A. YÊU CẦU:
-Có thái độ tôn trọng quy định về đi bộ theo luật định và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.
- Học sinh thực hiện việc đi bộ đúng quy định trong cuộc sống hàng ngày.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGV, sách đạo đức lớp 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ:
+ Ở thành phố đi bộ phải đi phần đường nào?
+ Ở nông thôn đi bộ phải đi như thế nào?
2. Bài mới:
*Hoạt động 1: Làm bài tập 3
Giáo viên treo tranh và hỏi:
+ Các bạn nhỏ trong tranh đi có đúng đường không?
+ Điều gì có thể xảy ra? Tại sao?
+ Các em sẽ làm gì khi thấy bạn đi như thế?
- Giáo viên kết luận: sgv
*Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 4
- Giáo viên giải thích: Cho học sinh tô màu vào tranh ở những hành động đúng.
- Học sinh nối tranh với những bộ mặt cười.
Giáo viên kết luận: Tranh 1, 2, 3, 4 là đúng.
Tranh 5, 6, 7, 8 là sai.
*Hoạt động 3: Trò chơi “Đèn đỏ, đèn xanh”
Giáo viên phổ biến luật chơi: Mỗi tổ chia thành 4 nhóm nhỏ để chơi – Gọi một nhóm lên làm mẫu , sau đó cho học sinh choi – giáo viên theo dõi.
* Hoạt động nối tiếp: Học sinh đọc các câu thơ cuối bài.
- Dặn: Thực hành đúng bài học.
Ngày soạn: 26/ 02/ 2010 Ngày giảng: Thứ hai 01/03/ 2010 TUẦN 24 ĐẠO ĐỨC: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (T) A. YÊU CẦU: -Có thái độ tôn trọng quy định về đi bộ theo luật định và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện. - Học sinh thực hiện việc đi bộ đúng quy định trong cuộc sống hàng ngày. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGV, sách đạo đức lớp 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: + Ở thành phố đi bộ phải đi phần đường nào? + Ở nông thôn đi bộ phải đi như thế nào? 2. Bài mới: *Hoạt động 1: Làm bài tập 3 Giáo viên treo tranh và hỏi: + Các bạn nhỏ trong tranh đi có đúng đường không? + Điều gì có thể xảy ra? Tại sao? + Các em sẽ làm gì khi thấy bạn đi như thế? - Giáo viên kết luận: sgv *Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 4 - Giáo viên giải thích: Cho học sinh tô màu vào tranh ở những hành động đúng. - Học sinh nối tranh với những bộ mặt cười. Giáo viên kết luận: Tranh 1, 2, 3, 4 là đúng. Tranh 5, 6, 7, 8 là sai. *Hoạt động 3: Trò chơi “Đèn đỏ, đèn xanh” Giáo viên phổ biến luật chơi: Mỗi tổ chia thành 4 nhóm nhỏ để chơi – Gọi một nhóm lên làm mẫu , sau đó cho học sinh choi – giáo viên theo dõi. * Hoạt động nối tiếp: Học sinh đọc các câu thơ cuối bài. - Dặn: Thực hành đúng bài học. ______________________________ TIẾNG VIỆT: HỌC VẦN UÂN - UYÊN A. YÊU CẦU: - Đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh minh họa phần luyện nói. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 3 tổ viết 3 từ: thuở xưa, huơ tay, giấy pơ - luya. - 1 HS lên bảng viết: phéc - mơ - tuya. - Gọi 2 em đọc câu ứng dụng trong bài 99. 2. Dạy - học bài mới: TIẾT 1 * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Giáo viên: Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em vần uân, uyên. - Giáo viên viết lên bảng: uân - uyên và cho học sinh đọc uân, uyên. - Học sinh đọc theo giáo viên: uân, uyên. * Hoạt động 2: Dạy vần a. Nhận diện vần uân - GV viết lại vần im lên bảng và nói: vần uân được tạo nên từ u, â và n - Học sinh thảo luận: so sánh uân với ân + Giống: đều kết thúc bằng âm n + Khác: uân bắt đầu bằng u, ân bắt đầu bằng â. - Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: u - ớ - nờ - uân - Học sinh nhìn bảng đánh vần : cá nhân, nhóm, cả lớp. - Học sinh đọc trơn: cá nhân, cả lớp. * HS lấy đồ dùng: ghép vần uân. - Giáo viên: Thêm x ở trước ta được tiếng gì mới? Học sinh: xuân ð Học sinh ghép vào bảng cài - Đọc lại tiếng - GV ghi bảng: xuân - Học sinh phân tích tiếng xuân: có x đứng trước, uân đứng sau. - Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa: mùa xuân. - Học sinh đọc theo: nhóm, cá nhân, lớp - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh b. Nhận diện vần uyên - Giáo viên: vần uyên được tạo nên từ u, yê và n - Học sinh thảo luận: So sánh uyên với uân + Giống: Đều kết thúc bằng n và bắt đầu bằng u + Khác: uyên có âm đôi yê ở giữa, uân có âm â ở giữa - Đánh vần, đọc trơn: cá nhân, cả lớp. - HS ghép vần uyên, tiếng chuyền - Phân tích tiếng chuyền - Đánh vần , đọc trơn tiếng chuyền. - HS nhìn tranh và rút ra từ : bóng chuyền - GV ghi bảng. - HS đọc lại: u - yê - nờ - uyên chờ - uyên - chuyên - huyền - chuyền bóng chuyền. - Cho HS đọc lại vần, tiếng, từ vừa nhận diện xong. c. Viết bảng con: Vần đứng riêng - Giáo viên viết mẫu: uân, uyên vừa viết vừa nêu qui trình viết - Học sinh viết bảng con: uân, uyên. - Giáo viên nhận xét, sửa sai Tiếng và từ ngữ - Giáo viên viết mẫu: xuân, chuyền và nêu qui trình viết - Học sinh viết bảng con: xuân, chuyền. - Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng : huân chương chim khuyên tuần lễ kể chuyện - GV giải thích và đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại TIẾT 2 *Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - HS lần lượt phát âm: uân, xuân, mùa xuân và uyên, chuyền, bóng chuyền. - Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh Đọc câu ứng dụng: - HS quan sát tranh minh họa câu ứng dụng, thảo luận và trả lời câu hỏi: - Học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng - Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng *Hoạt động 2: Luyện viết - Học sinh lấy vở tập viết ra và chuẩn bị tư thế ngồi viết bài - Học sinh lần lượt viết vào vở: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. - Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh - Giáo viên chấm, nhận xét *Hoạt động 3: Luyện nói - Học sinh đọc tên bài luyện nói: Em thích đọc truyện. - Giáo viên gợi ý, học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Các em có thích đọc truyện không? + Hãy kể tên một số truyện mà em biết? + Em hãy kể cho cả lớp nghe câu chuyện mà em thích nhất? 3. Củng cố, dặn dò: - Học sinh đọc lại toàn bài - Trò chơi “Nhìn tranh đoán từ” - Về nhà ôn lại bài, xem trước bài sau - Nhận xét giờ học ______________________________________________________ Ngày soạn: 27/02/ 2010 Ngày giảng: Thứ ba 02/03/ 2010 MĨ THUẬT: VẼ CÂY ĐƠN GIẢN (Có GV bộ môn) ____________________________ TIẾNG VIỆT: HỌC VẦN UÂT - UYÊT A. YÊU CẦU: - Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: đất nước ta tuyệt đẹp B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh minh họa phần luyện nói. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 3 tổ viết 3 từ: huân chương, tuần lễ, chim khuyên. - 1 HS lên bảng viết: kể chuyện. - Gọi 2 em đọc câu ứng dụng trong bài100. 2. Dạy - học bài mới: TIẾT 1 * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Giáo viên: Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em vần uât, uyêt. - Giáo viên viết lên bảng: uât - uyêt và cho học sinh đọc uât, uyêt. - Học sinh đọc theo giáo viên: uât, uyêt. * Hoạt động 2: Dạy vần a. Nhận diện vần uât - GV viết lại vần im lên bảng và nói: vần uât được tạo nên từ u, â và t - Học sinh thảo luận: so sánh uât với uân + Giống: đều bắt đầu bằng âm u + Khác: uât kết thúc bằng t, uân kết thúc bằng n. - Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: u - ớ - tờ - uât - Học sinh nhìn bảng đánh vần : cá nhân, nhóm, cả lớp. - Học sinh đọc trơn: cá nhân, cả lớp. * HS lấy đồ dùng: ghép vần uât. - Giáo viên: Thêm x ở trước và dấu sắc ta được tiếng gì mới? Học sinh: xuất ð Học sinh ghép vào bảng cài - Đọc lại tiếng - GV ghi bảng: xuất - Học sinh phân tích tiếng xuất: có x đứng trước, uât đứng sau. - Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa: sản xuất. - Học sinh đọc theo: nhóm, cá nhân, lớp - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh b. Nhận diện vần uyêt - Giáo viên: vần uyêt được tạo nên từ u, yê và t - Học sinh thảo luận: So sánh uyêt với uât + Giống: Đều kết thúc bằng t và bắt đầu bằng u + Khác: uyêt có âm đôi yê ở giữa, uât có âm â ở giữa - Đánh vần, đọc trơn: cá nhân, cả lớp. - HS ghép vần uyêt, tiếng duyệt - Phân tích tiếng duyệt - Đánh vần , đọc trơn tiếng duyệt - HS nhìn tranh và rút ra từ : duyệt binh - GV ghi bảng. - HS đọc lại: u - yê - tờ - uyêt dờ - uyêt - duyêt - nặng -duyệt duyệt binh. - Cho HS đọc lại vần, tiếng, từ vừa nhận diện xong. c. Viết bảng con: * Vần đứng riêng - Giáo viên viết mẫu: uât, uyêt vừa viết vừa nêu qui trình viết - Học sinh viết bảng con: uât, uyêt. - Giáo viên nhận xét, sửa sai * Tiếng và từ ngữ - Giáo viên viết mẫu: xuất, duyệt và nêu qui trình viết - Học sinh viết bảng con: xuất, duyệt. - Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng : luật giao thông băng tuyết nghệ thuật tuyệt đẹp - Giáo viên giải thích và đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 HS đọc lại TIẾT 2 *Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - HS lần lượt phát âm: uât, xuất, sản xuất và uyêt, duyệt, duyệt binh. - Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh Đọc câu ứng dụng: - HS quan sát tranh minh họa câu ứng dụng, thảo luận và trả lời câu hỏi: - Học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng - Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng *Hoạt động 2: Luyện viết - Học sinh lấy vở tập viết ra và chuẩn bị tư thế ngồi viết bài - Học sinh lần lượt viết vào vở: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh - Giáo viên chấm, nhận xét *Hoạt động 3: Luyện nói - Học sinh đọc tên bài luyện nói: Đất nước ta tuyệt đẹp. - Giáo viên gợi ý, học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Đất nước ta có tên là gì? + Trong tranh vẽ cảnh ở đâu trên đất nước ta? + Em biết những cảnh đẹp nào trên quê hương ta?? + Em hãy kể một cảnh đẹp của quê em? 3. Củng cố, dặn dò: - Học sinh đọc lại toàn bài - Trò chơi “Nhìn tranh đoán từ” - Về nhà ôn lại bài, xem trước bài sau - Nhận xét giờ học ________________________________________________________ TOÁN: LUYỆN TẬP A. YÊU CẦU: - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị) - Làm các bài tập 1,2,3,4 SGK B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1- Kiểm tra bài cũ - 3 HS lên bảng làm: 40 . . . 60 70 . . . 20 90 . . . 90 50 . . . 80 30 . . . 30 20 . . . 50 - 1 HS đếm các số tròn chục từ 10 đến 90 và ngược lại -GV nhận xét - ghi điểm. 2- Dạy - học bài mới: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1 : ( Hoạt động cá nhân) - HS tự nêu yêu cầu rồi tự làm bài - GV quan sát và giúp đỡ hs yếu - Gọi HS đọc kết quả của từng phép tính. GV nhận xét sửa sai cho HS Bài 2: ( Hoạt động nhóm 2) - HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu - HS đổi chéo bài và kiểm tra lẫn nhau - Gọi HS đọc kết quả của bài làm, hs khác nhận xét - GV ... ___ Ngày soạn: 01/03/ 2010 Ngày giảng: Thứ năm4 /03/ 2010 THỂ DỤC: ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY, CHÂN, VẶN MÌNH, BỤNG, TOÀN THÂN VÀ ĐIỀU HOÀ CỦA BÀI TDPTC ĐIỂM SỐ HÀNG DỌC THEO TỔ VÀ LỚP (Có GV bộ môn) __________________________________ TIẾNG VIỆT: BÀI 103: ÔN TẬP A. YÊU CẦU: - Đọc được các vần:, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103 - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103 - Nghe hiểu và kể được môt đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng ôn tập trong sách giáo khoa - Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng - Tranh minh họa truyện kể: ''Truyện kể mãi không hết'' C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh viết bảng con: T1: luýnh quýnh, T2: khuỳnh tay, T3: huỳnh huỵch. - 1 HS lên bảng viết: uỳnh uỵch. - 1 học sinh đọc câu ứng dụng: Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về. - GV nhận xét và ghi điểm. 2. Dạy - học bài mới: TIẾT 1 *Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Giáo viên hỏi: + Tuần qua chúng ta đã được học những vần gì mới ? - Học sinh trả lời, giáo viên ghi bảng - Các học sinh khác bổ sung - Giáo viên treo bảng ôn lên bảng, học sinh kiểm tra bổ sung *Hoạt động 2: Ôn tập a. Ôn các vần vừa học - Học sinh lên bảng, chỉ các chữ vừa học trong tuần - Giáo viên đọc vần, học sinh chỉ chữ - Học sinh tự chỉ chữ và đọc vần - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh b. Ghép chữ và vần thành tiếng - Học sinh đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn - Học sinh đọc bảng ôn theo: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên chỉnh sửa cách đọc cho học sinh c. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV gắn các từ ngữ ứng dụng lên bảng: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập - Học sinh đọc các từ ngữ: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh - Giáo viên giải thích và đọc mẫu - Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại d. Tập viết các từ ngữ ứng dụng - Học sinh viết trong vở tập viết từ: hoà thuận, luyện tập theo mẫu - Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh - Giáo viên chấm, nhận xét TIẾT 2 *Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc - Học sinh lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn - Học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng theo: nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp - Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Đọc đoạn thơ ứng dụng - Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ cho HS quan sát và hỏi: + Bức tranh vẽ gì? - Học sinh đọc câu ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh - Giáo viên đọc mẫu - Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại *Hoạt động 2: Luyện viết - Học sinh viết tiếp các từ còn lại theo mẫu trong vở tập viết - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Giáo viên chấm, nhận xét *Hoạt động 3: Kể chuyện ''Truyện kể mãi không hết'' - Học sinh đọc tên câu chuyện, giáo viên dẫn dắt vào câu chuyện - Giáo viên kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa - Học sinh thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài - HS đại diện các nhóm lên thi kể, các nhóm khác nhận xét và bổ sung. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương . 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên chỉ bảng ôn , học sinh theo dõi đọc theo - Học sinh tìm vần vừa học - Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 68. - Nhận xét giờ học. ___________________________ TOÁN: LUYỆN TẬP A. YÊU CẦU: - Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục, bước đầu biết về tính chất phép cộng, biết giải toán có phép cộng - Làm các bài tập 1,2 (a), bài 3,4 SGK B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ đồ dùng học toán lớp 1, SGK C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1- Kiểm tra bài cũ - 3 HS lên bảng, đặt tính rồi tính 20 + 40, 50 + 30, 70 +10, - Cả lớp làm bảng con: 60 + 20 -GV nhận xét - ghi điểm. 2- Dạy - học bài mới: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: ( Hoạt động cá nhân) - HS tự nêu yêu cầu rồi tự làm bài - GV quan sát và giúp đỡ HS yếu - Gọi HS đọc kết quả của từng phép tính. GV nhận xét sửa sai cho HS Bài 2: ( Hoạt động nhóm 2) - HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài - GV theo dõi, giúp đỡ hs yếu - HS đổi chéo bài và kiểm tra lẫn nhau - Gọi HS đọc kết quả của bài làm, HS khác nhận xét - GV kết luận, HS chữa bài Bài 3: ( Hoạt đông cả lớp) - HS đọc bài toán - HS tự tóm tắt rồi giải bài toán Lan hái : 20 bông hoa Mai hái : 10 bông hoa Cả hai bạn hái : ? bông hoa Bài giải Số bông hoa cả hai bạn hái được là: 20 + 10 = 30 (bông hoa) Đáp số: 30 bông hoa - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu - HS lên bảng giải bài toán, HS khác nhận xét - GV nhận xét chung. Bài 4: Trò chơi " Ai đúng, ai nhanh " - GV nêu yêu cầu của trò chơi - HS thảo luận theo nhóm 4 . - GV đến từng nhóm quan sát và giúp đỡ nhóm HS còn lúng túng - Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày, các nhóm khác theo dõi nhận xét - GV nhận xét chung 3- Củng cố, dặn dò: - Về nhà ôn lại bài và làm lại các bài bị sai - Nhận xét giờ học. __________________________________________________________ Ngày soạn:02 /03/ 2010 Ngày giảng: Thứ sáu 5 /03/ 2010 TOÁN: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC A. YÊU CẦU: - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có lời văn - Làm các bài tập 1,2,3 SGK B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1-Kiểm tra bài cũ: - 2 HS viết vào bảng, đặt tính rồi tính: 20 + 40, 50 +30 - Cả lớp làm bảng con: 30 + 40 2- Dạy - học bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu cách trừ các số tròn chục. Bước 1:Hướng dẫn HS thao tác trên que tính - HS lấy 50 que tính ( mỗi bó 1 chục que tính ) Hỏi: + 50 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? GV viết bảng. - Yêu cầu HS bớt đi 20 que tính ( 2 bó, mỗi bó 1 chục que tính ) Hỏi : + 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? GV viết bảng. Hỏi: + 50 que tính bớt đi 20 que còn lại bao nhiêu que tính? Chục đơn vị 5 - 2 0 0 3 0 Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính Hướng dẫn HS thực hiện theo 2 bước: * Đặt tính: - Viết 50 rồi viết 20 sao cho chục thẳng với cột chục, đơn vị thẳng vôứi đơn vị 50 - 20 - Viết dấu + giữa 2 số. - Kẻ vạch ngang thay cho dấu bằng. * Tính (từ phải sang trái ) 50 * 0 trừ 0 bằng 0, viết 0. + * 5 cộng 2 bằng 3, viết 3. 20 30 Vậy : 50 - 20 = 30. - Gọi HS nhắc lại cách tính. * Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: ( Hoạt động cá nhân) - HS tự nêu yêu cầu rồi tự làm bài - GV quan sát và giúp đỡ hs yếu - Gọi hs đọc kết quả của từng phép tính. GV nhận xét sửa sai cho HS Bài 2: ( Hoạt động nhóm 2) - HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu - HS đổi chéo bài và kiểm tra lẫn nhau - Gọi hs đọc kết quả của bài làm, HS khác nhận xét - GV kết luận, HS chữa bài 40 - 30 = 10; 80 - 40 = 40 70 - 20 = 50; 90 - 60 = 30 90 - 10 = 80 ; 50 - 50 = 0 Bài 3: ( Hoạt đông cả lớp) - HS đọc bài toán - HS đọc thầm và phân tích bài toán - 1HS lên bảng giải, cả lớp giải vào vở. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu - HS khác nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV nhận xét chung. Bài 4: Trò chơi "Ai đúng, ai nhanh " - GV nêu yêu cầu của trò chơi - Các tổ thảo luận và cử đại diện lên chơi - HS lên chơi, các HS khác ở dưới cổ vũ - GV nhận xét tuyên dương 3- Củng cố, dặn dò: - Về nhà ôn lại bài, làm bài trong VBT toán. - Nhận xét giờ học. ________________________________ TIÃÚNG VIÃÛT: TÁÛP VIÃÚT TUÁÖN 20 A. YÊU CẦU: - Giuïp H viãút âæåüc caïc tæì: saïch giaïo khoa, hê hoaïy. . . - H viãút âuïng máùu chæî, neït trån, âãöu. - Trçnh baìy âeûp. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bäü chæî máùu. - H coï våí táûp viãút. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiãøm tra baìi cuî: - Hoüc sinh âoüc caïc tæì: con vët thåìi tiãút chim cuït neït chæî 2. Daûy - hoüc baìi måïi: * Hoaût âäüng 1: Giåïi thiãûu baìi - Giaïo viãn cho hoüc sinh quan saït chæî máùu vaì giåïi thiãûu - Cho hoüc sinh âoüc laûi caïc tæì cáön viãút + Khoaíng caïch giæîa caïc tiãúng viãút nhæ thãú naìo ? * Hoaût âäüng 2: Luyãûn viãút + Hoüc sinh luyãûn viãút trãn baíng con - Giaïo viãn viãút máùu tæìng tæì vaì noïi caïch âàût buït vaì kãút thuïc - Hoüc sinh viãút láön læåüt tæìng tæì vaìo baíng con. - GV nháûn xeït, sæía sai cho hoüc sinh + Hæåïng dáùn hoüc sinh viãút trong våí táûp viãút. - Giaïo viãn viãút máùu tæìng doìng, hoüc sinh viãút láön læåüt tæìng doìng theo máùu trong våí táûp viãút. - Giaïo viãn quan saït, giuïp âåî hoüc sinh viãút cháûm - Giaïo viãn cháúm vaì nháûn xeït. 3. Cuíng cäú, dàûn doì: - Vãö nhaì táûp viãút vaìo baíng con nhiãöu láön. - Nháûn xeït giåì hoüc. TIẾNG VIỆT: TẬP VIẾT TUẦN 21 A. YÊU CẦU: - Viết đúng các chữ: hoà bình, hí hoáy, khoẻ khoắn,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, Tập hai. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết sẵn các chữ mẫu - Vở tập viết của học sinh . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Dạy - học bài mới: - Giáo viên viết mẫu từng từ và nói cách đặt bút và kết thúc hoà bình, hí hoáy, khoẻ khoắn - Học sinh viết lần lượt từng từ vào bảng con. - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh - Học sinh viết trong vở tập viết. - Học sinh viết lần lượt từng dòng theo mẫu trong vở tập viết. - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Giáo viên chấm và nhận xét. 2. Củng cố, dặn dò: - Về nhà tập viết vào bảng con nhiều lần. - Nhận xét giờ học. _____________________________ SINH HOẠT: SINH HOAÛT SAO A. YÊU CẦU: - Hoüc sinh thuäüc mä hçnh sinh hoaût sao tæû quaín. - Giaïo duûc hoüc sinh yï thæïc tæû quaín. - Sinh hoạt văn nghệ. B. CHUẨN BỊ: - Sân bãi. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Hoaût âäüng 1: Hoüc sinh sinh hoaût sao theo mä hçnh tæû quaín - Hoüc sinh nhàõc laûi caïc bæåïc sinh hoaût sao - Hoüc sinh thæûc hiãûn quy trçnh sinh hoaût sao tæû quaín - Giaïo viãn quan saït, giuïp âåî hoüc sinh coìn luïng tuïng - Giaïo viãn nháûn xeït, tuyãn dæång * Hoaût âäüng 2: Chåi troì chåi HS thêch - Hoüc sinh choün troì chåi. - GV âiãöu khiãøn, hoüc sinh thæûc hiãûn troì chåi. - Giaïo viãn nháûn xeït, tuyãn dæång. * Hoạt động 3: Sinh hoạt văn nghệ - HS hát cá nhân, tập thể. - Nháûn xeït giåì hoüc.
Tài liệu đính kèm: