Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 (tham khảo)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 (tham khảo)

Tiếng Việt

Tiết 1 : DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG ( ? - . )

I. Mục tiêu :

Học sinh nhận biết được các dấu ? - .

Biết ghép các tiếng bé , bẹ. Biết được các dấu ? - . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật

Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp

II. Chuẩn bị :

1. Giáo viên :

Bảng có kẻ ô li

Các vật giống như hình dấu , .

Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ.

2. Học sinh :

Sách ,bảng con .

Bộ đồ dùng học tiếng việt.

_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành

_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp

 

doc 24 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 956Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 (tham khảo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai 01/09/08
Tiếng Việt
Tiết 1 : DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG ( ? - . ) 
I. Mục tiêu :
Học sinh nhận biết được các dấu ? - .
Biết ghép các tiếng bé , bẹ. Biết được các dấu ? - . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Các vật giống như hình dấu û , .
Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ.
2. Học sinh :
Sách ,bảng con .
Bộ đồ dùng học tiếng việt.
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
 III. Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định : Hát. 
5’
Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh sắc
Dạy và học bài mới:
Dấu û :
Giới thiệu bài : 
Giáo viên treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ
Tranh này vẽ gì ?
Các tiếng này có điểm gì giống nhau 
Giáo viên chỉ vào dấu û và nói đây là dấu hỏi
Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng có thanh û 
Dấu . :
Thực hiện tương tự như thanh û 
Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _ ghi tựa
Dạy dấu thanh :
Hoạt động nhóm
Hai em ngồi cùng bàn thảo luận và trả lời
Giống nhau ở dấu û 
Học sinh phát âm : dấu hỏi đồng thanh
Học sinh phát âm
10’
Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh
Muc Tiêu : Nhận diện được dấu ? - . 
Dấu û : 
Giáo viên viết dấu û , dấu û là một nét móc
Viết lần 2
Đưa dấu û trong bộ chữ cái
Dấu û giống vật gì ?
Dấu . : 
Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm
Đưa dấu . trong bộ chữ cái 
Dấu . giống vật gì ?
Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm
Muc Tiêu : Biết ghép và phát âm đúng 
Dấu û : 
Khi thêm dấu û vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ
Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu û trong tiếng bẻ
Giáo viên phát âm bẻ
Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ
Dấu . : 
Thực hiện tương tự như dấu hỏi
Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con 
Muc Tiêu : Viết đúng dấu û , .
Dấu û :
Giáo viên viết mẫu : dấu û
Cho học sinh viết trên không, trên bàn
Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi trên con chữ e
Giáo viên nhận xét sửa sai
Dấu . :
Thực hiện tương tự như dấu û . 
Học sinh quan sát.
Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu hỏi
Giống cái lưỡi liềm
Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng
Học sinh ghép tiếng bẻ trong sách giáo khoa 
2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e
Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân
Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay
Học sinh quan sát
Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con
Hát múa chuyển sang tiết 2
Tiết 2 : DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG û , .
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu : Các em vừa học tiết 1, bây giờ sang tiết 2
Dạy và học bài mới:
10’
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu hỏi, nặng
.Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ.
.Giáo viên sửa phát âm cho học sinh .
Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân
20’
10’
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Tô đúng mẫu chữ
Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết.
Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bẻ , bẹ theo qui trình.
Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi trên chữ e.
Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm dấu nặng dưới chữ e .
Giáo viên cho học sinh tô vào vở
Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề 
Giáo viên chia tranh cho từng tổ
Tổ 1 : Tranh 1
Tổ 2 : Tranh 2
Tổ 3 : Tranh 3
Các tranh này có gì giống nhau ?
Các tranh này có gì khác nhau ?
Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay không ?
Em có thường chia quà cho mọi người không ?
à Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn gàng tươm tất
Em đọc tên của bài này
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát giáo viên viết .
Học sinh tô 
2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu
Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái
Chú nông dân bẻ ngô
Bạn gái bẻ bánh cho bạn
Đều có tiếng bẻ
Các hoạt động khác nhau
Học sinh nêu theo ý nghĩ của mình
Học sinh nêu
Học sinh đọc : bẻ
5’
Củng cố - Dặn dò
Phương pháp : Thi đua trò chơi
Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm tiếng có dấu û và dấu . , tồ nào tìm nhiều sẽ thắng
Nhận xét giờ chơi
Hoạt động lớp
Học sinh cử 5 em đại diện lên tìm
Lớp hát bài hát
Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã Xem trước 
Toán
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Giúp học sinh cũng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
Nhận ra các vật thật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác . 
Thích quan sát, say mê học hỏi.
Chuẩn bị:
Giáo viên :
Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa
Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vuông, hình tam giác, tròn.
Học sinh :
Sách, vở, bài tập.
Bộ đồ dùng học toán.
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
 Các hoạt động dạy học:
Ổn định :Hát
Bài cũ :
Kể tên các hình đã học
Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hình vuông, hình tròn
3- Dạy bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu bài:Luyện tập
a)Hoạt động 1 : Ôn các hình đã học.
Mục tiêu : Cũng cố lại cho học sinh các hình đã học
Mở sách
Các hình nào các em đã học ?
Hãy tô các hình cùng tên 1 màu.
Giáo viên sửa bài.
b)Hoạt động 2 : Tạo hình
từ các hình vuông, hình tròn, hình tam giác các em sẽ tạo thành các hình đồ vật có dạng khác nhau
Giáo viên theo dõi và khen thưởng những học sinh trong 5’ tạo được hình mới.
Học sinh xếp hình
Ngôi nhà, thuyền, khăn quàng
Cả ba nhóm đi lên hô to vật mình tìm được ở trên bảng.
Lớp nhận xét từng tổ.
4-Củõng cố:
Phương pháp : Trò chơi
Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
5-Dặn dò:
Xem lại các bài đã học. Chuẩn bị: Các số 1, 2, 3. Nhận xét tiết học.
Tự Nhiên Xã Hội
CHÚNG TA ĐANG LỚN
Muc Tiêu :
Giúp học sinh biết : sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp
Ýù thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn  đó là bình thường
Chuẩn Bị :
Giáo viên : 	Các hình trong bài 2 / sách giáo khoa 
	Vở bài tập tự nhiên xã hội 
Học sinh : Sách giáo khoa, Vở bài tập tự nhiên xã hội 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động:
Trò chơi theo nhóm. Mỗi lần 1 cặp. Những người thắng lại đấu với nhau 
Trò chơi vật tay
10’
Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa 
Muc Tiêu : 
Học sinh biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
Bước 1 : Làm việc theo cặp
Hai em ngồi cùng bàn quan sát hình trang 6 sách giáo khoa nói nêu nhận xét
Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé 
Hai bạn đó đang làm gì?
Các bạn đó muốn biết điều gì?
So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì?
Bước 2 : Hoạt động lớp
Mời các nhóm trình bày
Học sinh thảo luận
Học sinh thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên 
Học sinh lên trước lớp nói về những gì mà mình thảo luận
Học sinh khác bổ sung 
10’
Hoạt Động 2 : Thực hành theo nhóm
Muc Tiêu : So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn
Bước 1 : 
Mỗi nhóm chia làm hai cặp. 
So sánh chiều cao, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực xem ai to hơn
Bước 2 : 
Khi đo bạn em thấy các bạn có giống nhau về chiều cao, số đo không ?
Điều đó có gì đáng lo không? 
à Sự lớn lên của các em có thể giống nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ sẽ chóng lớn
Lần lượt mỗi cặp áp sát lưng đầu
Cặp kia quan sát xem bạn nào cao, béo, gầy hơn 
Không giống nhau
Không đáng lo
6’
Hoạt Động 3 : Vẽ
Mục tiêu : Vẽ về các bạn trong nhóm
Các em hãy vẽ 4 bạn trong nhóm mình vào giấy như vừa quan sát baY1
Học sinh thực hành vẽ
1’
Dặn dò :
Làm bài tập trong sách giáo khoa.
Xem trước bài : Nhận biết các đồ vật xung quanh
Thứ ba 02/09/08
Đạo Đức
Tiết 2 : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 
I. Muc Tiêu :
Học sinh hiểu trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học. Thật vui, tự hào đã trở thành học sinh lớp một.
Rèn cho học sinh có tính dạn dĩ, có kỹ năng giao tiếp.
Các em cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một.
II. Chuẩn Bị :
Giáo viên :
Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa 
Vở bài tập đạo đức
Học sinh :
Vở bài tập đạo đức
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo  ... ài cũ: 
Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5
Mục tiêu: học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, 5
Giáo viên treo tranh cho học sinh đếm số đồ vật có số 4, 5
Hoạt động 2: Viết số 4, 5
Mục tiêu : Biết đọc biết viết số 4 , 5
Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4 gồm những nét nào?
Số 5 gồm những nét nào ?
Giáo viên hướng dẫn viết
Viết xuôi từ 1 đến 5
Viết ngược lài từ 5 đến 1
Hoạt động 3: Thực hành 
Mục tiêu : Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
Bài 1: Thực hành viết số 
Bài 2, 3: số ?
Giáo viên đọc đề bài
Giáo viên treo tranh cho 1 học sinh làm ở bảng lớp
Bài 4 : Nối
Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài
Củng cố:
Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em trọn và đưa số vật.
5 con vịt
3 con gà
4 quen tính
2 con dê
Dặn dò:
Đọc thuộc vị trí số tư 1 đến 5
Chuẩn bị luyện tập
Nhận xét tiết học
Học sinh đếm
Nét xiên, nét ngang , nét sổ
Nét ngang, nét số, nét cong hở trái
Học sinh viết trên không, trên bảng con.
 2 3 
Học sinh đếm , điền vào ô trống
Học sinh nối số vật với chấm tròn, với số
Cả lớp lắng nghe cô phổ biến trò chơi
Học sinh theo tổ .tổ nào nghe nhanh sẻ thắng.
5 học sinh làm vịt
3 học sinh làm gà
Học sinh giơ que tính
2 học sinh làm dê
SINH HOẠT LỚP
MỤC TIÊU:
Tổng kết tuần học tập vừa qua.
Phương hương tuần sau.
HS có ý thức vươn lên trong học tập.
CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
Giáo viên: Phương hướng tuần sau.
Học sinh: Tổng kết điểm các mặt.
 NỘI DUNG SINH HOẠT:
Khởi động: Hát bài hát ngắn.
Lên lớp:
Tổng kết tuần học vừa qua:
Lớp trưởng điều động tiết sinh hoạt.
Các tổ trưởng báo cáo kết quả học tập của từng thành viên về các mặt: Học tập, Đạo đức, chuyên cần
Lớp phó học tập ghi bảng, tổng kết.
Lớp trưởng nhận xét:
Tuyên dương tập thể : Tổ ...
Tuyên dương các nhân: 
Điểm 10 cao nhất: .
Phê bình: ..
GV nhận xét chung.
Phương hướng tuần sau:
Thực hiện chương trình tuần .
Không chửi thề, nói tục
HS thực hiện đúng nội quy trường lớp.
Chăm sóc bồn hoa, cây kiểng.
Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp.
Thứ sáu 05/09/08
Tập Viết
TẬP TÔ e , b , bé
Muc Tiêu :
Học sinh tô đúng các chữ e , b , bé. Nghe được và viết đúng các chữ e , b , tiếng bé
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng nét đều, đẹp các chữ e , b. Viết liền mạch tiếng bé
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Chuẩn bị :
Giáo viên : Bảng có kẻ ô li, Chữ mẫu
Học sinh : Bảng con, Vở tập viết
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Các hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :Hát. 
5’
Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh huyền, ngã
Cho 3 học sinh đọc : bè , bẽ
Cho học sinh viết bảng con : bè , bẽ
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài : 
Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng 
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con
3 học sinh nhắc tựa bài
10’
Hoạt động 1 : Viết bảng con
Muc Tiêu : Viết đúng cỡ chữ 
20’
Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé
Chữ e cao 1 đơn vị
Chữ b cao 2,5 đơn vị
Giáo viên viết mẫu
Hoạt Động 2 : Viết vở
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng sạch đẹp
Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết 
Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở : e (1 dòng), b (1 dòng), bé (1 dòng)
Học sinh quan sát.
Học sinh thực hành trên không và viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh viết vào vở
5’
Củng cố :
HS nhắc lại nội dung bài học
Nhận xét
2’
Dặn dò :
Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con
Tiếng Việt
Tiết 1 : Aâm l - h
Muc Tiêu :
Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè. Biết ghép được tiếng lê , hè
Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về. 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18
Học sinh :
Bảng con, bộ đồ dùng 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Các hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định : Hát. 
5’
Kiểm tra bài cũ : 
Giáo viên cho học sinh đọc ê , v , bê , ve
Đọc câu ứng dụng
Cho học sinh viết ê , v , bê , ve
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài : 
Giáo viên treo tranh trong SGK trang 18
Tranh vẽ gì ?
Trong tiếng lê và hè chữ nào đã học ? 
Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ và âm còn lại : l _ h _ giáo viên ghi bảng 
Giáo viên cho học sinh đọc l – h , lê – hè 
Chữ l :
Học sinh đọc 
Học sinh đọc
Học sinh viết
Học sinh quan sát, thảo luận và nêu nội dung tranh 
Vẽ qủa lê, vẽ mùa hè
Học sinh nêu : ê , e
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh đọc đồng thanh
8’
10’
15’
8’
Hoạt động 1 : Nhận diện chữ
Muc Tiêu : Giúp học sinh nhận diện đúng chữ l
Giáo viên viết chữ l
-Chữ l và b giống nhau và khác nhau cái gì ?
Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần
Muc Tiêu:Giúp học sinh đọc đúng tiếng có l
Giáo viên phát âm mẫu l (lưỡi cong chạm lợi)
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên viết lê và đọc 
Trong tiếng lê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ?
Giáo viên đánh vần lờ-ê-lê
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ 
Muc Tiêu:Giúp học sinh viết đúng kiểu chữ 
Giáo viên hướng dẫn viết l : điểm bắt đầu từ đường kẻ 2 , viết nét khuyết trên, lia bút viết nét móc ngược.
Giáo viên cho học sinh viết tiếng lê, lưu ý học sinh nối nét chữ l và ê
Chữ h :
Quy trình tương tự như l
Chữ h gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu
So sánh l và h 
Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụng
Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có chữ l
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm l với ê sau đó thêm dấu thanh để tạo tiếng mới
Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : lê , lề , lễ , he , hè , hẹ
Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 
Hát múa chuyển sang tiết 2
Học sinh quan sát 
Giống nhau đều có nét khuyết trên , khác nhau là chữ b có nét thắt và chữ l có nét móc ngược
Học sinh nhìn bảng phát âm
Học sinh đọc lê
Chữ l đứng trước, chữ ê đứng sau
Học sinh đánh vần lớp, tổ , cá nhân 
Học sinh tập tô chữ lên không, trên bàn
Học sinh viết bảng con 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh so sánh và nêu
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được 
Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh )
2-3 học sinh đọc 
Tiếng Việt
Tiết 2 : Aâm l - h
Muc Tiêu :
Học sinh đọc, viết được các tiếng l , h , lê , hè. Luyện nói được theo chủ đề bế le le
Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ve ve ve, hè về , phần luyện nói le le 
Học sinh :
Sách giáo khoa, Vở tập viết.
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Các hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2
Dạy và học bài mới:
10’
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
Muc Tiêu : Học sinh đọc đúng và trôi chảy 
15’
10’
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc trang trái và hướng dẫn cách đọc 
Đọc tựa bài và từ dưới tranh 
Đọc tiếng, từ ứng dụng
Giời thiệu câu ứng dụng và cho học sinh xem tranh
Trong tranh em thấy gì ?
Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng chữ l , h
Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết 
Giáo viên hướng dẫn học sinh từng chữ và tiếng theo quy trình 
Chữ l :
Điểm đầu tiên ở đường kẻ 2, viết nét khuyết trên lia bút viết nét móc ngược, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
Chữ h :
Sau khi viết nét khuyết trên rê bút viết nét móc hai đầu, điểm dừng bút trên đường kẻ 1 
Tiếng lê :
Viết l nối với e sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên e
Tiếng hè :
Viết h lia bút nối với e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền
Giáo viên theo dõi các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Học sinh nói được theo chủ đề
Giáo viên treo tranh le le 
Trong tranh vẽ gì ?
Con vịt, con ngan được người ta nuôi,nhưng cũng có loại vịt sống không có người nuôi gọi là vịt trời
Trong tranh là con le le, có hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta 
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh 
Học sinh quan sát tranh 
Các bạn đang vui chơi
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết vở chữ l
Học sinh viết h
Học sinh viết lê
Học sinh viết hè
Học sinh quan sát tranh 
Học sinh nêu theo nhận xét
5’
Củng cố 
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : cá he , lê thê, lá hẹ , qủa lê
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên gạch chân thi đua
2’
Dặn dò :
Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học 
Xem trước bài mới

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 2 tham khao.doc