TIẾNG VIỆT 100 : u©n , uyªn
I) Yêu cầu :
- Đọc được : uân uyên, mùa xuân, bóng chuyền từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được : uân uyên, mùa xuân, bóng chuyền .
- Luyện nói từ 2 đên 4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện .
II) Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ các từ ngữ, câu ứng dụng và chủ đề luyện nói .
III) Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :
2. Bài mới :
Hoạt động 1 : - Giới thiệu bài .
Hoạt động 2 : - Dạy vần .
* Vần uân :
GV giới thiệu tranh .
Trong tranh vẽ gì ?
Tiếng nào em đã học ?
Giới thiệu tiếng "xuân"
Yêu cầu H S phân tích tiếng" xuân"
Trong tiếng " xuân " vần nào chúng ta chưa học .
Vần uân gồm mấy âm ?
So sánh uân và vần đã học .
Yêu cầu HS ghép và đọc .
. uân, xuân, mùa xuân .
* Vần uyên : ( Quy trình tương tự )
So sánh uân và uyên .
Yêu cầu HS ghép vần uyên và đọc .
Có vần uyên muốn tạo thành tiếng chuyền ta phải làm thế nào ?
GV giới thiệu tranh .
Trong tranh vẽ gì ?
Yêu cầu HS ghép và đọc trơn .
uyên, chuyền, bóng chuyền .
Giải lao tích cực .
Thứ hai ngày tháng năm 2012 TIẾNG VIỆT 100 : u©n , uyªn I) Yêu cầu : - Đọc được : uân uyên, mùa xuân, bóng chuyền từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được : uân uyên, mùa xuân, bóng chuyền . - Luyện nói từ 2 đên 4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện . II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ các từ ngữ, câu ứng dụng và chủ đề luyện nói . III) Hoạt động dạy học : 1. Bài cũ : 2. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : - Giới thiệu bài . Hoạt động 2 : - Dạy vần . * Vần uân : GV giới thiệu tranh . Trong tranh vẽ gì ? Tiếng nào em đã học ? Giới thiệu tiếng "xuân" Yêu cầu H S phân tích tiếng" xuân" Trong tiếng " xuân " vần nào chúng ta chưa học . Vần uân gồm mấy âm ? So sánh uân và vần đã học . Yêu cầu HS ghép và đọc . . uân, xuân, mùa xuân . * Vần uyên : ( Quy trình tương tự ) So sánh uân và uyên . Yêu cầu HS ghép vần uyên và đọc . Có vần uyên muốn tạo thành tiếng chuyền ta phải làm thế nào ? GV giới thiệu tranh . Trong tranh vẽ gì ? Yêu cầu HS ghép và đọc trơn . uyên, chuyền, bóng chuyền . Giải lao tích cực . Hoạt động 3 : - Đọc từ ngữ ứng dụng GV cho xuất hiện từ ứng dụng . Gọi HS tìm tiếng có vần uân, uyên . Gọi HS đọc từ ứng dụng . GV đọc mẫu và giải thích . Hoạt động 4 : - Luyyện viết . GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết . Tiết 2 : + Luyện tập Hoạt động 5 : - Luyện đọc Gọi HS đọc bài ở tiết 1 . Tiếng nào có vần uân, uyên ? GV giới thiệu tranh Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng có vần uân, uyên . Gọi HS đọc đoạn thơ ứng dụng . GV đọc mẫu và hướng dẫn HS luyện đọc . Hoạt động 6 : - Luyện viết . * Bài tập : Gọi HS đọc bài tập và nêu yêu cầu bài tập . Yêu cầu HS tự làm bài . Hoạt động 7: - Luyện nói . Gọi HS đọc chủ đề luyện nói . GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? 3. Củng cố - dặn dò : Quan sát tranh . Trả lời cá nhân . Cá nhân. Ghép và đọc cá nhân, tổ, lớp . 2 HS so sánh . Ghép và đọc . Cá nhân . Quan sát tranh Cả lớp ghép. Cá nhân, đồng thanh Quan sát từ , cá nhân trả lời . Cá nhân, Cá nhân ,tồ,lớp . Nghe GV đọc mẫu . Quan sát GV viết . Cá nhân nhận xét . Viết bảng con . 4 - 6 HS đọc . Cá nhân trả lời . Quan sát tranh . Đọc thầm và tìm vần mới . Đọc cá nhân, tổ, lớp Viết vào ở tập viết 2 H S đọc Cá nhân làm vào vở bài tập . 1HS lên bảng chữa bài Quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 . Cá nhân trả lời ĐẠO ĐỨC 21 : ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH I) Mục tiêu : - Nêu được một số quy định đối với người đi bộ, phù hợp với điều kiện giao thông tại địa phương . - Nêu được lợi ích của việc đi bộ dúng quy định . - Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện . * Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng qui định và sai quy định . II) Chuẩn bị : Ba chiếc đèn hiệu: đỏ, xanh, vàng . III) Hoạt động dạy học : 1. Bài cũ : 2. Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS a. Giới thiệu bài : Tiết học trước ta đã học bài : Đi bộ đúng quy định . Tiết học hôm nay giúp ta vận dụng các điều đã học vào thực hành . b. Tiến hành : @ Hoạt động 1 : GV cho HS quan sát và trả lời câu hỏi : . Ở nông thôn, khi đi bộ, đi ở phần đường nào ? Vì sao ? GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo yêu cầu sau : . Các bạn trong tranh có đi bộ đúng quy định không ? . Điều gì có thể xảy ra ? Vì sao ? . Em sẽ làm gì khi thấy các bạn đi bộ không đúng quy định ? . Nếu tai nạn xảy ra thì sẽ ảnh hưởng đến ai ? * Kết luận : Đi bộ dưới lòng đường là sai quy định, có thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác . @ Hoạt động 2 : GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nội dung của từng bức tranh . Yêu cầu HS nối bức tranh với bộ mặt tươi cười . Giải lao tích cực . Cả lớp hát bài " Đường em đi " . Đường ngay trước trường mình có vỉa hè không ? . Vậy khi đi bộ em phải đi như thế nào ? . Có được xô dẩy, đùa giỡn dưới lòng đường không ? Trò chơi : Đèn giao thông . - Liên hệ thực tế : Em nào đã thực hiện tốt việc đảm bảo an toàn giao thông cho người đi bộ . *c. Nhận xét tiết học : Cho cả lớp đọc câu thơ ở cuối bài Hát bài : Đường em đi . Nghe GV giới thiệu bài . Quan sát trả lời cá nhân . Thảo luận nhóm 4 . Đại diện nhóm trả lời Liên hệ thực tế Nghe GV kết luận bài Quan sát tranh nêu cá nhân . Cả lớp làm vào vở bài tập Liên hệ thực tế . Liên hệ thực tế . Cả lớp đọc . Thứ ba TIẾNG VIỆT 101 : uât, uyêt . I) Yêu cầu : - Đọc được : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh ; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh . - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề " Đất nước ta tuyệt đẹp ". II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ, các từ ngữ, câu ứng dụng . III) Hoạt động dạy học : 1. Bài cũ : 2. Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Hoạt động 1 : - Giới thiệu bài : uât, uyêt . GV đọc, gọi HS đọc lại . Hoạt động 2 : - Dạy vần . * Vần uât : Vần uât gồm có mấy âm ? Đó là những âm nào ? So sánh : uât với uân . Yêu cầu HS ghép và đọc . Có vần uât, muốn tạo thành tiếng "xuất", ta phải làm thế nào ? GV giới thiệu tranh và từ khoá: sản xuất . Yêu cầu HS ghép và đọc trơn . uât - xuất - sản xuất . GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS . * Vần uyêt : ( Quy trình tương tự ) . So sánh uyêt với uyên . Yêu cầu HS ghép và đọc : uyêt - duyệt - duyệt binh . Giải lao tích cực . Hoạt động 3 : - Đọc từ ngữ ứng dụng . GV cho xuất hiện từ ứng dụng Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần uât, ( uyêt ) . Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng . GV đọc mẫu và giải nghĩa từ . Tiết 2 : + Luyện tập . Hoạt động 4 : - Luyện đọc Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1 . Tìm tiếng trong bài có vần : uât. uyêt . GV giới thiệu tranh và đoạn thơ ứng dụng . Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng có vần uât, uyêt . Hướng dẫn HS đọc, GV đọc mẫu . Hoạt động 5 : - Luyện viết . GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết . Hoạt động 6 : - Luyện nói . GV gọi HS đọc tên chủ đề luyện nói . Giới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận 3. Củng cố - dặn dò : 3 HS đọc Cá nhân trả lời . 1 HS so sánh . Ghép bộ THTV . Đọc cá nhân , đồng thanh . Cả lớp ghép , đọc C N ,tổ ,lớp Cá nhân Cả lớp ghép, đọc cá nhân, tổ ,lớp. .Quan sát từ . Đọc cá nhân , Đọc cá nhân, đồng thanh 4 - 6 HS đọc Cá nhân Quan sát tranh . Đọc thầm . Đọc cá nhân, đồng thanh . Quan sát GV viết mẫu . Cá nhân nhận xét . Viết bảng con . 3 HS đọc . Quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 . TOÁN 93 : LUYỆN TẬP I) Yêu cầu : - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục . - Bước đầu nhận biết cấu tạo các số tròn chục .( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị ) Làm bài : 1, 2, 3 ,4 . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Bài cũ : 2. Bài mới : Bài 1 : Nối ( theo mẫu ) GV tổ chức thành trò chơi " Tiếp sức" GV nêu yêu cầu trò chơi . Mỗi đội 5 HS tham gia trò chơi . Đội nào nối xong trước, đội đó thắng . Bài 2 : Viết ( theo mẫu ) GV hướng dẫn HS sử dụng các bó chục que tính để dễ nhận ra cấu tạo số : Ví dụ : Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị . Bài 3 : HS nêu yêu cầu bài . Gọi HS đọc các sô trên bảng Gọi 1 HS lên bảng làm a) Khoanh vào số bé nhất 70 , 40 , 20 , 50 , 30 . b) Khoanh vào số lớn nhất : 10, 80, 60 , 90 , 70 . Bài 4 : Tổ chức trò chơi : Thi làm toán nhanh . HS xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé 3. Củng cố - dặn dò : .3 tổ đại diện tham gia chơi . Cá nhân . Làm vào vở bài tập . 3 tổ lên tham gia chơi Thứ tư Tiếng Việt 102 : uynh - uych . . I) Yêu cầu : - Đọc được : uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch ; từ và câu ứng dụng . - Viết được : uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch . - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang . II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ, từ ứng dụng, đoạn thơ ; chủ đề luyện nói . III) Hoạt động dạy học : 1. Bài cũ : 2. Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Hoạt động 1 : - Giới thiệu bài . Hoạt động 2 : - Dạy vần . * Vần uynh : Vần uynh gồm mấy âm ? Yêu cầu HS ghép và đọc . u - y - nhờ - uynh . Từ vần uynh hãy tạo thành tiếng " huynh ". Yêu cầu HS ghép và đọc trơn . GV giới thiệu từ " phụ huynh " . GV giải thích từ phụ huynh . Yêu cầu HS ghép và đọc trơn . * Vần uych : ( Quy trình tương tự ) . So sánh : uynh, uych . Yêu cầu HS ghép và đọc trơn . uych - huỵch - ngã huỵch . Hoạt động 3 : - Đọc từ ngữ ứng dụng . GV cho xuất hiện từ ứng dụng : Yêu cầu HS tìm tiếng có vần uynh ( uych ) . Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng . GV đọc mẫu và giải thích từ . Hoạt động 4 : - Luyện viết . GV giới thiệu chữ mẫu và hướng dẫn quy trình viết . Gọi HS nhận xét, cấu tạo, độ cao của chữ . Tiết 2 : + Luyện tập . Hoạt động 5 : - Luyện đọc . Gọi HS luyện đọc bài ở tiết 1 . Tìm tiếng trong bài có vần uynh, uych . GV giới thiệu tranh . Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì ? GV đọc mẫu . Hoạt động 6 : - Luyện viết . Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết . Hoạt động 7 : - Luyện nói . GV giới thiệu tranh . Yêu cầu HS quan sát, thảo luận . . Nêu tên các loại đèn . . Đèn nào dùng điện để thắp sáng ? . Khi không có điện, ta dùng loại đèn nào ? . Khi không dùng đèn nữa có nên để đèn sáng không ? Vì sao ? 3. Củng cố - dặn dò : Cá nhân trả lời . Ghép và đọc cá nhân, tổ, lớp . Ghép và đọc cá nhân, đồng thanh 1 HS so sánh Cả lớp ghép Đọc cá nhân, lớp uan sát, trả lời cá nhân . Cả lớp lắng nghe Quan sát chữ mẫu và nêu nhận xét . Cá nhân . Viết bảng con . 4 - 5 HS đọc Cá nhân . Quan sát tranh . Trả lời cá nhân Cả lớp đọc thầm tìm tiếng có vần mới . Viết vào vở bài tập . Quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 . Đại diện nhóm trả lời . 4 - 5 HS đọc . Cá nhân . TOÁN 94 : CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC . I) Yêu cầu : - Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90 . - Giải được bài toán có phép cộng . Làm bài : 1, 2, 3 . II) Đồ dùng dạy học : Các bó có một chục que tính . III) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Bài cũ : 2. Bài mới : a/ Giới thiệu cách cộng số tròn chục : @ Bước 1 : Hướng dẫn HS thao tác trên que tính . GV yêu cầu HS lấy 30 que tính ( có 3 bó que tính ) Hướng dẫn HS sử dụng các bó que tính để nhận biết 30 có 3 chục và 0 đơn vị . Viết số 3 ở cột chục, viết số 0 ở cột đơn vị . Yêu cầu HS lấy 20 que tính xếp dưới 3 bó que tính . Tương tự GV hướng dẫn HS nhận biết 20 có 2 chục và 0 đơn vị . CHỤC ĐƠN VỊ 3 2 0 0 5 0 - 0 cộng 0 băng 0 viết 0 . - 3 cộng 2 bằng 5 viết 5 . @ Bước 2 : Hướng dẫn kỷ thuật làm tính cộng . GV hướng dẫn thực hiện theo 2 bước . Đặt tính : Viết 30 rồi viết 20, sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị ; Viết dấu + ; Kẻ vạch ngang . - Tính : ( từ phải sang trái ) . + + 30 . 0 cộng 0 bằng 0 viết 0 . 20 . 3 cộng 2 bằng 5 viết 5 . 50 Vậy 30 + 20 = 50 . Chưa yêu cầu HS nêu quy tắc . Giải lao tích cực . 3 . Thực hành :Bài 1 : GV gọi HS nêu yêu cảu bài . Hướng dẫn HS làm bài và chữa bài . Gọi HS nêu cách tính . Bài 2 : Tính nhẩm .Hướng dẫn HS tính nhẩm . Gọi HS đọc bài mẫu . Yêu cầu mỗi HS đọc 1 phép tính . Bài 3 :Gọi HS đọc đề toán . Đề toán cho biết gì ? Gọi HS tóm tắt bài toán . Yêu cầu HS làm theo nhóm . Gọi HS nhận xét đánh gía bài của các nhóm . 3. Củng cố - dặn dò : . Cá nhân thực hành bộ lắp ghép . Cả lớp theo dõi . Thực hiện bảng con . Nhiều cá nhân đọc lại . 1 HS nêu . Cá nhân làm bảng con . HS nhẩm miệng . Cá nhân . 2 HS đọc . Cá nhân trả lời . Thứ năm Tiếng Việt 130 : ÔN TẬP ( 42, 43 ) . I) Yêu cầu : - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến 103 . - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến 103 . - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Truyện kể mãi không hết . * HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Bài cũ : 2. Bài mới : Hoạt động 1 : - Ôn các vần uê, uy, uơ ( từ bài 98 - 103 ) Hoạt động 2 : - Học bài ôn . GV yêu cầu HS kể các vần đã học . GV ghi bảng . Gọi HS đọc lại bảng ôn . Gọi 2 HS ( 1 HS chỉ vào vần, 1 HS đọc ) . Hoạt động 3 : - Đọc từ ứng dụng . Yêu cầu HS đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa ôn . Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến 103 Hoạt động 4 : - Luyện viết hoà thuận . luyện tập . GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết . Lưu ý : Khi viết các chữ viết liền nét với nhau . Tiết 2 : + Luyện tập . Hoạt động 5 : - Luyện đọc . Gọi HS luyện đọc ở tiết 1 . Tiếng nào có vần uân, uyên . GV giới thiệu tranh và đoạn ứng dụng Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng có vần vừa ôn . Gọi HS luyện đọc đoạn thơ . Cho HS đọc lại các đoạn thơ từ bài 98 đến bài 103 Hoạt động 6 : - Bài tập . Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . Gọi 1 HS lên bảng làm bài . Dưới lớp làm bài - HS nhận xét bài làm của bạn . Hoạt động 7 : - Kể chuyện . GV kể chuyện diễn cảm . GV kể lần 2, kể từng đoạn . 3. Củng cố - dặn dò : Viết bảng con . Cá nhân nêu . Đọc cá nhân . Quan sát từ, tìm vần vừa ôn . Đọc cá nhân, đồng thanh Quan sát GV viết mẫu . HS viết vào vở bài tập viết . 4 - 5 HS đọc . Cá nhân trả lời . Lớp đọc thầm,CN nêu . Đọc cá nhân, tổ lớp 1 HS nêu . Làm vào vở bài tập . Nghe GV kể chuyện Cá nhân trả lời . TOÁN 95 : LUYỆN TẬP . I) Mục tiêu : - Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục .. - Bước đầu biết về tính chất của phép cộng . - Biết giải toán có phép cộng . Làm bài : 1 ; 2(a); 3 ; 4 . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS . 1. Bài cũ : 2. Bài mới : Luyện tập . Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . Đặt tính rồi tính : 40 + 20 10 + 70 60 + 20 30 + 30 50 + 40 30 + 40 Gọi 1 HS lên bảng làm, dưới lớp làm bảng con . ( Viết số thẳng cột ) Bài 2 : Tính nhẩm . Yêu cầu HS tự nhẩm và đọc trước lớp .. Yêu cầu mỗi HS nêu 1 phép tính . GV cho HS đọc bài toán và kết quả của phép tính . a) 30 + 20 = 50 ; 40 + 50 = 90 ; 10 + 60 = 70 . 20 + 30 = 50 ; 50 + 40 = 90 ; 60 + 10 = 70 . Gọi HS nhận xét kết quả của 2 phép tính . GV kết luận : Khi ta đổi chỗ các sô trong phép cộng thì kết quả như thế nào ? . Gọi HS nêu lại kết luận . Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu và đọc đề bài . Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Gọi HS nêu tóm tắt bài toán . Gọi HS lên bảng giải Bài 4 : Trò chơi : Tìm đáp số nhanh . GV phổ biến luật chơi . Đội nào tìm được đáp số nhanh và đúng, đội đó thắng III) Củng cố - dặn dò : 1 HS nêu . Cá nhân làm bảng con . Mỗi HS nêu 1 phép tính . Cá nhân nêu . Nghe GV kết luận Cá nhân 2 HS đọc . Cá nhân 3 tổ cử đại diện lên tham gia chơi TỰ NHIÊN XÃ HỘI 24 : CÂY GỖ I) Yêu cầu : - Kể tên và nêu được lợi ích của một số cây gỗ . - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ . * So sánh các bộ phận chính, hình dạng, kích thước, ích lợi của cây rau và cây gỗ II) Đồ dùng dạy học : Tranh các cây gỗ . III) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Bài cũ : 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : @ Hoạt động 1 : HS nhận ra cây nào là cây gỗ và phân biệt các bộ phận chính của cây gỗ . GV cho HS ra ngoài sân, quan sát cây gỗ . . Cây gỗ này là cây gỗ gì ? Được trồng ở đâu ? . Hãy chỉ thân, lá của cây ? Em có nhìn thấy rễ cây không ? . Cây cao hay thấp ? * Kết luận : Giống như các cây đã học . Cây gỗ cũng có rễ, thân, lá và hoa . Nhưng thân gỗ có cây thân to, cao, cho ta gỗ để dùng, cây gỗ còn có nhiều cành và lá cây làm thành tán lá toả bóng mát . @ Hoạt động 2 : Làm việc với SGK . Biết lợi ích của việc trồng cây gỗ . Kể tên một số cây gỗ thường gặpở địa phương ? Trong lớp em đồ dùng nào làm bằng gỗ . Vậy cây gỗ được trồng để làm gì ? ( lấy gỗ làm đồ dùng, cho ta bóng mát, làm cho không khí trong lành ) * Giáo dục HS có ý thức bảo vệ cây gỗ, không chặt phá, bẻ cành . Giải lao tích cực . @ Hoạt động 3 : Quan sát cây trồng ở sân trường . GV cho HS ra sân, chỉ trong sân và xung quanh trường . Đâu là cây gỗ ? Đâu là thân, lá, rễ của cây ? Thân cây gỗ có đặc điểm gì ? 