Giáo án Lớp 1 - Tuần 3, 4, 5 - Giáo viên: Nguyễn Thị Lâm - Trường tiểu học Cao Thượng

Giáo án Lớp 1 - Tuần 3, 4, 5 - Giáo viên: Nguyễn Thị Lâm - Trường tiểu học Cao Thượng

Tự Nhiên và Xã Hội

NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH

I/ Mục tiêu dạy học:

-Thấy rõ ích lợi của các bộ phận trong cơ thể

-Gọi tên được các bộ phận trong cơ thể

-Ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể.

II/ Đồ dùng dạy học:

-Tranh các bài tập

-SGK- Vở bài tập

III/ Các hoạt động:

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

- Gọi 2 em trả bài

+ Em kể cho các bạn xem sự lớn lên của con người theo từng giai đoạn nào?

+ Muốn thân thể mau lớn, mạnh khỏe, em phải nhớ điều gì?

Hoạt động 2: Bài mới

1/ Giới thiệu: Cơ thể chúng ta ngày càng lớn lên, các bộ phận trong cơ thể ta đã giúp cho ta nhận biết các vật xung quanh

- Ghi đề bài

2/ Trò chơi: Đoán ra vật gì?

2/ Các hoạt động:

- Hoạt động 1: Quan sát hình và mô tả được một số vật xung quanh

+ Hướng dẫn nói tên các đồ vật có trong lớp

+ Hướng dẫn nói tên các đồ vật có trên bàn cô giáo, cho ngửi mùi và nói được tên.

 

doc 58 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 579Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 3, 4, 5 - Giáo viên: Nguyễn Thị Lâm - Trường tiểu học Cao Thượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3
Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2011
Tự Nhiên và Xã Hội
NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
I/ Mục tiêu dạy học:
-Thấy rõ ích lợi của các bộ phận trong cơ thể
-Gọi tên được các bộ phận trong cơ thể
-Ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Tranh các bài tập
-SGK- Vở bài tập
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 em trả bài
+ Em kể cho các bạn xem sự lớn lên của con người theo từng giai đoạn nào?
+ Muốn thân thể mau lớn, mạnh khỏe, em phải nhớ điều gì?
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Cơ thể chúng ta ngày càng lớn lên, các bộ phận trong cơ thể ta đã giúp cho ta nhận biết các vật xung quanh
- Ghi đề bài
2/ Trò chơi: Đoán ra vật gì?
2/ Các hoạt động:
- Hoạt động 1: Quan sát hình và mô tả được một số vật xung quanh
+ Hướng dẫn nói tên các đồ vật có trong lớp
+ Hướng dẫn nói tên các đồ vật có trên bàn cô giáo, cho ngửi mùi và nói được tên.
- Hoạt động 2: Hướng dẫn thảo luận chung
+ Nêu các nội dung thảo luận
+ Nhờ gì em nhận biết lá cờ màu đỏ?
+ Nhờ gì em biết vỏ quả chôm chôm sần sùi?
+ Vì sao em biết mùi dầu thơm?
- Hoạt động 3: Thảo luận chung
+ Điều gì xãy ra khi đôi mắt ta bị hỏng?
- HS 1 : trả lời
- Phát biểu
- Lắng nghe
- Tham dự chơi (2 em)
- HS làm việc nhóm đôi
- Tranh cho em biết vật đó là ly kem, hoa kèn, con mèo...
- Cái tủ, cái bàn cô giáo, bàn ghế HS...
- Phát biểu: Quả chôm chôm, ly nước lạnh
- Nói: mùi dầu thơm
- Nhờ đôi mắt
- Nhờ da
- Nhờ mũi
- HS thảo luận (4 em)
- Mù, không thấy gì?
Tiếng Việt Ôn tập
Luyện viết l, h, lê, hè.
Mục tiêu.
HS viết đúng , đẹp các chữ l, h, lê, hè.
HS có giữ vở sạch, viết chữ đúng , đẹp
HS rèn tư thế ngồi, cách cầm đúng bút. 
Các hoạt động dạy học:
Hướng dẫn viết:
 - HS quan sát bảng phụ viết sẵn chữ mẫu . 
 - HS đọc l, h
 Lê, hè (pt-đv)
- Nêu độ cao của từng con chữ 
2.Học sinh viết bảng con:
GV viết mẫu –HS quan sát.
 HS viết l, h
 Lê ,hè
GV quan sát, uốn nắn, sửa lỗi cho HS
2.Học sinh viết vào vở kẻ li:
GV viết mẫu – HS quan sát
HS viết theo hiệu lệnh của GV
 L, h (mỗi chữ 1dòng)
 Lê, hè (mỗi chữ 1dòng)
3.Giáo viên thu chấm bài:
- Nhận xét – tuyên dương học sinh viết đẹp
4.Nhận xét giờ học:
Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011
Toán
Tên bài dạy: BÉ HƠN - DẤU <
I/ Mục tiêu dạy học:
-Biết so sánh 2 số và dấu <
-Làm đúng các bài tập điền dấu <
-Thích học Toán
II/ Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa
-Bảng cài, bảng con
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên củng cố về đọc, đếm, viết số thứ tự lớn dần, bé dần trong dãy số từ 1 đến 5
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Cho HS đếm và viết theo thứ tự từ 1 đến 5
- Hỏi: Đọc những số bé hơn số 5
2/ Nhận xét quan hệ bé hơn
- Hướng dẫn HS thao tác bằng que tính
- Hỏi: Tay trái, tay phải bên nào ít que tính nhất
- Nói: 1 que tính ít hơn 2 que tính
- CHo HS nhìn tranh minh họa:
1 ô tô và 2 ô tô
2 bông hoa và 3 bông hoa
- Nói : để thay từ ít hơn ta dùng dấu bé hơn (<)
- Giới thiệu dấu bé hơn và hỏi dấu bé hơn có phần đỉnh nhọn hướng về phía nào?
- Hướng dẫn viết <
- Hướng dẫn đọc và viết 1 < 2; 2 < 3
Hoạt động 3: Thực hành
- Bài 1: Viết số đúng, đẹp
- Bài 2, 3: Quan sát tranh ghi số lượng hai bên rồi so sánh bằng ký hiệu dấu <
- Bài 4: Điền dấu <
- Bài 5: Trò chơi: nối
Hoạt động 4: Tổng kết- Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò làm hoàn chỉnh bài tập còn lại
- HS lên bảng (4 em)
Đếm từ 1 đến 5
Đếm từ 5 đến 1
- Nghe
- HS cầm tay phải 2 que tính, tay trái 1 que tính
- Phát biểu
- HS: 
1 ô tô ít hơn 2 ô tô
2 bông hoa ít hơn 3 bông hoa
- HS: tay trái
- HS viết bảgn con dấu <
- HS: 1 bé hơn 2
2 bé hơn 3
- HS viết dấu <
- HS làm và chữa bài
- HS làm và chữa bài
- 4 nhóm chơi
Học Vần
Tên bài dạy: o - c
I/ Mục tiêu dạy học:
-Đọc và viết được o, c, bò, cỏ
-Đọc và viết đúng: o, c, bò, cỏ
-Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
-Tranh bò, cỏ
-Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Mời 4 em đọc bảng con
- Mời 2 em viết bảng lớp
- Mời 1 em đọc SGK
Nhận xét - Ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu chung:
Hôm nay học 2 chữ o - c
2/ Dạy chữ ghi âm o
- Ghi chữ o
- Phát âm mẫu (tròn môi) cho HS phát âm
- Giới thiệu chữ bò, viết chữ bò. Cho HS phân tích chữ bò
- Hướng dẫn đánh vần chữ bò
- Cho xem tranh vẽ: con bò
- Giải nghĩa: Con bò ăn cỏ. Bò đưcợ nuôi ở nông trại
- Cho đọc trơn tiếng bò
- Cho đọc theo quy trình
3/ Dạy chữ ghi âm c
( giới thiệu từng bước như chữ o)
4/ Luyện viết bảng con chữ o, c, bò, cỏ
- Viết mẫu, hỏi cấu tạo các nét cơ bản ( chữ o gồm nét cong kín, chữ C là nét cong hở phải)
5/ Tiếng ứng dụng:
- Ghi tiếng: bo, bò, bỏ
 co, òc, cọ
- Nhắc nhở động viên HS đọc yếu kém
6/ Cũng cố: Cho HS đọc lại toàn bìa 2 lần
- 4 em lần lượt đọc: l, h, lê, hè
- 2 em viết: lê, hè
- Lớp viết bảng con
- Phát âm cá nhân, tổ, lớp
- Chữ b đứng trước, chữ O đứng sau có dấu huyền
- HS: bờ - o - bo - huyền - bò
- HS đọc 5 em
- HS đọc đồng thanh, cá nhân
-HS viết lần lượt: o, c, bò, cỏ
- HS đọc đồng thanh, cá nhân
- HS đọc
- Đọc
Tiết 2:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Cho HS đọc lại bài ở tiết 1
2/ Cho xem tranh luyện đọc
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Cho HS đọc nội dung viết
- Giảng lại cách viết
- Chấm chữa vài HS
Họat động 3: Luyện nói
- Nêu chủ đề và cho HS nhắc lại chủ đề
- Cho xem tranh và trả lời theo nội dung câu hỏi
+ Trong tranh em thấy gì?
+ Vở bé dùng làm gì?
+ Vở bé thường đặt ở đâu?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng có chứa chữ o,c 
- Dặn dò: đọc lại bài và chuẩn bị bài hôm sau
- HS đọc: o, c, bò, cỏ
bo, bò, bỏ
co, cò, cọ
- HS thảo luận: bò và bê ăn cỏ
- HS đọc: bò bê có cỏ, bó cỏ
- HS đọc cá nhân, lớp
- HS: o, c, bò, cỏ
- HS viết vào vở tiếng Việt
- HS : vó bè
- Phát biểu
- Phát biểu
- HS đem SGK
- Phát biểu
- Nghe
Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011
Toán
Tên bài dạy: LỚN HƠN - DẤU >
I/ Mục tiêu dạy học:
-Biết so sánh và sử dụng dấu >
-Làm đúng các bài tập so sánh các số
-Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
-Các nhóm mẫu vật
-Bảng cài, bảng con, SGK
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên kiểm tra
- So sánh hai mẫu vật bằng ký hiệu dấu <
- Nối với số thích hợp
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
Lớn hơn. Dấu >
2/ Nhận xét quan hệ lớn hơn
- Đặt câu hỏi gợi ý
- Nói: 2 lớn hơn 1
 3 lớn hơn 2
3/ Hướng dẫn HS so sánh 2 dấu 
(đầu nhọn chỉ về số bé hơn)
4/ Hướng dẫn HS viết
3 lớn hơn 1; 5 lứon hơn 3
Hoạt động 3: Thực hành
- Bài 1: Yêu cầu viết dấu >
- Bài 2, 3: Yêu cầu viết kết quả so sánh
- Bài 4: Yêu cầu điền dấu > vào ô trống
- Bài 5: Yêu cầu làm giống bài học trước
Hoạt động 4: Tổng kết- Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò cần thiết
<
- HS 1: 3 5
- HS 2: Nối ô trống đến số 3, 4, 5
- Quan sát tranh
- Hai con bướm nhiều hơn 1 con bướm
- Hai hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn
- Ba bông hoa nhiều hơn 2 bông hoa
- HS đọc: 2 lớn hơn một
 ba lớn hơn ba
- HS viết 3 > 1; 5 > 3
- HS viết dấu >
- HS làm bài và chữa bài
- Nghe
Học Vần
Tên bài dạy: Ô - Ơ
I/ Mục tiêu dạy học:
-Học chữ ghi âm : ô, ơ, cô, cờ
-Đọc và viết được ô, ơ, cô, cờ. Đọc được các tiếng bắt đầu bằng chữ h, b
-Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
-Tranh cô, cờ
-Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS: 2 em đọc, 2 em viết
- Gọi 1 HS đọc SGK
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: ô, ơ
2/ Dạy chữ ghi âm ô:
- Phát âm ô (môi tròn, hơi kéo dài)
- Giới thiệu chữ cô: phân tích
- Đánh vần
- Giới thiệu: Cô giáo dạy HS viết: cô
- Cho đọc trơn
- Cho HS đọc theo quy trình
3/ Dạy chữ ghi âm ơ
( giới thiệu từng bước như chữ ô)
4/ Luyện viết bảng con chữ ô, ơ, cô, cờ
- Viết mẫu cho HS nắm cấu tạo các nét cơ bản 
- Sửa chữa chổ sai
5/ Đọc tiếng ứng dụng:
- Các tiếng bắt đầu bằng chữ h
- Các tiếng bắt đầu bằng chữ b
- Hướng dẫn phân tích và đánh vần
6/ Cũng cố: 
Cho HS đọc lại toàn bài và phân tích vài tiếng.
- HS 1 đọc: hổ, bờ
- HS 2 đọc: bờ hồ
- HS 3 viết: cô, cờ
- HS 3 viết: lô, lơ
- 1 em đọc SGK: bé vẽ cô, bé vẽ cờ
- HS đọc: ô, ơ (cả lớp)
- HS phát âm cá nhân ( 5 em)
- Cả lớp đọc ô ( 1 lần)
- HS: chữ c + ô
- HS: cờ - ô - cô
- HS đọc trơn tiếng cô (cá nhân, lớp)
- 5 em đọc, lớp đọc
- HS phân tích tiếng cờ
- Xem lá cờ và đọc trơn cờ
- HS viết bảng con
- HS: hô, hồ, hổ
- HS: bơ, bờ, bở
- Hs nhìn bảng đọc
( tổ, lớp, cá nhân)
Tiết 2:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Cho HS đọc trơn lại bài ở tiết 1
2/ Cho xem tranh và nêu được nội dung tranh
- Giới thiệu câu văn luyện đọc: Bé có vở vẽ
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Hỏi: Tiếng nào có chứa chữ ô, ơ, cho phân tích, đánh vần.
- Yêu cầu HS đọc lại
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Nhắc HS ngồi cầm bút
- Quan tâm sửa sai cho HS yếu kém
- Chấm, chữa HS viết xong
Họat động 3: Luyện nói
- Giới thiệu tranh và cho HS nói nội dung tranh vẽ gì?
- Nêu chủ đề luyện nói: Bờ hồ
+ Các bạn nhỏ làm gì?
+ Cảnh vật đang vào mùa nào?
+ Bờ hồ là nơi làm gì?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi tìm tiếng mới
- Dặn dò: đọc lại bài và chuẩn bị bài hôm sau
- HS đọc: cá nhân, tổ, lớp
ô - cờ- cô
ơ - cờ - cờ
hô hồ hổ
bơ bờ bở
- Tranh vẽ bé đàng giới thiệu vở vẽ của mình
-Lần lượt 5 HS đọc
- HS: tiếng “vở”
- 4 em lần lượt đọc
Bé có vở vẽ
- HS viết vở tập viết
- Phát biểu sau khi thảo luận cặp
- Phát biểu
- Phát biểu
- Đem SGK ( 3 em đọc)
LuyÖn To¸n
Thùc hµnh: LÔÙN HÔN , DAÁU >
I. MUÏC TIEÂU : 
 + Giuùp hoïc sinh : 
- Böôùc ñaàu bieát so saùnh soá löôïng vaø söû duïng tö ...  số O
- Nêu yêu cầu bài 2: viết theo thứ tự lớn dần, bé dần
- Nêu yêu cầu bài 3: Điền số vào 
- Bài 4: Điền dấu =
- Chấm chữa, nhận xét
- HS đếm 9 con gà, 9 bông hoa
- HS viết số 9
- Đếm từ 1 đến 9, từ 9 đến 1
- 9 gồm 8 với 1, 1 với 8
- Quan sát
- Nhận xét: Trong chậu còn O con cá.
- HS bớt dần số que tính trên tay phải: có 5 que tính bớt 1 que tính còn 4 que, bớt 1 que còn 2 que..... cho đến còn O que tính.
-HS đọc: số không (O)
- HS viết bảng con
- HS: O...........9
 9............O
- Số O. Đọc O bé hơn 1
Viết O < 1
- HS viết
- HS làm bài, 1 em lên chữa bài
- HS tự làm bài và chữa bài
- HS làm bài và chữa bài
Học Vần
K - KH
I/ MỤC TIÊU
- Đọc và viết chữ ghi âm: k, kh, từ khóa: kẻ, khế
- Đọc và viết được k, kh, kẻ, khế
- Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Tranh. SGK
- Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên trả bài đọc, viết
- Cho lớp dùng bảng con
- Gọi đọc SGK
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: k, kh
2/ Dạy chữ ghi âm k:
- Giói thiệu chữ k (ca). Phát âm
- Giới thiệu tiếng “kẻ”
- Giới thiệu tranh: kẻ vở.
- Viết chữ kẻ.
3/ Dạy chữ ghi âm kh:
- Giới thiệu chữ kh. phát âm
- Giới thiệu tiếng khế
- Giới thiệu tranh: chùm khế
- Viết chữ khế
4/ Luyện viết bảng con 
- Nhận diện chữ k ( nét khuyết trên + nét thắt + nét móc ngược)
Chữ kh: ( k nối con chữ h) 
Chữ kẻ, khế
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: 
- Giải nghĩa từ: khe đá
- HS đọc: s - sẻ
 r - rễ
- HS đọc: chữ số
 rổ cá
- HS viết: s, r, sẻ, rễ
- 1 em đọc
- HS Phát âm : ca, khờ
(1 lần đồng thanh)
- HS phát âm (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng “kẻ”
- Đánh vần tiếng “kẻ”
- Cài tiếng “kẻ”
- Đọc trơn: kẻ
- HS phát âm: khờ
- Phân tích: tiếng khế
- Đánh vần: khế (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc trơn: khế
- HS viết vào bảng con: k, kh, kẻ, khế.
- HS đọc từ ứng dụng: kì lạ, khe đá......... (cá nhân, tổ, lớp)
Tiết 2:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bảng lớp phần học ở tiết 1
2/ Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu câu văn luyện đọc và cho HS đọc.
- Đọc mẫu và cho 3 HS đọc lại
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết 4 dòng: k, kh, kẻ, khế
- Nhắc lại cấu tạo chữ
- Nhắc lại cách ngồi cầm bút, ngồi viết
Họat động 3: Luyện nói
1/ Nêu chủ đề:
2/ Hướng dẫn luyện nói
+ Tranh vẽ gì?
+ Các vật, các con vật kêu như thế nào?
+ Em có biết tiếng kêu của con vật khác không?
+ Có tiếng kêu nào làm em khiếp sợ phải chạy vào nhà trốn?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Đọc tiếng có chữ : k, kh
- Dặn dò : đọc lại bài, chuẩn bị bài sau
- HS đọc âm, tiếng, từ ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS xem tranh và nói được nội dung tranh
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- 3 em lần lượt đọc
- Lớp đọc một lần
- HS viết vở tập viết
- Nhắc lại chủ đề
- Phát biểu
- Trả lời
- Trả lời
- Đem SGK
- HS đọc lần lượt từng trang
- Lớp theo dõi nhận xét
- Nghe.
Chiều
Học vần
ÔN K, KH
I. Mục tiêu 
Ôn lại cách đọc và viết k, kh
Luyện đọc bài trên bảng lớp và sgk
Giáo dục học sinh tính cẩn thận.
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động 1: Ôn k, kh
Giáo viên đọc mẫu – 2/3 học sinh luyện đọc.
Học sinh viết bảng con k, kh 
Giáo viên yêu cầu học sinh tìm tiếng có k, kh 
Học sinh luyện đọc tiếng mới
Hoạt động 2: Luyện viết
Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn học sinh viết bảng con.
Học sinh viết bảng con kẻ, khế.
Giáo viên ghi bảng một số tiếng.	Học sinh luyện đọc
Hoạt động 3: Luyện đọc.
Học sinh luyện đọc bài bảng lớp.	Giáo viên giới thiệu câu, đọc mẫu.
Học sinh luyện đọc bài SGK.	Giáo viên cần rèn học sinh yếu
Thể dục
BÀI 5: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI 
I/ MỤC TIÊU- Ôn một số kỹ năng đội hình đội ngũ đã. Yêu cầu HS thực hiện chính xác, nhanh và trật tự, kỷ luật hơn giờ trước. 
- Làm quen với trò chơi “Qua đường lội.”Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi 
II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN
- Địa điểm: trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. 
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi, chẩn bị một số gạch đá để bắc đường 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Nội dung
Cách thức tổ chức các hoạt động
1. Phần mở đầu(6 phút)
- Nhận lớp
- Chạy chậm
- Khởi động các khớp 
Hát
 2. Phần cơ bản (24 phút)
 - Đội hình đội ngũ
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng
dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. 
-Chia nhóm tập luyện,tập phối hợp 
-Trò chơi vận động 
-Trò chơi “Qua đường lội”
3. Phần kết thúc (5 phút )
-Thả lỏng cơ bắp
-Củng cố,
-Nhận xét
 -Dặn dò
G phổ biến nội dung yêu cầu giờ học 
G điều khiển HS chạy 1 vòng sân 
G hô nhịp khởi động cùng HS
Quản ca cho lớp hát một bài
G nêu tên động tác hô khẩu lệnh điều khiển HS tập G sửa động tác sai cho HS sắp xếp chỗ đứng cho từng em theo đúng vị tbí, sau dó cho giải tán.
Lớp trưởng hô nhịp điều khiển HS tập 
G quan sát nhận xét sửa sai cho HS các tổ
HS các tổ thi đua trình diễn một lượt 
G + HS quan sát nhận xét biểu dương.
Cán sự lớp hô nhịp cả lớp cùng tập theo G đi sửa sai giúp đỡ.
G chia nhóm cho HS tập các nội dung vừa học theo các nhóm,các nhóm trưởng điều khiển quân của nhóm mình,G đi giúp đỡ các nhóm.
G nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi, luật chơi. 
G kể thêm một số con suối cạn mà các em vẫn phải đi học qua hàng ngày để đến trường,
G chơi mẫu HS cả lớp cùng chơi thử G giúp đỡ sửa sai cho từng HS 
Cán sự lớp điều khiển trò chơi 
G quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và chơi đúng luật.
Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
HS + G củng cố nội dung bài
G nhận xét nội dung giờ học biểu dương HS học tốt
 G ra bài tập về nhà.
HS về ôn quay phải, quay trái 
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
TÌM HIEÅU TRUYEÀN THOÁNG TOÁT ÑEÏP TRONG NHAØ TRÖÔØNG
I/ MUÏC TIEÂU :
- HS hieåu ñöôïc theá naøo laø truyeàn thoáng trong nhaø tröôøng
- HS phaûi coù yù thöùc baûo veà tröôøng lôùp cuûa mình
II/ CHUAÅN BÒ
 -Truyeàn thoáng toát ñeïp cuûa nhaø tröôøng
III/ CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC CHUÛ YEÁU ;
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
Hoaït ñoäng 1 : Tieáp tuïc oân truyeàn thoáng cuûa tröôøng 
- GV cho HS bieát theá naøo goïi laø truyeàn thoáng cuûa tröôøng
- GV choát yù
- GV neâu nhöõng nhieäm vuï maø HS caàn phaûi thöïc hieän trong naêm hoïc môùi cuûa truyeàn thoáng tröôøng ñeà ra.
- Truyeàn thoáng daïy toát hoïc toát thöïc hieän naêm ñieàu Baùc Hoà daïy: Kính thaày, troïng baïn, phaûi yeâu quyù vaø giuùp ñôõ moïi ngöôøi xung quanh.
.Hoaït ñoäng 2 : Vaên hoùa, vaên ngheä.
- GV cho HS sinh hoaït haùt muùa taäp theå, caù nhaân nhoùm 
- Nhaän xeùt –Tuyeân döông
Hoaït ñoäng 3 :Nhaän xeùt hoaït ñoäng tuaàn qua 
-Ghi nhaän : Duy trì neà neáp truy baøi toát.
-Xeáp haøng nhanh, traät töï.
-Chuaån bò baøi ñuû khi ñeán lôùp.
-Khoâng aên quaø tröôùc coång tröôøng.
Hoaït ñoäng noái tieáp : Nhaän xeùt, daën doø.
HS thöïc hieän
- Vaøi HS traû lôøi
- HS laéng nghe
HS thöïc hieän
 - Laáng nghe
HD-caû lôùp
Sáng Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011
Học Vần
ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU
- Đọc viết thông thạo: u, ư, x, ch, s, r, k, kh. Đọc được từ ngữ ứng dụng
- Đọc và viết được các chữ ghi âm trong bảng ôn
- Thích thú học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Tranh ôn, bảng con
- Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc và viết
Đọc SGK
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ôn tập
2/ Hướng dẫn ôn tập
- Gợi ý cho HS nhắc lại các chữ ghi âm ôn học trong tuần
- Giới thiệu bảng ôn tập (1) cho HS phát âm các chữ hàng ngang, hàng dọc.
- Hướng dẫn ghép chữ thành tiếng
- Nhắc HS biết luật chính tả chữ k với e, ê, i
+ Luyện đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ
- Hướng dẫn đọc từ
+ Luyện viết bảng con
- Viết mẫu và giảng cách viết: xe chỉ, củ xả.
- Chữa sai cho HS
- Tuyên dương HS viết đúng, đẹp
- HS đọc: k - kẻ
 kh - khế
 kẻ hở - khe đá
 kì cọ - cá kho
- HS đọc: “ Chị Kha kẻ vở...”
- HS viết: k, kh
 kẻ vở
 cá kho
- Phát biểu: x, r, s, k, ch....
- HS đọc: e, ê, i, a, u ,ư
- HS đọc: x, k, r, s, ch, kh
- HS lần lượt đọc tiếng bắt đầu bằng chữ x, k, r, s..........
- HS đọc từ ứng dụng:
xe chỉ kẻ ô
củ xả rổ khế
(cá nhân, tổ, lớp)
- Hs viết bảng con
- Nghe
Tiết 2:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bảng ôn từ ứng dụng
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Cho xem tranh
- Giới thiệu câu luyện đọc: Xe ô tô chở khỉ và Sư tử về sở thú
- Hỏi: Tiếng nào trong câu bắt đầu bằng các chữ” x, ch, kh....
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết 2 dòng: xe chỉ, củ sả
- Nhắc HS cách viết, ngồi viết
Họat động 3: Luyện nói
- Giới thiệu câu chuyện
- Kể chuyện
+ Tranh 1: Thỏ đến nộp mạng cho Sư Tử muộn.
+ Tranh 2: Thỏ dùng mưu đối đáp với Sư Tử.
+ Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến cái giếng
+ Tranh 4: Sư Tử hiếu chiến bị tiêu diệt
Hoạt động 4: CHo HS thi kể chuyện
Họat động 5: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Về kể lại câu chuyện cho bố mẹ nghe
- HS đọc bảng ôn, từ ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS thảo luận và nhận xét tranh.
- HS đọc (tổ, lớp, cá nhân)
- Phát biểu
- HS viết vào vở TV
- HS nhắc lại tên chuyện
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- HS thi đua kể chuyện
Kể nối tiếp theo (tổ, nhóm)
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Nghe
SINH HOẠT LỚP TUẦN 5
I. RUÙT KINH NGHIEÄM TUAÀN QUA:
 -Hoïc sinh coøn maát traät töï.
 -Chöõ vieát chöa ñuùng ñoä cao .
 -Thieáu duïng cuï .
 -Veä sinh caù nhaân töông ñoái ñaït .
II.PHÖÔNG HÖÔÙNG TÔÙI :
 1.Ñaïo ñöùc:
-Ñi hoïc ñeàu, ñuùng giôø 
-Giöõ traät töï trong lôùp .
-AÊn maëc ñoàng phuïc .
 Bieän phaùp :
-Nhaéc nhôû treân lôùp .
-Lieân heä phuï huynh .
 2.Hoïc taäp :
-Phuï ñaïo Hoïc sinh yeáu .
-Hoïc sinh vieát chöõ ñuùng ñoä cao .
-Hoïc sinh coù ñuû duïng cuï .
 Bieän phaùp :
-Phuï ñaïo theâm ngoaøi giôø hoïc.
-Reøn chöõ vieát moãi ngaøy treân lôùp vaø ngoaøi giôø hoïc .
-Giaùo vieân kieåm taäp vôû , duïng cuï .
 3.Veä sinh :
- Giaùo vieân nhaéc nhôû Hoïc sinh giöõ veä sinh lôùp

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 1 tuan 3 4 5 2 buoi.doc