Học vần : Tiết 19, 20 L h
A- MỤC TIÊU
- HS đọc được l, h, lê, hè, từ và câu ứng dụng.
- Viết được :l, h, lê, hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết) .
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.
- Hs khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh( hình) minh họa ở SGK.
+Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tuần 3 Từ ngày 5 /9 / 2011. Đến ngày 10/ 9 / 2011 Thöù Ngaøy Moân Hoïc Tieát Teân Baøi Daïy Hai 5/9/2011 Chào cờ Học vần 19 Bài 8: l – b Học vần 20 Tiết 2 Toán 9 Luyện tập Ba 6/9/2011 Thể dục 3 Đội hình đội ngũ Học vần 21 Bài 9: o – c Học vần 22 Tiết 2 Toán 10 Bé hơn- dấu < Đạo đức 3 Gọn gàng sạch sẽ Tö 7/9/2011 Học vần 23 Bài 10: ô – ơ Học vần 24 Tiết 2 Mĩ thuật 3 Màu và vẽ màu vào hình đơn giản Âm nhạc 3 Học hát bạn vui múa ca Naêm 8/9/2011 Học vần 25 Bài 11: Ôn tập Học vần 26 Tiết 2 Toán 11 Lớn hơn – dấu > Thủ công 3 Xé dán hình chữ nhật T NXH 3 Nhận biết các vật xung quanh Saùu 10/9/2011 Học vần 27 Bài 12: I – a Học vần 28 Tiết 2 Toán 12 Luyện tập ATGT 3 Bài 3 ****************************** TUẦN 3 Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2011. Học vần : Tiết 19, 20 L h A- MỤC TIÊU - HS đọc được l, h, lê, hè, từ và câu ứng dụng. - Viết được :l, h, lê, hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết) . - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. - Hs khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh( hình) minh họa ở SGK. +Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết. B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 1.Ổn định:2’ 2.Bài cũ:5’ -Gọi hs đọc,viết bè, bẽ, bé, bẹ, bẻ Nhận xét cho điểm 3. Bài mới:30’ a.Giới thiệu bài: b.Dạy âm và chữ ghi âm *Nhận diện chữ -Ghi bảng chữ l, đọc mẫu và gọi hs đọc lại -Cho hs so sánh l và b *Phát âm và đánh vần -Đọc mẫu -Viết bảng lê gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài. -Đánh vần như thế nào? -Gợi ý cho hs đánh vần -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. *Hướng dẫn viết chữ -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết l, lê Chữ h quy trình tương tự l -Cho hs so sánh l và h *Đọc từ ứng dụng: Gv đọc mẫu và cho hs luyện đọc. Hát - HS lên bảng đọc, viết. - Lớp viết bảng con. -Đọc cá nhân -Giống nhau đều có nét khuyết trên -Đọc từng em -l trước ê sau -Ghép tiếng lê và đọc -l-ê-lê -Lần lượt viết vào bảng con -Nêu sự giống nhau và khác nhau của l và h Tìm tiếng mang âm mới và đọc Tiết 2 4. Luyện tập:30’ Luyện đọc - Chỉ bảng cho học sinh đọc - Yêu cầu mở sách và đọc - Treo tranh Luyện viết Viết mẫu và hướng dẫn hs viết l, h, lê, hè. Luyện nói - Treo tranh và gợi ý + Tranh vẽ những gì? + Con le le giống con gì? 5. Củng cố- dặn dò :3’ Trò chơi “ Ai nhanh hơn” - Đính bảng một số tiếng có chứa l, h Tuyên dương đội tìm được nhiều hơn - Hướng dẫn hs học bài ở nhà - Xem trước bài 9 - Nhận xét tiết học - Đọc đồng thanh, cá nhân - mở sách và đọc từng phần trong sách - Quan sát tranh nêu nội dung và đọc câu ứng dụng - Viết vào vở Tập viết mỗi chữ một dòng - Quan sát tranh và nói theo gợi ý của giáo viên - Thi đua gạch chân tiếng có l, h Toán :Tiết 9 LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU - Nhận biết số lượng và thứ tự trong phạm vi 5. - Đọc viết đếm số trong phạm vi 5. - Hs làm Bt 1 ,2, 3 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Phấn màu, bảng phụ - HS: Sách giáo khoa, bảng con C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của gv Hoạt động của HS 1. Bài cũ: 5’ - Gọi hs đếm số từ 1 đến5, từ 5đến 1. Nhận xét, cho điểm 2. Bài mới :27’ a. Giới thiệu bài: b.Dạy học bài mới: * Bài 1: - Yêu cầu hs quan sát hình vẽ nêu. cách làm , làm bài và chữa bài. * Bài 2: - Nhận xét bổ sung nếu cần thiết. * Bài 3: - Gợi ý: Muốn làm được bài tập này các em phải làm gì? 3 Củng cố:3’ - Đính một số nhóm vật lên bảng. Nhận xét tiết học - Xem trước bài 8. - Hs đếm số. Nhận xét. - Điền số thích hợp vào ô trống. - Nêu cách làm, làm bài. - đếm số. - 1 hs làm trên bảng, lớp nhận xét. - Đọc lại kết quả sau khi đã điền. - Viết vào vở theo thứ tự 1, 2, 3, 4, 5. - Thi đua đính số thích hợp. *********************************** Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011. ThÓ dôc: TiÕt3. §éi h×nh ®éi ngò- trß ch¬i I. Môc tiªu:Giúp học sinh - HS biÕt c¸ch tËp hîp hµng däc, dãng th¼ng hµng däc. - Bíc ®Çu biÕt c¸ch ®øng nghiªm, ®øng nghØ( b¾t chíc ®óng theo GV). - Tham gia ch¬i ®îc trß ch¬i ( cã thÓ vÉn cßn chËm). II.§Þa ®iÓm vµ ph¬ng tiÖn - Địa điểm : Sân trường . 1 còi III Néi dung vµ ph¬ng ph¸p: NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS đứng tại chỗ vổ tay và hát Giậm chân .giậm Đứng lại .đứng ( Học sinh đếm theo nhịp1,2 ; 1,2 nhịp 1 chân trái, nhịp 2 chân phải) Kiêm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét II/ CƠ BẢN: a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng - Thành 3 hàng dọc ..tập hợp - Nhìn trước .Thẳng . Thôi Nhận xét b.Tư thế nghỉ . Tư thế nghiêm . Nhận xét c. Trò chơi: Diệt các con vật có hại GVhướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xét III/ KẾT THÚC: HS đứng tại chỗ vổ tay hát Hệ thống lại bài học .Yêu cầu nội dung về nhà 5p 1-2 lấn 27p 9p 2-3lần 9p 2-3lần 9p 3p Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV GV Đội Hình Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV *************************************************** Học vần : Tiết 21, 22 o , c A- MỤC TIÊU: - HS đọc được c, o, bò, cỏ, từ và câu ứng dụng - Viết được: o, c, bò, cỏ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : vó bè. B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. - HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1. C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 1.Ổn định: 2’ 2.Bài cũ:5’ - Gọi hs đọc,viết l, h, lê, hè. Gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới:30’ a.Giới thiệu bài: b.Dạy âm và chữ ghi âm. DẠY CHỮ O *Nhận diện chữ: - Ghi bảng chữ o và nói “Đây là chữ o”-Hỏi : chữ o giống cái gì? - Nói: chữ o là một nét cong kín. *Phát âm và đánh vần: - Đọc mẫu. - Viết bảng, gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài. - Đánh vần như thế nào? - Gợi ý cho hs đánh vần. - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. *Hướng dẫn viết chữ: -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết o, bò. DẠY CHỮ C (tương tự o) - Cho hs so sánh ovà c. *Đọc từ ứng dụng: Gv đọc mẫu và cho hs luyện đọc. Tiết 2 Hát Hs viết bảng, nhận xét. - Đọc cá nhân. -quả bóng bàn, quả trứng -Đọc từng em. -b trước o sau, dấu ` ở trên o. -Ghép tiếng bò và đọc.”b-o-bo-huyền-bò”. -Lần lượt viết vào bảng con. -o là nét cong kín, c là nét cong hở phải. Tìm tiếng mang âm mới và đọc 4. Luyện tập:30’ * Luyện đọc: - Chỉ bảng cho học sinh đọc. - Yêu cầu mở sách và đọc. - Treo tranh. * Luyện viết: - Viết mẫu và hướng dẫn HS viết. * Luyện nói: Treo tranh và gợi ý: + Tranh vẽ những gì? + Vó bè thường được đặt ở đâu ? + Vó bè dùng để làm gì ? 5. Củng cố- dặn dò:3’ * Trò chơi “ Ai nhanh hơn”. - Đính bảng một số chữ có chứa o, c. - Tuyên dương đội đã tìm được nhiều hơn. - Hướng dẫn HS học bài ở nhà. - Xem trước bài 10. - Nhận xét tiết học. - Đọc đồng thanh, cá nhân. - Mở sách và đọc từng phần trong sách. - Quan sát tranh nêu nội dung và đọc câu ứng dụng. - Viết vào vở Tập viết mỗi chữ một dòng. - Quan sát tranh và nói theo gợi ý của giáo viên. - Thi đua gạch chân tiếng có o, c. **************************************************** Toán :Tiết 10 BÉ HƠN, DẤU < A- MỤC TIÊU: - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn” , dấu “<” để so sánh các số. - Hs làm Bt 1,2,3,4 B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng dạy toán 1. C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: 2’ 2. Kiểm tra bài cũ:5’ - Gọi hs đếm 1 đến 5, từ 5 đến 1. - Gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới:27’ a. Giới thiệu bài: Bé hơn. Dấu < b. Dạy bài mới. *Nhận biết quan hệ bé hơn. Giới thiệu dấu bé hơn (<) -Gv hỏi: Bên trái có mấy ô tô? Bên phải có mấy ô tô? Bên nào có số ô tô ít hơn? Một ô tô so với 2 ô tô thì thế nào? - Với tranh hình vuông, hỏi tương tự để có “Một hình vuông ít hơn 2 hình vuông”. Nêu: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, một hình vuông ít hơn 2 hình vuông ta nói “Một ít hơn hai” và viết: 1< 2 - Ghi bảng và đọc mẫu “Một bé hơn hai”, dấu < đọc là “Bé hơn”. - Làm tương tự với tranh con chim và hình tam giác để có 2< 3. - Cho hs thảo luận theo nhóm đôi để so sánh 3 hình tròn và 4 hình tròn; 4 que tính và 5 que tính. - Ghi bảng kết quả và cho hs đọc lại 3< 4, 4< 5. c. Luyện tập, thực hành. - Bài 1: viết dấu <. - Bài 2: Viết theo mẫu. - Bài 3: viết dấu < vào ô trống. - Bài 4: trò chơi nối nhanh. Nêu yêu cầu của bài tập và cho hs thi đua làm. Khen hs làm nhanh và đúng. 4. Nhận xét- dặn dò:3’ - Nhận xét tiết học - Xem trước bài tiếp theo. Hát - Hs đếm, nhận xét. Nhắc lại tên bài - 1 ô tô - 2 ô tô - Bên trái có số ô tô ít hơn - 1 ô tô ít hơn 2 ô tô - Lặp lại - Đọc đồng thanh, cá nhân. - Thảo luận. - Vài hs trình bày trước lớp. - Viết một dòng. - Viết và nêu kết quả. - Làm vào bảng con. - 3 hs thi đua làm bài. ****************************************** Đạo đức:Tiết 3 GỌN GÀNG, SẠCH SẼ(Tiết 1) A. MỤC TIÊU: -Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. -Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọ gàng, sạch sẽ. -Hs khá giỏi biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ. B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - GV: Bài hát : Rửa mặt như mèo. Lược chải đầu. - HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức.:2’ Hát bài: “ Quê hương tươi đẹp”. 2.Bài cũ:5’ Hôm trước các em đã học bài gì? Gv nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới:27’ a. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài và ghi bảng. b.Các hoạt động dạy học: * Hoạt động 1: Thảo luận. Gv nêu câu hỏi: + Em hãy tìm và nêu tên các bạn trong lớp hôm nay có đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ? + Vì sao em bi ... t so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn” , dấu “>” để so sánh các số - Hs làm bt 1,2,3,4. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy toán 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ:5’ - Gọi hs đếm 1 đến 5, từ 5 đến 1. 2. Bài mới:27’ a. Giới thiệu bài: lớn hơn. Dấu >. b. Dạy bài mới: *Nhận biết quan hệ lớn hơn. Giới thiệu dấu bé hơn (>). -Treo tranh con bướm, hỏi: + Bên trái có mấycon bướm? + Bên phải có mấy con bướm? + Bên nào có số con bướm nhiều hơn? + Hai con bướm so với một con bướm thì thế nào? - Treo tranh hình tròn và hỏi tương tự để có “Hai hình tròn nhiều hơn một hình tròn”. Nêu: Hai con bướm nhiều hơn một con bướm. Hai hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn ta nói “Hai nhiều hơn một” và viết: 2> 1. - Ghi bảng và đọc mẫu “Hai lớn hơn một”, dấu > đọc là “Lớn hơn”. - Làm tương tự với tranh con thỏ và hình tròn để có 3 > 2. - Cho hs thảo luận theo nhóm đôi để so sánh 4 hình tròn và 3 hình tròn; 5que tính và 4 que tính. - Ghi bảng kết quả và cho hs đọc lại 4> 3; 5> 4. 4. Luyện tập, thực hành: - Bài 1: viết dấu >. Bài 2: Viết theo mẫu. Bài 3: + Đính bảng các cột hình vuông. - Bài 4: viết dấu > vào ô trống. 3. Nhận xét- dặn dò:3’ - Nhận xét tiết học. - Xem trước bài tiếp theo. Hs đếm, nhận xét. Nhắc lại tên bài - 2 con bướm. - 1 con bướm. - Bên trái có số con bướm nhiều hơn. - Hai con bướm nhiều hơn một con bướm. - Lặp lại. - Đọc đồng thanh, cá nhân. - Thảo luận. - Vài hs trình bày trước lớp. - Viết một dòng. - Viết và nêu kết quả. - 3 hs lần lượt lên bảng ghi theo mẫu. - Làm vào bảng con. ************************************** Thủ công Tiết 3 XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (tiết 2) A- MỤC TIÊU: - Biết xé dán hình tam giác. - Xé được hình tam giác . Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. - Hs khéo tay: xé, dán được hình tam giác. Đường xé tương đối thẳng ít răng cưa. hình dán tương đối phẳng. + Có thể xé được hình tam giác có kích thước khác. B- CHUẨN BỊ: + Bài mẫu xé dán hình tam giác. + Giấy thủ công. + Giấy nháp có kẻ ô. + Hồ dán, bút chì. + Vở thủ công, khăn lau tay. C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra dụng cụ học thủ công.:2’ - Yêu cầu hs đặt vật dụng lên bàn quan sát và nhận xét việc chuẩn bị của hs. 3. Bài mới:30’ a. Giới thiệu bài: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác. b.Các hoạt động: * Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét. - Cho hs xem mẫu và hỏi: + Xung quanh em có những đồ vật nào có hình tam giác? * Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu. - Vẽ hình tam giác từ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô có cạnh ngắn 6 ô . - Làm thao tác xé từng cạnh của hình tam giác. - Xé xong lật mặt có màu để hs quan sát. - Dán hình: Làm mẫu và hướng dẫn hs cách dán hình tam giác. ( Lưu ý: Ướm hình cho cân đối trước khi dán, khi dán miết cho phẳng.) 4- Thực hành: Gv hd hs làm việc cá nhân. Gv bao quát lớp. 5- Đánh giá sản phẩm Hướng dẫn hs đánh giá sản phẩm. 6 Nhận xét- Dặn dò:3’ Gv nhận xét giờ học. - Chuẩn bị tiết sau xé dán hình vuông, hình tròn. - Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn. Nhắc lại tên bài - Quan sát và kể ra. ( khăn quàng đỏ, e ke,...) - Quan sát Hs thực hành. Nhận xét sản phẩm của bạn TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI ; Tiết 3 NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH MỤC TIÊU - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. - Hs khá giỏi nêu dược ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - GV: Các hình trong bài 3 SGK. - HS: SGK C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ:5’ ? Gv yêu cầu hs nêu lại bài học hôm trước. Gv theo dõi, nhận xét. 3. Bài mới:27’ * Trò chơi: Nhận biết các vật xung quanh. - Cách tiến hành: 3 hs đã được bịt mắt, đặt vào tay hs 1 số vật yêu cầu hs đoán. Bạn nào đoán đúng tất cả bạn đó thắng cuộc. Gv nêu vấn đề: Ngoài việc sử dụng bịt mắt để nhận biết các vật và hiện tượng xung quanh. Giới thiệu tên bài. a . Hoạt động 1: Quan sát hình trong sgk. *Mục tiêu: Mô tả được 1 số vật xung quanh *Cách tiến hành: - Bước 1: Gv chia nhóm và hd hs quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi...của các đồ vật đó? - Bước 2: b . Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm nhỏ. *Mục tiêu: Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh. *Cách tiến hành: GV hướng dẫn hs tập đặt câu hỏi và trả lời. Gv có thể nêu thêm 1 số câu hỏi: Điều gì sẽ sảy ra khi ta bị hỏng mắt, bị điếc,...? c. Kết luận chung: Nhờ có mắt, tai, mũi, lưỡi, da mà ta nhận biết được các vật xung quanh. Nếu 1 trong các giác quan đó bị hỏng, chúng ta không thể biết được đầy đủ về các vật xung quanh. Vì vậy, chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan của cơ thể. Củng cố- Dặn dò:3’ Nhận xét tiết học -Nhắc hs cần thực hiện điều đã học để cơ thể khỏe mạnh. Dặn hs chuẩn bị bài sau. - Hs trả lời. Nhắc lại tên bài - HS quan sát và nói cho nhau nghe. - Hs trình bày trước lớp, hs khác bổ sung. Hs thay nhau hỏi và trả lời. Hs trình bày câu trả lời của mình trước lớp. Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011. Học vần : Tiết 27, 28 i , a A.MỤC TIÊU: -HS đọc viết được i, a, bi, cá. -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng bé hà có vở ô li. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Lá cờ C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bộ chữ học vần lớp 1. Một số lá cờ, 1 số hòn bi, tranh: Cá. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết1 1.Ổn định:2’ 2.Bài cũ:5’ -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã ôn ở bài trước. Gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới:30’ a.Giới thiệu bài: I, a. b.Dạy âm và chữ ghi âm: DẠY CHỮ I: *Nhận diện chữ: -Ghi bảng chữ i và nói “Đây là chữ i” -Hỏi : Chữ i gồm những nét nào kết hợp? *Phát âm và đánh vần: -Đọc mẫu i. - Viết bảng “bi” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài. -Đánh vần như thế nào? -Gợi ý cho hs đánh vần. -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. *Hướng dẫn viết chữ. -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết i, bi. DẠY CHỮ A(quy trình tương tự i) -Cho hs so sánh a và i. *Đọc từ ứng dụng: Gv đọc mẫu và cho hs luyện đọc. Hát Hs đọc, viết. Nhắc lại tên bài - Lặp lại. - nét xiên phải, nét móc ngược và có chấm ở trên. -Đọc từng em. -b trước i sau. -Ghép tiếng bi và đọc. - b-I-bi. -Lần lượt viết vào bảng con. - giống nhau đều có nét móc ngược. Khác nhau chữ a có nét cong kín I thì có chấm ở trên. Tìm tiếng mang âm mới và đọc Tiết 2 4.Luyện tập;30’ a.Luyện đọc: -Gọi hs đọc phần bài đọc ở bảng lớp. -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs. -Treo tranh cho hs quan sát. b.Luyện viết: -Hướng dẫn viết i, a, bi, cá. c.Luyện nói: -Treo tranh và gợi ý: Trong tranh em thấy gì? Có bao nhiêu lá cờ? Lá cờ tổ quốc có màu gì? Ở giữa có hình gì? 4.Củng cố-Dặn dò:3’ -Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng. -Tìm thêm tiếng có chữ vừa học. -Nhận xét tiết học -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà. -Xem trước bài 13. -Đọc cá nhân và đồng thanh - Quan sát và đọc câu ứng dụng. -Viết vào vở tập viết. -Nêu tên bài lá cờ -Nói theo sự gợi ý của GV. -Đọc cá nhân, nhóm **************************************** Toán : Tiết 12 LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU Biết sử dụng dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số. Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn( có 22) Hs làm bt 1,2,3. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng dạy toán 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ:5’ - Gọi hs làm bài tập trên bảng phụ. Gv nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới:27’ a. Giới thiệu bài: luyện tập b. Dạy bài mới *Bài 1: Nêu yêu cầu. Nhận xét sửa chữa. Kết luận: Hai số khác nhau bao giờ cũng tìm được một số bé hơn và một số lớn hơn. *Bài 2: Viết theo mẫu. Treo tranh và gọi hs làm bài. * Bài 3: trò chơi nối nhanh. Nêu yêu cầu của bài tập và cho hs thi đua làm. Khen hs làm nhanh và đúng. 3. Nhận xét- dặn dò:3’ - Nhận xét tiết học. - Xem trước bài tiếp theo. Hs làm bài tập. Nhắc lại tên bài - Làm vào bảng con. - 3 HS lần lượt làm bài trên bảng lớp, lớp nhận xét. - Thi đua làm bài. - 3 hs lần lượt lên bảng ghi theo mẫu. An toµn giao th«ng: TiÕt 3 §Ìn tÝn hiÖu giao th«ng I.Môc tiªu:- HS biÕt t¸c dông , ý nghÜa hiÖu lÖnh cña c¸c tÝn hiÖu ®Ìn giao th«ng. - Cã ph¶n øng ®óng víi tÝn hiÖu ®Ìn giao th«ng. - §i theo ®óng tÝn hiÖu ®Ìn giao th«ng an toµn. II. §å dïng d¹y häc : - GV: ChuÈn bÞ 3 tÊm b×a vÏ s½n tÝn hiÖu ®Ìn xanh, ®á, vµng vµ mét tÊm b×a cã h×nh ngêi mµu ®á.mét tÊm b×a cã h×nh ngêi mµu xanh. - HS: Quan s¸t vÞ ttrÝ c¸c cét ®Ìn tÝn hiÖu III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1. Kiểm tra bài cũ:5’ TiÕng cßi xe b¸o hiÖu cho ta ®iÒu g×? Gv nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới:27’ a. Giới thiệu bài : §Ìn tÝn hiÖu giao th«ng b. Dạy bài mới H§1:Giíi thiÖu ®Ìn tÝn hiÖu giao th«ng - §Ìn tÝn hiÖu giao th«ng ®îc ®Æt ë ®©u? TÝn hiÖu ®Ìn cã mÊy mµu? Thø tù c¸c mµu nh thÕ nµo? - GV gi¬ c¸c tÊm b×a cã vÏ mµu xanh, ®á, vµng vµ mét tÊm b×a cã h×nh ngêi mµu ®á, mét tÊm ngêi ®i mµu xanh - Lo¹i ®Ìn tÝn hiÖu nµo dµnh cho c¸c lo¹i xe? Lo¹i ®Ìn tÝn hiÖu nµo dµnh cho ngêi ®i bé? * kÕt luËn: H§2:Trß ch¬i : “§Ìn xanh- ®Ìn ®á” - Khi gÆp tÝn hiÖu ®Ìn ®á xe vµ ngêi ®i bé ph¶i lµm g×? - §i theo hiÖu lÖnh tÝn hiÖu ®Ìn ®Ó lµm g×? - GV phæ biÕn c¸ch ch¬i trß ch¬i: +GV h«: TÝn hiÖu ®Ìn xanh. +GV h«: TÝn hiÖu ®Ìn ®á: - GV h« hiÖu lÖnh cho häc sinh ch¬i. * KÕt luËn : 3 Cñng cè – dÆn dß: 3’ - GV cho HS nh¾c l¹i bµi häc. - DÆn dß vÒ nhµ. Häc sinh tr¶ lêi c©u hái. Häc sinh quan sát tranh tr¶ lêi c©u hái. HS l¾ng nghe. - HS quay 2 xung quanh nhau nh xe cé ®ang ®i l¹i trªn ®êng. - TÊt c¶ ph¶i dõng l¹i kh«ng ®îc quay còng nh khi gÆp tÝn hiÖu ®Ìn ®á c¸c ph¬ng tiÖn ®Òu ph¶i dõng l¹i. - Mét sè HS ®øng dËy nh¾c l¹i. ***********************************************
Tài liệu đính kèm: