Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 - Chuẩn KTKN, BVMT

Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 - Chuẩn KTKN, BVMT

tập đọc

bàn tay mẹ

i - mục tiêu.

-Tập đọc trơn toàn bài. Phát âm đúng: yêu nhất,nấu cơm, rám nắng, xơng xơng . ngắt nghỉ hơi, dấu chấm, dấu phẩy.

Ôn vần an - at, hiểu từ ngữ.

-Rèn kỹ năng đọc, phát âm chuẩn, trả lời câu hỏi.

-Yêu quý và biết ơn mẹ.

-HSKT:Đọc đợc nhng tốc độ chậm.

ii - đồ dùng.

Tranh minh hoạ SGK.,viết sẵn ND bài trên bảng lớp.

iii - hoạt động dạy - học.

1. Bài cũ.

Đọc bài SGK.

Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở ?

Bố Giang khen bạn ấy thế nào ?

2. Bài mới

Tiết 1

a) Giới thiệu bài.

- Giới thiệu chủ đề : gia đình

- G đọc mẫu.

- ? Bài văn có mấy câu

-Tìm từ luyện đọc :

N1: l N2: n N3: những từ em thấy dễ lẫn, sai khi đọc cũng nh khi viết chính tả

b. Hớng dẫn đọc

- Đọc tiếng từ : GV gạch chân 1 số tiếng từ

- Chỉnh sửa phát âm

- G giải thích một số từ.

 - Luyện đọc câu:

Bài văn này có mấy câu ?

G cho H đọc câu.

* Giải lao

 - Luyện đọc đoạn bài.

Đoạn 1: Bình . làm việc.

Đoạn 2: Đi làm . tã lót đầy.

Đoạn 3: Bình . của mẹ.

- G cho H đọc cả bài

 

doc 14 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 455Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 - Chuẩn KTKN, BVMT", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011
tập đọc
bàn tay mẹ 
i - mục tiêu.
-Tập đọc trơn toàn bài. Phát âm đúng: yêu nhất,nấu cơm, rám nắng, xương xương ... ngắt nghỉ hơi, dấu chấm, dấu phẩy. 
Ôn vần an - at, hiểu từ ngữ.
-Rèn kỹ năng đọc, phát âm chuẩn, trả lời câu hỏi. 
-Yêu quý và biết ơn mẹ.
-HSKT:Đọc được nhưng tốc độ chậm.
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ SGK.,viết sẵn ND bài trên bảng lớp.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ. 
Đọc bài SGK. 
Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở ? 
Bố Giang khen bạn ấy thế nào ?
2. Bài mới 
Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
- Giới thiệu chủ đề : gia đình
- G đọc mẫu.
- ? Bài văn có mấy câu
-Tìm từ luyện đọc :
N1: l N2: n N3: những từ em thấy dễ lẫn, sai khi đọc cũng như khi viết chính tả
b. Hướng dẫn đọc
- Đọc tiếng từ : GV gạch chân 1 số tiếng từ
- Chỉnh sửa phát âm
- G giải thích một số từ. 
 - Luyện đọc câu: 
Bài văn này có mấy câu ?
G cho H đọc câu. 
* Giải lao
 - Luyện đọc đoạn bài.
Đoạn 1: Bình ... làm việc.
Đoạn 2: Đi làm. tã lót đầy.
Đoạn 3: Bình ... của mẹ. 
- G cho H đọc cả bài
Thi đọc trơn cả bài - chấm điểm 
c) Ôn lại các vần an - at 
Tìm tiếng có vần an - at trong bài
Tìm tiếng ngoài bài có vần an - at 
G ghi từ lên bảng cho H đọc lại. 
Hs nghe đọc xác định số câu trong bài ( 5 câu )
Tìm tiếng từ luyện đọc : là, làm, lại 
 ( đi chợ), tã lót, nấu cơm, rám nắng, yêu nhất, xương xương
HS đọc nhóm cá nhân nhóm cả lớp, phân tích vần , tiếng
- H đọc nối tiếp 
H đọc nối tiếp đoạn
4 - 5 em 
Hs đọc vần so sánh vần
Thi đua tìm tiếng từ
Tiết 2
a. Đọc bài trong sgk
b) Tìm hiểu bài. 
- Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình ? 
- G cho H đọc doạn 3
- Bàn tay mẹ Bình như thế nào ? 
c. Luyện đọc sgk - luyện đọc diễn cảm
- Hướng dẫn đọc câu - đoạn - cả bài
- Luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi 
*. Giải lao
H đọc nối tiếp câu , đoạn
H đọc đoạn 1 và đoạn 2
Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt
rám nắng, ngón tay gầy gầy xương xương
Hs đọc nối tiếp câu - đoạn
Đọc cả bài
d) Luyện nói. 
Trả lời câu hỏi theo tranh. 
H nhìn mẫu: Hỏi - đáp 
VD: Ai nấu cơm cho bạn ăn ? 
 Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn.
Nhận xét - cho điểm. 
H lần lượt hỏi - đáp 
3. Củng cố - dặn dò
Đọc lại toàn bài.
Vì sao bàn tay mẹ lại trở nên gầy gầy xương xương ? 
Tạo sao bạn Bình lại yêu nhất đôi bàn tay của mẹ ? 
Về nhà đọc lại bài.
______________________________________
Toán
các số có hai chữ số 
i - mục tiêu.
-H nhận biết về số lượng các số từ 20 đến 50.
-Đọc viết các số từ 20 đến 50. Đếm và nhận ra thứ tự của số từ 20 đến 50
-HSKT: Làm được các BT1,2.
ii - đồ dùng. 
Bộ đồ dùng học toán
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
Gọi 3 H lên bảng
 50 + 30 = 60 - 10 = 
 80 - 30 = 80 - 50 = 
 50 - 10 = 60 - 50 = 
Hs làm bảng con
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu các số 20 - 50. 
G yêu cầu H lấy 20 que tính.Gv gài bảng 
2 thẻ que tính 1 chục 
Lấy thêm 1 que tính nữa
Có hai mươi mốt que tính. 
Gv ghi và giới thiệu số 21
Yêu cầu hs lấy 23 que tính tương tự
Phân tích số 23 : ? chục ? đơn vị
Gv ghi bảng các số 21, 22, 23 ... đến số 29 
Giới thiệu số 36 tương tự
Yêu cầu từng bàn lập các số từ 31 đến 39 theo mẫu 
H lấy 2 bó 1 chục
Lấy thêm 1 que tính 
Hs nhắc lại
H gắn số 21 - đọc 
Hs lấy đọc viết số 23
2 chục 3 đơn vị
Hs đọc viết số
Hs lấy 36 que tính đọc viết số theo yêu cầu
Hs lập số và ghi số 31- 39
Giới thiệu các số 40 đến 49 tương tự 
b. Thực hành
Bài 1, 2,3 : Yêu cầu hs tự hoàn thành bài 
Hs đọc thầm và làm bài viết các số vào ô trống . Đọc số
Bài 4 : bài toán yêu cầu gì ?
Điền số vào ô trống
Hs điền số và đọc dãy số vừa viết
Đổi bài tự kiểm tra
Iii - Củng cố - dặn dò. 
Nhận xét giờ
Chuẩn bị giờ sau
đạo đức
cảm ơn và xin lỗi (tiết 1) 
i - mục tiêu:
 -HS hiểu khi nào cần nói cảm ơn, khi nào nói xin lỗi. Vì sao cần nói cảm
ơn, xin lỗi. Trẻ em có quyền đợc tôn trọng, đợc đối xử bình đẳng.
 - Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. 
 - Có thái độ tôn trọng chân thành khi giao tiếp. Quý trọng những ngời
biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. 
-Nhận xét 6:Chứng cứ 1,2,3.
ii - đồ dùng:
Tranh minh hoạ. 
iii - hoạt động dạy - học :
 1. Bài cũ: 
Đọc câu ghi nhớ. 
 2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Quan sát tranh của bài tập 1
- Các bạn trong tranh đang làm gì ? 
- Vì sao các bạn lại làm nh vậy ? 
- Vì sao bạn lại cảm ơn các bạn của mình?
- Vì sao B lại nói lời xin lỗi cô giáo ?
=> Kết luận: Cảm ơn khi đợc tặng quà.
Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn. 
H quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 em trả lời câu hỏi 
H đọc kết luận 
b) Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 2
G chia nhóm : 4 nhóm 
Theo em em sẽ làm gì trong từng tranh
Khi nào nói cảm ơn ? Khi nào nói lời xin lỗi?
=> Kết luận của từng tranh.
H thảo luận nhóm các tổ lên trình bày
 c) Hoạt động 3: Đóng vai bài tập 4 
G giao nhiệm vụ. 
N1 : Đợc bạn tặng quà
N2 : Mợn bút của bạn
=> Kết luận: Cần nói cảm ơn khi đợc ngời khác giúp đỡ quan tâm. 
Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền ngời khác.
H thảo luận nhóm đóng vai
H sắm vai 
H nhắc lại kết luận 
iv - Củng cố - dặn dò:
Nhắc lại câu ghi nhớ. 
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2011
tập viết
tô chữ hoa C, D, Đ 
i - mục tiêu.
- Nắm được qui trình kĩ thuật viết con chữ C,D,Đ viết vần an, at , từ bàn tay, ..
- Viết tô đúng quy trình, trình bày sạch đẹp
ii - đồ dùng: Bộ chữ mẫu
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
Viết bảng : suối chảy, cái bảng, mái trường
2. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài. 
b) Hướng dẫn viết.
- Giới thiệu mẫu chữ C
- Gv viết mẫu lần 1
- Chữ C cao mấy li ?
- Chữ C viết gồm mấy nét ?
Hs quan sát đọc chữ mẫu
Cao 5 li
Chữ C hoa có 1 nét
Gv viết mẫu lần 2 và hướng dẫn viết
Giới thiệu chữ D, Đ và hướng dẫn viết tương tự. So sánh D, Đ
Hướng dẫn viết vần an, at, anh, ach
 từ : bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ tương tự
b. Viết bài
Hướng dẫn trình bày trong vở
Viết bảng con 
H tô chữ hoa C,D,Đ tập viết các vần an, at, ach, anh và từ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ ở vở tập viết.
G quan sát hướng dẫn H giúp đỡ H viết yếu. 
Chấm bài - nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò. 
Chọn một số bài viết đẹp - tuyên dương. 
