Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Tiết:171-172 HỌC VẦN

Ach

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 -Đọc được : ach, cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng.

 -Viết được: ach, cuốn sách

 -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :

 -Quyển sách. Tranh minh họa câu ứng dụng. Tranh minh họa luyện nói.

 -HS có đủ đồ dùng HT – SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1.KTBC:GV ghi bảng con : iêc,rạp xiếc, ươc, rước đèn, bước đi.

-2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.

-Lớp ghi bảng : cái lược.

2.Bài mới

a.Giới thiệu bài : Hôm nay học bài 81

HĐ1:+Vần ach

-Đây là cái gì?

H:Quyển sách này là quyển sách gì?

-GV ghi bảng: “cuốn sách”.

H:Từ “cuốn sách” tiếng nào học rồi?

-GV rút tiếng “sách”.

H:Tiếng “sách” có âm gì dấu gì học rồi?

-GV rút vần “ach”.

H:Vần “ach” có mấy âm ghép lại?

-GV đánh vần ach.

H:Tiếng “sách” có vần gì vừa học?

-GV tô màu vần ach.

H:Từ “cuốn sách” tiếng nào có vần ach?

-Đọc trơn từ “cuốn sách”.

-GV đọc toàn bài.

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 447Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND Huyện Đức Trọng 
Trường TH Đăng SRõn
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tuần 20: Từ 09/01 Đến 13/01/2012
NGÀY
TIẾT
MÔN HỌC
TỰA BÀI
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
Thứ hai
09/01
1
2
3
4
5
Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức
Ach 
Ach 
Phép cộng dạng 14 + 3 (tr.108)
Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo(t.2) 
KNS
Thứ ba 10/01
1
2
3
4
5
Học vần
Học vần
Toán
Thủ công 
Tự nhiên và xã hội
Ich – êch 
Ich – êch 
Luyện tập (tr.109)
Gấp mũ ca lô (t.2) 
An toàn trên đường đi học
GDBVMT
KNS
Thứ tư 11/01
1
2
3
4
5
Thể dục
Học vần
Học vần
Toán 
Mĩ thuật
Bài thể dục -Trò chơi vận động 
Ôn tập 
Ôn tập 
Phép trừ dạng 17 – 3 (tr.110) 
Vẽ hoặc nặn quả chuối
Thứ năm 12/01
1
2
3
4
5
Học vần 
Học vần 
 LTTV 
HĐTT
Op – ap 
Op – ap 
Luyện tập
Tìm hiểu về cảnh đẹp của đất nước
Thứ sáu 13/01
1
2
3
4
Học vần 
Học vần
Âm nhạc
Toán
Ap – âp 
Ap – âp 
Ôn tập bài hát: Bầu trời xanh.
Luyện tập (tr.111)
Thứ hai ngày 9 tháng 01 năm 2012
Tiết:171-172 HỌC VẦN
Ach
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	 -Đọc được : ach, cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
	 -Viết được: ach, cuốn sách
 -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :
	-Quyển sách. Tranh minh họa câu ứng dụng. Tranh minh họa luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1.KTBC:GV ghi bảng con : iêc,rạp xiếc, ươc, rước đèn, bước đi.
-2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng : cái lược.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài : Hôm nay học bài 81
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:+Vần ach
-Đây là cái gì?
H:Quyển sách này là quyển sách gì?
-GV ghi bảng: “cuốn sách”.
H:Từ “cuốn sách” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng “sách”.
H:Tiếng “sách” có âm gì dấu gì học rồi?
-GV rút vần “ach”.
H:Vần “ach” có mấy âm ghép lại?
-GV đánh vần ach.
H:Tiếng “sách” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần ach.
H:Từ “cuốn sách” tiếng nào có vần ach?
-Đọc trơn từ “cuốn sách”.
-GV đọc toàn bài.
HĐ2:Đọc từ ứng dụng
S/HS đọc từ. GV ghi bảng.
 Viên gạch kênh rạch
 Sạch sẽ cây bạch đàn
-GV đọc giảng từ.
+Viên gạch : dùng xây nhà làm bằng đất.
+Sạch sẽ : ý nói một người nào đó ăn mặc sạch sẽ 
+Kênh rạch : mương nhỏ do người đào.
+Cây bạch đàn : Giới thiệu cây thạt.
H:Tiếng nào có vần đã học?
-Đọc trơn từ.Cho hs đọc 
HĐ3:Luyện viết
-Hướng dẫn HS viết bảng con : ach, cuốn sách.
-Cho hs viết bảng con
GV:Các em vừa học vần ach tiếng từ mới có vần ach luyện đọc, luyện viết.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc 
-Gọi HS đọc bài ở bảng.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc
+Đọc bài ứng dụng
-GT tranh : ghi bảng bài ứng dụng: 
 Mẹ mẹ ơi cô dạy
 Phải giữ sạch đôi tay
 Bàn tay mà dây bẩn
 Sách áo cũng bẩn ngay.
H:Trong bài tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc tiếng, từ, câu.
HĐ2:Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở.
-Rèn tư thế ngồi ngay ngắn.
-Cho hs viết vào vở 
S/Giới thiệu bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
HĐ3:Luyện nói
H:Tranh vẽ gì?
H:Bạn bao bọc sách vở để làm gì?
H:Bạn có những đồ dùng gì?
H:Em có những đồ dùng học tập gì?
H:E m giữ gìn sách vở thế nào?
H:Chúng ta phải giữ gìn sách vở đồ dùng học tập để làm gì?
H:Luyện nói chủ đề gì?
-GV ghi đề bài.
3.Củng cố :Hôm nay học vần gì?Tiếng gì?Từ gì?
Trò chơi: Điền vần ach.
Quyển s/, s đẹp, s bút.
TK:Các em vừa học vần ach, tiếng từ có vần ach đọc câu, bài.Luyện đọc, luyện viết, luyện nói.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Quyển sách.
-Tiếng việt 1.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng cuốn.
-Âm s, dấu /.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-2 âm a – ch.
-HS ĐV cá nhân – ĐT.
-Vần ach.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng sách.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
- HS đọc nhẩm sgk
-Tiếng gạch, sạch, rạch, bạch.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết bảng con
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng sạch, sách.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết vở
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Bạn đang bao bọc sách vở.
-Giữ gìn sách vở sạch sẽ.
-Kéo, thước, bút chì, bút, hộp bút.
-Giữ gìn sách vở.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Học vần ach
-Mỗi dãy cử 1 em lên chơi
Thứ hai ngày 9 tháng 01 năm 2012
Tiết 77 TOÁN
Phép cộng dạng 14 + 3
I.MỤC TIÊU
	-Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 ; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
	-Bài tập cần làm. Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 2, 3), bài 3 (phần 1)
-Rèn HS tính nhẩm nhanh, chính xác.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV có 17 que tính . HS có 17 que tính.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:-Gọi HS lên bảng đếm 0 – 20, 20 – 0.
-1 em lên viết số 20.H: 20 còn gọi là mấy?
2.Bài mới: a.Giới thiệu bài:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:GV đính bảng 1 chục que tính và 4 que tính.
H:Có mấy que tính?
-GV thêm 3 que tính dưới 4 que tính.
-14 que tính viết là 14.
H:Số 14 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
-GV ghi bảng 
-Muốn biết được bao nhiêu que tính ta gộp 4 và 3 lại là bao nhiêu que tính ?
H: 4 + 3 = mấy?
-GV ghi bảng.
H:1 chục que tính thêm 7 que tính là mấy que tính?GV ghi bảng.
-GV HD cộng qua hàng dọc.
HĐ2:Thực hành
Bài 1: Yêu cầu gì?
-Cho hs lên bảng làm và nêu cách tính
