Giáo án Lớp 1 - Tuần 24 - GV: Nguyễn Thị Thịnh - TH Tân Nghiệp A

Giáo án Lớp 1 - Tuần 24 - GV: Nguyễn Thị Thịnh - TH Tân Nghiệp A

TIẾNG VIỆT 100 : u©n , uyªn

I) Yêu cầu :

- Đọc được : uân uyên, mùa xuân, bóng chuyền từ và đoạn thơ ứng dụng .

- Viết được : uân uyên, mùa xuân, bóng chuyền .

- Luyện nói từ 2 đên 4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện .

II) Đồ dùng dạy học :

Tranh minh hoạ các từ ngữ, câu ứng dụng và chủ đề luyện nói .

III) Hoạt động dạy học :

1. Bài cũ :

2. Bài mới :

Hoạt động 1 : - Giới thiệu bài .

Hoạt động 2 : - Dạy vần .

* Vần uân :

GV giới thiệu tranh .

Trong tranh vẽ gì ?

Tiếng nào em đã học ?

Giới thiệu tiếng "xuân"

 Yêu cầu H S phân tích tiếng" xuân"

Trong tiếng " xuân " vần nào chúng ta chưa học .

Vần uân gồm mấy âm ?

So sánh uân và vần đã học .

Yêu cầu HS ghép và đọc .

. uân, xuân, mùa xuân .

* Vần uyên : ( Quy trình tương tự )

So sánh uân và uyên .

Yêu cầu HS ghép vần uyên và đọc .

Có vần uyên muốn tạo thành tiếng chuyền ta phải làm thế nào ?

GV giới thiệu tranh .

Trong tranh vẽ gì ?

Yêu cầu HS ghép và đọc trơn .

uyên, chuyền, bóng chuyền .

Giải lao tích cực .

 

doc 11 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 601Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 24 - GV: Nguyễn Thị Thịnh - TH Tân Nghiệp A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày tháng năm 2012
TIẾNG VIỆT 100 : u©n , uyªn
I) Yêu cầu :
- Đọc được : uân uyên, mùa xuân, bóng chuyền từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được : uân uyên, mùa xuân, bóng chuyền .
- Luyện nói từ 2 đên 4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện .
II) Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ các từ ngữ, câu ứng dụng và chủ đề luyện nói .
III) Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :
2. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : - Giới thiệu bài .
Hoạt động 2 : - Dạy vần .
* Vần uân :
GV giới thiệu tranh .
Trong tranh vẽ gì ?
Tiếng nào em đã học ?
Giới thiệu tiếng "xuân" 
 Yêu cầu H S phân tích tiếng" xuân"
Trong tiếng " xuân " vần nào chúng ta chưa học .
Vần uân gồm mấy âm ?
So sánh uân và vần đã học .
Yêu cầu HS ghép và đọc .
. uân, xuân, mùa xuân .
* Vần uyên : ( Quy trình tương tự )
So sánh uân và uyên .
Yêu cầu HS ghép vần uyên và đọc .
Có vần uyên muốn tạo thành tiếng chuyền ta phải làm thế nào ?
GV giới thiệu tranh .
Trong tranh vẽ gì ?
Yêu cầu HS ghép và đọc trơn .
uyên, chuyền, bóng chuyền .
Giải lao tích cực .
Hoạt động 3 : - Đọc từ ngữ ứng dụng 
GV cho xuất hiện từ ứng dụng .
Gọi HS tìm tiếng có vần uân, uyên .
Gọi HS đọc từ ứng dụng .
GV đọc mẫu và giải thích .
Hoạt động 4 : - Luyyện viết .
GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết .
Tiết 2 : + Luyện tập 
Hoạt động 5 : - Luyện đọc 
Gọi HS đọc bài ở tiết 1 .
Tiếng nào có vần uân, uyên ?
GV giới thiệu tranh
Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng có vần uân, uyên .
Gọi HS đọc đoạn thơ ứng dụng .
GV đọc mẫu và hướng dẫn HS luyện đọc .
Hoạt động 6 : - Luyện viết .
* Bài tập :
Gọi HS đọc bài tập và nêu yêu cầu bài tập .
Yêu cầu HS tự làm bài .
Hoạt động 7: - Luyện nói .
Gọi HS đọc chủ đề luyện nói .
GV giới thiệu tranh
Tranh vẽ gì ?
3. Củng cố - dặn dò :
Quan sát tranh .
Trả lời cá nhân .
Cá nhân.
Ghép và đọc cá
 nhân, tổ, lớp .
2 HS so sánh .
Ghép và đọc .
Cá nhân .
Quan sát tranh Cả lớp ghép.
Cá nhân, đồng thanh 
Quan sát từ , cá nhân trả lời .
 Cá nhân, 
Cá nhân ,tồ,lớp
 .
Nghe GV đọc mẫu .
Quan sát GV viết .
Cá nhân nhận xét .
Viết bảng con .
4 - 6 HS đọc .
Cá nhân trả lời .
Quan sát tranh .
Đọc thầm và tìm vần mới .
Đọc cá nhân, tổ, lớp 
Viết vào ở tập viết
 2 H S đọc
Cá nhân làm vào vở bài tập .
1HS lên bảng chữa bài 
Quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 .
Cá nhân trả lời 
ĐẠO ĐỨC 21 : ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH 
I) Mục tiêu :
- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ, phù hợp với điều kiện giao thông tại địa phương .
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ dúng quy định .
- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện .
* Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng qui định và sai quy định .
II) Chuẩn bị : Ba chiếc đèn hiệu: đỏ, xanh, vàng .
III) Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :
2. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
a. Giới thiệu bài : Tiết học trước ta đã học bài : Đi bộ đúng quy định . Tiết học hôm nay giúp ta vận dụng các điều đã học vào thực hành .
b. Tiến hành : 
@ Hoạt động 1 :
GV cho HS quan sát và trả lời câu hỏi :
. Ở nông thôn, khi đi bộ, đi ở phần đường nào ? Vì sao ?
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo yêu cầu sau :
. Các bạn trong tranh có đi bộ đúng quy định không ?
. Điều gì có thể xảy ra ? Vì sao ?
. Em sẽ làm gì khi thấy các bạn đi bộ không đúng quy định ?
. Nếu tai nạn xảy ra thì sẽ ảnh hưởng đến ai ? 
* Kết luận :
Đi bộ dưới lòng đường là sai quy định, có thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác .
@ Hoạt động 2 : 
GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nội dung của từng bức tranh .
Yêu cầu HS nối bức tranh với bộ mặt tươi cười .
Giải lao tích cực .
Cả lớp hát bài " Đường em đi "
. Đường ngay trước trường mình có vỉa hè không ?
. Vậy khi đi bộ em phải đi như thế nào ?
. Có được xô dẩy, đùa giỡn dưới lòng đường không ?
Trò chơi : Đèn giao thông .
- Liên hệ thực tế : Em nào đã thực hiện tốt việc đảm bảo an toàn giao thông cho người đi bộ .
*c. Nhận xét tiết học : Cho cả lớp đọc câu thơ ở cuối bài Hát bài : Đường em đi .
Nghe GV giới thiệu bài .
Quan sát trả lời cá nhân .
Thảo luận nhóm 4 .
Đại diện nhóm trả lời 
Liên hệ thực tế
Nghe GV kết luận bài 
Quan sát tranh nêu cá nhân .
 Cả lớp làm vào vở bài tập 
Liên hệ thực tế .
Liên hệ thực tế .
Cả lớp đọc .
Thứ ba 
TIẾNG VIỆT 101 : uât, uyêt .
I) Yêu cầu : 
- Đọc được : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh .
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề " Đất nước ta tuyệt đẹp ".
II) Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ, các từ ngữ, câu ứng dụng .
III) Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :
2. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : - Giới thiệu bài : uât, uyêt .
GV đọc, gọi HS đọc lại .
Hoạt động 2 : - Dạy vần .
* Vần uât :
Vần uât gồm có mấy âm ?
Đó là những âm nào ?
So sánh : uât với uân .
Yêu cầu HS ghép và đọc .
Có vần uât, muốn tạo thành tiếng "xuất", ta phải làm thế nào ?
GV giới thiệu tranh và từ khoá: sản xuất .
Yêu cầu HS ghép và đọc trơn .
uât - xuất - sản xuất .
GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS .
* Vần uyêt : ( Quy trình tương tự ) .
So sánh uyêt với uyên .
Yêu cầu HS ghép và đọc :
uyêt - duyệt - duyệt binh .
Giải lao tích cực .
Hoạt động 3 : - Đọc từ ngữ ứng dụng .
GV cho xuất hiện từ ứng dụng 
Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần uât, ( uyêt ) .
Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng .
GV đọc mẫu và giải nghĩa từ .
Tiết 2 : + Luyện tập .
Hoạt động 4 : - Luyện đọc 
Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1 .
Tìm tiếng trong bài có vần : uât. uyêt .
GV giới thiệu tranh và đoạn thơ ứng dụng . 
Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng có vần uât, uyêt .
Hướng dẫn HS đọc,
 GV đọc mẫu .
Hoạt động 5 : - Luyện viết .
GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết .
Hoạt động 6 : - Luyện nói .
GV gọi HS đọc tên chủ đề luyện nói .
Giới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận 
3. Củng cố - dặn dò :
3 HS đọc
Cá nhân trả lời .
1 HS so sánh .
Ghép bộ THTV .
Đọc cá nhân , đồng thanh .
Cả lớp ghép , đọc C N ,tổ ,lớp
Cá nhân
Cả lớp ghép, đọc cá nhân, tổ ,lớp.
.Quan sát từ .
Đọc cá nhân ,
Đọc cá nhân, đồng thanh
4 - 6 HS đọc 
Cá nhân 
Quan sát tranh .
Đọc thầm .
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Quan sát GV viết mẫu .
Cá nhân nhận xét .
Viết bảng con .
3 HS đọc .
Quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 
.
TOÁN 93 : LUYỆN TẬP 
I) Yêu cầu :
- Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục .
- Bước đầu nhận biết cấu tạo các số tròn chục .( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị ) 
Làm bài : 1, 2, 3 ,4 .
II) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
2. Bài mới :
Bài 1 : Nối ( theo mẫu )
GV tổ chức thành trò chơi " Tiếp sức"
GV nêu yêu cầu trò chơi .
Mỗi đội 5 HS tham gia trò chơi .
Đội nào nối xong trước, đội đó thắng .
Bài 2 : Viết ( theo mẫu ) 
GV hướng dẫn HS sử dụng các bó chục que tính để dễ nhận ra cấu tạo số :
Ví dụ : Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị .
Bài 3 : HS nêu yêu cầu bài .
Gọi HS đọc các sô trên bảng 
Gọi 1 HS lên bảng làm
a) Khoanh vào số bé nhất 
70 , 40 , 20 , 50 , 30 .
b) Khoanh vào số lớn nhất :
10, 80, 60 , 90 , 70 .
Bài 4 : 
 Tổ chức trò chơi : Thi làm toán nhanh .
HS xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé
3. Củng cố - dặn dò :
.3 tổ đại diện tham gia chơi .
Cá nhân .
Làm vào vở bài tập .
3 tổ lên tham gia chơi 
Thứ tư
Tiếng Việt 102 : uynh - uych . .
I) Yêu cầu :
- Đọc được : uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch .
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang .
II) Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ, từ ứng dụng, đoạn thơ ; chủ đề luyện nói .
III) Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :
2. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : - Giới thiệu bài .
Hoạt động 2 : - Dạy vần .
* Vần uynh :
Vần uynh gồm mấy âm ?
Yêu cầu HS ghép và đọc .
u - y - nhờ - uynh .
Từ vần uynh hãy tạo thành tiếng " huynh ". Yêu cầu HS ghép và đọc trơn .
GV giới thiệu từ " phụ huynh " .
GV giải thích từ phụ huynh .
Yêu cầu HS ghép và đọc trơn .
* Vần uych : ( Quy trình tương tự ) .
So sánh : uynh, uych .
Yêu cầu HS ghép và đọc trơn .
uych - huỵch - ngã huỵch .
Hoạt động 3 : - Đọc từ ngữ ứng dụng .
GV cho xuất hiện từ ứng dụng :
 Yêu cầu HS tìm tiếng có vần uynh ( uych ) .
Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng .
GV đọc mẫu và giải thích từ .
Hoạt động 4 : - Luyện viết .
GV giới thiệu chữ mẫu và hướng dẫn quy trình viết .
Gọi HS nhận xét, cấu tạo, độ cao của chữ .
Tiết 2 : + Luyện tập .
Hoạt động 5 : - Luyện đọc .
Gọi HS luyện đọc bài ở tiết 1 .
Tìm tiếng trong bài có vần uynh, uych .
GV giới thiệu tranh .
Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì ? 
GV đọc mẫu .
Hoạt động 6 : - Luyện viết .
Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết .
Hoạt động 7 : - Luyện nói .
GV giới thiệu tranh . Yêu cầu HS quan sát, thảo luận .
. Nêu tên các loại đèn .
. Đèn nào dùng điện để thắp sáng ?
. Khi không có điện, ta dùng loại đèn nào ?
. Khi không dùng đèn nữa có nên để đèn sáng không ? Vì sao ?
3. Củng cố - dặn dò :
Cá nhân trả lời .
Ghép và đọc cá nhân, tổ, lớp .
Ghép và đọc cá nhân, đồng thanh 
1 HS so sánh
Cả lớp ghép
Đọc cá nhân, lớp
uan sát, trả lời cá nhân .
Cả lớp lắng nghe
Quan sát chữ mẫu và nêu nhận xét .
Cá nhân .
Viết bảng con .
4 - 5 HS đọc
Cá nhân .
Quan sát tranh .
Trả lời cá nhân
Cả lớp đọc thầm tìm tiếng có vần mới .
Viết vào vở bài tập .
Quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 .
Đại diện nhóm trả lời .
4 - 5 HS đọc .
Cá nhân .
TOÁN 94 : CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC .
I) Yêu cầu :
- Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90 .
- Giải được bài toán có phép cộng .
Làm bài : 1, 2, 3 .
II) Đồ dùng dạy học :
Các bó có một chục que tính .
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
2. Bài mới :
a/ Giới thiệu cách cộng số tròn chục :
@ Bước 1 : Hướng dẫn HS thao tác trên que tính .
GV yêu cầu HS lấy 30 que tính ( có 3 bó que tính ) 
Hướng dẫn HS sử dụng các bó que tính để nhận biết 30 có 3 chục và 0 đơn vị . Viết số 3 ở cột chục, viết số 0 ở cột đơn vị .
Yêu cầu HS lấy 20 que tính xếp dưới 3 bó que tính .
Tương tự GV hướng dẫn HS nhận biết 20 có 2 chục và 0 đơn vị . 
CHỤC
ĐƠN VỊ
 3 
 2
0
0
 5
0
- 0 cộng 0 băng 0 viết 0 .
- 3 cộng 2 bằng 5 viết 5 .
@ Bước 2 : Hướng dẫn kỷ thuật làm tính cộng .
GV hướng dẫn thực hiện theo 2 bước .
Đặt tính :
Viết 30 rồi viết 20, sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị ; Viết dấu + ; Kẻ vạch ngang .
- Tính : ( từ phải sang trái ) .
+
+
 30 . 0 cộng 0 bằng 0 viết 0 .
 20 . 3 cộng 2 bằng 5 viết 5 .
 50 Vậy 30 + 20 = 50 .
Chưa yêu cầu HS nêu quy tắc .
Giải lao tích cực .
3 . Thực hành :Bài 1 : GV gọi HS nêu yêu cảu bài .
Hướng dẫn HS làm bài và chữa bài .
Gọi HS nêu cách tính .
Bài 2 : Tính nhẩm .Hướng dẫn HS tính nhẩm .
Gọi HS đọc bài mẫu .
Yêu cầu mỗi HS đọc 1 phép tính .
Bài 3 :Gọi HS đọc đề toán .
Đề toán cho biết gì ?
Gọi HS tóm tắt bài toán .
Yêu cầu HS làm theo nhóm .
Gọi HS nhận xét đánh gía bài của các nhóm .
3. Củng cố - dặn dò : 
.
Cá nhân thực hành bộ lắp ghép .
Cả lớp theo dõi .
Thực hiện bảng con .
Nhiều cá nhân đọc lại .
1 HS nêu .
Cá nhân làm bảng con .
HS nhẩm miệng .
Cá nhân .
2 HS đọc .
Cá nhân trả lời .
 Thứ năm
Tiếng Việt 130 : ÔN TẬP ( 42, 43 ) .
I) Yêu cầu :
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến 103 .
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến 103 .
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Truyện kể mãi không hết .
* HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh .
II) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
2. Bài mới :
Hoạt động 1 : - Ôn các vần uê, uy, uơ ( từ bài 98 - 103 )
Hoạt động 2 : - Học bài ôn .
GV yêu cầu HS kể các vần đã học .
GV ghi bảng .
Gọi HS đọc lại bảng ôn .
Gọi 2 HS ( 1 HS chỉ vào vần, 1 HS đọc ) .
Hoạt động 3 : - Đọc từ ứng dụng .
Yêu cầu HS đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa ôn .
Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến 103
Hoạt động 4 : - Luyện viết 
hoà thuận .
luyện tập .
GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết .
Lưu ý : Khi viết các chữ viết liền nét với nhau .
Tiết 2 : + Luyện tập .
Hoạt động 5 : - Luyện đọc .
Gọi HS luyện đọc ở tiết 1 .
Tiếng nào có vần uân, uyên .
GV giới thiệu tranh và đoạn ứng dụng 
Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng có vần vừa ôn .
Gọi HS luyện đọc đoạn thơ .
Cho HS đọc lại các đoạn thơ từ bài 98 đến bài 103
Hoạt động 6 : - Bài tập .
Gọi HS nêu yêu cầu bài tập .
Gọi 1 HS lên bảng làm bài .
Dưới lớp làm bài - HS nhận xét bài làm của bạn .
Hoạt động 7 : - Kể chuyện .
GV kể chuyện diễn cảm .
GV kể lần 2, kể từng đoạn .
3. Củng cố - dặn dò :
Viết bảng con .
Cá nhân nêu .
Đọc cá nhân .
Quan sát từ, tìm vần vừa ôn . Đọc cá nhân, đồng thanh 
Quan sát GV viết mẫu .
HS viết vào vở bài tập viết .
4 - 5 HS đọc .
Cá nhân trả lời .
Lớp đọc thầm,CN nêu . Đọc cá nhân, tổ lớp
1 HS nêu .
Làm vào vở bài tập .
Nghe GV kể chuyện 
Cá nhân trả lời .
TOÁN 95 : LUYỆN TẬP .
I) Mục tiêu :
- Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục ..
- Bước đầu biết về tính chất của phép cộng .
- Biết giải toán có phép cộng .
Làm bài : 1 ; 2(a); 3 ; 4 .
II) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS .
1. Bài cũ :
2. Bài mới : Luyện tập .
Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập .
Đặt tính rồi tính :
40 + 20 10 + 70 60 + 20 
30 + 30 50 + 40 30 + 40
Gọi 1 HS lên bảng làm, dưới lớp làm bảng con . ( Viết số thẳng cột )
Bài 2 : Tính nhẩm .
Yêu cầu HS tự nhẩm và đọc trước lớp ..
Yêu cầu mỗi HS nêu 1 phép tính .
GV cho HS đọc bài toán và kết quả của phép tính .
a) 30 + 20 = 50 ; 40 + 50 = 90 ; 10 + 60 = 70 .
 20 + 30 = 50 ; 50 + 40 = 90 ; 60 + 10 = 70 .
Gọi HS nhận xét kết quả của 2 phép tính .
GV kết luận : Khi ta đổi chỗ các sô trong phép cộng thì kết quả như thế nào ? .
Gọi HS nêu lại kết luận .
Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu và đọc đề bài .
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Gọi HS nêu tóm tắt bài toán .
Gọi HS lên bảng giải 
Bài 4 : Trò chơi : Tìm đáp số nhanh . 
GV phổ biến luật chơi .
Đội nào tìm được đáp số nhanh và đúng, đội đó thắng
III) Củng cố - dặn dò :
1 HS nêu .
Cá nhân làm bảng con .
Mỗi HS nêu 1 phép tính .
Cá nhân nêu .
Nghe GV kết luận 
Cá nhân
2 HS đọc .
Cá nhân
3 tổ cử đại diện lên tham gia chơi
TỰ NHIÊN XÃ HỘI 24 : CÂY GỖ 
I) Yêu cầu :
- Kể tên và nêu được lợi ích của một số cây gỗ .
- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ .
* So sánh các bộ phận chính, hình dạng, kích thước, ích lợi của cây rau và cây gỗ 
II) Đồ dùng dạy học :
Tranh các cây gỗ .
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài :
@ Hoạt động 1 : HS nhận ra cây nào là cây gỗ và phân biệt các bộ phận chính của cây gỗ .
GV cho HS ra ngoài sân, quan sát cây gỗ .
. Cây gỗ này là cây gỗ gì ? Được trồng ở đâu ?
. Hãy chỉ thân, lá của cây ? Em có nhìn thấy rễ cây không ?
. Cây cao hay thấp ?
* Kết luận : Giống như các cây đã học . Cây gỗ cũng có rễ, thân, lá và hoa . Nhưng thân gỗ có cây thân to, cao, cho ta gỗ để dùng, cây gỗ còn có nhiều cành và lá cây làm thành tán lá toả bóng mát .
@ Hoạt động 2 : Làm việc với SGK .
Biết lợi ích của việc trồng cây gỗ .
Kể tên một số cây gỗ thường gặpở địa phương ?
Trong lớp em đồ dùng nào làm bằng gỗ .
Vậy cây gỗ được trồng để làm gì ?
( lấy gỗ làm đồ dùng, cho ta bóng mát, làm cho không khí trong lành )
* Giáo dục HS có ý thức bảo vệ cây gỗ, không chặt phá, bẻ cành .
Giải lao tích cực .
@ Hoạt động 3 :
Quan sát cây trồng ở sân trường .
GV cho HS ra sân, chỉ trong sân và xung quanh trường .
Đâu là cây gỗ ?
Đâu là thân, lá, rễ của cây ?
Thân cây gỗ có đặc điểm gì ?
3. Củng cố - dặn dò :
Quan sát cây gỗ, trả lời cá nhân .
Nghe GV giảng bài .
Thảo luận nhóm 4 (SGK) .
Đại diện nhóm trả lời .
Quan sát cây ở sân trường .
Cá nhân trả lời . 
Thứ sáu 
 TOÁN 96 : TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC .
I) Yêu cầu : 
- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục .
- Biết giải toán có lời văn .
Làm bài : 1, 2, 3 .
II) Đồ dùng dạy học :
Các bó, mỗi bó 1 chục que tính .
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo Viên
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : Tính
a. Cách trừ 2 số tròn chục :
@ Bước 1 :
Yêu cầu HS lấy 50 que tính ( 5 bó que tính ) .
. 50 que tính gồm mấy bó chục .
. 20 que tính gồm mấy bó chục .
@ Bước 2 : GV hướng dẫn HS hình thành phép trừ .
50 - 20 = 
. Số que tính còn lại gồm 3 bó chục và 0 que rời . Viết 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị .
CHỤC
ĐƠN VỊ
-
 5
 2
 0
 0
 3
 0
b. Hướng dẫn kỷ thuật làm tính trừ :
Hướng dẫn HS thực hiện 2 bước :
@ Đặt tính :
Viết 50, rồi viết 20, sao cho số chục thẳng với chục, số đơn vị với hàng đơn vị . Viết dấu -, kẻ vạch ngang .
@ Tính từ phải sang trái .
. 0 trừ 0 bằng 0, viết 0 .
. 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 .
3. Thực hành :
Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu bài .
Gọi HS lên bảng làm tính .
Gọi HS nêu phép tính .
Bài 2 : Tính nhẩm .
Gọi HS đọc bài mẫu .
Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả 1 phép tính .
Bài 3 : Gọi HS đọc đề toán .
Yêu cầu HS thảo luận, thực hiện làm bài theo nhóm 4 .
Đại diện nhóm trình bày kết quả
GV cùng HS nhận xét bài từng nhóm .
GV ghi điểm .
III) Củng cố - dặn dò :
Cá nhân thực hành bộ lắp ghép .
Nghe GV giảng bài
Đọc cá nhân, đồng thanh 
Cá nhân
1 HS làm trên bảng, cá nhân làm bảng con 
2 HS đọc .
Cá nhân
1 HS đọc, thảo luận nhóm 4 .
Đại diện nhóm trình bày .
Thứ sáu
TẬP VIẾT 21 : tàu thuỷ, giấy pơ luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp ..
I) Yêu cầu :
Viết đúng các chữ : tàu thuỷ, giấy pơ luya, tuần lễ..... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập Viết 1, tập hai .
* HS khá, giỏi viết được, đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết 1, tập 2 .
II) Chuẩn bị :
Phấn màu, bài viết mẫu .
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : - Quan sát mẫu 
GV giới thiệu nội dung bài viết .
Gọi HS đọc lại nội dung bài .
Gọi HS nhận xét, cấu tạo, độ cao của chữ .
Những chữ nào có độ cao bằng nhau ?
Hoạt động 2 : - Hướng dẫn viết .
GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết .
GV gọi chỉ điểm đặt bút, đường đi của chữ .
* Lưu ý : Các con chữ phải viết liền nét .
Hoạt động 3 : - Luyện viết .
GV hướng dẫn HS viết baì vào vở .
Lưu ý : Cách đặt bút và tư thế ngồi của HS .
Hoạt động 4 : - Chấm bài, nhận xét .
GV chấm 1/3 bài .
Tuyên dương những HS viết đẹp, đúng độ cao, sạch sẽ .
Động viên những HS viết chưa đẹp .
3 HS đọc.
Cá nhân nêu .
Nghe GV hướng dẫn 
HS lên bảng thực hiện . Cá nhân viết bảng con
Viết vào vở bài tập viết
Nộp bài, nghe GV nhận xét 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 tuan 24 CKTKNKNSGTmoi.doc