Nhận xét tiết học.
_______________________________________
chính tả
tập chép: bàn tay mẹ
i - mục tiêu. 
-H chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài. Làm đúng bài tập chính tả, điền vần an hoặc at, điền g hoặc gh.
-Rèn chép đúng đẹp.
-HSKT:Viết tương đối đúng cỡ chữ.
ii - đồ dùng:
- Bảng phụ chép sẵn bài viết.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ: 
Gv đọc các từ - hs viết bảng con các từ : nước non, giúp, yêu, lòng
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài. 
G đọc bài viết. 
b) Hướng dẫn viết
? Bàn tay mẹ làm những việc gì
? Tìm tiếng viết hoa trong bài
? Tìm tiếng từ dễ viết sai. 
- G gạch chân các tiếng
- Gv đọc từng tiếng từ 
 c.Viết bài
- Hướng dẫn trình bày bài viết
Nhìn bài viết + đọc 
mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé,giặt tã lót
Hằng, Đi, Mẹ
Lại, nấu cơm, giặt, tã lót
H viết bảng con , so sánh tìm từ phân biệt:lại / nại , lót / nót
Nhận xét - nhắc nhở H ngồi viết đúng tư thế. 
G đọc lại bài viết - H soát lỗi chính tả. 
d) Hướng dẫn làm bài tập. 
Gv hướng dẫn làm bài tập chính tả
Gọi 2 em chữa bài 
Chấm bài - nhận xét.
 3. Củng cố - dặn dò.
Chuẩn bị giờ sau
H viết bài vào vở
Hs nêu yêu cầu từng bài tập 
+ Điền an hay at
+ Điền chữ g hay gh
Tự làm bài sgk
_______________________
toán
các số có hai chữ số ( Tiếp ) 
i - mục tiêu.
-Nhận biết số lượng đọc viết các số từ 50 đến 69. Biết đếm và nhận ra
thứ tự các số từ 50 đến 69.
-Rèn đọc viết số. 
-HSKT: Làm được các BT1,2.
ii - đồ dùng. 
Bộ đồ dùng học toán. 
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
H viết các số từ 50 đến 69. Đọc các số đó. 
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu các số từ 70 đến 99 
G hướng dẫn H quan sát hình vẽ SGK. 
- Hãy lấy 7 chục que tính và 2 que tính 
Hs lấy que tính : 7 bó 1 chục và 2 que rời
- Có bao nhiêu que tính ? 
- Có bảy mươi hai que tính
Có72 que tính
Hs đọc số: bảy mươi hai
- Số 72 gồm ? chục và ? đơn vị
- Gv đọc các số : 73, 76, 77
- Hãy viết số có hàng chục là 7
- Yêu cầu hs lấy 84 que tínhvà viết số que tính vừa lấy 
- Gv đọc các số 81 đến 89
7 chục và 2 đơn vị
H viết số
Hs đọc viết số từ 70 đến 79
Hs thực hiện theo yêu cầu
Hs viết các số
- Gv gài bảng 95 que tính 
- Yêu cầu hs đọc viết số từ 91 đến 99
- Các số từ 90 đến 99 có gì giống nhau ?
b. Thực hành
Bài 1 : Đếm các số từ 70 đến 99
Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán
Gọi hs chữa bài
H nêu viết số
Hs đọc , viết số
Có chữ số hàng chục là 9
Hs đếm
Viết số thích hợp vào ô trống
Hs tự làm bài
Bài 3: Hướng dẫn phân tích cấu tạo số
76 gồm ? chục ? đơn vị
3. Củng cố - dặn dò. 
- Nhận xét giờ
- Chuẩn bị giờ sau
H làm bài
7 chục 6 đơn vị
___________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 10 tháng 3 năm 2010
tập đọc
cái bống
i - mục tiêu.
-Tập đọc đúng và diễn cảm bài thơ, phát âm đúng các tiếng có âm đầu s, ch, tr, ôn vần anh, ach
-Hiểu được tình cảm yêu mẹ và hiếu thảo của Bống
-yêu quý và biết giúp đỡ cha mẹ 
-HSKT:Đọc được nhưng tốc độ chậm.
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ. 
Đọc bài SGK. 
Trả lời những câu hỏi trong bài
2. Bài mới 
Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
- G đọc mẫu.
- ?. Bài thơ có mấy dòng
-Tìm từ luyện đọc :
N1: s N2: ang N3: r, eo
b. Hướng dẫn đọc
- Đọc tiếng từ : gv gạch chân 1 số tiếng từ
- Chỉnh sửa phát âm
- G giải thích một số từ. 
 - Luyện đọc câu: 
G cho H đọc từng dòng. 
*Giải lao
- Luyện đọc đoạn ( Đoạn 1 : 2 dòng thơ đầu, Đoạn 2 : 2 dòng thơ cuối )
- G cho H đọc cả bài
Thi đọc trơn cả bài - chấm điểm 
c) Ôn lại các vần anh - ach 
Tìm tiếng có vần anh trong bài
Tìm tiếng ngoài bài có vần anh - ach
G ghi từ lên bảng cho H đọc lại. 
Hs nghe đọc xác định số câu trong bài ( 4 dòng )
Tìm tiếng từ luyện đọc : sàng sảy, bống bang, khéo, mưa ròng
Hs đọc nhóm cá nhân nhóm cả lớp, phân tích vần , tiếng
- H đọc nối tiếp các dòng thơ
- H đọc nối tiếp đoạn
4 - 5 em 
gánh
Thi đua tìm tiếng từ
Tiết 2
a. Đọc bài trong sgk
b) Tìm hiểu bài
- Đọc 2 dòng thơ đầu
- Bống làm gì giúp đỡ mẹ ?
- Giảng nghĩa từ: sàng sảy
- Đọc 2 dòng thơ cuối
- Khi mẹ đi chợ Bống đã giúp mẹ những gì ?
- Giảng từ : mưa ròng
c. Luyện đọc sgk - luyện đọc diễn cảm
- Hướng dẫn đọc từng dòng thơ
 -Đọc đoạn thơ 
- Đọc cả bài
- Luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi 
*. Giải lao
H đọc nối tiếp các dòng thơ, đoạn
2-3 em đọc
sàng, sảy
Khéo sảy khéo sàng là làm việc khéo léo
Giúp mẹ chạy mưa
Mưa rào rất lớn
Luyện đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi 
d) Luyện nói. 
- Em giúp đỡ cha mẹ những việc gì ?
Nhận xét - cho điểm. 
Hs trao đổi theo cặp
H lần lượt hỏi - đáp 
3. Củng cố - dặn dò. 
Đọc thuộc bài thơ
Chuẩn bị giờ sau
____________________________
Toán
các số có hai chữ số ( Tiếp ) 
i - mục tiêu.
-Nhận biết số lợng đọc viết các số từ 70 đến 99. Biết đếm và nhận ra
thứ tự các số từ 70 đến 99.
-Rèn đọc viết số.
-HSKT: Làm được các BT1,2.
ii - đồ dùng. 
Bộ đồ dùng học toán. 
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
H viết các số từ 50 đến 69. Đọc các số đó. 
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu các số từ 70 đến 99 
G hớng dẫn H quan sát hình vẽ SGK. 
- Hãy lấy 7 chục que tính và 2 que tính 
Hs lấy que tính : 7 bó 1 chục và 2 que rời
- Có bao nhiêu que tính ? 
- Có bảy mơi hai que tính
Có72 que tính
Hs đọc số: bảy mơi hai
- Số 72 gồm ? chục và ? đơn vị
- Gv đọc các số : 73, 76, 77
- Hãy viết số có hàng chục là 7
- Yêu cầu hs lấy 84 que tínhvà viết số que tính vừa lấy 
- GV đọc các số 81 đến 89
7 chục và 2 đơn vị
H viết số
Hs đọc viết số từ 70 đến 79
Hs thực hiện theo yêu cầu
Hs viết các số
- GV gài bảng 95 que tính 
- Yêu cầu HS đọc viết số từ 91 đến 99
- Các số từ 90 đến 99 có gì giống nhau ?
b. Thực hành
Bài 1 : Đếm các số từ 70 đến 99
Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán
Gọi hs chữa bài
H nêu viết số
Hs đọc , viết số
Có chữ số hàng chục là 9
Hs đếm
Viết số thích hợp vào ô trống
Hs tự làm bài
Bài 3: Hớng dẫn phân tích cấu tạo số
76 gồm ? chục ? đơn vị
3. Củng cố - dặn dò. 
- Nhận xét giờ
- Chuẩn bị giờ sau
H làm bài
7 chục 6 đơn vị
________________________________
Tự nhiên xã hội
con gà
i - mục tiêu.
-Quan sát và phân biệt tên các bộ phận bên ngoài của con gà. Phân biệt được gà trống, gà mái, gà con. 
Nêu ích lợi của việc nuôi gà. Thịt gà và trứng gà là những món ăn ngon và bổ.
-Chăm sóc chu đáo vật nuôi.
-Nhận xét 7:CC1,2
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
Nêu các bộ phận của con cá ? 
ăn cá có lợi gì ?
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu bài. 
 b) Hoạt động 1: Quan sát con gà