3. Củng cố - dặn dò : Quan sát cây gỗ, trả lời cá nhân . Nghe GV giảng bài . Thảo luận nhóm 4 (SGK) . Đại diện nhóm trả lời . Quan sát cây ở sân trường . Cá nhân trả lời . Thứ sáu TOÁN 96 : TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC . I) Yêu cầu : - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục . - Biết giải toán có lời văn . Làm bài : 1, 2, 3 . II) Đồ dùng dạy học : Các bó, mỗi bó 1 chục que tính . III) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của HS 1. Bài cũ : Tính a. Cách trừ 2 số tròn chục : @ Bước 1 : Yêu cầu HS lấy 50 que tính ( 5 bó que tính ) . . 50 que tính gồm mấy bó chục . . 20 que tính gồm mấy bó chục . @ Bước 2 : GV hướng dẫn HS hình thành phép trừ . 50 - 20 = . Số que tính còn lại gồm 3 bó chục và 0 que rời . Viết 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị . CHỤC ĐƠN VỊ - 5 2 0 0 3 0 b. Hướng dẫn kỷ thuật làm tính trừ : Hướng dẫn HS thực hiện 2 bước : @ Đặt tính : Viết 50, rồi viết 20, sao cho số chục thẳng với chục, số đơn vị với hàng đơn vị . Viết dấu -, kẻ vạch ngang . @ Tính từ phải sang trái . . 0 trừ 0 bằng 0, viết 0 . . 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 . 3. Thực hành : Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu bài . Gọi HS lên bảng làm tính . Gọi HS nêu phép tính . Bài 2 : Tính nhẩm . Gọi HS đọc bài mẫu . Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả 1 phép tính . Bài 3 : Gọi HS đọc đề toán . Yêu cầu HS thảo luận, thực hiện làm bài theo nhóm 4 . Đại diện nhóm trình bày kết quả GV cùng HS nhận xét bài từng nhóm . GV ghi điểm . III) Củng cố - dặn dò : Cá nhân thực hành bộ lắp ghép . Nghe GV giảng bài Đọc cá nhân, đồng thanh Cá nhân 1 HS làm trên bảng, cá nhân làm bảng con 2 HS đọc . Cá nhân 1 HS đọc, thảo luận nhóm 4 . Đại diện nhóm trình bày . Thứ sáu TẬP VIẾT 21 : tàu thuỷ, giấy pơ luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp .. I) Yêu cầu : Viết đúng các chữ : tàu thuỷ, giấy pơ luya, tuần lễ..... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập Viết 1, tập hai . * HS khá, giỏi viết được, đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết 1, tập 2 . II) Chuẩn bị : Phấn màu, bài viết mẫu . III) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Hoạt động 1 : - Quan sát mẫu GV giới thiệu nội dung bài viết . Gọi HS đọc lại nội dung bài . Gọi HS nhận xét, cấu tạo, độ cao của chữ . Những chữ nào có độ cao bằng nhau ? Hoạt động 2 : - Hướng dẫn viết . GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết . GV gọi chỉ điểm đặt bút, đường đi của chữ . * Lưu ý : Các con chữ phải viết liền nét . Hoạt động 3 : - Luyện viết . GV hướng dẫn HS viết baì vào vở . Lưu ý : Cách đặt bút và tư thế ngồi của HS . Hoạt động 4 : - Chấm bài, nhận xét . GV chấm 1/3 bài . Tuyên dương những HS viết đẹp, đúng độ cao, sạch sẽ . Động viên những HS viết chưa đẹp . 3 HS đọc. Cá nhân nêu . Nghe GV hướng dẫn HS lên bảng thực hiện . Cá nhân viết bảng con Viết vào vở bài tập viết Nộp bài, nghe GV nhận xét
Tài liệu đính kèm: