Tiết 2+3: Tiếng Việt
Bài: Ôn tập
I. Mục tiêu:
Đọc được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90
Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truỵên theo tranh truyện kể : Ngỗng và Tép
Ghi chú: Hs khá giỏi kể lại được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng c, ch.
-Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng, chuyện kể.
III.Các hoạt động dạy học :
THỨ NGÀY TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY THỜI GIAN GHI CHÚ Hai 1 2 3 4 CHÀO CỜ HỌC VẦN HỌC VẦN ĐẠO ĐỨC Sinh hoạt dưới cờ Bài 90: Ôn tập Bài 90: Ôn tập Em và các bạn (t2) 35’ 40’ 40’ 35’ KNS Ba 1 2 3 4 5 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN ÂM NHẠC TN & XH Bài 91: oa, oe Bài 91: oa, oe Giải toán có lời văn Ôn tập bài hát: Bài tập tầm vông-phân biệt ... Cây rau 40’ 40’ 40’ 35’ 35’ GDBVMT KNS Tư 1 2 3 4 TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN THỦ CÔNG Xăng –ti-mét. Đo độ dài Bài 92: oai, oay Bài 92: oai, oay Cách sử dụng bút chì, thướt kẻ, kéo 40’ 40’ 40’ 35’ Năm 1 2 3 4 THỂ DỤC TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN Động tác vươn thở..... Luyện tập Bài 93: oan, oăn Bài 93: oan, oăn 35’ 40’ 40’ 40’ Sáu 1 2 3 4 5 TOÁN MĨ THUẬT HỌC VẦN HỌC VẦN SINH HOẠT Luyện tập Vẽ vật nuôi trong nhà Bài 94: oang, oăng Bài 94: oang, oăng Sinh hoạt lớp 40’ 35’ 40’ 40’ 35’ Thứ hai 24/01/11 Tiết 2+3: Tiếng Việt Bài: Ôn tập I. Mục tiêu: Đọc được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truỵên theo tranh truyện kể : Ngỗng và Tép Ghi chú: Hs khá giỏi kể lại được 2-3 đoạn truyện theo tranh. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng c, ch. -Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng, chuyện kể. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC (6’) 2.Bài mới:(30’) Giới thiệu bài 3.Ôn tập các vần vừa học: a) Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các vần đã học. GV đọc và yêu cầu học sinh chỉ đúng các vần GV đọc (đọc không theo thứ tự). b) Ghép âm thành vần: GV yêu cầu học sinh ghép chữ cột dọc với các chữ ở các dòng ngang sao cho thích hợp để được các vần tương ứng đã học. Gọi học sinh chỉ và đọc các vần vừa ghép được. c)Đọc từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc các từ ứng dụng trong bài: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng GV sửa phát âm cho học sinh. GV đưa tranh hoặc dùng lời để giải thích các từ này cho học sinh hiểu (nếu cần) d)Tập viết từ ứng dụng: GV hướng dẫn học sinh viết từ: đón tiếp, ấp trứng Cần lưu ý các nét nối giữa các chữ trong vần, trong từng từ ứng dụng GV nhận xét và sửa sai. Gọi đọc toàn bảng ôn. 4.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới ôn. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Cá mè ăn nổi Cá chép ăn chìm Con tép lim dim Trong chùm rễ cỏ Con cua áo đỏ Cắt cỏ trên bờ Con cá múa cờ Đẹp ơi là đẹp. Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. Luyện viết vở TV. GV thu vở để chấm một số em. Nhận xét cách viết. Kể chuyện: Ngỗng và tép. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh kể được câu chuyện: Ngỗng và tép. GV kể lại câu chuyện cho học sinh nghe. GV treo tranh và kể lại nội dung theo từng bức tranh. GV hướng dẫn học sinh kể lại qua nội dung từng bức tranh. Ý nghĩa câu chuyện: 5.Củng cố dặn dò:(4’) Gọi đọc bài. Nhận xét tiết học: Tuyên dương. Về nhà học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học Học sinh chỉ và đọc (1 vài em.) Học sinh chỉ theo yêu cầu của GV 10 em. Học sinh ghép và đọc, học sinh khác nhận xét. Cá nhân học sinh đọc, nhóm. Toàn lớp viết. 4 em. Vài học sinh đọc lại bài ôn trên bảng. HS tìm tiếng mang vần kết thúc bằng c, ch trong câu, 4 em đánh vần, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 6 em, đồng thanh. Gọi học sinh đọc sách kết hợp bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe Giáo viên kể. Học sinh kể chuyện theo nội dung từng bức tranh và gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp Tiết 4 : Đạo đức: Bài : Em và các bạn (tiết 2) I.Mục tiêu: 1. Mục tiêu chính: - Bước đầu biết được: trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè. - Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh. Ghi chú: Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết, thân ái giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi. Mục tiêu tích hợp: KNS: - Kỹ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng với quan hệ với bạn bè. Kỹ năng giao tiếp ứng xử với bạn bè. Kỹ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè. Kỹ năng phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt của bạn bè. II. Các phương pháp/ phương tiện dạy học tích cực có thể sử dụng: Thảo luận nhóm Đóng vai Tổ chức trò chơi Trình bày 1 phút. III. Phương tiện dạy học: HS: SGK GV: Tranh minh hoạ sgk. IV .Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1.KTBC: (5’) Để cư xử tốt với bạn em cần làm gì? Gọi 3 học sinh nêu. GV nhận xét KTBC. 2.Bài mới :(25’) Giới thiệu bài ghi tựa. Hoạt động 1 : Học sinh tự liên hệ Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ về việc mình đã cư xử với bạn như thế nào? Bạn đó là bạn nào? Tình huống gì xãy ra khi đó? Em đã làm gì khi đó với bạn? Tại sao em lại làm như vậy? Kết quả như thế nào? Giáo viên gọi một vài học sinh nêu ý kiến trước lớp. Khen những học sinh đã cư xử tốt với bạn, nhắc nhở các em có hành vi sai trái với bạn. Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi (bài tập 3) Nội dung thảo luận: Trong tranh các bạn đang làm gì? Việc làm đó có lợi hay có hại? Vì sao? Vậy các em nên làm theo các bạn ở những tranh nào, không làm theo các bạn ở những tranh nào? GV kết luận: Nên làm theo các tranh: 1, 3, 5, 6 Không làm theo các tranh: 2, 4 Hoạt động 3: Vẽ tranh về cư xử tốt với bạn. Giáo viên phổ biến yêu cầu : mỗi học sinh vẽ 1 tranh về việc làm cư xử tốt với bạn mà mình đã làm, dự định làm hay cần thiết thực hiện. Khen ngợi những học sinh vẽ và thuyết minh tốt. 4.Củng cố: Hỏi tên bài.(3’) Nhận xét, tuyên dương. 5.Dặn dò: (2’) Học bài, chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học. HS nêu tên bài học. Để cư xử tốt với bạn, các em cần học, chơi cùng nhau, nhường nhịn giúp đỡ nhau, mà không được trêu chọc, đánh nhau, làm bạn đau, làm bạn giận. Cư xử tốt như vậy sẽ được bạn bè quý mến, tình cảm bạn bè càng thêm gắn bó. Vài HS nhắc lại. Học sinh hoạt động cá nhân tự liên hệ về việc mình đã cư xử với bạn như thế nào theo gợi ý các câu hỏi. Học sinh phát biểu ý kiến của mình trước lớp. Học sinh nhắc lại. Học sinh thảo luận theo nhóm 2 và trình bày trước lớp những ý kiến của nhóm mình. Học sinh khác nhận xét và bổ sung. Học sinh nhắc lại. Học sinh vẽ xong và trưng bày ở bảng lớp, thuyết minh cho tranh vẽ của mình Học sinh nêu tên bài học. Thứ ba 25/01/11 Tiết 1+2: Tiếng Việt Bài: Vần oa, oe I.Mục tiêu: Đọc được : oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè ; từ và đoạn thơ ứng dụng Viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất. * GDBVMT: Vẻ đẹp các loài hoa II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minhh hoạ, chữ mẫu Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định:(2’) 2.Bài cũ: (7’) Gv treo bảng phụ nd bài học cũ Gọi hs đọc từng phần Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp. Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới:(30’) Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần a) Nhận diện vần: Giới thiệu vần : oa Tìm ghép vần oa trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên giới thiệu từ mới Có vần oa để có tiếng hoạ thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ? Hát Hs đọc bài Hs viết bảng con, bảng lớp Học sinh đọc Hs ghép âm HS đọc cá nhân , cả lớp Hs nêu Hs ghép từ Cho hs quan sát tranh Ghi từ: hoạ sĩ Gọi hs đọc bài Gv chỉ bảng xuôi ngược Vừa học xong vần gì? Vần oe (quy trình tương tự ) So sánh oa, oe. HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp. Hs đọc cá nhân, nhóm. Hs quan sát, nêu nội dung tranh Hs đọc trơn từ Hs đv, đọc trơn cn, đt Hs đọc cá nhân, nhóm. Vần oa Nghỉ giữa tiết * Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên ghi từ luyện đọc :Sách giáo khoa, hoà bình, chích choè, mạnh khoẻ. Gv hd đọc toàn bài Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ Đọc câu ứng dụng Gv treo tranh cho hs quan sát Giáo viên ghi câu ứng dụng: Hoa ban xoè cánh trắng Lan tươi màu nắng vàng Cành hồng khoe nụ thắm Bay làn hương dịu dàng. Gv gạch chân tiếng Gọi hs đọc bài Gv đọc mẫu Gọi hs đọc cả bài * GDBVMT: Em thấy các loài hoa có đẹp không? Củng cố:(6’) Cho hs thi tìm tiếng mới. Giáo viên nhận xét tiết học Hát chuyển tiết 2 Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt Học sinh luyện đọc cá nhân Hs quan sát tranh Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh) HS trả lời. a)Luyện đọc(15’) GV hd hs đọc lại bài cũ * Đọc SGK GV hd hs đọc trong sgk Giáo viên sửa sai cho học sinh b )Luyện viết(12’) * Gvhd hs viết bảng con: Gv viết mẫu, hd viết: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè Nhận xét, sửa lỗi. * Viết vở tập viết: GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. -Gv chấm một số tập – nx c) Luyện nói(10’) Gọi hs nêu chủ đề luyện nói -GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Tranh vẽ những gì? Các bạn đang làm? Các bạn tập thể dục để làm gì? Hằng ngày em có tập thể dục không? Gv nhận xét., giải thích thêm. 4.Củng cố:(6’) -Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học 5.Dặn dò:(2’) Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. -HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs đọc cá nhân, nhóm Lớp đọc đt Hs theo dõi Hs viết bảng con Lớp đọc đt. -HS nx -HS viết bài vào tập Hs nêu: Sức khoẻ là vốn quý nhất. Hs nêu: các bạn đang tập thể dục -HS thi đua Tiết 3: Toán Bài: Giải bài toán có lời văn I. Mục tiêu : Hiểu đề toán : cho gì? hỏi gì? Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số. Ghi chú: Bài 1, bài 2, bài 3. II. Đồ dùng dạy học : + Sử dụng các tranh vẽ trong SGK . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định :(1’) + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ :(5’) + Sửa bài tập 2, 3 / 15 vở Bài tập + Học sinh đọc bài toán, nêu câu hỏi của bài toán phù hợp với t ... -Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát, tự đọc đề toán -Cho học sinh trao đổi ý kiến, lựa chọn câu lời giải thích hợp nhất rồi viết vào bài giải -Cho học sinh đọc lại bài toán và bài giải Bài 2 : -Tiến hành như bài 1 -Cho chọn lời giải phù hợp nhất rồi viết vào bài giải -Học sinh đọc lại bài toán và bài giải Bài 3 : -Có : 5 hình vuông -Có : 4 hình tròn -Có tất cả : hình vuông và hình tròn -Học sinh đọc lại bài toán và bài giải 4.Củng cố dặn dò : (4’) - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh làm bài tập vào vở bài tập - Chuẩn bị bài : Luyện tập - Nhận xét tiết học. -Học sinh tự đọc bài toán, quan sát tranh vẽ -Điền số vào tóm tắt rồi nêu lại tóm tắt đề -Học sinh nêu lời giải Bài giải : Số cây chuối trong vườn có tất cả là : 12 + 3 = 15 ( Cây chuối ) Đáp số : 15 Cây chuối Bài giải : Số bức tranh có tất cả là : 14 + 2 = 16 ( Bức tranh ) Đáp số : 16 Bức tranh -Học sinh đọc bài toán -Tự tìm hiểu bài toán và câu trả lời -Học sinh tự ghi bài giải Bài giải : Số hình vuông và hình tròn có tất cả là : 5 + 4 = 9 ( Hình ) Đáp số : 9 hình Tiết 3+4: Tiếng Việt Bài: Vần oan, oăn. I.Mục tiêu: Đọc được : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng Viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi. * GDBVMT: Biết được tinh thần đoàn kết. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minhh hoạ, chữ mẫu Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định:(2’) 2.Bài cũ: (7’) Gv treo bảng phụ nd bài học cũ Gọi hs đọc từng phần Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp. Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới:(30’) Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần a) Nhận diện vần: Giới thiệu vần : oan Tìm ghép vần oan trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên giới thiệu từ mới Có vần oan để có tiếng khoan thêm âm gì,ở đâu ? Hát Hs đọc bài Hs viết bảng con, bảng lớp Học sinh đọc Hs ghép âm HS đọc cá nhân , cả lớp Hs nêu Hs ghép từ Cho hs quan sát tranh Ghi từ: giàn khoan Gọi hs đọc bài Gv chỉ bảng xuôi ngược Vừa học xong vần gì? Vần oăn (quy trình tương tự ) So sánh oan, oăn . HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp. Hs đọc cá nhân, nhóm. Hs quan sát, nêu nội dung tranh Hs đọc trơn từ Hs đv, đọc trơn cn, đt Hs đọc cá nhân, nhóm. Vần oan Nghỉ giữa tiết * Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên ghi từ luyện đọc : phiếu bé ngoan, học toán, khoẻ khoắn, xoắn thừng. Gv hd đọc toàn bài Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ Đọc câu ứng dụng Gv treo tranh cho hs quan sát Giáo viên ghi câu ứng dụng: Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. Gv gạch chân tiếng Gọi hs đọc bài Gv đọc mẫu Gọi hs đọc cả bài * GDBVMT: Anh em trong gia đình, bạn bè trong một lớp cần phải làm gì? Củng cố:(6’) Cho hs thi tìm tiếng mới. Giáo viên nhận xét tiết học Hát chuyển tiết 2 Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt Học sinh luyện đọc cá nhân Hs quan sát tranh Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh) Hs trả lời. a)Luyện đọc(15’) GV hd hs đọc lại bài cũ * Đọc SGK GV hd hs đọc trong sgk Giáo viên sửa sai cho học sinh b )Luyện viết(12’) * Gvhd hs viết bảng con: Gv viết mẫu, hd viết: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn Nhận xét, sửa lỗi. * Viết vở tập viết: GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. -Gv chấm một số tập – nx c) Luyện nói(10’) Gọi hs nêu chủ đề luyện nói -GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Tranh vẽ những gì? Bé đang làm gì giúp mẹ? Bé được cô thưởng gì? Em có ngoan như bé không? Em đãlàm được gì? Gv nhận xét., giải thích thêm. 4.Củng cố:(6’) -Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học 5.Dặn dò:(2’) Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. -HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs đọc cá nhân, nhóm Lớp đọc đt Hs theo dõi Hs viết bảng con Lớp đọc đt. -HS nx -HS viết bài vào tập Hs nêu: Con ngoan , trò giỏi. Hs nêu -HS thi đua Thứ sáu 28 /01/11 Tiết 1: Toán Bài: Luyện tập I.Mục tiêu : - Biết giải bài toán và trình bày bài giải của bài toán có lời giải. - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài . Ghi chú: Bài 1, bài 2, bài 4. II. Đồ dùng dạy học : + Bảng phụ ghi bài 4/122/ SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn Định :(1’) + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ :(5’) + Nhận xét bài làm của học sinh (vở bài tập ) + Sửa bài 4/18 . Cho 2 em lên đo lại 2 đoạn thẳng và ghi số đo dưới đoạn thẳng đó . + Nhận xét, sửa sai chung . Giáo viên nhắc lại cách đo đoạn thẳng . + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : (30’) Hoạt động 1 :Luyện kĩ năng trình bày bài giải. 1. Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh tự giải bài toán . Bài 1 : Học sinh tự đọc bài toán. -Học sinh tự nêu tóm tắt rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm để có Tóm tắt: Có : 4 bóng xanh Có : 5 bóng đỏ Có tất cả : quả bóng? Bài 2 : Tương tự bài 1 - Học sinh đọc lại bài toán và bài giải Bài 3 : Thực hiện tương tự bài 2 -Nhìn tóm tắt – học sinh đọc được bài toán “ Có 2 con gà trống và 5 con gà mái . Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ? Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn học sinh cách cộng (trừ ) hai số đo độ dài rồi thực hiện cộng trừ theo mẫu của SGK - Cộng ( trừ ) các số trong phép tính. -Viết kết quả kèm theo tên đơn vị ( cm ) -Giáo viên treo bảng phụ gọi 2 học sinh lên sửa bài . -giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh 4.Củng cố dặn dò : (4’) - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh ôn luyện giải toán, đo đoạn thẳng . - Làm bài tập trong vở Bài tập toán - Chuẩn bị bài : Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước . -Học sinh tự giải bài toán Bài giải : Số quả bóng của An có tất cả là : 4 + 5 = 9 ( quả bóng ) Đáp số : 9 Quả bóng - Học sinh tự nêu tóm tắt : Có : 5 bạn nam Có : 5 bạn nữ Có tất cả : bạn ? -học sinh tự giải bài toán Bài giải : Số bạn của tổ em có tất cả là : 5 +5 = 10 ( Bạn) Đáp số : 10 Bạn. -Học sinh tự giải bài toán Bài giải : Số con gà có tất cả là : 2 + 5 = 7 ( con gà ) Đáp số :7 con gà . -Cho học sinh tự làm bài Tiết 2: Mĩ thuật Bài: Vẽ vật nuôi trong nhà. Tiết 3+4: Tiếng việt Bài: oang – oăng I. Mục tiêu: Đọc được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng ; từ và đoạn thơ ứng dụng Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minhh hoạ, chữ mẫu Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định:(2’) 2.Bài cũ: (7’) Gv treo bảng phụ nd bài học cũ Gọi hs đọc từng phần Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp. Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới:(30’) Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần a) Nhận diện vần: Giới thiệu vần : oang Tìm ghép vần oang trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên giới thiệu từ mới Có vần oang để có tiếng hoang thêm âm gì, ở đâu ? Hát Hs đọc bài Hs viết bảng con, bảng lớp Học sinh đọc Hs ghép âm HS đọc cá nhân , cả lớp Hs nêu Hs ghép từ Cho hs quan sát tranh Ghi từ: Vỡ hoang Gọi hs đọc bài Gv chỉ bảng xuôi ngược Vừa học xong vần gì? Vần oăng (quy trình tương tự ) So sánh oang, oăng . HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp. Hs đọc cá nhân, nhóm. Hs quan sát, nêu nội dung tranh Hs đọc trơn từ Hs đv, đọc trơn cn, đt Hs đọc cá nhân, nhóm. Vần oang Nghỉ giữa tiết * Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên ghi từ luyện đọc : áo choàng, oang oang, liến thoắng, dài ngoẵng. Gv hd đọc toàn bài Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ Đọc câu ứng dụng Gv treo tranh cho hs quan sát Giáo viên ghi câu ứng dụng: Cô dạy em tập viết Gió đưa thoảng hương nhài Nắng ghé vào cửa lớp Xem chúng em học bài Gv gạch chân tiếng Gọi hs đọc bài Gv đọc mẫu - Gọi hs đọc cả bài Củng cố:(6’) Cho hs thi tìm tiếng mới. Giáo viên nhận xét tiết học Hát chuyển tiết 2 Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt Học sinh luyện đọc cá nhân Hs quan sát tranh Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh) a)Luyện đọc(15’) GV hd hs đọc lại bài cũ * Đọc SGK GV hd hs đọc trong sgk Giáo viên sửa sai cho học sinh b )Luyện viết(12’) * Gvhd hs viết bảng con: Gv viết mẫu, hd viết: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. Nhận xét, sửa lỗi. * Viết vở tập viết: GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. -Gv chấm một số tập – nx c) Luyện nói(10’) Gọi hs nêu chủ đề luyện nói -GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Tranh vẽ những gì? Cho hs nêu nội dung từng tranh. Gv nhận xét., giải thích thêm. 4.Củng cố:(6’) -Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học 5.Dặn dò:(2’) Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. -HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs đọc cá nhân, nhóm Lớp đọc đt Hs theo dõi Hs viết bảng con Lớp đọc đt. -HS nx -HS viết bài vào tập Hs nêu: áo choàng, áo len, áo sơ mi. Hs nêu -HS thi đua SINH HOẠT LỚP I/ Nội dung: * Nha học đường Bài: Súc miệng với Flour Mục tiêu: Hs biết tại sao phải súc miệng với flour - Súc miệng với flour giúp gì cho răng? Giúp răng cứng chắc không bị sâu răng - Sau khi súc miệng với flour các em cần làm gì? Các em không được ăn uống gì trong 30 phút để không làm mất tác dụng của thuốc. - Nhận xét tình hình học tập trong tuần: - Giáo viên nhận xét chung lớp . - Về nề nếp tương đối tốt. - Hs có tiến bộ: Giỏi, tuyền. - Một số còn lười học: Hài. - Hay nghỉ học: Nhàn . - Vẫn còn một số em chưa nghe lời, hay nói chuyên riêng : phúc, tuấn anh, trân. II/ Biện pháp khắc phục: - Giao bài và nhắc nhở thường xuyên theo từng ngày học cụ thể - Hướng tuần tới chú ý một số các học còn yếu hai môn Toán và Tiếng Việt, có kế hoạch kiểm tra và bồi dưỡng kịp thời.
Tài liệu đính kèm: