Giáo án Lớp 1 - Tuần 23, 24 - Buổi sáng

Giáo án Lớp 1 - Tuần 23, 24 - Buổi sáng

Tiết 2+3: Học vần: Bài 95 oanh - oach

A.Muùc tieõu:

- Đọc ủửụùc vaànă oanh, oach; từ và câu ứng dụng.

- Viết đợc: - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:nhà máy,.,doanh trại

*Học sinh KT: Đọc đợc vần oanh, oach

B.ẹoà duứng daùy hoùc:

- Tranh minh hoạ cho bài học.

- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.

C. Các hoạt động dạy và học:

1. ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc viết: áo choàng,liếng thoắng.

- Đọc bài sgk.

-> Nhận xét, đánh giá.

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: oanh, oach

 b. Dạy vần:

*/oanh :

* Nhận diện vần: Vần oanh tạo nên oa và nh.

* Đánh vần, đọc trơn:

- Vần : oanh

-Tiếng: doanh

- Từ: doanh trại.

- HS đọc :oanh, doanh,doanh trại.

 - H: Tìm từ ,câu có vần oanh ?

*oach ( quy trình tơng tự )

 

doc 17 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 23, 24 - Buổi sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
 Ngày soạn:Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010.
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 8 tháng 2 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
 -------------------------****************----------------------
Tiết 2+3: Học vần: Bài 95 oanh - oach
A.Muùc tieõu:
- Đọc ủửụùc vaànă oanh, oach; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:nhà máy,..,doanh trại
*Học sinh KT: Đọc được vần oanh, oach
B.ẹoà duứng daùy hoùc:
- Tranh minh hoạ cho bài học.
- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc viết: áo choàng,liếng thoắng.
- Đọc bài sgk..
-> Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: oanh, oach
 b. Dạy vần:
*/oanh :
* Nhận diện vần: Vần oanh tạo nên oa và nh.
* Đánh vần, đọc trơn:
- Vần : oanh
-Tiếng: doanh
- Từ: doanh trại.
- HS đọc :oanh, doanh,doanh trại.
 - H: Tìm từ ,câu có vần oanh ?
*oach ( quy trình tương tự ) 
*/ Đọc từ ứng dụng:
- HS đọc.
- GV đọc mẫu và giải thích.
- HS đọc CN.
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn HS viết: oanh,oach,doanh trại,thu hoạch.
- GV nhận xét, sửa sai.
 Tiết 2.
c. Luyện tập:
* Luyện đọc.
- Luyện đọc bài tiết 1.
- Luyện đọc mẫu câu ứng dụng.
- Luyện đọc bài SGK. 
+ GV đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS đọc thầm.
- HS đọc CN.
* Luyện nói: “nhà máy,..,doanh trại.”.
- H: Trong tranh vẽ gì ?Tranh nào là nhà máy?Kể tên một số nhà máy mà em biết?Cửa hàng bán những thứ gì?Doanh trại là nơi làm việc của ai?
 * Luyện viết vào vở tập viết .
- GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. 
- Chấm điểm. Nhận xét.
4. Củng cố:
- HS đọc bài trên bảng lớp.
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
HS hát.
HS viết b/c, b/l
3HS.
2 HS nhắc lại
1 HS nêu.
 - Đọc CN,lớp, cài.
- Đọc CN,lớp, cài.
- Đọc CN,lớp.
CN thi tìm.
CN, lớp.
Lắng nghe.
3 HS.
HS quan sát.
Viết bảng con.
CN , lớp.
CN , lớp.
-7,8 HS.
- 2 HS nêu.
CNTL câu hỏi.
HS viết bài vào vở.
1 HS.
- Lắng nghe.
 -----------------------------************************-------------------
Tiết 4: Toán (Tiết 89) Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
A.Mục tiêu:
- Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm.
-Bài tập cần làm:Bài1,2,3.
B.Đồ dùng:Thước kẻ có vạch chia xăng-ti-met.
C.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định lớp:
2.KT bài cũ: Tính 7cm + 1 cm =
 9 cm – 4cm =
-> Đánh giá,nhận xét.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b.HD học sinh vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước:
-Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm:
+Đặt thước lên tờ giấy : Tay trái giữ thước,tay phải dùng bút chấm 1 điểm ở 0, một điểm ở 4.
+Nhấc thước viết A điểm đầu ,B điểm cuối ta đã vẽ.
c.Thực hành:
Bài1(123)Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm,7cm,2cm,9cm.
-GV hướng dẫn HS vẽ.
Bài2(123)Giải bài toán theo tóm tắt.
H: Bài toán cho biết gì?Bài toán hỏi gì?
Yêu cầu HS giải vào vở.
- Nhận xét,chữa bài.
Bài3(123)Vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm,BC dài 7cm.
-GV quan sát HS vẽ.
4.Củng cố:
- Thi đua đọc nhanh bài giải 2.
5.Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS hát.
-2 HS lên bảng làm.
1 HS nhắc lại
Lớp quan sát.
HS nêu yêu cầu,cách làm.
HS lên bảng vẽ,lớp vẽ vào vở.
HS nêu yêu cầu,cách làm.
1 HS làm bảng phụ,lớp làm vỏ.
 Bài giải
 Cả hai đoạn thẳng dài là:
 5 + 3 = 8 (cm)
 Đáp số: 8 cm
HS nêu yêu cầu,cách làm.
HS lên bảng vẽ,lớp vẽ vào vở.
2 HS.
- Lắng nghe.
******************************************************************* 
 Thứ sáu ngày 12 tháng 2 năm 2010
 Nghỉ tết
********************************************************************
Tuần 24
 Ngày soạn:Thứ năm ngày 11 tháng 2 năm 2010.
 Ngày giảng: Thứ hai ngày22 tháng 2 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
 -------------------------****************----------------------
Tiết 2+3: Học vần: Bài 100 uân- uyên
A.Muùc tieõu:
- Đọc ủửụùc vaànă uân- uyên ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uân, uyên, mùa xuân,bóng chuyền. 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
*Học sinh KT: Đọc được vần uân, uyên. 
B.ẹoà duứng daùy hoùc:
- Tranh minh hoạ cho bài học.
- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc viết: áo choàng,liếng thoắng.
- Đọc bài sgk..
-> Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: uân, uyên 
 b. Dạy vần:
*/uân :
* Nhận diện vần: Vần uân tạo nên uâ và n.
* Đánh vần, đọc trơn:
- Vần : uân
-Tiếng: xuân
- Từ: mùa xuân.
- HS đọc : uân,xuân,mùa xuân.
 - H: Tìm từ ,câu có vần uân ?
*uyên ( quy trình tương tự ) 
*/ Đọc từ ứng dụng:
- HS đọc.
- GV đọc mẫu và giải thích.
- HS đọc CN.
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn HS viết: uân, uyên, mùa xuân .... 
- GV nhận xét, sửa sai.
 Tiết 2.
c. Luyện tập:
* Luyện đọc.
- Luyện đọc bài tiết 1.
- Luyện đọc mẫu câu ứng dụng.
- Luyện đọc bài SGK. 
+ GV đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS đọc thầm.
- HS đọc CN.
* Luyện nói: “Em thích đọc truyện..”.
- H: Trong tranh vẽ gì ?Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?Các em có thích đọc truyện không? Kể tên câu chuyện mà em thích?
 * Luyện viết vào vở tập viết .
- GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. 
- Chấm điểm. Nhận xét.
4. Củng cố:
- HS đọc bài trên bảng lớp.
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
HS hát.
HS viết b/c, b/l
3HS.
2 HS nhắc lại
1 HS nêu.
 - Đọc CN,lớp, cài.
- Đọc CN,lớp, cài.
- Đọc CN,lớp.
CN thi tìm.
CN, lớp.
Lắng nghe.
3 HS.
HS quan sát.
Viết bảng con.
CN , lớp.
CN , lớp.
-7,8 HS.
- 2 HS nêu.
CNTL câu hỏi.
HS viết bài vào vở.
1 HS.
- Lắng nghe.
 -----------------------------************************-------------------
Tiết 4: Toán (Tiết 93) Luyện tập.
A.Mục tiêu:
- Củng cố đọc,viết,so sánh các số tròn chục.
- Củng cố cấu tạo của các số tròn chục từ 10,..,90.
-Bài tập cần làm:Bài1,2,3,4.
*HSKT: Viết được 1 Số tròn chục bất kì.
B.Đồ dùng: Bảng phụ.
C.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định lớp:
2.KT bài cũ:
- Đọc các số tròn chục từ 10->90,90->10.
-> Đánh giá,nhận xét.
3.Bài mới:
Bài1(128) Nối(theo mẫu)
-GV hướng dẫn mẫu.
Bài2(128) Viết (theo mẫu)
-GV hướng dẫn mẫu.
Bài3(128)
a.Khoanh vào số bé nhất:70,40,20,50,30
b.Khoanh vào số lớn nhất:10,80,60,90,70 Bài4(128)
a.Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b.Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
4.Củng cố:
H:Số 90 lớn hơn các số tròn trục nào?
Số 10 bé hơầócc số tròn trục nào?
5.Dặn dò:
-Về nhà xem lại các bài tập và chuẩn bị bài sau.
chuyển giờ.
3 HS
Hs nêu yêu cầu,cách làm.
HS làm sách và đọc bài làm.
Hs nêu yêu cầu,cách làm.
HS làm sách và đọc bài làm.
HS làm sách và đọc bài làm.
20
90
HS làm sách và đọc bài làm.
20,50,70,80,90.
80,60,40,30,10.
- 90 > 80,70,60,50,40,30,20,10.
- 10 < 90,80,70,60,50,40,30,20.
- Lắng nghe.
********************************************************************
 Ngày soạn:Thứ CN ngày 20 tháng 2 năm 2010.
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2010
Tiết 1: Toán:(Tiết 24) Cộng các số tròn trục.
A.Mục tiêu:
- Biết đặt tính,làm tính cộng các số tròn chục ,cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90.
- Giải được bài toán có phép cộng.
- Bài tập cần làm: Bài 1,2,3.
B.Đồ dùng: Các bó chục que tính.
C.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định lớp:
2.KTBC: So sánh 50...40 40...30 50...30
-> Đánh giá,nhận xét.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b.Cách cộng các số tròn chục:
- Lấy 3 bó que tính là 30 que tính.Lấy tiếp 2 bó que tính là 20 que tính.Tất cả là bao nhiêu que tính?
- Gv hướng dẫn HS làm: 30
 +
 20
 50
Vậy: 30 + 20 = 50
c.Luyện tập:
Bài1(129) Tính.
Đặt các phép tính thẳng hàng chục,đơn vị.
Bài2(129) Tính nhẩm.
GV hướng dẫn mẫu: 20 + 30 = ?
Nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục.
Vậy: 20 + 30 = 50
Bài3(129) 
H: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- Chấm điểm,chữa bài.
4.Củng cố:
- Thi đua nêu nhanh kết quả phép tính: 
10 + 60 =? 70 + 20 = ?
5.Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
HS hát.
3 HS
2 HSNL
HS cùng thực hiện.
50 que.
- Quan sát
HS nêu yêu cầu,cách làm.
HS làm bảng con.
HS nêu yêu cầu,cách làm,làm miệng.
50+10=60 40+30=70 50+40= 90
20+20=40 20+60=80 40+50= 90
30+50= 80 70+20= 90 20+70=90
-HS đọc nội dung bài toán,nêu tóm tắt.
- HS giải vào vở,1 HS lên bảng làm.
 Bài giải:
 Hai thùng có tất cả là:
 20+30=50(gói bánh)
 Đáp số: 50 gói bánh.
2 HS
- Lắng nghe.
 ------------------*******************----------------
Tiết 2: Âm nhạc: Học hát: Quả
GV dạy thay soạn và giảng.
 ---------------------*******************---------------
Tiết 3 + 4: Học vần: Bài 101 uât- uyêt
A.Muùc tieõu:
- Đọc ủửụùc vaànă uât, uyêt ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uât, uyêt, sản xuất,duyệt binh. 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp.
*Học sinh KT: Đọc được vần uât, uyêt. 
B.ẹoà duứng daùy hoùc:
- Tranh minh hoạ cho bài học.
- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc viết: tuần lễ,kể chuyện.
- Đọc bài sgk..
-> Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: uât, uyêt 
 b. Dạy vần:
*/uât :
* Nhận diện vần: Vần uât tạo nên uâ và t.
* Đánh vần, đọc trơn:
- Vần : uât
-Tiếng: xuất
- Từ: sản xuất.
- HS đọc : uât,xuất,sản xuất.
 - H: Tìm từ ,câu có vần uât ?
*uyên ( quy trình tương tự ) 
*/ Đọc từ ứng dụng:
- HS đọc.
- GV đọc mẫu và giải thích.
- HS đọc CN.
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn HS viết: uât, uyêt, sản xuất .... 
- GV nhận xét, sửa sai.
 Tiết 2.
c. Luyện tập:
* Luyện đọc.
- Luyện đọc bài tiết 1.
- Luyện đọc mẫu câu ứng dụng.
- Luyện đọc bài SGK. 
+ GV đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS đọc thầm.
- HS đọc CN.
* Luyện nói: “Đất nước ta tuyệt đẹp.”.
- H: Đất nước ta tên gọi là gì?Quan sát tranh cho biết đó là cảnh ở đâu trên đất nước ta?Em biết những cảnh đẹp nào trên đất nước ta?
 * Luyện viết vào vở tập viết .
- GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. 
- Chấm điểm. Nhận ... i.
HS viết bài vào vở.
1 HS.
- Lắng nghe.
********************************************************************
 Ngày soạn:Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2010.
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2010
Tiết 1 Toán: (Tiết 93) Trừ các số tròn chục
A.Mục tiêu:
- Biết đặt tính,làm tính,trừ nhẩm các số tròn chục.
- Biết giải toán có lời văn.
-BTCL: Bài 1,2,3.
*HSKT: Làm được 1 phép tính của bài tập 1.
B.Đồ dùng: Các bó que tính.
C.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định lớp:
2.KT bài cũ: Tính 20 + 30 = 30 + 30 =
-> Đánh giá, nhận xét.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục(Theo cột dọc)
B1: Hướng dẫn thao tác trên que tính.
-GV hướng dẫn để HS nhận biết 50 có 5 chục và 0 đơn vị.
B2: Cách tính: 50 
 -
 20
 30
Vậy: 50 – 30 = 20.
b.Thực hành:
Bài1(131) Tính
đặt phép tính thẳng hàng.
Bài2(131) Tính nhẩm
GV hướng dẫn HS cách trừ nhẩm hai số tròn chục: 50 – 30 = ?
Nhẩm: 5 chục – 3 chục = 2 chục.
Vậy : 50 – 30 = 20
Bài3(131) 
H: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- Chấm điểm , chữa bài.
4.Củng cố:
H: Nêu cách đặt tính và tính trừ hai số tròn chục trong phạm vi 100?
5.Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. 
- HS hát.
- 2 HS.
HS tao tác trên que tính.
HS quan sát.
HS nêu yêu cầu, cách làm.
- HS làm bảng con.
HS nêu yêu cầu, cách làm.
HS làm miệng.
HS nêu yêu cầu, cách làm.
HS tự giải.
 Bài giải
 An có tất cả là: 
 30 + 10 = 40 (cái kẹo)
 Đáp số: 40 cái kẹo
1 HS nêu
- Lắng nghe.
 ------------------------******************-----------------------
Tiết 2+3: Học vần: Bài 103 Ôn tập
A.Mục tiêu:
- Đọc được các vần,từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: “Tryện kể mãi không hết”
*HS khá giỏi: Kể được từ 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh.
*HSKT: Đọc được 1 vần do GV chỉ.
B.Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài và truyện kể.
C.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định lớp:
2.KT bài cũ: Đọc viết: luýnh quýnh.
-> Đánh giá, nhận xét.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Ôn tập.
b.Ôn tập:
*HS đọc các vần trong bảng ôn.
- HS ghép âm thành vần.
- Đọc vần vừa ghép.
*Đọc từ ứng dụng:
- GV đọc mẫu và giải thích từ ứng dụng.
- HS đọc .
*Luyện viết bảng con:
- GV viết mẫu,nêu cách viết.
GV sửa sai cho HS.
 Tiết 2
c.Luyện tập:
*Luyện đọc:
- Luyện đọc bài tiết 1
- Luyện đọc bài ứng dụng
-Luyện đọc bài trong SGK.
+ GV đọc mẫu.
+ HS đọc CN.
d.Kể chuyện: Ngỗng và tép
- GV kể chuyện lần 1 theo tranh.
- GV kể lần 2 kết hợp câu hỏi
- HS kể
e.Luyện viết vào vở tập viết:
- GV nhắc nhở HS tư thế viết
- GV quan sát HS viết.
- Chấn điểm,nhận xét, tuyên dương.
4.Củng cố:
- Đọc bài trong SGK.
5.Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiết sau.
- HS hát.
- HS viết b/c
1 hSNL
CN
CN,đồng thanh.
lắng nghe
CN,ĐT.
lắng nghe
HS viết bài.
CN,ĐT
CN,ĐT
CN,ĐT
1HS nêu.
Lắng nghe
CN kể
HS viết bài
1 HS
- Lắng nghe
 ------------------------************------------------
Tiết 4: Tự nhiên & Xã hội: Bài 24 Cây gỗ.
A.Mục tiêu:
- Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây gỗ.
 - Chỉ được rễ,thân,lá,hoa của cây gỗ.
*HSKG: So sánh các bộ phận chính,hình dạng,kích thước,ích lợi của cây rau vad cây gỗ.
*HSKT: Nhận biết được cây gỗ.
B.Chuẩn bị:Hình ảnh trong bài.
C.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định lớp:
2.KT bài cũ: H: Kể tên một số cây hoa và ích lợi của chúng?
-> Đánh giá,nhận xét.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b.Nội dung:
*Hoạt động 1: Quan sát cây gỗ.
- GV cho HS quan sát tranh vẽ một số cây gỗ
H:Cây gỗ này tên gì? Hãy chỉ thân ,lá của cây?Em có nhìn thấy rễ cây không?Thân cây có đặc điểm gì?
->GVKL: Giống như các cây đã học , cây thân gỗ..
*Hoạt động 2: Làm việc với sgk.
- GV chia nhóm và giao việc cho các nhóm.
->GVKL: Cây gỗ được trồng để lấy gỗ,làm đồ dùng và nhiều việc khác..
4.Củng cố:
H:Nêu ích lợi của việc trồng cây gỗ?
5.Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- chuyển giờ
2 HS
2 HS nhắc lại
HS quan sát và trả lời câu hỏi.
HS khác nhận xét,bổ xung.
lắng nghe
- HS làm việc theo nhóm đôi.
- Một số nhóm trình bày.
- HS nhóm khác nhận xét,bổ xung.
-Lắng nghe
1 HS
- Lắng nghe.
********************************************************************
 Ngày soạn:Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2010.
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2010
Tiết 1 Tập viết: (Tuần 21) hoà bình,quả soài,hí hoáy,..
A.Mục tiêu:
-Viết đúng các các chữ: hoà bình,hí hoáy,khoẻ khoắn,áo choàng,kế hoạch,khoanh tay kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập hai.
*HS khá giỏi:Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1,tập hai.
*HSKT: Viết 1 dòng chữ o.
II.Đồ dùng:
- Bài viết mẫu.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài cũ:- Đọc viết: đỏ thắm , mầm non.
 - GV nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
*Quan sát phân tích chữ mẫu.
- GV treo bảng chữ mẫu.
- Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li? 
kéo xuống 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 3 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 2 li?
- Khoảng cách giữa các con chữ ?
- Vị trí của dấu thanh?
* Luyện viết:
+Viết bảng con:
- GVviết mẫu, nêu cách viết.
-Nhận xét sửa sai.
+ Viết vở:
- GV hướng dẫn viết từng dòng.
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút
- Quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm, nhận xét một số bài 
4. Củng cố 
- Nhắc lại chữ vừa viết?
5. Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
 - Về luyện viết thêm cho đẹp.
- HS hát.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- 1 HSNL.
- HS đọc.
- h,k
- y
- t
- c, ư, a, ô, i, ê,..
- Bằng nửa nét tròn.
- Dấu huyền bên trên a ...
- HS quan sát
- Lớp viết bảng con, bảng lớp.
- HS quan sát.
- Lớp viết bài vào vở tập viết.
- 1 HS
- Lớp lắng nghe.
 --------------------************----------------
Tiết 1 Tập viết: (Tuần 22) tàu thuỷ,giấy pơ-luya,tuần lễ,..
A.Mục tiêu:
-Viết đúng các các chữ: tàu thuỷ,giấy pơ-luya,tuần lễ,lời khuyên,nghệ thuật,tuyệt đẹp kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập hai.
*HS khá giỏi:Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1,tập hai.
*HSKT: Viết 1 dòng chữ d.
II.Đồ dùng:
- Bài viết mẫu.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài cũ:- Đọc viết: hoà bình,hí hoáy.
 - GV nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
*Quan sát phân tích chữ mẫu.
- GV treo bảng chữ mẫu.
- Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li? 
kéo xuống 4 và 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 3 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 2 li?
- Khoảng cách giữa các con chữ ?
- Vị trí của dấu thanh?
* Luyện viết:
+Viết bảng con:
- GVviết mẫu, nêu cách viết.
-Nhận xét sửa sai.
+ Viết vở:
- GV hướng dẫn viết từng dòng.
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút
- Quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm, nhận xét một số bài 
4. Củng cố 
- Nhắc lại chữ vừa viết?
5. Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
 - Về luyện viết thêm cho đẹp.
- HS hát.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- 1 HSNL.
- HS đọc.
- h,k,l
- y,p
- t
- â, u, a, ơ, i, e,..
- Bằng nửa nét tròn.
- Dấu huyền bên trên a ...
- HS quan sát
- Lớp viết bảng con, bảng lớp.
- HS quan sát.
- Lớp viết bài vào vở tập viết.
- 1 HS
- Lớp lắng nghe.
 --------------------**************---------------------
Tiết 3: Thủ công:(Tuần 24) Cắt,dán hình chữ nhật.(Tiết 1)
A.Mục tiêu:
- Biết cách kẻ,cắt ,dán hình chữ nhật.
- Kẻ,cắt ,dán được hình chữ nhật . Có thể kẻ,cắt ,dán hình chữ nhật theo cách đơn giản.Đường cắt tương đối thẳng.Hình dán tương đối phẳng.
*HS khéo tay:
- Kẻ,cắt ,dán hình chữ nhật theo hai cách.Đường cắt thẳng.Hình dán phẳng.
- Có thể kẻ,cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác.
*HSKT:Cắt được hình chữ nhật.
B.Chuẩn bị: 
*GV:
- chuẩn bị hình chữ nhật mẫu bằng giấy mầu dán trên tờ giấy trắng có kẻ ô.
- Tờ giấy kẻ ô có kích thước lớn.
*HS:
- Giấy màu có kẻ ô.1 Tờ giấy vở HS có kẻ ô.Bút chì, thước kẻ,kéo,hồ dán.Vở thủ công.
C.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định lớp:
2.KT bài cũ:
H:Nêu cách kẻ một đoạn thẳng?(Lấy hai điểm A,B bất kì trên cùng 1 dòng kẻ ngang.Đặt thước,kẻ qua 2 điểm A,B.Giữ thước cố định bằng tay trái,tay phải dùng bút dựa vào cạnh thước,đầu bút tì trên giấy vạch nối từ điểm A sang B ta được đoạn thẳng AB)
->Đánh giá,nhận xét.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b.Hướng dẫn HS quan sát,nhận xét.
-GV treo hình CN mẫu.
H:+ Hình CN có mấy cạnh?
 + Độ dài các cạnh ntn?
->GV: Như vậy hình CN có hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau.
c.Hướng dẫn mẫu:
- Hướng dẫn cách kẻ hình CN.
- Hướng dẫn cắt rời hình CN và dán.
- Hướng dẫn cách kẻ hình CN đơn giản hơn.
d.Thực hành:
- HS thực hành kẻ,cắt hình CN theo cách đơn giản trên giấy vở HS có kẻ ô.
- GV theo giõi,giúp đỡ HS yếu.
-Chấm điểm,tuyên dương một số sản phẩm đẹp.
4.Củng cố:
H:Nêu cách cắt dán hình chữ nhật?
5.Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
chuyển giờ.
1 HS trả lời và lên bảng thực hành.
2 HS nhắc lại.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- 4 cạnh.
- 2 Cạnh dài,2 cạnh ngắn.
Lớp quan sát.
- 1 HS lên bảng thực hành.
lớp thực hành vào giấy ô li.
1 HS
- Lắng nghe.
 -----------------******************-------------
Tiết4: Sinh hoạt lớp: Tuần 24
A. Mục tiêu: Giúp HS.
- Thấy được, ưu nhược điểm trong tuần.
- Biết được kế hoạch của tuần 25.
B. Nội dung:
1. ổn định lớp: HS hát
2.Nội dung: 
* Nhận xét ưu điểm tuần24:
- Ngoan, hăng hái phát biểu xây dựng bài. 
- Tuyên dương: 
+ Hiệp, Minh Phương có nhiều tiến bộ trong học tập.
+ Hăng hái phát biểu xây dựng bài:Trang, Ly, Lan Hương..
 * Nhược điểm: 
- Thiếu đồ dùng học tập: Hiệp , Xuân Phương.
 - Nghỉ học không lý do : Thành.
- Viết kém : Xuân Phương.
 3. Kế hoạch tuần 25: 
- Phát huy ưu điểm tuần 24.
- Thi đua điểm 10 giữa các tổ 
*******************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 2324 buoi sang.doc