Bài 2:Yêu cầu gì? (Làm cột 2, 3)
-Cho hs chơi trò chơi
-Giáo viên phổ biến cách chơi
Bài 3 :Yêu cầu gì? (phần 1)
-Cho hs làm phiếu bài tập
3.Củng cố:Hôm nay toán học bài gì?
H: Nêu cách tính dạng 14 + 3?
TK:Các em đã học phép cộng dạng 14 + 3 lấy hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, số chục cộng số chục.Về nhà làm bài tập vào vở. Bài 1 (cột 4,5),bài 2 (cột 1).
-14 que tính.
-1 chục, 4 đơn.
-7 que tính.
-7.
-17 que tính.
- HS làm bảng con
Tính.
1 số em lên bảng lớp làm bảng con.
 -Tính.Trò chơi tiếp sức.
13 + 6 = 19 12 + 1 = 13
12 + 2 = 14 16 + 2 = 18
10 + 5 = 15 15 + 0 = 15
-Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
HS làm vào phiếu bài tập
14
1
2
3
4
15
16
17
18
-Phép cộng dạng 14 + 3
- 2 em nêu
Thứ hai ngày 9 tháng 01 năm 2012
Tiết 20 ĐẠO ĐỨC
Lễ phép , vâng lời thầy, giáo cô giáo
I.MỤC TIÊU ( t 2 )
-Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
	-Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
HS khá, giỏi :Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
 -Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
*GDKNS: Kĩ năng giao tiếp / ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Mỗi em 1 mẫu chuyện.GV chuẩn bị 1 số tình huống.
III.CÁC HẠOT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:H:Thế nào là lễ phép vâng lời thầy cô giáo?
H:Vì sao phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo?
-Nhận xét đánh giá
2.Bài mới: a. Giới thiệu bài : Hôm nay học bài “ Lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo”tiếp theo
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Làm bài tập 3:
*Mục tiêu : Học sinh kể tên được những bạn biết vâng lời thầy cô giáo 
-Hãy kể 1 bạn biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo.
-GV kể 2 tấm gương của 2 bạn trong lớp, trong trường.
-Sau mỗi câu chuyện cả lớp nhận xét. Bạn nào trong câu chuyện em kể đã lễ phép vâng lời thầy cô giáo.
HĐ2:Làm bài tập 4
*Mục tiêu: HS nêu đươc lời khuyên cho những bạn chưa vâng lời thầy cô giáo .
-GV chia nhóm và yêu cầu.
H: Em sẽ làm gì với những bạn chưa lễ phép vâng lời thầy cô giáo? (động não)
*KL:Khi chưa lễ phép với thầy giáo, cô giáo, em nên nhắc nhở bạn nhẹ nhàng khuyên bạn không nên làm như vậy mà phải biết lễ phép với thầy giáo cô giáo.
-HS đọc 2 câu thơ cuối.
Thầy cô như thể mẹ cha
 Vâng lời lễ phép mới là trò ngoan.
3.Củng cố:Hôm nay đạo đực học bài gì?
H:Đối với thầy cô giáo em cần phải làm gì?
H:Vì sao phải làm như vậy?
TK:Các em phải biết vâng lời lễ phép vời thầy cô giáo.Vì thầy cô giáo là những người không quản khó nhọc dạy dỗ các em.
-Về nhà thực hành như bài đã học.
-HS làm BT 3.
-1 em kể trước lớp.
-Cả lớp trao đổi.
-Thảo luận theo BT 4.
-Cả lớp thảo luân theo nhóm.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Cả lớp trao đổi nhận xét.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Vâng lời thầy cô giáo 
- Lễ phép và vâng lời 
-Vì thầy cô là người luôn dạy bảo những điều hay lẽ phải.
Thứ ba ngày 10 tháng 01 năm 2012
Tiết :173-174 HỌC VẦN
ich - êch
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 -Đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
	 -Viết được : ich, êch, tờ lịch, con ếch.
 -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Chúng em đi du lịch.
**GDBVMT:-Bài ứng dụng : 
Tôi là chim chích  Có ích, có ích.
(HS yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống). 
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :
	-Tranh hình con êch, tờ lịch.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1.KTBC:-GV ghi bảng con : cuốn sách, viên gạch, xà lách.
-2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng : sạch sẽ.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài :Hôm nay học bài 82
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:+Vần ich 
-Đây là cái gì?
-GV ghi bảng: “tờ lịch”.
H:Từ “tờ lịch” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng “lịch”.
H:Tiếng “lịch” có âm gì dấu gì học rồi?
-GV rút vần “ich”.
H:Vần “ich” có mấy âm ghép lại?
-GV đánh vần ich.
H:Tiếng “lịch” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần ich.
H:Từ “tờ lịch” tiếng nào có vần ich?
-Đọc trơn từ “ tờ lịch”.
-GV đọc toàn bài.
+Vần êch: Tranh vẽ con gì ?
GV ghi bảng: “con ếch”.
H:Từ “con ếch” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng “ếch”.
H:Tiếng “ếch ” có âm gì dấu gì học rồi?
-GV rút vần “êch”.
H:Vần “êch” có mấy âm ghép lại?
-GV đánh vần êch.
H:Tiếng “ếch” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần êch.
H:Từ “con ếch ” tiếng nào có vần êch?
-Đọc trơn từ “ con ếch”.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
HĐ2:Đọc từ ứng dụng
S/HS đọc từ. GV ghi bảng.
-GV đọc giảng từ.
+Vở kịch : câu chuyện được các nhân vật diễn ở sân khấu..
+ Vui thích : chuyện gì vui thích thú
 H:Tiếng nào có vần đã học?
 -Đọc trơn từ.
+Mũi hếch :
+Chênh chếch : hơi nghiêng.
H:Tiếng nào có vần đã học?
-Đọc trơn từ.
HĐ3:Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bảng con : ich, êch, tờ lịch, con êch
GV:Các em vừa học vần ich , êch tiếng từ mới có vần ich, êch luyện đọc, luyện viết.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc 
-Gọi HS đọc bài ở bảng.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
+Đọc bài ứng dụng
-Giới thiệu tranh : GV ghi bảng bài ứng dụng: 
-Goi 1 hs đọc 
H:Trong bài tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc tiếng, từ, câu.
HĐ2:Lu ...  THUẬT
Vẽ hoặc nặn quả chuối
I.MỤC TIÊU
-Học sinh nhận biết đặc điểm về hình khối, màu sắc, vẻ đẹp của quả chuối.
-Biết cách vẽ, hoặc cách nặn quả chuối. Vẽ hoặc nặn được quả chuối.
HS khá, giỏi : Vẽ được hình một vài loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 	-GV : Một số quả chuối khác nhau. HS : Màu tô, vở vẽ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC:: Tập vẽ trước vẽ gì
- Gọi học sinh nêu cách vẽ con gà
 - Kiểm tra một số vở tiết trước chưa kiểm tra
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
 - Nhận xét bài cũ
2.Bài mới
Giới thiệu bài : Vẽ hoặc nặn quả chuối.
a.Giới thiệu đặc điểm các loại quả dạng tròn.
- GV đưa lần lượt các loại quả chuối 
+ Đây là quả gì ? Có dạng hình gì ? Khi xanh có màu gì ?Khi chín có màu gì ?
- Cho học sinh kể các loại quả chuối mà em biết.
* Các em vừa quan sát và xem xét một số quảchuối. Mỗi quả có hình dạng khác nhau nhưng có chung là hơi cong.
b.Hướng dẫn học sinh vẽ quả dạng tròn .
-Cho học sinh quan sát xem xét các bước vẽ quảchuối.Cho hs theo dõi các bước 
Bước 1 : Vẽ hình quả
Bước 2 : Chỉnh sửa lại cho cân đối 
Bước 3:Tô màu vào hình.Khi tô không nhèm ra ngoài
d.Thực hành : Lấy vở, màu, bút ra GV kiểm tra.
- Cho HS tự vẽ một quả nào đó GV theo dõi, nhận xét , hướng dẫn những em yếu.
-Vẽ xong GVchoHS nhận xét và đánh giá một số bài.
3.Củng cố:Tập vẽ vùa học bài gì ?
H:Hãy nêu các bước vẽ quả chuối
H:Nêu tên các loại chuối mà em biết
-Về nhà tập vẽ nhiều lần.
-Chuẩn bị mẫu tiết sau học
- 3 em lên bảng
HS cá nhân - đt
-Quảchuối. Dạng hình hơi cong.Có màu xanh. Màu vàng
+ HS kể
-HS đưa đồ dùng ra
-HS vẽ
-HS nhận xét
-Vẽ hoặc nặn quả chuối
-HS nêu
Thứ năm ngày 12 tháng 01 năm 2012
 Tiết :177-178 HỌC VẦN
Op - ap
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	-Đọc được :op, ap, họp nhóm, múa sạp ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
	 -Viết được :op, ap, họp nhóm, múa sạp.
 -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Tranh họp nhóm, múa sạp.Tranh minh họa câu ứng dụng. Tranh minh họa luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:Gọi hs lên đọc bài 
-Nhận xét cho điểm
2.Bài mới 
a.Gới thiệu bài: Hôm nay học bài 84 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:+Vần op
- Tranh vẽ gì?
-GV giảng Khi sinh hoạt nhóm phải nghiêm túc 
-GV ghi bảng: “họp nhóm”.
H:Từ “họp nhóm” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng họp.
H:Tiếng “họp” có âm gì dấu gì học rồi?
-GV rút vần op.
H:Vần op có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng “họp” có vần gì vừa học?
-Đọc trơn từ “họp nhóm”.
+Vần ap: Tranh vẽ gì? GV giảng.
-GV ghi bảng: “múa sạp”.
H:Từ “múa sạp” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng sạp.
H:Tiếng “sạp” có âm gì dấu gì học rồi?
-GV rút vần ap.
H:Vần ap có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng “sạp” có vần gì vừa học?
-Đọc trơn từ “múa sạp”.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
HĐ2:Đọc từ ứng dụng 
-Gọi HS đọc các từ trong SGK.GV ghi bảng. 
-GV đọc giảng từ.
+Con cọp : GT tranh.
+Đóng góp : Tiền, quà của mỗi người đóng góp cho người khó khăn.
H:Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
+Giấy nháp : dùng để làm thử BT.
+Xe đạp : chỉ cho HS thấy.
H:Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
HĐ3:Luyện viết
-Hướng dẫn HS viết bảng con 
*Các em vừa học vần op, ap tiếng từ có vần op ap luyện đọc luyện viết.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc 
-Gọi HS đọc bài ở bảng.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
+Giới thiệu bài ứng dụng. GT tranh ghi câu ứng dụng: 
H:Trong bài tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc tiếng, từ, câu.
HĐ2:Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết vào vở.
-Rèn tư thế ngồi ngay ngắn.
S/ Giới thiệu bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
HĐ3:Luyện nói
H:Tranh vẽ gì?
H:Trên cùng của núi gọi là gì?
H:Trên cao nhất của cây gọi là gì?
H:Tranh vẽ tháp có chuông gọi là gì?
-Cho hs lên trình bày 
H:Luyện nói chủ đề gì?
3.Củng cố:Học vần bài gì?Tiếng gì?từ gì?
H:Luyện nói chủ đề gì?
TK:Các em đã học vần op, ap tiếng từ có vần op, ap luyện đọc luyện nói, luyện viết.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Vẽ các bạn đang SH nhóm.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Tiếng nhóm.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Âm h, dấu nặng.
-2 âm o – p. HS gắn ĐV.
-Vần op.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Vẽ các bạn đang múa.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Tiếng múa.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Âm s, dấu nặng.
-2 âm a – p. HS gắn ĐV.
-Vần ap.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Tiếng cọp, góp.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Tiếng nháp, đạp.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-HS viết op, ap họp nhóm, múa sạp.
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Tiếng đạp.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-HS tập viết:op, ap họp nhóm, múa sạp trong vở tập viết. 
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Núi, cây, tháp.
-Ngọn núi.
-Ngọn cây.
-Tháp chuông.
-Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
-Học vần op, ap
Thứ năm ngày 12 tháng 01 năm 2012
Tiết 20 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Tìm hiểu về cảnh đẹp của đất nước
I.MỤC TIÊU
	-Giúp HS biết một số cảnh đẹp của đất nước như: Nha Trang, Vũng Tàu, Sài Gòn, 
	-HS biết yêu cảnh đẹp đất nước.
	-Giáo dục HS yêu cảnh đẹp và biết giữ gìn, bảo vệ cảnh đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-CB 1 số tranh ảnh đẹp.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Ổn định nề nếp lớp.
-Đất nước ta có nhiều cảnh đẹp.Hôm nay cô giới thiệu cho các em biết một số cảnh đẹp.
2.Tìm hiểu cảnh đẹp đất nước.
-GV GT cho HS biết một số cảnh đẹp qua tranh.Ví dụ: Nha Trang, Vũng Tàu, Đà Lạt, Sài gòn, 
-Mỗi tranh GV đều đặt câu hỏi.
H:Đây là cảnh đẹp ở đâu?
H:Em đã đến nơi này chưa?
H:Ngoài ra biết cảnh đẹp nào nữa?
b.Đánh giá tuần 20
-Các em ngoan có ý thức học tập.
-Vệ sinh cá nhân lớp học sạch sẽ.
-Đi học đều và đúng giờ
c.Kế hoạch tuần 21
-Đi học đúng giờ.
-Nghỉ học có giấy phép.
-Thi đua học tập.
-Giữ vệ sinh cá nhân và trường lớp.
3.Hoạt động tập thể chúng ta học bài gì?
Chơi trò chơi : “ Con thỏ”.
-HS tự trả lời.
-Tìm hiểu về cảnh đẹp 
-HS chơi
Thứ sáu ngày 13 tháng 01 năm 2012
Tiết :179-180 HỌC VẦN
Ăp - âp
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	 -Đọc được : ăp, âp, cải bắp, cá mập ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
	 -Viết được : ăp, âp, cải bắp, cá mập.
 -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Tranh bắp cải, cá mập. Tranh minh họa câu ứng dụng. Tranh minh họa luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠYVÀ HỌC
1.KTBC:GV ghi bảng con : op, họp nhóm, ap, múa sạp.
-2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi nbảng.
-Lớp ghi bảng con : chóp nón.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Hôm nay học bài 85
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:+Vần ăp 
-Đây là loại cải gì?
-GV giảng.
-GV ghi bảng: “cải bắp”.
H:Từ “cải bắp” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng bắp.
H:Tiếng “bắp” có âm gì dấu gì học rồi?
-GV rút vần ăp.
H:Vần ăp có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng “bắp” có vần gì vừa học?
-Đọc trơn từ “bắp cải”.
+Vần âp :Tranh vẽ gì?
-GV ghi bảng: “cá mập”.
H:Từ “cá mập” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng mập.
H:Tiếng “mập” có âm gì dấu gì học rồi?
-GV rút vần âp.
H:Vần âp có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng “mập” có vần gì vừa học?
-Đọc trơn từ “cá mập”.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
HĐ2:Đọc từ ứng dụng
-Gọi HS đọc các từ trong SGK. GV ghi bảng. 
-GV đọc giảng từ.
+Gặp gỡ :hẹn gặp nhau ở nơi nào đó 2 – 3 người.
+Năn nắp :giữ gọn gàng.
H:Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
+Tập múa : tập các động tác dẻo cho người hát.
+Bập bênh : GT tranh.
H:Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
HĐ3:Luyện viết
-Hướng dẫn HS viết bảng con 
-Cho hs viết bảng con
GV:Các em vừa học vần ăp, âp tiếng từ có vần ăp, âp luyện đọc luyện viết.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc 
-Gọi HS đọc bài ở bảng.
-GV đọc toàn bài.Cho hs dọc 
+Giới thiệu bài ứng dụng:
-GT tranh ghi câu ứng dụng: 
 “Chuồn chuồn  lại tạnh”
H:Trong bài tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc tiếng, từ, câu.
HĐ2:Luyện viết
-Hướng dẫn HS viết vào vở.
-Rèn tư thế ngồi ngay ngắn.
-GV chẫm vở nhận xét 
S/ GT bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
HĐ3:Luyện nói:
H: Tranh vẽ gì?
H:Em có những đồ dùng đó không?
H:Các đồ dùng này em thường để ở đâu?
H:Phải xắp xếp thế nào?
H:Luyện nói chủ đề gì?
3.Củng cố:Học vần bài gì?Tiếng gì?từ gì?
H:luyện nói chủ đề gì?
TK:Các em đã học vần ăp,âp tiếng từ có vần ăp, âp luyện đọc luện nói, luyện viết.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Cải bắp.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Tiếng cải.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Âm b, dấu /.
-2 âm ă– p.HS gắn ĐV.
-Vần ăp.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Cá mập.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Tiếng cá.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Âm m, dấu nặng.
-2 âm â – p.HS gắn ĐV.
-Vần âp.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Tiếng gặp, nắp.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Tiếng tập, bập.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-HS viết ăp,bắp cải, cá mập.
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Tiếng ngập.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-HS viết vở 
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Sách, vở, ĐD HT.
-Có.
-Trong cặp.
-Gọn gàng ngăn nắp.
-Trong cặp sách của em.
-Học vần ăp , âp 
-Cho hs chơi trò chơi
Thứ sáu ngày13 tháng 01 năm 2012
Tiết 80 TOÁN
Luyện tập
I.MỤC TIÊU
	-Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 ; trừ nhẩm dạng 17 – 3 .
 -Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2(cột 2,3,4), bài 3(dòng 1).
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:Gọi 3 em lên bảng nêu cách tính.
13 - 2 = 15 - 1 = 17 - 3 =
-Nhận xét cho điểm 
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài 
Hôm nay toán học bài “ luyện tập”.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
b. Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1: Yêu cầu gì?
14 – 3 16 – 3 17 – 5 17 – 2 
-Cho hs làm bảng con và nêu cách tính 
Bài 2: Yêu cầu gì? ( Làm cột 2, 3, 4)
14 – 4 = 15 – 4 = 17 – 2 = 
Bài 3:Yêu cầu gì? (Làm dòng 1)
15 + 3 – 1 = 17 – 5 + 2 = 
Bài 4: Yêu cầu gì? (HS khá, giỏi)
-Cho hs làm phiếu 
3.Củng cố:Hôm nay học toán bài gì?
H: Luyện tập những dạng toán nào?
TK: Chúng ta đã luyện tập các dạng 17 – 3 , 14 + 3 làm bài tập .
-Về nhà làm bài tập 2 (cột 1), bài 3 (dòng 2) vào vở.
-Đặt tính rồi tính.1 số em lên bảng lớp làm bảng con.
14 16 17 18
- - - -
 3 3 5 6
11 13 12 12
-Tính nhẩm.HS tính mời bạn khác nhận xét.
-Tính. Làm bảng con.
-HS nêu cách tính
-Nối ( theo mẫu).GV đưa tranh lên bảng hS nối. HS làm vào phiếu 
-Học bài luyện tập 
-Tính, đặt tính, nối 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 20.doc