-Yêu cầu hs quan sát tranh sgk và chỉ tên các bộ phận của con gà ?
- Xem gà trống hay gà mái, gà con ? Vì sao em biết ?
- Mỏ gà, móng gà dùng làm gì ? 
- Gà di chuyển như thế nào ? Nó có bay được không ? 
- Gọi hs trình bày
b.Hoạt động 2 : Thảo luận
- Nhà em có nuôi gà không ?Nuôi loại nào ?
- Ăn trứng gà có lợi gì ?
- Nuôi gà để làm gì ? 
- Gv mở rộng
Hs quan sát theo nhóm 4 rồi đưa ra kết luận
Đại diện nhóm trình bày
- Các bộ phận của con gà 
- So sánh gà trống, gà mái, gà con
-
 Nêu 1 số giống gà mà em biết
- Lợi ích của nuôi gà, trứng gà
=> Kết luận: SGV tr83
3. Củng cố - dặn dò. 
 Nêu lại các bộ phận bên ngoài của gà ? 
Chuẩn bị bài sau. 
_______________________________________
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2011
chính tả
tập chép: cái bống
i - mục tiêu. 
-H viết đúng và phân biệt những tiếng có âm s/ x, vần anh/ ach
-Rèn kỹ năng tập chép , hs viết đúng chính tả trình bày sạch đẹp.
-HSKT:Viết tương đối đúng cỡ chữ.
ii - đồ dùng: Bảng phụ 
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ: 
Gv đọc các từ - hs viết bảng con các từ : nhà ga, cái ghế, gồ ghề
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài. 
G đọc bài viết.: Cái Bống 
b) Hướng dẫn viết
? Bống làm gì để giúp mẹ
? Tìm tiếng viết hoa trong bài
? Tìm tiếng từ dễ viết sai. 
- G gạch chân các tiếng
Giúp hs phân biệt : khéo/ khoé, ròng / dòng, sảy / xảy
- Gv đọc từng tiếng từ 
c.Viết bài
- Đọc mẫu lần 2
- Hướng dẫn trình bày bài viết
2-3 em đọc lại
Sàng sảy gạo , gánh đỡ mẹ
Cái, bống, Khéo, Mẹ
Hs nêu : khéo, sảy, sàng, mưa ròng, đường trơn,
Hs viết bảng con
- Nhận xét - nhắc nhở H ngồi viết đúng tư thế. 
- GV cho HS tập chép bài chính tả.
- G đọc lại bài viết - H soát lỗi chính tả. 
d) Hướng dẫn làm bài tập. 
Gv hướng dẫn làm bài tập chính tả
Gọi 2 em chữa bài 
Chấm bài - nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò.
 Nhận xét giờ học.
Chuẩn bị giờ sau
H viết bài vào vở
Hs nêu yêu cầu từng bài tập 
+ Điền anh hay ach
+ Điền chữ ng hay ngh
Tự làm bài sgk
toán 
so sánh các số có hai chữ số 
i - mục tiêu.
-Biết so sánh các số có hai chữ số. 
Nhận ra số lớn nhất, bé nhất trong các dãy số từ 70 đến 90.
-Rèn kỹ năng so sánh hai số.
-HSKT: Làm được các BT1,2.
ii - đồ dùng. 
Bộ đồ dùng học toán.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
Viết số từ 70 đến 99 đọc các số. 
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu 62 < 65
G quan sát hình vẽ trong bài học. Để dựa vào trực quan mà nhận ra. 
H quan sát 
62 có ... chục và ... đơn vị 
65 có ... chục và ... đơn vị
62 và 65 cùng có ... chục mà 2 và 5 nh thế nào ? 
6 chục và 2 đơn vị 
6 chục và 5 đơn vị 
Cùng có 6 chục mà 2 < 5 
Vậy 62 bé hơn 65
=> 62 < 65 G cho H tự đặt dấu 
G cho H lấy ví dụ 
b) Giới thiệu 63 > 58 
G hớng dẫn H quan sát các hình vẽ SGK 
63 gồm ... chục và ... đơn vị 
58 gồm ... chục và ... đơn vị
62 < 68 
6 chục và 3 đơn vị 
5 chục và 8 đơn vị
63 còn thêm 1 chục và 3 đơn vị tức là có thêm 13 đơn vị trong khi đó 58 chỉ có 8 đơn vị 
Mà 13 > 8 nên 63 > 58 
H lấy VD 
c) Luyện tập. 
Bài 1, 2, 3 H nêu yêu cầu. 
Bài 4: Nêu yêu cầu tự so sánh để thấy số bé nhất, từ đó xếp thứ tự các só theo đề bài
Tự làm bài - chữa bài 
Từ bé đến lớn 38, 64, 72 
Từ lớn đến bé 72, 64, 38 
3. Củng cố - dặn dò.
Xem lại các bài tập. Tập so sánh. 
_____________________________________________________________
Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2011
Tiếng Việt
Ôn tập
I.Mục tiêu :
- Ôn lại các bài tập đọc đã học ở tuần 25, 26
- Hs đọc bài to rõ ràng, trả lời đúng các câu hỏi
II.Đồ dùng :
III. Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra : Đọc bài " Cái Bống'
?. Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm
2.Bài mới:
Tiết 1
a.Giới thiệu bài
b.Hớng dẫn luyện đọc
- Kể tên các bài tập đọc đã học ?
- Ôn bài : Trờng em
+ .Gv cho hs luyện đọc 1 số từ khó: trờng học, cô giáo, thân thiết, điều hay
 +. Đọc nối tiếp câu
+. Đọc nối tiếp đoạn
+. Đọc cả bài
 +.Gv theo dõi sửa lỗi phát âm cho hs
- Tơng tự các bài còn lại
- Ôn các vần có âm đầu a trong các bài tập đọc đã học: 
 +. Gv nêu vần bất kỳ ví dụ : ang
c. Luyện nói: 
 Kể những việc em đã làm để giúp đỡ bố mẹ ?
 Hỏi nhau về trờng lớp
Hs nêu: Trờng em, Tặng cháu, Bàn tay mẹ, Cái Bống
Hs yếu luyện đọc
Luyện đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Hs theo dõi bạn đọc nhận xét
Hs nêu từ có chứa vần
Nêu câu có từ vừa tìm
3. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét giờ
- Chuẩn bị giờ sau ________________________
thể dục
bài thể dục - trò chơi vận động 
i - mục tiêu.
- Ôn bài thể dục đã học, chơi trò chơi " tâng cầu "
- Thực hiện động tác tương đối chính xác, chơi trò chơi một cách chủ động
-NX:6:CC1,2,3.
ii - địa điểm, phương tiện.
Sân tập , quả cầu, vợt
iii - nội dung và phương pháp lên lớp.
1/ Phần mở đầu
- Giáo viên nhận lớp, học sinh báo cáo sĩ số trang phục
- Giáo viên phổ biến nội dung và yêu cầu bài học
- Học sinh khởi động
6-10'
Tập hợp 3 hàng dọc, điểm số báo cáo
Xoay các khớp
2/ Phần cơ bản
a/ Ôn bài thể dục 7 động tác
- Gọi hs tập từng động tác đã học
- Tập phối hợp các động tác
b/ Trò chơi "Tâng cầu”
 Giáo viên ổn định học sinh theo đội hình chơi.
- Giáo viên phổ biến lại cách chơi và luật chơi cho HS
4-6l 
4lx8n
6-8'
Giáo viên hô cho lớp tập sau đó cán sự lớp hô cho các bạn thực hiện
Giáo viên quan sát, sửa sai
Giáo viên cho các tổ thi đua với nhau
Giáo viên nhận xét chung
Đội hình chơi trò chơi
3/ Phần kết thúc
- Giáo viên nhận xét và đánh giá giờ học
- Nhắc nhở: Ôn tập các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung
4-6'
- Học sinh đi thường và thực hiện một số động tác thả lỏng
________________________________________
Thủ công
Cắt dán hình vuông ( tiết 1 )
I.Mục tiêu
- Giúp hs nắm vững cách vẽ , cắt dán hình vuông
- Tập cắt , dán hình vuông . Rèn kỹ năng cắt dán 
-Nhận xét 7 :CC1,2,3.
II. Đồ dùng
Gấy màu, kéo, bút chì, thước kẻ
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra: Đồ dùng học tập của hs
2. Bài mới
a. Hướng dẫn cách vẽ, cắt dán hình vuông
- Gv dùng bảng có kẻ ô vuông hướng dẫn vẽ
 +. Cách 1 : - Lấy điểm , đánh dấu 4 điểm
cách đều
 - Vẽ nối 4 điểm để có hình vuông
 - Cắt theo hình vẽ
+. Cách 2 : Gấp chéo hình chữ nhật rồi cắt theo mép giấy
b. Thực hành
- Yêu cầu hs thực hành trên giấy nháp
- Gv bao quát giúp đỡ kèm cặp hs yếu
- Hs theo dõi gv làm mẫu
- Tập vẽ hình vuông theo 2 cách
Hs thực hành vẽ cắt hình vuông theo 2 cách trên giấy nháp. nhận xét xem cách nào nhanh và dễ thực hiện
3. Đánh giá nhận xét
4. Dặn dò : Chuẩn bị giờ sau

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 1 Tuan 26CKTKN BVMT.doc