Giáo án Lớp 1 - Tuần 30 - 2 buổi

Giáo án Lớp 1 - Tuần 30 - 2 buổi

Chuyện ở lớp

I.MỤC TIÊU:

 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Tốc độ cần đạt: 30 tiếng/phút.

 - Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé dẵ ngoan như thế nào?

 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)

 + HS khá, giỏi: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần uôc, uôt; kể được chuyện ở lớp con học như thế nào.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- KN xác định giá trị.

- KN nhận thức bản thân.

II. Đồ dùng :- Tranh minh hoạ bài tập đọc

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 32 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 650Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 30 - 2 buổi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 30
Thø hai ngµy 26 th¸ng03 n¨m 2012
Chµo cê
( Tập trung tồn trường )
---------------------------------------------------------
TËP §äC
Chuyện ở lớp
I.MỤC TIÊU:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Tốc độ cần đạt: 30 tiếng/phút.
 - Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé dẵ ngoan như thế nào?
 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
 + HS khá, giỏi: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần uôc, uôt; kể được chuyện ở lớp con học như thế nào.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
KN xác định giá trị.
KN nhận thức bản thân.
II. Đồ dùng :- Tranh minh hoạ bài tập đọc
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTBC (5’) gọi HS đọc bài
 - Lúc mới chào đời, chú công có bộ lông như thế nào?
2.Bài mới (26’)GV giới thiệu 
 * Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
 GV đọc diễn cảm bài văn: Luyện đọc tiếng, từ: GV gạch chân lần lượt các từ sau:ở lớp, đứng dậy, trêu, vuốt tóc, bôi bẩn, 
 GV viết lên bảng những từ HS , đưa ra lời giải thích cuối cùng.
 Luyện đọc câu:
 GV yêu cầu HS đọc từng dòng thơ
 Luyện đọc đoạn, bài
 học sinh đọc cả bài.
*Ôn các vần uôc, uôt
 GV nêu yêu cầu 1 SGK (Tìm tiếng trong bài có vần uôt)
 GV nêu yêu cầu 2 SGK (Tìm tiếng ngoài bài có vần uôt, uôc)
3.Củng cố (2’) Cô vừa dạy bài gì?
TIẾT 2
1.Ổn định (1 phút)
2.KTBC (5 phút) Ởtiết 1 học bài gì?
3.Tìm hiểu bài đọc và luyện nói (26 phút)
* Luyện đọc
 GV yêu cầu HS mở SGK để đọc bài
 GV gọi HS đọc nối tiếp dòng thơ
 GV gọi HS đọc nối tiếp khổ thơ
 GV gọi HS đọc cả bài
GV nhận xét - ghi điểm
* Tìm hiểu bài
 GV gọi HS đọc khổ 1, 2
 - Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe chuyện gì ở lớp?
 GV gọi HS đọc khổ thơ 3
 - Mẹ nói gì với bạn nhỏ?
 GV đọc lại bài thơ
*Luyện nói: Hãy kể với cha mẹ, hôm nay ở lớp em đã ngoan thế nào?
 GV yêu cầu 2 nhóm, mỗi nhóm 2 HS, dựa theo tranh thực hiện hỏi – đáp: Bạn nhỏ làm được việc gì ngoan?
 GV cho HS đóng vai mẹ và em bé trò chuyện theo dề tài trên
 Mẹ: -Con kể xem ở lớp đã ngoan thế nào?
 Con: -Mẹ ơi hôm nay con làm trực nhật, lau bảng sạch, cô giáo khen con trực nhật giỏi.
4.Củng cố (2 phút)
 Vừa học bài gì?
 GV GDTT
5.Dặn dò (1 phút)
 GV nhận xét tiết học
Chú công. 4 HS
Màu nâu gạch
HS theo dõi
1 số HS luyện đọc
HS nói những từ trong bài các em chưa hiểu
1 số HS giải nghĩa. HS lắng nghe
Từng dãy HS đọc
Từng bàn thi đọc.
3 HS – đồng thanh
HS thi tìm nhanh (vuốt)
HS tìm rồi viết vào bảng con:
Cuốc đất, cái cuốc, bắt buộc, trói buộc, buộc lòng; tuốt lúa, nuốt cơm...
Chuyện ở lớp
Lớp hát
Chuyện ở lớp
HS thực hiện. HS đọc thầm
1 số HS đọc (1 hs đọc 1 dòng)
1 số HS đọc (1 hs đọc 1 khổ)
2 HS đọc – đồng thanh
1- 2 HS đọc
Bạn Hoa không học bài, bạn Hùng trêu con, bạn Mai tay đầy mực
2 – 3 HS đọc
Mẹ không nhớ chuyện bạn nhỏ kể. Mẹ chỉ nghe bạn nhỏ kể chuyện của mình và là chuyện ngoan ngoãn.
1 – 2 HS đọc
1 HS đọc yêu cầu
 BaÏn nhỏ đã nhặt rác ở lớp vứt vào thùng rác.Bạn đã giúp bạn Tuấn (Nam, Tùng) đeo cặp.Bạn đã dỗ 1 em bé đang khóc.
1 HS đóng vai mẹ, 1 HS đóng vai em con
HS nhận xét, bình chọn những nhóm nói hay – tuyên dương
Chuyện ở lớp
MĨ THUẬT
(Gv chuyên soạn)
-------------------------------------
Buỉi chiỊu 
TiÕng ViƯt
TËp ®äc
§Çm sen
I.MỤC TIÊU:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại; bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cĩ dấu câu. 
- Hiểu nội dung bài: VỴ đẹp của lá, hoa, hương sắc lồi sen Trả lời câu hỏi 1; 2(SGK)
- Gi¸o dơc HS T×nh yªu quª h­¬ng ®Êt n­íc.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh họa bài học Sách Tiếng Việt 1 Tập 2
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 3 HS đọc bài 
- Nhận xét, ghi điểm.
2 bài mới . 
a. Giới thiệu bài : 
b. Hướng dẫn HS luyện đọc.
Luyện đọc : GV đọc mẫu bài 
- Gọi học sinh giỏi đọc lại bài 
Tìm tiếng, từ khĩ đọc: 
- Dùng phấn màu gạch chân các từ vừa nêu.
- Luyện đọc tiếng, từ : 
Luyện đọc câu :
- Yêu cầu HS nhận biết trong bài cĩ mấy câu?
- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng câu.
- GV đọc mẫu câu dài HD ngắt hơi khi gặp dấu phẩy, nghỉ hơi khi hết câu.
Đọc lại từng câu :
- Yêu cầu HS thi đọc 1 câu.
 Luyện đọc đoạn : GV chia đoạn
+ Gv uốn sửa lỗi phát âm sai của HS
Luyện đọc cả bài :
 Tìm tiếng cĩ vần cần ơn :
- Tìm tiếng trong bài cĩ vần: en ?
- Tìm tiếng ngồi bài cĩ vần en, oen ?
- Luyện đọc tiếng dễ nhầm lẫn :
- HD HS luyện đọc: en # eng 
 khen ngợi # đánh kẻng
- Nĩi câu chứa tiếng cĩ vần vừa ơn : 
- Yêu cầu các tổ thi nĩi câu chứa tiếng cĩ vần cần ơn : en, oen.
- Yêu cầu HS đọc câu mẫu.
- Tìm tiếng cĩ vần đang ơn.
- Nhận xét, tuyên dương.
Tiết 2
1 . Luyện đọc SGK .
a. HS đọc bài tiết 1( Bảng lớp)
b. Luyện đọc SGK 
- Cho HS đọc nối tiếp câu, đoạn, bài.
2. Tìm hiểu bài .
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn, GV nêu câu hỏi - Đ1 : Lá sen cĩ màu gì ?
- Đ2 : Khi nở, hoa sen trơng đẹp như thế nào ? + Câu văn nào tả hương sen ?
+ Bài văn nêu lên điều gì?
Bài văn tả vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc của lồi sen.
3. Luyện nĩi : Nĩi về sen
- GV yêu cầu từng cặp HS hỏi đáp về sen :
+ Lá sen như thế nào ?
+ Hoa sen cĩ màu gì ?
+ Sen mọc ở đâu ?
- Gọi 1 số nhĩm lên trình bày.
4. Củng cố , dặn dị .
- Gọi HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi :
+ Khi nở, hoa sen trơng đẹp như thế nào ?
+ Câu văn nào tả hương sen ?
- 3 HS đọc bài.
- 3 HS đọc đề bài.
- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.
- HS tìm và trả lời.
- HS yếu đánh vần các tiếng khĩ: sen, khiết, sáng.
- Cá nhân, ĐT.
- Trong bài cĩ 8 câu
- đọc thầm, đọc thành tiếng từng câu
- Đọc cá nhân nối tiếp câu 
- Hs luyện đọc câu dài.
- Cá nhân thi đọc.
- Cá nhân đọc nối tiếp đoạn.
- Hs đọc ( CN , ĐT)
- HS tìm, đọc các tiếng đĩ.
- Cá nhân, ĐT.
- HS xem hình vẽ , đọc câu mẫu
 - HS tìm tiếng cĩ vần en ( mèn)
- Hs tìm tiếng cĩ vần oen( nhoẻn)
- Các tổ thi nĩi câu chứa tiếng cĩ vần cần ơn :en, oen.
- Hs thi nhau nĩi câu.
- HS đọc ĐT 
- HS đọc bài SGK/91.
- HS đọc và trả lời câu hỏi
- Lá sen cĩ màu xanh mát.
- ... khi nở, cánh hoa... nhị vàng. Hương sen ngan ngát, thanh khiết.
- Hs hiểu nội dung bài văn.
- HS làm việc theo nhĩm đơi.
- Từng cặp HS hỏi đáp nhau về sen.
- HS đọc và trả lời.
-----------------------------------------
THỦ CÔNG
Cắt – Dán hàng rào đơn giản ( Tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
 - Học sinh biết cách kẻ,cắt các nan giấy.
 - Học sinh cắt được các nan giấy, các nan giấy tương đối đều nhau. 
 - Dán được các giấy thành hình hàng hàng rào. Hàng rào có thể chưa cân đối.
 Kiểm tra chứng cứ 1, 2 của nhận xét 8.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : Các nan giấy và hàng rào mẫu.
- HS : Giấy màu,giấy vở,dụng cụ thủ công.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định lớp : Hát tập thể.
2. Bài cũ :
 Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . 
Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ÿ Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
 Giáo viên treo hình mẫu lên bảng hỏi : Hàng rào có mấy nan giấy? Mấy nan
đứng? Mấy nan ngang?
 Khoảng cách của mấy nan đứng mấy ô?
 Giữa các nan ngang mấy ô?
 Nan đứng dài?
 Nan ngang dài?
Ÿ Hoạt động 2 : Hướng dẫn kẻ,cắt các nan giấy.
 Giáo viên hướng dẫn kẻ 4 nan giấy đứng dài 6 ô,rộng 1 ô và 2 nan ngang dài 9 ô,rộng 1 ô.Giáo viên thao tác chậm để học sinh quan sát.
Ÿ Hoạt động 3 : Học sinh thực hành.
 - Kẻ 4 đoạn thẳng cách đều 1 ô,dài 6 ô theo đường kẻ của tờ giấy màu làm nan đứng.
 - Kẻ tiếp 2 đoạn thẳng cách đều 1 ô,dài 9 ô làm nan ngang.
 Thực hành cắt các nan giấy rời khỏi tờ giấy màu.Trong lúc học sinh thực hiện bài làm,giáo
viên quan sát học sinh yếu,giúp đỡ học s inh yếu hoàn thành nhiệm vụ.
 Học sinh quan sát và nhận xét 
 Có 6 nan giấy.
 4 nan đứng,2 nan ngang.
 1 ô
 2 ô
 6 ô
 9 ô
 Học sinh thực hiện kẻ nan giấy.
 Học sinh thực hành kẻ cắt nan giấy.
 Học sinh thực hành kẻ và cắt trên giấy.
 4. Củng cố – Dặn dò :
 Cho học sinh nhắc lại cách kẻ cắt hàng rào đơn giản.
5. Nhận xét :
 - Thái độ học tập,sự chuẩn bị đồ dùng học tập. Kỹ năng thực hành.
 - Chuẩn bị giấy màu,đồ dùng học tập để tiết 2 thực hành trên giấy màu.
-----------------------------------------------
Thø ba ngµy 27 th¸ng 03 n¨m 2012
CHÍNH TẢ
Chuyện ở lớp
I.MỤC TIÊU:
 - Nhìn bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài: Chuyện ở lớp; 20 chữ khoảng 10 phút. Mắc không quá 5 lỗi trong bài.
 - Điền đúng vần uôc, uôt; chữ c, k vào chỗ trống.
 - Bài tập 2, 3 (SGK)
- Viết đúng cự li, tốc độ, đều, đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ, GV viết sẵn nội dung bài lên bảng
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định
2.KTBC
 GV chấm vở của những HS về nhà phải chép lại bài: “Mời vào”
 GV gọi HS lên bảng làm bài tập 2
3.Bài mới
 GV viết đoạn văn cần chép lên bảng
 GV yêu cầu HS tìm những chữ mà HS dễ viết sai
 * GV kiểm tra HS viết bảng con.
 Yêu cầu những HS viết sai tự đánh vần rồi viết lại
 * GV cho HS viết bài
 Khi HS viết bài, GV h/d HS cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 1 ô ở chữ đầu của đoạn văn, nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa.
 Nghỉ giữa tiết
* GV cho HS chữa bài: GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát lại. GV dừng lại  ... ng cột với đơn vị.
+ Viết dấu -
+ Kẻ vạch ngang dưới hai số đĩ.
- Hướng dẫn cách tính : Tính từ phải sang trái 57 . 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
 - . 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
 23
 34
 57 trừ 23 bằng 34 (57 - 23 = 34)
b. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/158): 
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2: ( SGK/ 158)
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài, nêu cách thực hiện
- GV HD cách chọn phương án Đ, S 
* Bài 3 (SGK/158)
- Yêu cầu HS đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Muốn biết Lan cịn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ta làm phép tình gì ?
- GV hướng dẫn HS làm bài.
3. Củng cố, dặn dị :
- Em vừa học tốn bài gì?
- HS nêu cách đặt và thực hiện phép tính.
- Nhận xét tiết học. 
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.
- HS thao tác trên que tính
- HS lấy 57 que tính và sử dụng các bĩ que tính để nhận biết 57 cĩ 5 chục và 7 đơn vị.
- HS tánh ra 23 que tính và sử dụng các bĩ que tính để nhận biết 23 cĩ 2 chục và 3 đơn vị.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
a. Tính: HS lên bảng, cả lớp làm BC.
b. Đặt tính rồi tính:
- HS lên bảng, cả lớp làm BC.
* Bài 2: HS dùng bảng chọn phương án đúng đưa bảng ( