạt động của Học sinh . a) Luyện đọc : -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : b)Luyện viết : c)Luyện nói : bế bé . -Ai đang bế em bé ? -Em bé vui hay buồn ? tại sao ? -Mẹ thường làm gì khi bế em bé ? -Còn em bé thì làm gì ? -Mẹ chăm sóc vất vả với chúng ta , chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng ? Giáo dục : Yêu thương cha mẹ , chăm học giỏi và ngoan cho cha mẹ vui lòng . -HS đọc lại bài đã học ở tiết 1 (ở bảng lớp ) . ê – bê , bê v - ve , ve . HS đọc cá nhân và đồng thanh . bê , bể , bế . ve , vè , vẽ . -HS viết vở : -Mẹ đang bế em bé . -Vui vì được mẹ bế . -Nựng em bé . -Rút đầu vào vai mẹ , nũng nịu với mẹ . -Chăm học ghỏi , ngoan ) . 5/Củng cố : Hỏi âm tiếng vừa học , nêu cấu tạo tiếng . 6/ Dặn dò : Đọc kỹ lại bài , luyện viết vở , bảng con . Xem trước bài l , h , tập viết bảng con . Nhận xét tiết học. Toán Tiết 8 : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 . I-Mục Tiêu :
Tài liệu đính kèm: