Tiết 1 +2 : TẬP ĐỌC
HOA NGỌC LAN
I. MỤC TIÊU :
- HS đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: Hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn, Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu
- Hiểu nội dung bài:Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1,2 trong SGK
* HS khá, giỏi ; gọi được tên các loài hoa trong ảnh( SGK)
.II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh sưu tầm các lồi hoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
- Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ?
- Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
- Giơ tranh hỏi tranh vẽ cảnh gì ?
- Viết tên bài lên bảng
2. Hướng dẫn HS luyện đọc
a. Đọc mẫu bài văn
b. Học sinh luyện đọc
- Tìm tiếng trong bài có âm, vần khó đọc
KẾ HOẠCH BÀI HỌC - Tuần 27 ( Từ ngày 5/3 đến 9/3 năm 2012) GV thực hiện: Phạm Thị Chúc Thứ Ngày Tiết Môn dạy Tên bài theo P2 chương trình ĐDDH Hai 12/3 1 Tập đọc Tập đọc Hoa ngọc lan Hoa ngọc lan Tranh sgk 2 3 Toán Luyện tập 4 Đ. Đức Cảm ơn và xin lỗi ( T2) Tranh sgk 5 SHTT . Ba 13/3 1 Tập Viết Chính ả Tô chữ hoa: E, Ê, G Tập chép: Nhà bà ngoại Tranh sgk 2 3 Toán Bảng các số từ 1 đến 100 4 T. Công Cắt dán hình vuông ( tiết 2) Giây TC 5 Tư 14/3 1 Tập đọc Tập đọc Ai dậy sớm Ai dậy sớm Tranh sgk 2 3 Mĩ thuật 4 Âm nhạc Năm 15/3 1 Toán T Viết Luyện tập Tô chữ hoa: G Tranh sgk 2 3 Chính tả Tập chép: Câu đố 4 Thể Dục 5 Kể Chuyện Trí khôn Sáu 16/3 1 Tập đọc Mưu chú sẻ 2 Tập đọc Mưu chú sẻ 3 Toán Luyện tập chung Tranh sgk 4 TNXH Bài 27: Con mèo 5 SH L Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012 Tiết 1 +2 : TẬP ĐỌC HOA NGỌC LAN I. MỤC TIÊU : - HS đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: Hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn,Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu - Hiểu nội dung bài:Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ. - Trả lời được câu hỏi 1,2 trong SGK * HS khá, giỏi ; gọi được tên các loài hoa trong ảnh( SGK) .II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh sưu tầm các lồi hoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động củaHS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi - Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? - Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: - Giơ tranh hỏi tranh vẽ cảnh gì ? - Viết tên bài lên bảng 2. Hướng dẫn HS luyện đọc a. Đọc mẫu bài văn b. Học sinh luyện đọc - Tìm tiếng trong bài có âm, vần khó đọc - Gạch chân tiếng có vần HS vừa tìm - Tiếng lan có âm nào đướng trước, vần nào đứng sau? - Các tiếng còn lại dạy tương tự như trên - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc các từ ngữ - Giải nghĩa từ : lấp ló, ngan ngát c. Luyện đọc câu : - Bài này có mấy dấu chấm ? mấy dấu phẩy ? - Khi đọc tới dấu phẩy, dấu chấm phải làm gì ? - Yêu cầu HS đọc câu - Chỉ bảng, gọi HS đọc từng câu nối tiếp nhau - Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS d. Luyện đọc đoạn, bài - Chia bài thành ba đoạn- Gọi HS đọc nối tiếp + Đoạn 1 : Từ đầu cho tới.. xanh thẫm. + Đoạn 2 : Hoa lan lấp ló . Khắp nhà. + Đoạn 3 : Vào mùa lan mái tóc em. - Yêu cầu đọc theo nhóm - Gọi HS đọc toàn bài - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS 3. Ôn tập vần : ăm, ăp - Tìm tiếng trong bài có vần ăp - Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp + Yêu cầu HS quan sát 2 tranh mẫu SGK và đọc câu mẫu, tìm tiếng có vần ăm, ăp + Nhận xét, uốn nắn Tiết 2 : (32 phút ) 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a. Tìm hiểu bài đọc - Yêu cầu HS đọc thầm SGK * câu hỏi 1 - Nụ hoa lan màu gì ? Chọn ý đúng : * Câu 2: Hương hoa lan thơm như thế nào ? - Đọc mẫu lại đoạn văn - Gọi HS đọc lại toàn bài - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS b. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK gọi tên các loài hoa trong ảnh - Nhận xét, uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : (5 phút ) - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc bài : Cái Bống - Bống khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu cơm - Quan sát tranh, trả lời - 2 HS đọc - Lắng nghe - 2 HS giỏi trả lời : hoa lan, vở, lá dày, lấp ló, nụ, ngan ngát, khắp - 2 HS yếu trả lời : âm l đứng trước, vần an đứng sau - HS yếu đọc, nhóm, lớp đọc : hoa lan, vở, lá dày, lấp ló, nụ, ngan ngát, khắp - Lắng nghe - 2 HS trả lời : Có 10 dấu phẩy, 7 dấu chấm - 1 HS : Ta phải nghỉ hơn. - HS yếu đánh vần rồi đọc trơn - Cá nhân , nhóm, lớp đọc : - 3 HS đọc nối tiếp nhau đọc 3 đoạn : - 2 HS giỏi đọc toàn bài, cá nhân, nhóm, lớp đọc - 2 HS đọc và tìm tiếng : khắp - Cả lớp quan sát tranh thảo luận, đọc câu mẫu Vận động viên đang ngắm bắn Bạn học sinh rất ngăn nắp - Cả lớp đọc thầm và trả lời câu 1 - 3 HS : Nụ hoa xinh xinh trắng ngần - Cả lớp nhắc lại câu trả lời - 3 HS : Hương lan ngan ngát toả khắp vườn ... - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm, lớp đọc toàn bài - Quan sát tranh SGK, hỏi, trả lời nhóm đôi - Hai HS lên nói trước lớp tên các loài hoa - HS giỏi đọc, cả lớp đọc - Lắng nghe Tiết 3: TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - HS đọc, viết, so sánh được các số có hai chữ số; Biết tìm số liền sau của một số á. - Biết phân tích được số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị -Làm bài tập 1,2(a,b) (giảm cột c d),3(cộta,b )(giảm cộtc,d),4 II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Gọi HS lên bảng điền dấu - Yêu cầu HS làm vào bảng con - Nhận xét, cho điểm B. Bài ôn : 25 phút * Bài 1 : Viết số - Gọi HS đọc to - Chỉ bảng cho HS đọc các số vừa viết - Nhận xét, uốn nắn * Bài 2 : Viết ( theo mẫu ) - Hướng dẫn mẫu : Số liền sau của 80 là số nào? - YC HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - gọi HS đọc to - Nhận xét, uốn nắn * Bài 3 : >, <, = ? - Gọi HS nêu YC bài toán - Yêu cầu HS làm bài cột a + b – HS khá, giỏi làm cột c - Theo dõi giúp đỡ HS yếu * Bài 4 : Viết ( Theo mẫu ) - Hướng dẫn mẫu : 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị : Ta viết : 87 = 80 + 7 - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu C. Củng cố, dặn dò : 5 phút - Số 88 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà làm bài tập vào vở và chuẩn bị bài sau. - 2 HS : 34 38 55 57 36 30 97 92 - 2 HS giỏi đọc to- cả lớp đọc thầm - 2 HS yếu lên bảng viết, cả lớp làm bài vào bảng con a. 30, 13, 12, 20 b. 77, 44, 96, 69 c. 81, 10, 99, 48 - HS khá,.số 81 - 2 HS yếu lên bảng viết, cả lớp làm bài vào vở a. Số liền sau của 23 là : 24 b. Số liền sau của 84 là : 85 - 2 HS giỏi nêu - 2 HS yếu lên bảng điền dấu, cả lớp làm bài vào vở 34 50 81 82 78 69 81 82 72 81 95 90 - 3 HS giỏi lên bảng viết số, cả lớp làm vào vở b. 59 gồm chục và đơn vị; 59 = + c. 20 gồm chục và đơn vị; 20 = + b. 99 gồm chục và đơn vị; 90 = + - 2 HS trả lời - Lắng nghe Tiết 4 ĐẠO ĐỨC BÀI 12 : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( T2) I. MỤC TIÊU : - HS nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. * HS khá, giỏi: biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Các bông hoa cảm ơn và xin lỗi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Khi nào cần nói lới cảm ơn ? - Khi nào cần nói lời xin lỗi ? - Nhận xét, đánh giá B. Bài mới : 28 phút * Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm bài tập 3 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3 - Chia nhóm, yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận - Hãy đánh dấu + vào ô trống trước cách ứng xử phù hợp : - Gọi đại diện lên bảng trình bày kết quả Kết luận :T huống 1 cách ứng xử 3 là phù hợp T huống 2 cách ứng xử 2 là phù hợp * Hoạt động 2 : chơi ghép hoa - Chia nhóm và giao mỗi nhóm phát cho mỗi nhóm hai nhị hoa và các cách hoa - Nêu yêu cầu HS ghép hoa - Theo dõi giúp đỡ các nhóm - Gọi đại diện lên bảng trình bày kết quả Kết luận : Tình huống cần nói cảm ơn, xin lỗi * Hoạt động 3 : HS làm bài tập 6 - Giải thích yêu cầu bài tập - YC HS đọc các từ đã chọn Kết luận : Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ, việc gì dù nhỏ C. Củng cố, dặn dò : 2 phút - Thực hiện lời nói cảm ơn, xin lỗi trong giao tiếp - Chuẩn bị bài học sau -2 HS : Được người khác quan tâm giúp đỡ. Khi làm phiền người khác - 2 HS nêu - Thảo luận nhóm đôi - Từng cặp HS thực hành thảo luận BT3 a. Nếu em sơ ý làm rơi hộp bút của bạn x đất Bỏ đi, không nói gì . Chỉ nói lời xin lỗi bạn Nhặt Hộp bút lên và nói lời xin lỗi bạn - 2 cặp HS trình bày trước lớp - HS khác nhận xét bổ sung - Lắng nghe - Thảo luận nhóm 4 - Làm việc theo nhóm : Lựa chọn những cánh hoa có ghi tình huống cần nói cảm ơn... - Đại diện trình bày kết quả của mình - HS khác nhận xét bổ sung - Lắng nghe - HS làm bài tập cá nhân - Lắng nghe - Lắng nghe Tiết 5 : SHDC Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2012 Tiết 1 MÔN : TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA : E Ê, I. MỤC TIÊU : - HS tô được các chữ hoa : E Ê - Viết đúng các vần ăm, ăp từ ngữ : chăm học, khắp vườn, hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). * HS giỏi, khá viết đều nét, giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập viết 1 tập hai. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài. Chữ hoa E Ê III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động GV A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Gọi HS lên bảng viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Nhận xét, cho điểm B. Bài mới : 25 phút 1) Giới thiệu bài: GV, hơm nay chúng ta học bài- cho HS đọc to 2). Hướng dẫn tơ chữ hoa - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét * Chữ hoa : E GV, treo chữ hoa lên bảng cho HS nhận xét: + Chữ E gồm mấy nét ? + Chữ E cĩ độ cao mấy ơ ? + Kiểu nét của chữ hoa như thế nào? GV nêu qui trình viết điểm đặt bút của nét từ giao điểm của ĐN * Chữ hoa: Ê, Cho HS so sánh với chữ hoa E GV, chữ hoa Ê,E cĩ 2 nét, từ Đ D của nét 1 ta lia bút lên trên ĐN 6 viết dấu phụ 3) Hướng dẫn HS viết vần, từ ứng dụng: * Cho HS đọc vần, từ ngữ ứng dụng của bài chữ E - Cho HS quan sát độ cao, khoảng cách và viết bảng con 1 vần, 1 từ * tương tự cho HS đọc và viết 1 vần, 1 từ của bài chữ hoa Ê, G - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 4). Hướng dẫn HS viết vào vở - GV, yêu cầu HS tơ chữ hoa và viết 1 vần, 1 từ của bài thứ nhất và bài thứ hai - GV quan sát hướng dẫn cho từng em tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - Nhận xét, uốn nắn - Thu bài của 1 tổ chấm điểm, nhận xét C. Củng cố, dặn dị : 2 phút - Nhận xét, tuyên dương những bài viết đẹp - Về nhà viết bài, chuẩn bị bài viết sau. - 2 HS : gánh đỡ, sạch sẽ hạt thóc - cả lớp đọc to: E, Ê - Quan sát nhận xét - 2 HS ..gồm 1 nét - 5 ơ ly - HS quan sát - khác nhau dấu phụ - cả lớp đọc to. - HS viết : - HS viết:. - Cả lớp thực hành tơ chữ hoa E,Ê vào vở - Cả lớp thực hành viết mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần tại lớp. - Nộp bài viết, nhận xét bài viết của bạn - ... mấy dấu chấm ? mấy dấu phẩy ? - Khi đọc tới dấu phẩy, dấu chấm phải làm gì ? - Yêu cầu HS đọc câu - Chỉ bảng, gọi HS đọc từng câu nối tiếp nhau - Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS d. Luyện đọc đoạn, bài - Chia bài thành ba đoạn + Đoạn 1 : Từ đầu cho tới.. lễ phép nói. + Đoạn 2 : Thưa anh . Không rửa mặt. + Đoạn 3 : Nghe vậy muộn mất rồi. - Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo đoạn - Yêu cầu đọc theo nhóm - Gọi HS đọc toàn bài - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS 3. Oân tập vần : uôn, uông * Yêu cầu HS đọc bài trong SGK - Tìm tiếng trong bài có vần uôn - Tìm tiếng ngoài bài có vần : uôn, uông + Yêu cầu HS quan sát 2 tranh SGK và đọc từ mẫu, tìm tiếng có vần uôn, uông + Nhận xét, uốn nắn Tiết 2 : (32 phút ) 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a. Tìm hiểu bài đọc - Yêu cầu HS đọc thầm SGK - Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo ? Chọn ý trả lờiù đúng : - Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất ? - Đọc mẫu lại đoạn văn - Gọi HS đọc lại toàn bài - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS b. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK đọc các thẻ từ - Nhận xét, uốn nắn - Viết các từ lên bảng, yêu cầu HS đọc C. Củng cố, dặn dò : (5 phút ) - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc bài : Ai dạy sớm - Hoa ngát hương đang chờ đón... - Lắng nghe - Quan sát tranh, trả lời - 2 HS đọc : Mưu chú sẻ - Lắng nghe - 2 HS giỏi : hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ - 2 HS yếu trả lời : âm h đứng trước, vần oang đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm a - HS yếu đọc, nhóm, lớp đọc : hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ - Lắng nghe - 2 HS trả lời : Có 6 dấu phẩy, 5 dấu chấm - 1 HS : Ta phải nghỉ hơn. Và nhấn giọng ở câu hỏi - HS yếu đánh vần rồi đọc trơn - Cá nhân , nhóm, lớp đọc : Mưu chú sẻ Buổi sớm, một con Mèo chộp được bột chú sẻ. Sẻ hoảng lắm, nhưng nó nén sợ, lễ phép nói : ... - Lắng nghe 3 HS đọc nối tiếp nhau đọc 3 đoạn : Buổi sớm, một con Mèo chộp được bột chú sẻ. Sẻ hoảng lắm, nhưng nó nén sợ, lễ phép nói : ... - 3 HS đọc, nhóm, lớp nối tiếp nhau đọc 3 đoạn - HS giỏi đọc toàn bài, ca ùnhân, nhóm, lớp đọc - Cả lớp đọc thầm - Cả lớp tìm ghép tiếng : muộn - Cả lớp quan sát tranh thảo luận, đọc từ mẫu Chuồn chuồn, buồng chuối - Cả lớp tìm tiếng có vần uôn, uông ghép vào bảng cài : chuồn, buồng - Cả lớp đọc thầm và trả lời câu 1 - 3 HS : Sao anh không rửa mặt - Cả lớp nhắc lại câu trả lời - 3 HS : Sẻ vụt bay đi - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm, lớp đọc toàn bài - Quan sát tranh SGK, đọc theo nhóm đôi - Hai HS lên đọc trước lớp : thông minh, ngốc nghếch, nhanh trí - Cá nhân đọc, cả lớp đọc - 2 HS giỏi đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc - Lắng nghe Tiết 3 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : - HS đọc, viết, so sánh được các số có hai chữ số và biết giải Toán có 1 phép cộng. -Làm bài tập 1,2,3(b,c),4,5 II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Đọc các số cho HS viết viết - Yêu cầu HS làm vào bảng con - Nhận xét, cho điểm B. Bài ôn : 25 phút * Bài 1 : Viết các số - Gọi HS nêu YC bài toán - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Chỉ bảng cho HS đọc các số vừa viết * Bài 2 : Đọc mỗi số sau : 35, 41, 64, 85, 69, 70 - Gọi HS đọc bài toán - Nêu câu hỏi cho HS trả lời - Nhận xét, uốn nắn * Bài 3 : >, <, = ? - Gọi HS nêu YC bài toán - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS yếu * Bài 4 : - Yêu cầu HS đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu * Bài 5 : Viết số lớn nhất có hai chữ số C. Củng cố, dặn dò : 5 phút - Số bé nhất có hai chữ số là số nào ? - Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà làm bài tập vào vở và chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng viết : 363, 90, 99, 58 - Cả lớp viết bảng con : 21 - 2 HS giỏi nêu - 2 HS yếu lên bảng viết, cả lớp làm bài vào vở a. Từ 15 đến 25 : 15, 16, 17, 18, 19, 25 b. Từ 69 đến 79 : 69, 70, 71, 72, 73,79 - Cá nhân, nhóm, lớp đọc - 2 HS đọc các số : ba mươi lăm, bốn mươi mốt.Sáu mươi tư, tám mươi lăm, sáu mươi chín, - 2 HS yếu lên bảng điền dấu, cả lớp làm bài vào vở - 2 HS yếu lên bảng điền dấu, cả lớp làm bài vào vở b) 7276 c)72 76 8581 85 81 4547 45 47 - 2 HS giỏi đọc, giải bài toán Bài giải Có tất cả là : 10 + 8 = 18 ( cây ) Đáp số : 18 cây - cả lớp viết vào bảng con : 99 - 2 HS trả lời : số 11 - Lắng nghe Tiết 4 TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 27 : CON MÈO I. MỤC TIÊU : - HS nêu ích lợi của việc nuôi mèo. Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật. * HS khá, giỏi nêu được một số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt như: mắt tinh, tai mũi thính, răng sác, móng vuốt nhọn, chân có đệm thịt đi rất êm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh con mèo phóng to. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Người ta nuôi gà để làm gì ? - Nhận xét , đánh giá B. Bài mới : 26 phút * Hoạt động 1 : Quan sát con mèo a) Mục tiêu: Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên việc quan sát tranh SGK. Biết các bộ phận.. b) Cách tiến hành : + Hướng dẫn HS tìm bài 27 SGK + Theo dõi giúp đỡ các nhóm làm việc + Gọi đại diện các nhóm trình bày ý kiến - Yêu cầu HS cả lớp tập trung trả lời câu hỏi -Chỉ và nói tên các bộ phận bên ng của conmèo - Con mèo di chuyển như thế nào ? c) Kết luận : Toàn thân mèo được phủ bằng * Hoạt động 2 : Thảo luận cả lớp a) Mục tiêu : Biết ích lợi của việc nuôi mèo. Biết mô tả các hoạt động bắt mồi của con mèo. b) Cách tiến hành : - Nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận + Người ta nuôi mèo để làm gì ? + Nhắc lại một số đặc điểm giúp mèo săn mồi + Tại sao em không nên trêu trọc mèo làm con mèo tức giận ? + Em cho mèo ăn gì và chăm sóc nó như th n ? c) Kết luận : Cho HS chơi “ bắt chước tiếng kêu và một số hoạt động của con mèo” C. Củng cố, dặn dò : 4 phút - Con mèo có những bộ phận nào ? - Người ta nuôi mèo để làm gì ? - Nhận xét, tiết học. Chuẩn bị bài sau. - 2 HS : Người ta nuôi gà để ăn thịt và lấy trứng. - Cả lớp mở SGK - Quan sát nhóm đôi đọc và trả lời câu hỏi - 2 Cặp trình bày trước lớp - Các bạn khác nhận xét, bổ sung - Trả lời câu hỏi Mèo có đầu, mình chân - lắng nghe - Trả lời - Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh - Vì mèo cắn rất độc và nguy hiểm - Chơi theo tổ - Các tổ tham gia chơi bắt chước tiếng mèo và các hoạt động cảu mèo - 2 HS trả lời - Lắng nghe Tiết 5 SINH HỌAT TẬP THỂ- Tuần 27 I,- Mục tiêu: Gv đánh giá hoạt động tuần qua và đề ra phương hướng , nhiệm vụ hoạt động tuần tới. II,-Biện pháp xử lí và khắc phục những ưu điểm và khuyết điểm : 1,Đối với những hs có những ưu điểm : ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 2,-Đối với những H/s mắc khuyết điểm :. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. III,-Kế hoạch tuần tới (Căn cứ vào những ưu- khuyết tuần qua và kế hoạch hoạt động của nhà trường): ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trình kí duyệt TTCM Trình kí duyệt BGH .. .. .. .. .. ... .. .... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . . . . . . . . . . . . . ..
Tài liệu đính kèm: