Đạo đức T24
ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH( tiết 2 )
A. MỤC TIÊU:
1. Giúp hs hiểu được
- Đi bộ đúng quy định là đi trên vỉa hè đi theo tín hiệu giao thông, đèn xanh, đi theo vạch quy định, ở những đường giao thông khác thì đi sát lề bên phải.
- Đi bộ đúng quy định là bảo đảm an toàn cho bản thân và người khác, không gây cản trở việc đi lại của mọi người,
2.HS có thái độ tôn trọng người đi bộ đúng luật và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
3. Hs thực hiện đi bộ đúng quy định trong cuộc sống hàng ngày.
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: tranh, đèn tín hiệu.
- HS: vở bài tập Đạo đức 1
Thứ hai ngày 2 tháng 3 năm 2009 Đạo đức T24 ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH( tiết 2 ) A. MỤC TIÊU: 1. Giúp hs hiểu được - Đi bộ đúng quy định là đi trên vỉa hè đi theo tín hiệu giao thông, đèn xanh, đi theo vạch quy định, ở những đường giao thông khác thì đi sát lề bên phải. - Đi bộ đúng quy định là bảo đảm an toàn cho bản thân và người khác, không gây cản trở việc đi lại của mọi người, 2.HS có thái độ tôn trọng người đi bộ đúng luật và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. 3. Hs thực hiện đi bộ đúng quy định trong cuộc sống hàng ngày. B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: tranh, đèn tín hiệu. - HS: vở bài tập Đạo đức 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 5 1.Bài cũ: Em và các bạn -Trẻ em có quyền gì? -Muốn có nhiều bạn em cần phải làm gì? 2.Bài mới: GTB-Ghi đầu bài *Hoạt động 1: Làm bài tập 4. - GV yêu cầu HS bài tập :- GV đính tranh Kết luận: Khuôn mặt cười nối với các tranh 2, 1, 3, 4 , 6. Vì những người trong tranh này đi bộ đúng quy định. *Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp bài tập 3 - Các bạn nào đi đúng quy định? Những bạn nào đi sai quy định? Vì sao? - Những bạn đi dưới lòng đường có thể gặp điều nguy hiểm gì? - Nếu thấy các bạn đi như thế em sẽ nói gì với các bạn? - GV kết luận: Đi bộ trên vỉa hè là đúng quy định đi dưới lòng đường là sai, rất nguy hiểm. *Hoạt động 3: Tham gia trò chơi theo bài tập 5 GV cho HS thực hành đi theo đèn hiệu. 3.Củng cố- Dặn dò: - Cho HS thi đua đọc phần ghi nhớ trong khung. - Dặn HS thực hành đi bộ đúng quy định. -HS lên bảng trả lời - HS đọc yêu cầu và làm bài - HS trình bày kết quả trước lớp. - HS trả lời trước lớp theo từng tranh, lớp nhận xét về hành vi của bạn. - HS thảo luận theo câu hỏi gợi ý của giáo viên.. - Vài hs trình bày trước lớp. Lớp nhận xét bổ sung. - HS chơi thi đua đi theo đèn hiệu, đội nào đi nhanh đội đó thắng cuộc. ------------------------------ððð--------------------------- Tiếng Việt T211+212 UÂN - UYÊN A.MỤC TIÊU: -HS đọc viết được uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. -Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng: Chim én bận đi đâu Hôm nay về mở hội Lượn bay như dẫn lối Rủ mùa xuân cùng về -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em thích đọc truyện B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 1 7 6 7 7 2 1.Kiểm tra bài cũ “ uơ - uya ” - Viết vần, từ uơ - uya, huơ vịi - Đọc SGK và viết bảng lớp: đêm khuya 2.Bài mới *Giới thiệu: ghi đề bài: uân, uyên *Dạy vần uân: +Hình thành vần - Ghi vần: uân +Hình thành tiếng - Ghi tiếng : xuân +Hình thành từ: GT tranh - Ghi từ: mùa xuân *Dạy vần uyên: Quy trình tương tự - Viết vần - So sánh vần uyên với vần uân - Viết tiếng : chuyền - Giới thiệu tranh: bĩng chuyền *Từ ngữ ứng dụng - Viết từ: huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện. - Hướng dẫn đọc từ và tìm tiếng mới - Hướng dẫn đọc tồn bài *Viết: - Viết mẫu: uân, uyên, mùa xuân, bĩng chuyền *Tìm tiếng, từ mới mang vầnvừa học -Lớp viết bảng con -1HS lên bảng - Đọc trơn: uân - uyên - Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần: uân - HS ghép tiếng: xuân và đọc CN,ĐT - Đọc trơn từ: mùa xuân - Giống nhau chữ u đầu vần - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích vần: uyên - Ghép tiếng: chuyền - Đọc trơn: bĩng chuyền - Đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc tiếng, từ ( cá nhân tổ, lớp) - HS đọc ( 4 em) - Đem bảng con - HS viết vào bảng con: uân, uyên, mùa xuân, bĩng chuyền -HS thi tìm nhanh Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 12 10 8 5 *Luyện đọc +Đọc vần, tiếng, từ khĩa +Đọc từ ứng dụng +Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh vẽ. - Giới thiệu bài ứng dụng - Tìm tiếng mới trong bài - Luyện đọc: chữa sai cho HS, luyện đọc hay, ngắt nghỉ đúng chổ. *Luyện viết - Giới thiệu bài viết mẫu - Chấm chữa một số bài *Luyện nĩi - Chủ đề gì? - Tranhvẽ gì? + Em thích đọc những lọai truyện gì? + Em thường đọc truyện vào lúc nào? 3.Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Trị chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dị cần thiết - HS đọc: uân, xuân, mùa xuân uyên, chuyền, bĩng chuyền (cá nhân, tổ) - HS đọc: huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện (tổ, nhĩm, cá nhân) - Xem tranh - Đọc thầm, tìm tiếng mới - Phát hiện tiếng: xuân - Đọc cá nhân, tổ, lớp - HS viết vào vở Tập Viết: uân, uyên, mùa xuân, bĩng chuyền - Em thích đọc truyện - Bạn đang đọc truyện - HS phát biểu tự nhiên - HS đem SGK - Tham dự trị chơi ( 4 tổ ) ------------------------------ððð--------------------------- Thứ ba ngày 3 tháng 3 năm 2009 SÁNG Tiếng Việt T213+214 UÂT- UYÊT A.MỤC TIÊU: -HS đọc viết được uât, uyêt , sản xuất, duyệt binh. -Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng: Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 1 7 6 7 7 2 1.Kiểm tra bài cũ Đọc viết bài“ uân - uyên ” 2.Bài mới: *Giới thiệu: ghi đề bài: uât, uyêt *Dạy vần uât: +Hình thành vần - Ghi vần: uât +Hình thành tiếng - Ghi tiếng : xuất +Hình thành từ: - Giới thiệu tranh sản xuất - Ghi từ *Dạy vần uyêt: Quy trình tương tự - So sánh vần uyêt với vần uât - Ghi vần và đọc vần - Viết tiếng : duyệt - Giới thiệu tranh: duyệt binh - Ghi từ: duyệt binh *Từ ngữ ứng dụng - Giới thiệu từ - Luyện đọc tiếng, từ - Giải nghĩa: luật giao thơng, băng tuyết *Viết: - Viết mẫu - Sửa chữa, tuyên dương *Tìm tiếng, từ mới mang vầnvừa học -HS lên bảng - Đọc trơn: uât, uyêt - Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần: uât - Ghép tiếng: xuất - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng : xuất - Đọc trơn từ: sản xuất - Đọc trơn vần, tiếng, từ: uât, xuất, sản xuất -HS so sánh - Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần: uyêt - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích tiếng: duyệt - Đọc trơn từ: duyệt binh - Đọc trơn vần, tiếng, từ: uyêt, duyệt, duyệt binh - Đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc tiếng, từ ( cá nhân tổ, lớp) - HS đọc tồn bài ( 4 em) -HS theo dõi - HS viết vào bảng con -HS thi tìm nhanh Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 12 10 8 5 *Luyện đọc +Đọc bài tiết 1 ở bảng lớp: vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng. +Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Luyện đọc: HS đọc, Giáo viên đọc mẫu *Luyện viết - Giới thiệu bài viết mẫu - Giảng cách viết - Chấm chữa, nhận xét. Chọn bài viết đúng, đẹp *Luyện nĩi - Chủ đề gì? - Em hãy nêu từng nội dung bức tranh: + Em cịn biết cảnh đẹp nào nữa ở quê ta? + Em thích nhất cảnh đẹp nào của quê ta? 3.Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Trị chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dị cần thiết - HS đọc: uât - xuất - sản xuất uyêt - duyệt - duyệt binh - HS đọc: luật giao thơng, nghệ thuật, bơng tuyết, tuyệt đẹp. - Đêm trăng khuyết các bạn nhỏ dung dăng - Đọc thầm, tìm tiếng mới: khuyết - Đọc cá nhân ( 10 em ) - Đọc đồng thanh ( tổ, lớp ) - HS viết vào vở Tập Viết - Đất nước ta tuyệt đẹp - Thác nước, ruộng bậc thang, đồng lúa chín vàng - Phát biểu tự nhiên - HS đọc trang 1, 2 - Đọc tiếng mới trong bài - Tham dự trị chơi ( 4 tổ ) ------------------------------ððð--------------------------- Toán T93 LUYÃÛN TÁÛP MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục. - Nhận ra cấu tạo các số tròn chục( từ 10 đến 90 ) ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: 9 bó que tính - HS:9 bó que tính. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1 4 25 5 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định KTBC: Chữa bài tập Bài mới * Giới thiệu bàì GV ghi tựa: Luyện tập *Thực hành Bài1: - Cho hs nối theo mẫu Gợi ý: Nối chữ với số cho phù hợp VD: tám mươi nối với số 80 Bài2: Cho hs nêu yêu cầu của bài và làm bài - Yêu cầu hs đọc lại Bài3 :Khoanh vào số bé nhất, lớn nhất Cho hs nêu yêu cầu của bài và làm bài Bài 4: Yêu cầu hs đọc lệnh của bài 4.Củng cố- Dặn dò - Cho hs đếm số tròn chục từ 10 đến 90 và ngược lại. - Nhận xét, dặn dò. -HS lên bảng - HS lặp lại tựa bài. - Nối theo mẫu trong SGK -Viết theo mẫu VD: Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị -HS làm bảng con a. 20 b. 90 Đọc yêu cầu và làm bài. Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé. -HS thực hiện ------------------------------ððð----------------------------- THỦ CÔNG T24 CẮT- DÁN HÌNH HÌNH CHỮ NHẬT A. MỤC TIÊU - HS kẻ được hình chữ nhật - HS cắt được hình chữ nhật theo hai cách. B. CHUẨN BỊ: GV: Hình mẫu. HS: + Kéo, hồ dán + Một tờ giấy màu hình vuông và một tờ giấy vở + Vở thủ công. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 4 25 5 1. Ổn định 2.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới * Hướng dẫn quan sát và nhận xét - Cho HS quan sát hình chữ nhật mẫu và gợi ý: + Hình chữ nhật có mấy cạnh? + Độ dài của các cạnh như thế nào? * Hướng dẫn HS vẽ chữ nhật: - GV vẽ mẫu và hướng dẫn HS vẽ hình chữ nhật có cạnh dài là 7 ô và cạnh ngắn bằng nhau là 5 ô - Hướng dẫn HS kẻ hình chữ nhật đơn giản chỉ cần cắt 2 cạnh là la ... ữa sai cho HS - Đọc mẫu *Luyện viết - Viết mẫu - Hướng dẫn cách viết. *Kể chuyện +Giới thiệu câu chuyện +Kể tồn bộ câu chuyện. +Kể lần 2 theo từng bức tranh: - Vua ra lệnh phải kể chuyện cho vua nghe với điều kiện phải kể mãi khơng hết. - Những người kể chuyện đều bị nhà vua bạc đãi. - Câu chuyện anh nơng dân kể là gì? - Kết quả câu chuyện của anh nơng dân phải khiến nhà vua làm gì? *Thi đua kể 3.Củng cố - Dặn dị -Nhận xét giờ học - HS đọc: (cá nhân, tổ, nhĩm, lớp) - HS đọc theo nhĩm, cá nhân - Tranh vẽ kéo lưới -Đọcthầm,tìm tiếng mang vần vừa ôn - Đọc to (cá nhân, tổ, lớp) -Cả lớp theo dõi và nhận xét bạn đọc - 3 em đọc lại bài thơ - Đọc cả bài ( 4 em) - HS viết vào vở Tập Viết - HS xem tranh - HS lắng nghe - Câu chuyện con chuột tha mồi về hang... - Vua bảo chấm dứt kể và ban thưởng. - HS các tổ thi đua kể - HS đọc SGK - Trị chơi: kể nối tiếp câu chuyện ------------------------------ððð---------------------------- Toán T95 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Giúp HS Củng cố về làm tính cộng và cộng nhẩm các số tròn chục. Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng . Củng cố về giải toán. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: 9 bó que tính HS: bộ thực hành tóan . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1 4 25 5 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định KTBC: Chữa bài tập Bài mới *Giới thiệu bàì-GV ghi tựa: Luyện tập *Thực hành Bài1: - Yêu cầu hs đọc lệnh của bài tập Bài2: -Cho hs nêu yêu cầu của bài và làm bài -Cho hs nhận xét 2 phép tính: 30 + 20 = 50 20 + 30 = 50 -Khi đổi chỗ các số thì kết quả phép tính không thay đổi Bài3 : Cho hs nêu yêu cầu của bài và làm bài, tự tóm tắt rồi giải bài toán GV gợi ý để HS tóm tắt Tóm tắt: Lan hái : 20 bông hoa Mai hái : 10 bông hoa Cả hai bạn hái: bông hoa? Bài 4.Nối theo mẫu 3.Củng cố- Dặn dò -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài sau -HS lên bảng làm bài tập - Đặt tính rồi tính: HS làm bảng con -HS làm bài và chữa bài -HS tóm tắt và giải. Bài giải Cả hai bạn hái được là: 20 + 10 = 30 ( bông hoa ) Đáp số : 30 bông hoa -HS làm bài và chữa bài ------------------------------ððð---------------------------- CHIỀU LUYỆN to¸n LUYỆN TẬP VỀ CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. MỤC TIÊU: Củng cố về làm tính cộng và cộng nhẩm các số tròn chục. Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng . Củng cố về giải toán -Làm các bài tập củng cố các kiến thức trên. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5 25 5 1.Bài cũ: Chữa bài tập 2.Bài mới: GT bài - Ghi đầu bài Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính 50+10 20+20 60+30 20+60 Bài 2. Tính nhẩm: 40+20= ................. 20+40= Bài 3. Tổ Một gấp được 20 cái thuyền, Tổ Hai gấp được 30 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền? Bài 4. Nối hai số để cộng lại bằng 60 0 50 30 30 10 20 40 60 Bài 5:Số? 30 20 5 5 80 + + - + - 40 5 30 60 5 5 70 50 90 10 3.Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học Hướng dẫn tự học. -HS làm vào bảng con -Nêu cách đặt tính và cách tính -HS nêu cách tính nhẩm 20+40 -Sau đó đến 20+40: HS nói luôn kết quả và đưa ra nhận xét -3 HS đọc đề toán -HS phân tích đề toán, tóm tắt và giải vào vở -HS xác định yêu cầu của bài tập, sau đó xung phong lên nối và đưa ra lời giải thích - HS làm bài và chữa bài ------------------------------ððð---------------------------- Tự nhiên và xã hội T23 CÂY GỖ A.MỤC TIÊU: Giúp hs biết: - Kể tên một số cây gỗ và nơi sống của chúng - Quan sát phân biệt và nói tên một số bộ phận chính của cây gỗ. - Nói được ích lợi của cây hoa - Có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây, không bẽ cành, ngắt lá. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -Các hình trong bài 24 SGK, C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1 4 25 5 1 Khởi động: Cho hs hát vui 2.Bài cũ Cây hoa được trồng ở đâu? Kể tên các bộ phận của cây hoa hồng 3.Bài mới: GTB-Ghi đầu bài *Hoạt động1 : Quan sát cây gỗ Mục tiêu: HS biết các bộ phận của cây gỗ, phân biệt gỗ với các loại cây khác. Cách tiến hành: - GV chia nhóm 4 em cho hs quan sát cây gỗ và trả lời các câu hỏi: + Đâu là thân , rễ, lá, của cây gỗ? + Tên của cây gỗ đó là gì? +Cây gỗ có đặc điểm gì? (cao hay thấp, to, nhỏ ) - Gọi hs trình bày trước lớp Kết luận: Cây gỗ cũng giống như cây rau và cây hoa mỗi cây đều có các bộ phận thân rễ lávà hoa. Nhưng cây gỗ có thân to, cành lá xum xuê làm bóng mát. *Hoạt động2 : Làm việc với SGK Mục tiêu : HS biết lợi ích của việc trồng cây gỗ. Cách tiến hành: - Cho hs quan sát theo cặp và hỏi đáp về câu hỏi: + Cây gỗ được trồng ở đâu? + Kể tên các loại cây gỗ mà em biết + Đồ dùng nào được làm bằng gỗ? + Cây gỗ có ích gì? - GV treo tranh, vài cặp hỏi nhau trước lớp. Kết luận: Người ta trồng cây gỗ để lấy gỗ, ngăn lũ, làm bóng mát Cây gỗ rất có lợi. *Hoạt động 3: Trò chơi - Cho hs thi đua kể tên cây gỗ mà mình biết. - Ai nói được nhiều cây gỗ hơn là người thắng cuộc. 3.Củng cố- Dặn dò - Nhắc hs bảo vệ và chăm sóc cây, không bẽ cành, hái lá. - GV nhận xét tiết học. - Hát tập thể: Hái hoa tặng mẹ - HS quan sát theo nhóm và trao đổi với các bạn trong nhóm về cây gỗ. - HS trình bày trước lớp. - HS lắng nghe. - Quan sát hình vẽ trong SGK, hỏi đáp theo cặp - HS trinh bày trước lớp. - HS thi đua kể trước lớp. Cả lớp nhận xét. ------------------------------ððð---------------------------- Thứ sáu ngày 6 tháng 3 năm 2009 TẬP VIẾT T21 tµu thủ, giÊy p¬ - luya I. MỤC TIÊU - HS viÕt ®ĩng ch÷ theo mÉu - RÌn cho HS viÕt ®ĩng nhanh , ®Đp theo mÉu - Gi¸o dơc HS rÌn ch÷ gi÷ vë s¹ch II. ĐỒ DÙNG Ch÷ viÕt mÉu phãng to Vë tËp viÕt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 5 25 5 1. Bµi cị : - Cho 3 HS lªn b¶ng viÕt c¸c tõ thêng sai ë tiÕt tríc - GV nhËn xÐt vµ ®¸nh gi¸ 2. Bµi míi : a.GTB- Ghi đề bài b.Các hoạt động dạy học - Gi¸o viªn cho HS quan s¸t ch÷ mÉu vµ hái cÊu t¹o tõng tiÕng tõng tõ vµ ®é cao cđa tõng ch÷ trong mçi tiÕng - GV viÕt mÉu cho HS quan s¸t tõng tiÕng , tõng tõ võa viÕt võa nªu c¸ch viÕt tµu thủ, giÊy p¬ - luya - GV quan s¸t vµ chØnh sưa ch÷ viÕt vµ t thÕ ngåi , c¸ch cÇm bĩt cđa HS - GV chÊm ch÷a vµ nhËn xÐt 3. Cđng cè dỈn dß : - GV nhËn xÐt giê , tuyªn d¬ng nh÷ng em viÕt ®Đp , viÕt ®ĩng . nh¾c nhë nh÷ng em viÕt sai vỊ nhµ viÕt l¹i cho ®Đp -HS LuyƯn b¶ng -HS quan s¸t c¸c tõ vµ tr¶ lêi c©u hái HS LuyƯn b¶ng tõng tõ HS LuyƯn vë tËp viÕt tµu thủ, giÊy p¬ - luy ------------------------------ððð---------------------------- Tập viết T22 ÔN TẬP I. MỤC TIÊU - Cđng cè hƯ thèng ho¸ kiÕn thøc ®· häc vỊ viÕt c¸c tiÕng , c¸c tõ - HS n¾m ch¾c ®é cao cđa c¸c ch÷ trong mçi tiÕng vµ kho¶ng c¸ch c¸c ch÷ trong tiÕng ®ã . - HS biÕt ®¸nh dÊu thanh ®ĩng vÞ trÝ cđa mçi tiÕng II. CHUẨN BỊ : - Vë tËp viÕt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 5 25 5 1. Bµi cị - GV nhËn xÐt vµ ®¸nh gi¸ 2. Bµi míi *Giới thiệu bài-Ghi đề bài a) ¤n tËp vỊ ®é cao cđa c¸c ch÷ : + GV hái . - Nªu nh÷ng ch÷ cã ®é cao 5 li ? - Nh÷ng ch÷ nµo cã ®é cao 3 li ? - Nh÷ng ch÷ nµo cã ®é cao 4 li ? - Nªu nh÷ng ch÷ cã ®é cao 2 li ? b) ¤n vỊ kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c ch÷ trong mçi tiÕng - Khi viÕt mçi ch÷ trong mçi tiÕng c¸ch ®Ịu nhau mÊy li ? c) VỊ dÊu thanh d) Thùc hµnh - GV ®äc cho HS viÕt 1 sè tõ - GV chÊm ch÷a vµ nhËn xÐt 3. Cđng cè dỈn dß - GV nhËn xÐt giê vỊ nhµ tËp viÕt l¹i nhiỊu lÇn cho ®Đp . - 2 em lªn b¶ng viÕt tõ : giÊy p¬ - luya , chim khuyªn - HS th¶o luËn nhãm tr¶ lêi c¸c c©u hái cđa GV - §¹i diƯn nhãm lªn tr×nh bµy - C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt vµ bỉ sung -HS trả lời -HS lắng nghe và viết - HS thùc hµnh viÕt vµo vë ------------------------------ððð---------------------------- Toán Tiết 96 TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC MỤC TIÊU:Bước đầu giúp hs - Làm tính trừ hai số tròn chục số tròn chục trong phạm vi 100 Tập trừ nhẩm các số tròn chục. Củng cố về giải toán ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: 9 bó que tính - HS:9 bó que tính. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 5 1. Kiểm tra bài cũ “ Luyện tập chung” - Cho HS chữa bài tập 3 2.Bài mới a. Giới thiệu: ghi đề bài b.Các hoạt động: *Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục GV làm mẫu cho hs quan sát : - GV đính 5 bó que tính lên bảng cài và hỏi: + Năm bó que tính là mấy chục que tính? - Gv ghi 5 chục vào cột như SGK - GV bớt 2 bó que tính hỏi còn bao nhiêu que tính? *Hướng dẫn kĩ thuật tính trừ. -đặt tính: 50 . 0 trừ 0 bằng 0 viết 0 - 20 .5 trừ 2 bằng 3 viết 3 30 Vậy 50 – 20 = 30 -Bài 1.Hướng dẫn HS làm rồi sửa bài. -Bài 2. Tính nhẩm. -Bài 3. GV ghi đề bài toán lên bảng Tóm tắt: Bài giải Có : 30 cái kẹo Số cái kẹo có tất cả là: Thêm: 10 cái kẹo 30 + 10 = 40 ( cái kẹo ) Có tất cả : cái kẹo? Đáp số: 40 cái kẹo Bài 4:Điền dấu ,= vào chỗ chấm: 3.Củng cố, dặn dò -Nhận xét giờ học -Chuẩn bị tiết sau - HS chữa bài ( 4 em) -HS lắng nghe . - 5 chục - còn 30 que tính.- HS lặp lại . -HS làm theo và nêu nhận xét. -HS làm vào bảng con -HS tập nêu cách tính nhẩm theo mẫu: 50-30 =? Nhẩm 5 chục - 3 chục = 2 chục, Vậy 50-30=20 -HS đọc đề toán, phân tích, tóm tắt và giải bài toán -HS làm bài và chữa bài ðððððððððððððððððððððððððððððððððððððððð &
Tài liệu đính kèm: