TiÕng viÖt Tiết 189,190: BÀI 90: ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
- Đọc được các vần ,các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90;
-Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90;
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Ngỗng và tép
*Ghi chú: HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
II.Phương tiện dạy học : Tranh cá mè , cá chép , bảng ôn .Tranh minh hoạ luyện nói.
III.Tiến trình dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ :(5p)
giàn mướp , tấm liếp , nườm nượp
Gọi đọc câu ứng dụng .
B. Bµi míi: 65’
1.Khám phá:GT bài 90: ÔN TẬP
2.Kết nối
Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Gọi nêu âm cô ghi bảng.
Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
Gọi đọc các vần đã ghép.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Gọi đọc từ ứng dụng
GV theo dõi nhận xét
Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự.
Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
Chỉnh sửa , giải thích
Hướng dẫn viết từ :đón tiếp , ấp trứng
GV nhận xét viết bảng con
TuÇn 22 Thứ,ngày Môn học Tiết Tên bài dạy HAI 06-02-2012 Sáng Chào cờ Học vần 189 Bài90: Ôn tập Học vần 190 Tiết 2 Toán 85 Giải toán có lời văn Chiều Học vần(ôn) Ôn luyện Học vần(ôn) Tiết 2 Toán Ôn luyện BA 07-02-2012 Sáng Học vần 191 Bài 91: Oa -oe Học vần 192 Tiết 2 Học vần(ôn) Ôn luyện Toán 86 Xăng ti mét –Đo độ dài Toán(ôn) Ôn luyện TƯ 08-02-2012 Sáng Học vần 193 Bài 92:Oai –oay Học vần 194 Tiết 2 Mĩ thuật 22 Vẽ vật nuôi trong nhà Âm nhạc 22 Ôn hát bài : Tập tầm vông Chiều Học vần(ôn) Ôn luyện Học vần(ôn) Tiết 2 Toán(ôn) Ôn luyện NĂM 09-02-2012 Sáng Học vần 195 Bài 93: Oan – oăn Học vần 196 Tiết 2 Học vần(ôn) Ôn luyện Toán 87 Luyện tập Toán(ôn) SÁU 10-02-2012 Sáng Học vần 197 Bài 94:Oang –oăng Học vần 198 Tiết 2 Học vần(ôn) Ôn luyện Toán 88 Bài toán có lời văn Chiều Học vần(ôn) Ôn luyện Học vần(ôn) Tiết 2 Toán(ôn) Ôn luyện ************************************************* Thứ hai ngày 06tháng 02năm 2012 TiÕng viÖt Tiết 189,190: BÀI 90: ÔN TẬP I.Mục tiêu: - Đọc được các vần ,các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90; -Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90; - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Ngỗng và tép *Ghi chú: HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh II.Phương tiện dạy học : Tranh cá mè , cá chép , bảng ôn .Tranh minh hoạ luyện nói. III.Tiến trình dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A.Kiểm tra bài cũ :(5p) giàn mướp , tấm liếp , nườm nượp Gọi đọc câu ứng dụng . B. Bµi míi: 65’ 1.Khám phá:GT bài 90: ÔN TẬP 2.Kết nối Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng. Gọi nêu âm cô ghi bảng. Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp. Gọi đọc các vần đã ghép. GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Gọi đọc từ ứng dụng GV theo dõi nhận xét Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự. Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp. Chỉnh sửa , giải thích Hướng dẫn viết từ :đón tiếp , ấp trứng GV nhận xét viết bảng con . 3.Củng cố tiết 1: Đọc bài. NX tiết 1 Tiết 2 3.Luyện tập : Đọc vần, tiếng, từ tiết1 GV theo dõi nhận xét. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm Gọi đánh vần tiếng có vần mới ôn. Gọi học sinh đọc trơn toàn câu. GV nhận xét và sửa sai. Kể chuyện theo tranh vẽ: “Ngỗng và tép". GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện "Ngỗng và tép". . Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ: Nêu câu hỏi gị ý từng tranh. T1: Một hôm nhà nọ có khách ....để lại một con nuôi cũng được. T2: Vợ chồng ngỗng đang ăn ở ngoài sân .... đôi ngỗng biết quý tình cảm vợ chồng . T3: Sáng hôm sau , ông khách dậy thật sớm ... tép đãi khách mà không giết ngỗng nữa. T4: Vợ chồng ngỗng thoát chết, từ đó ngỗng không bao giờ ăn thịt tép. Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì? 4.Vận dụng : Học bài xem bài ở nhà.Xem trước bài oa, oe Lớp viết bảng con 1 em Học sinh nêu : ap , ip , up , ăp, ep, ơp ...., Nối tiếp ghép tiếng Học sinh đọc cá nhân , đồng thanh lớp. Đọc cá nhân , nhóm , lớp Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ôn Lớp viết bảng con CN, đồng thanh. CN , đánh vần, đọc trơn tiếng. Nhóm, lớp Những hs yếu. Đọc trơn câu, cá nhân, ĐT. Quan sát từng tranh, lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh theo nhóm 4 Kể chuyện trong nhóm 4 ( 5 phút) Đại diện các nhóm thi kể trước lớp theo nội dung từng tranh Nhóm khác nhận xét bổ sung. Thi kể toàn chuyện trước lớp Câu chuyện ca ngợi tình cảm vợ chồng biết hy sinh vì nhau 2 em nhắc lại ý nghĩa câu chuyện Thực hiện ở nhà ************************************* Toán Tiết 85: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I. Mục tiêu : - Hiểu đề toán: cho gì? hỏi gì? Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số. *Ghi chú: Làm bài 1, 2, 3 II.Phương tiện dạy học : Bảng phụ chuẩn bị các bài tập SGK, các tranh vẽ trong SGK. Bộ đồ dùng toán 1. III.Tiến trình dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ :(5p) + Chữa bài tập 2, 3 / 15 vở Bài tập + Bài toán thường có những phần gì ? + Nhận xét, sửa sai chung B.Bµi míi: 30’ 1.Khám phá:GT bài GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN 2.Kết nối a)Hoạt động 1 : Giới thiệu cách giải toán có lời văn. -Cho học sinh mở SGK ,yêu cầu hs đọc bài toán. -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? -Giáo viên ghi tóm tắt lên bảng : +Muốn biết nhà An nuôi mấy con gà ta làm như thế nào ? +Giáo viên hướng dẫn cách trình bày bài giải như SGK -Giúp học sinh nhận biết bài giải có 3 phần : - Lời giải , phép tính, đáp số -Khi viết phép tính luôn có tên đơn vị sau kết quả phép tính. Tên đơn vị luôn đặt trong ngoặc đơn 3.Thực hành b .Hoạt động 2 : Bài 1 : Giáo viên hướng dẫn học sinh tự nêu bài toán, viết số thích hợp vào phần tóm tắt dựa vào tóm tắt để nêu câu trả lời cho câu hỏi -Hướng dẫn học sinh tự ghi phép tính, đáp số -Gọi học sinh đọc lại toàn bộ bài giải. Bài 2 : -Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh nêu bài toán, viết số còn thiếu vào tóm tắt bài toán -Hướng dẫn tìm hiểu bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Muốn tìm số bạn có tất cả ta làm tính gì ? -Cho học sinh tự giải vào vở Bài 3 : -Hướng dẫn học sinh đọc bài toán ,Tìm hiểu đề . -Cho học sinh tự giải bài toán -Giáo viên hướng dẫn chữa bài trên bảng 4.Vận dụng : - Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh giỏi, phát biểu tốt . - Dặn học sinh xem lại các bài tập . Làm vào vở BT - Chuẩn bị bài: Xăng ti mét. Đo độ dài. Học sinh đọc bài toán, nêu câu hỏi của bài toán phù hợp với từng bài -HS tự trả lời. -Học sinh mở sách đọc bài toán : Nhà An có 5 con gà, Mẹ mua thêm 4 con gà. Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà ? -Học sinh nêu lại tóm tắt bài. -Ta làm tính cộng, lấy 5 cộng 4 bằng 9. Vậy nhà An nuôi 9 con gà. -Vài học sinh lặp lại câu trả lời của bài toán - HS đặt câu lời giải -Đọc lại bài giải. Bài giải: Nhà An có tất cả là: 5 + 4 = 9 ( con gà ) Đáp số: 9 con gà. 1/ HS tự đọc đề bài, tìm hiểu đề * Tóm tắt: An có : 4 quả bóng Bình có : 3 quả bóng Cả 2 bạn : quả bóng ? Bài giải: Cả hai bạn có tất cả là: 4 + 3 = 7 ( quả bóng) Đáp số: 7 quả bóng. -3 em đọc đề bài: -Lúc đầu tổ em có 6 bạn, sau đó có thêm 3 bạn nữa. Hỏi tổ em có tất cả bao nhiêu bạn ? -HS tự giải vào vở: Bài giải: Tổ em có tất cả số bạn là: 6 + 3 = 9 ( bạn) Đáp số : 9bạn. - Học sinh đọc : Đàn vịt có 5 con ở dưới ao và 4 con ở trên bờ. Hỏi đàn vịt có tất cả mấy con ? -Học sinh tự giải bài toán Bài giải: Số vịt có tất cả là : 5 + 4 = 9 (Con vịt ) Đáp Số : 9 con vịt ********************************** Thứ ba ngày 07tháng 02năm 2012 TiÕng viÖt Tiết 191,192: Bài 91: OA – OE I.Mục tiêu: - Đọc được:oa,oe, hoạ sĩ, múa xoè, từ và đoạn thơ ứng dụng ; -Viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè; - Luyện nói 1-2 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất II.Phương tiện dạy học : Vật mẫu : sách giáo khoa; Tranh: hoạ sĩ , múa xoè , chim chích choè, hoa ban ,câu ứng dụng . III.Tiến trình dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS A.Bài cũ: 5’ -Viết: ấp trứng , đón tiếp , đầy ắp . 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần iêp , ươp trong câu. Nhận xét ghi điểm B- Bµi míi: 65’ 1.Khám phá:GT bài Bài 91: OA – OE 2.Kết nối *Vần oa: a)Nhận diện vần: -Phát âm : oa Ghép vần oa -Phân tích vần oa? -So sánh vần oa với vần on? b)Đánh vần: o - a - oa Chỉnh sửa Ghép thêm âm h thanh nặng vào vần oa để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng hoạ? Đánh vần: hờ - oa - hoa - nặng - hoạ Giới thiệu tranh hoạ sĩ Đọc từ :hoạ sĩ Đọc toàn phần *Vần oe: Thay âm a bằng e giữ nguyên âm đầu o Phân tích vần oe? So sánh vần oe với vần oa? Đánh vần: o- e - oe xờ - oe - xoe - huyền - xoè múa xoè c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng. Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần lượt đọc âm, tiếng, từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng có chứa vần oa, oe? Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều gì? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết Theo dõi giúp đỡ HS viết còn chậm . Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét sửa sai c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ các bạn đang làm gì? Tập thể dục mang lại cho chúng ta điều gì? Người khoẻ mạnh và người ốm yếu ai hạnh phúc hơn? Vì sao? Để có sức khoẻ tốt chúng ta phải làm như thế nào? 4.Vận dụng : Hôm nay học bài gì? So sánh vần oa với vần oe? Tìm nhanh tiếng có chứa vần oa và vần oe Đọc viết thành thạo bài vần oa , oe Xem trước bài: oai , oay Lớp viết bảng con 1 em Đọc trơn lớp ghép vần oa Vần oa có âm o đứng trước, âm a đứng sau +Giống: đều mở đầu âm o +Khác: vần oa kết thúc bằng âm a Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng hoạ Có âm h đứng trước , vần oa đứng sau, thanh nặng dưới a Rút từ hoạ sĩ Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp Ghép vần oe Có âm o đứng trước , âm e đứng sau +Giống: đều mở đầu bằng âm o +Khác: vần oe kết thúc bằng âm e Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi Viết định hình . Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần oa , oe Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp. 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Tranh vẽ hoa ban xoè cách trắng , lan tươi...... Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích Nghỉ hơi 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Sức khoẻ là vốn quý nhất Các bạn đang tập thể dục tập thể dục để cơ thể khoẻ mạnh. Người khoẻ mạnh vì không đau ốm.... Thường xuyên tập thể dục, ăn uống đủ chất dinh dưỡng, ăn uống điều độ... vần oe, oa 2em so sánh HS thi tìm tiếng trên bảng cài Thực hiện ở nhà ************************************ Tiếng việt (Ôn) Oa, oe I.Môc tiªu - Hs t×m ®îc mét sè tiÕng cã vÇn oa, oe . - T×m ®îc mét sè tõ chøa tÝÕng cã vÇn oa, oe . - ViÕt ®îc mét sè tõ chøa tiÕng cã vÇn oa, oe . II.Ho¹t ®éng d¹y – häc Gv Hs * Híng dÉn hs thùc hµnh . Bµi 1 . Gv h ... hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều gì? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết Theo dõi giúp đỡ HS viết còn chậm . Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét sửa sai c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi , nêu câu hỏi gợi ý. Quan sát tranh, nhận xét: + Ở lớp, bạn học sinh đang làm gì? + Ở nhà, bạn đang làm gì? - Người học sinh như thế nào được gọi là con ngoan trò giỏi? - Nêu tên những bạn “con ngoan , trò giỏi” ở lớp mình? 4.Vận dụng : Tìm nhanh tiếng có chứa vần oan và vần oăn Xem trước bài: oang , oăng Lớp viết bảng con 1 em Đọc trơn lớp ghép vần oan Vần oan có âm o đứng trước, âm a đứng giữa , âm n đứng sau +Giống: đều mở đầu âm oa +Khác: vần oan kết thúc bằng âm n Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng khoan Có âm kh đứng trước , vần oan đứng sau, Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp Ghép vần oăn Có âm o đứng trước , âm ă đứng giữa , âm n đứng sau So sánh Cá nhân , nhóm , lớp Viết bảng con Theo dõi Viết định hình , Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần oan , oăn Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Cá nhận , nhóm , lớp Quan sát tranh trả lời...... Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Con ngoan trò giỏi Các bạn học sinh đang học bài Ở nhà các bạn giúp đỡ bố mẹ những công việc vừa sức.... Vâng lời thầy cô và cha mẹ.... Thảo luận nhóm 2 , trình bày 2em so sánh ,HS thi tìm tiếng trên bảng cài, Thực hiện ở nhà **************************** TiÕng ViÖt (Ôn) Oan,o¨n (VBT- T12) I.Môc tiªu - §iÒn vÇn thÝch hîp vµo chç trèng . - Nèi tõ ng÷ bªn tr¸i víi bªn ph¶i ®Ó ®îc c©u thÝch hîp . - ViÕt ®Ñp ®óng mÉu 2 dßng bÐ ngoan, kháe kho¾n. II.Ho¹t ®éng d¹y – häc Gv Hs * Híng dÉn hs thùc hµnh Bµi 1 -Gäi hs nªu yªu cÇu bµi tËp - Gv nhËn xÐt . Bµi 2. - Gv nªu yªu cÇu bt . - Gv nhËn xÐt . Bµi 4 : Cho hs tËp viÕt vµo vë . * NhËn xÐt dÆn dß - NhËn xÐt tiÕt häc - Hs ®iÒn vÇn phï hîp vµo chç trèng. - Hs nèi tõ ng÷ cho phï hîp . - Hs viÕt vµo vë. ********************************************** Toán Tiết 87: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : -Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng giải tóan và trình bày bài giải *.Ghi chú: Làm bài 1, 2, 3 II.Phương tiện dạy học : Bảng phụ chuẩn bị bài 3 SGK. Bộ đồ dùng toán 1. III.Tiến trình dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS A.KTBC:5’ Hỏi tên bài học. Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh làm: Dãy 1: Đo và nêu kết quả chiều dài của quyển vở Dãy 2: Đo và nêu kết quả chiều rộng của sách toán 1. Dãy 3: Đo và nêu kết quả chiều rộng của quyển vở. -Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ. B. Bµi míi: 65’ 1.Khám phá:GT bài LUYỆN TẬP 2.Thực hành *. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: - Cho học sinh hoạt động nhóm để nêu tóm tắt bài toán, viết vào chỗ chấm thích hợp. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: + Muốn tính tất cả có mấy hình vuông và tròn ta làm thế nào? - Chấm điểm một số vở. 3.Vận dụng : Hỏi tên bài. - Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau. - Học sinh nêu. - Hai dãy thi đua nhau đo và nêu kết quả đo được theo yêu cầu của giáo viên - Học sinh nhắc tựa. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Học sinh đọc đề toán, quan sát tranh vẽ và nêu tóm tắt đề toán. Số cây chuối trong vườn có tất cả là: 12 + 3 = 15 (cây) Đáp số: 15 cây - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Học sinh thảo luận nhóm và nêu (viết) tóm tắt và trình bày bài giải theo nhóm (thi đua giữa các nhóm) Tóm tắt: Có: 14 bức tranh Thêm: 2 bức tranh Có tất cả: ....?... bức tranh Giải: Số bức tranh có tất cả là: 14 + 2 = 16 (bức) Đáp số: 16 bức + Lấy số hình vuông cộng số hình tròn. Tìm lời giải và giải. - Làm vào vở Giải: Số hình vuông và hình tròn có tất cả là: 5 + 4 = 9 (hình) Đáp số: 9 hình ********************************************** Toán (Ôn) LuyÖn tËp (VBT tËp 2 – tr 15) I.Môc tiªu : -Gióp hs rÌn kü n¨ng gi¶i to¸n cã lêi v¨n, ®o ®é dµi ®o¹n th¼ng. II . §å dïng d¹y häc Bé ®å dïng to¸n 1 III.Tiến trình dạy học : Gv Hs *.LuyÖn tËp Bµi 1 - Gv nªu yªu cÇu , híng dÉn hs c¸ch lµm vµ tù lµm Bµi 2 .-Gv cho hs tù nªu c¸ch lµm . - NhËn xÐt bµi lµm cña hs Bµi 3 . -Gv cho hs tù nªu c¸ch lµm . - NhËn xÐt bµi lµm cña hs Bµi 4. Yªu cÇu hs tù lµm bµi * .Cñng cè dÆn dß Gv nhËn xÐt tiÕt häc - Hs ®äc ®Ò bµi , ®iÒn vµo tãm t¾t vµ gi¶i bµi to¸n . - NhËn xÐt . - Hs ®äc ®Ò bµi , ®iÒn vµo tãm t¾t vµ gi¶i bµi to¸n . - NhËn xÐt . - Hs ®o ®é dµi ®o¹n th¼ng vµ ®iÒn kÕt qu¶ thÝch hîp vµ chç chÊm. - Hs céng c¸c sè ®o ®é dµi vµ ®iÒn kÕt qu¶ vµo chç chÊm. ********************************************************** Thứ sáu ngày 10 tháng 02 năm 2012 TiÕng viÖt Tiết 197,198 Bài 94: OANG – OĂNG I.Mục tiêu: -Đọc được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và các câu ứng dụng . - Viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng . - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề : Áo choàng, áo len, áo sơ mi . II.Phương tiện dạy học : Vật mẫu : áo choàng , áo len , áo sơ mi Tranh: vỡ hoang , con hoẵng , câu ứng dụng , từ ứng dụng III.Tiến trình dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS A.Bài cũ:5’ Viết: khoẻ lhoắn , học toán , xoắn thừng . 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần oan , oăn trong câu. Nhận xét ghi điểm B. Bµi míi: 65’ 1.Khám phá:GTbài Bài 94: OANG – OĂNG 2.Kết nối *Vần oang: a)Nhận diện vần: -Phát âm : oang Ghép vần oang -Phân tích vần oang? -So sánh vần oang với vần oai? b)Đánh vần: o - a - ngờ - oang Ghép thêm âm h vào vần oai để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng hoang? Đánh vần: hờ - oang - hoang Giới thiệu tanh vỡ hoang Đọc từ : vỡ hoang. Đọc toàn phần *Vần oăng: Thay âm a bằng ă giữ nguyên âm đầu o và ng Phân tích vần oăng? So sánh vần oăng với vần oang? Đánh vần: o- ă - ngờ - oăng hờ - oăng - hoăng - ngã - hoẵng con hoẵng c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân tiếng có chứa vần oang , oăng Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần lượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Tìm tiếng có chứa vần oang, oăng? Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều gì? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết Theo dõi giúp đỡ HS viết còn chậm . Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét sửa sai c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi , nêu câu hỏi gợi ý. Quan sát và nhận xét các bạn trong tranh mặc những trang phục gì? Yêu cầu HS lên chỉ từng loại trang phục Hãy tìm những điểm giống nhau và khác nhau của các loại trang phục 4.Vận dụng : So sánh vần oai với vần oay? Tìm nhanh tiếng có chứa vần oai và vần oay Xem trước bài: oan , oăn Lớp viết bảng con 1 em Đọc trơn lớp ghép vần oang Vần oang có âm o đứng trước, âm a đứng giữa , âm ng đứng sau +Giống: đều mở đầu âm oa +Khác: vần oang kết thúc bằng âm ng Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng hoang Có âm h đứng trước , vần oang đứng sau, Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp Ghép vần oăng Có âm o đứng trước, âm ă đứng giữa, âm ng đứng sau HS so sánh Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi viết định hình. Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần oang , oăng. Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Cá nhận , nhóm , lớp Tranh vẽ cô giáo đang dạy các em ...... Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Áo choàng , áo len , áo sơ mi Quan sát tranh Áo choàng , áo len , áo sơ mi 5 em Áo sơ mi mỏng mang mùa hè Áo len dày ấm mang mùa đông Áo choàng rất dày mang trời rất rét Thảo luận nhóm 2 , trình bày 2em so sánh ,HS thi tìm tiếng trên bảng cài, Thực hiện ở nhà ***************************************** TiÕng ViÖt ( Ôn) Oang, o¨ng (VBT tËp 2- trang13) I.Môc tiªu - BiÕt ®iÒn tõ thÝch hîp vµo chç chÊm . - Nèi tõ víi h×nh cho thÝch hîp . - ViÕt 2 dßng khoang tµu, dµi ngo½ng II. Ho¹t ®éng d¹y – häc Gv Hs * Híng dÉn hs thùc hµnh Bµi 1 -Gäi hs nªu yªu cÇu bµi tËp - Gv nhËn xÐt . Bµi 2.- Gv nªu yªu cÇu bt . - Gv nhËn xÐt . Bµi 3 : Cho hs tËp viÕt vµo vë . . NhËn xÐt dÆn dß - NhËn xÐt tiÕt häc - Hs tù ®iÒn vÇn vµ ®äc tõ ®· ®iÒn hoµn chØnh. - Hs nèi tõ víi h×nh vÏ cho thÝch hîp. - Hs viÕt vµo vë khoang tµu, dµi ngo½ng . ************************************* Toán Tiết 88: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải , biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài. *.Ghi chú: Làm bài 1, 2, 4 II.Phương tiện dạy học : Bộ đồ dùng toán 1. III.Tiến trình dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS A.KTBC:5’ Đặt đề toán và giải theo sơ đồ tóm tắt sau: Tóm tắt: Có : 12 bức tranh Thêm : 5 bức tranh Có tất cả : ... bức tranh? Nhận xét về kiểm tra bài cũ. B- Bµi míi: 65’ 1.Khám phá:GT bài LUYỆN TẬP 2.Thực hành Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. Nhận xét , sửa sai Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên gợi ý để học sinh viết tóm tắt bài toán và giải. Tuyên dương nhóm làm nhanh và đúng. Bài 4: Đọc phần hướng dẫn mẫu 2 cm + 3 cm = 5 cm 3.Vận dụng : Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau Học sinh nêu. Học sinh xung phong đặt đề toán và giải Giải Số bức tranh có tất cả là: 12 + 5 = 17 (bức) Đáp số: 17 bức tranh Học sinh nhắc tựa. Đọc đề toán, quan sát tóm tắt đề toán và ghi số thích hợp vào chỗ trống và giải. Giải: Số quả bóng An có tất cả là: 4 + 5 = 9 (quả bóng) Đáp số : 9 (quả bóng) Thảo luận nhóm và nêu (viết) tóm tắt và trình bày bài giải theo nhóm (thi đua giữa các nhóm) Giải Số bạn của tổ em có tất cả là: 5 + 5 = 10 (bạn) Đáp số: 10 bạn. Học sinh tự giải vào VBT và nêu miệng kết quả cho lớp nghe. Gọi nêu yêu cầu của bài: Học sinh làm VBT và nêu kết quả. Học sinh nêu nội dung bài. -------b&a------
Tài liệu đính kèm: