Tiếng Việt
Tiết 1 : DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG ( ? - . )
I. Mục tiêu :
Học sinh nhận biết được các dấu ? - .
Biết ghép các tiếng bé , bẹ. Biết được các dấu ? - . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Các vật giống như hình dấu , .
Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ.
2. Học sinh :
Sách ,bảng con .
Bộ đồ dùng học tiếng việt.
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
Thứ hai 01/09/08 Tiếng Việt Tiết 1 : DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG ( ? - . ) I. Mục tiêu : Học sinh nhận biết được các dấu ? - . Biết ghép các tiếng bé , bẹ. Biết được các dấu ? - . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : Bảng có kẻ ô li Các vật giống như hình dấu û , . Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ. 2. Học sinh : Sách ,bảng con . Bộ đồ dùng học tiếng việt. Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp III. Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Hát. 5’ Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh sắc Dạy và học bài mới: Dấu û : Giới thiệu bài : Giáo viên treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ Tranh này vẽ gì ? Các tiếng này có điểm gì giống nhau Giáo viên chỉ vào dấu û và nói đây là dấu hỏi Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng có thanh û Dấu . : Thực hiện tương tự như thanh û Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _ ghi tựa Dạy dấu thanh : Hoạt động nhóm Hai em ngồi cùng bàn thảo luận và trả lời Giống nhau ở dấu û Học sinh phát âm : dấu hỏi đồng thanh Học sinh phát âm 10’ Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh Muc Tiêu : Nhận diện được dấu ? - . Dấu û : Giáo viên viết dấu û , dấu û là một nét móc Viết lần 2 Đưa dấu û trong bộ chữ cái Dấu û giống vật gì ? Dấu . : Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm Đưa dấu . trong bộ chữ cái Dấu . giống vật gì ? Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm Muc Tiêu : Biết ghép và phát âm đúng Dấu û : Khi thêm dấu û vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu û trong tiếng bẻ Giáo viên phát âm bẻ Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ Dấu . : Thực hiện tương tự như dấu hỏi Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con Muc Tiêu : Viết đúng dấu û , . Dấu û : Giáo viên viết mẫu : dấu û Cho học sinh viết trên không, trên bàn Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi trên con chữ e Giáo viên nhận xét sửa sai Dấu . : Thực hiện tương tự như dấu û . Học sinh quan sát. Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu hỏi Giống cái lưỡi liềm Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng Học sinh ghép tiếng bẻ trong sách giáo khoa 2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay Học sinh quan sát Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 : DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG û , . Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu : Các em vừa học tiết 1, bây giờ sang tiết 2 Dạy và học bài mới: 10’ Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu hỏi, nặng .Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ. .Giáo viên sửa phát âm cho học sinh . Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân 20’ 10’ Hoạt Động 2 : Luyện viết Muc Tiêu : Tô đúng mẫu chữ Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết. Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bẻ , bẹ theo qui trình. Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi trên chữ e. Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm dấu nặng dưới chữ e . Giáo viên cho học sinh tô vào vở Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề Giáo viên chia tranh cho từng tổ Tổ 1 : Tranh 1 Tổ 2 : Tranh 2 Tổ 3 : Tranh 3 Các tranh này có gì giống nhau ? Các tranh này có gì khác nhau ? Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay không ? Em có thường chia quà cho mọi người không ? à Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn gàng tươm tất Em đọc tên của bài này Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát giáo viên viết . Học sinh tô 2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái Chú nông dân bẻ ngô Bạn gái bẻ bánh cho bạn Đều có tiếng bẻ Các hoạt động khác nhau Học sinh nêu theo ý nghĩ của mình Học sinh nêu Học sinh đọc : bẻ 5’ Củng cố - Dặn dò Phương pháp : Thi đua trò chơi Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm tiếng có dấu û và dấu . , tồ nào tìm nhiều sẽ thắng Nhận xét giờ chơi Hoạt động lớp Học sinh cử 5 em đại diện lên tìm Lớp hát bài hát Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã Xem trước Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Giúp học sinh cũng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. Nhận ra các vật thật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác . Thích quan sát, say mê học hỏi. Chuẩn bị: Giáo viên : Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vuông, hình tam giác, tròn. Học sinh : Sách, vở, bài tập. Bộ đồ dùng học toán. Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt động dạy học: Ổn định :Hát Bài cũ : Kể tên các hình đã học Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hình vuông, hình tròn 3- Dạy bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu bài:Luyện tập a)Hoạt động 1 : Ôn các hình đã học. Mục tiêu : Cũng cố lại cho học sinh các hình đã học Mở sách Các hình nào các em đã học ? Hãy tô các hình cùng tên 1 màu. Giáo viên sửa bài. b)Hoạt động 2 : Tạo hình từ các hình vuông, hình tròn, hình tam giác các em sẽ tạo thành các hình đồ vật có dạng khác nhau Giáo viên theo dõi và khen thưởng những học sinh trong 5’ tạo được hình mới. Học sinh xếp hình Ngôi nhà, thuyền, khăn quàng Cả ba nhóm đi lên hô to vật mình tìm được ở trên bảng. Lớp nhận xét từng tổ. 4-Củõng cố: Phương pháp : Trò chơi Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vuông, hình tam giác, hình tròn. 5-Dặn dò: Xem lại các bài đã học. Chuẩn bị: Các số 1, 2, 3. Nhận xét tiết học. Tự Nhiên Xã Hội CHÚNG TA ĐANG LỚN Muc Tiêu : Giúp học sinh biết : sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp Ýù thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn đó là bình thường Chuẩn Bị : Giáo viên : Các hình trong bài 2 / sách giáo khoa Vở bài tập tự nhiên xã hội Học sinh : Sách giáo khoa, Vở bài tập tự nhiên xã hội Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Trò chơi theo nhóm. Mỗi lần 1 cặp. Những người thắng lại đấu với nhau Trò chơi vật tay 10’ Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa Muc Tiêu : Học sinh biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết Bước 1 : Làm việc theo cặp Hai em ngồi cùng bàn quan sát hình trang 6 sách giáo khoa nói nêu nhận xét Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé Hai bạn đó đang làm gì? Các bạn đó muốn biết điều gì? So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì? Bước 2 : Hoạt động lớp Mời các nhóm trình bày Học sinh thảo luận Học sinh thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên Học sinh lên trước lớp nói về những gì mà mình thảo luận Học sinh khác bổ sung 10’ Hoạt Động 2 : Thực hành theo nhóm Muc Tiêu : So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn Bước 1 : Mỗi nhóm chia làm hai cặp. So sánh chiều cao, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực xem ai to hơn Bước 2 : Khi đo bạn em thấy các bạn có giống nhau về chiều cao, số đo không ? Điều đó có gì đáng lo không? à Sự lớn lên của các em có thể giống nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ sẽ chóng lớn Lần lượt mỗi cặp áp sát lưng đầu Cặp kia quan sát xem bạn nào cao, béo, gầy hơn Không giống nhau Không đáng lo 6’ Hoạt Động 3 : Vẽ Mục tiêu : Vẽ về các bạn trong nhóm Các em hãy vẽ 4 bạn trong nhóm mình vào giấy như vừa quan sát baY1 Học sinh thực hành vẽ 1’ Dặn dò : Làm bài tập trong sách giáo khoa. Xem trước bài : Nhận biết các đồ vật xung quanh Thứ ba 02/09/08 Đạo Đức Tiết 2 : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 I. Muc Tiêu : Học sinh hiểu trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học. Thật vui, tự hào đã trở thành học sinh lớp một. Rèn cho học sinh có tính dạn dĩ, có kỹ năng giao tiếp. Các em cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một. II. Chuẩn Bị : Giáo viên : Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Vở bài tập đạo đức Học sinh : Vở bài tập đạo đức Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo ... ài cũ: Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5 Mục tiêu: học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, 5 Giáo viên treo tranh cho học sinh đếm số đồ vật có số 4, 5 Hoạt động 2: Viết số 4, 5 Mục tiêu : Biết đọc biết viết số 4 , 5 Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4 gồm những nét nào? Số 5 gồm những nét nào ? Giáo viên hướng dẫn viết Viết xuôi từ 1 đến 5 Viết ngược lài từ 5 đến 1 Hoạt động 3: Thực hành Mục tiêu : Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập Bài 1: Thực hành viết số Bài 2, 3: số ? Giáo viên đọc đề bài Giáo viên treo tranh cho 1 học sinh làm ở bảng lớp Bài 4 : Nối Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài Củng cố: Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em trọn và đưa số vật. 5 con vịt 3 con gà 4 quen tính 2 con dê Dặn dò: Đọc thuộc vị trí số tư 1 đến 5 Chuẩn bị luyện tập Nhận xét tiết học Học sinh đếm Nét xiên, nét ngang , nét sổ Nét ngang, nét số, nét cong hở trái Học sinh viết trên không, trên bảng con. 2 3 Học sinh đếm , điền vào ô trống Học sinh nối số vật với chấm tròn, với số Cả lớp lắng nghe cô phổ biến trò chơi Học sinh theo tổ .tổ nào nghe nhanh sẻ thắng. 5 học sinh làm vịt 3 học sinh làm gà Học sinh giơ que tính 2 học sinh làm dê SINH HOẠT LỚP MỤC TIÊU: Tổng kết tuần học tập vừa qua. Phương hương tuần sau. HS có ý thức vươn lên trong học tập. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: Giáo viên: Phương hướng tuần sau. Học sinh: Tổng kết điểm các mặt. NỘI DUNG SINH HOẠT: Khởi động: Hát bài hát ngắn. Lên lớp: Tổng kết tuần học vừa qua: Lớp trưởng điều động tiết sinh hoạt. Các tổ trưởng báo cáo kết quả học tập của từng thành viên về các mặt: Học tập, Đạo đức, chuyên cần Lớp phó học tập ghi bảng, tổng kết. Lớp trưởng nhận xét: Tuyên dương tập thể : Tổ ... Tuyên dương các nhân: Điểm 10 cao nhất: . Phê bình: .. GV nhận xét chung. Phương hướng tuần sau: Thực hiện chương trình tuần . Không chửi thề, nói tục HS thực hiện đúng nội quy trường lớp. Chăm sóc bồn hoa, cây kiểng. Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. Thứ sáu 05/09/08 Tập Viết TẬP TÔ e , b , bé Muc Tiêu : Học sinh tô đúng các chữ e , b , bé. Nghe được và viết đúng các chữ e , b , tiếng bé Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng nét đều, đẹp các chữ e , b. Viết liền mạch tiếng bé Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng có kẻ ô li, Chữ mẫu Học sinh : Bảng con, Vở tập viết Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt động dạy và học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định :Hát. 5’ Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh huyền, ngã Cho 3 học sinh đọc : bè , bẽ Cho học sinh viết bảng con : bè , bẽ Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng Học sinh đọc Học sinh viết bảng con 3 học sinh nhắc tựa bài 10’ Hoạt động 1 : Viết bảng con Muc Tiêu : Viết đúng cỡ chữ 20’ Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé Chữ e cao 1 đơn vị Chữ b cao 2,5 đơn vị Giáo viên viết mẫu Hoạt Động 2 : Viết vở Muc Tiêu : Học sinh viết đúng sạch đẹp Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở : e (1 dòng), b (1 dòng), bé (1 dòng) Học sinh quan sát. Học sinh thực hành trên không và viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết vào vở 5’ Củng cố : HS nhắc lại nội dung bài học Nhận xét 2’ Dặn dò : Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con Tiếng Việt Tiết 1 : Aâm l - h Muc Tiêu : Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè. Biết ghép được tiếng lê , hè Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về. Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18 Học sinh : Bảng con, bộ đồ dùng Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt động dạy và học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Hát. 5’ Kiểm tra bài cũ : Giáo viên cho học sinh đọc ê , v , bê , ve Đọc câu ứng dụng Cho học sinh viết ê , v , bê , ve Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Giáo viên treo tranh trong SGK trang 18 Tranh vẽ gì ? Trong tiếng lê và hè chữ nào đã học ? Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ và âm còn lại : l _ h _ giáo viên ghi bảng Giáo viên cho học sinh đọc l – h , lê – hè Chữ l : Học sinh đọc Học sinh đọc Học sinh viết Học sinh quan sát, thảo luận và nêu nội dung tranh Vẽ qủa lê, vẽ mùa hè Học sinh nêu : ê , e Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh đọc đồng thanh 8’ 10’ 15’ 8’ Hoạt động 1 : Nhận diện chữ Muc Tiêu : Giúp học sinh nhận diện đúng chữ l Giáo viên viết chữ l -Chữ l và b giống nhau và khác nhau cái gì ? Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần Muc Tiêu:Giúp học sinh đọc đúng tiếng có l Giáo viên phát âm mẫu l (lưỡi cong chạm lợi) Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên viết lê và đọc Trong tiếng lê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ? Giáo viên đánh vần lờ-ê-lê Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ Muc Tiêu:Giúp học sinh viết đúng kiểu chữ Giáo viên hướng dẫn viết l : điểm bắt đầu từ đường kẻ 2 , viết nét khuyết trên, lia bút viết nét móc ngược. Giáo viên cho học sinh viết tiếng lê, lưu ý học sinh nối nét chữ l và ê Chữ h : Quy trình tương tự như l Chữ h gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu So sánh l và h Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụng Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có chữ l Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm l với ê sau đó thêm dấu thanh để tạo tiếng mới Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : lê , lề , lễ , he , hè , hẹ Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp Hát múa chuyển sang tiết 2 Học sinh quan sát Giống nhau đều có nét khuyết trên , khác nhau là chữ b có nét thắt và chữ l có nét móc ngược Học sinh nhìn bảng phát âm Học sinh đọc lê Chữ l đứng trước, chữ ê đứng sau Học sinh đánh vần lớp, tổ , cá nhân Học sinh tập tô chữ lên không, trên bàn Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh so sánh và nêu Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh ) 2-3 học sinh đọc Tiếng Việt Tiết 2 : Aâm l - h Muc Tiêu : Học sinh đọc, viết được các tiếng l , h , lê , hè. Luyện nói được theo chủ đề bế le le Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ve ve ve, hè về , phần luyện nói le le Học sinh : Sách giáo khoa, Vở tập viết. Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt động dạy và học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2 Dạy và học bài mới: 10’ Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu : Học sinh đọc đúng và trôi chảy 15’ 10’ Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc trang trái và hướng dẫn cách đọc Đọc tựa bài và từ dưới tranh Đọc tiếng, từ ứng dụng Giời thiệu câu ứng dụng và cho học sinh xem tranh Trong tranh em thấy gì ? Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt Động 2 : Luyện viết Muc Tiêu : Học sinh viết đúng chữ l , h Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn học sinh từng chữ và tiếng theo quy trình Chữ l : Điểm đầu tiên ở đường kẻ 2, viết nét khuyết trên lia bút viết nét móc ngược, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 Chữ h : Sau khi viết nét khuyết trên rê bút viết nét móc hai đầu, điểm dừng bút trên đường kẻ 1 Tiếng lê : Viết l nối với e sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên e Tiếng hè : Viết h lia bút nối với e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền Giáo viên theo dõi các em chậm Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Học sinh nói được theo chủ đề Giáo viên treo tranh le le Trong tranh vẽ gì ? Con vịt, con ngan được người ta nuôi,nhưng cũng có loại vịt sống không có người nuôi gọi là vịt trời Trong tranh là con le le, có hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát tranh Các bạn đang vui chơi Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vở chữ l Học sinh viết h Học sinh viết lê Học sinh viết hè Học sinh quan sát tranh Học sinh nêu theo nhận xét 5’ Củng cố Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : cá he , lê thê, lá hẹ , qủa lê Nhận xét Hoạt động lớp Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên gạch chân thi đua 2’ Dặn dò : Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học Xem trước bài mới
Tài liệu đính kèm: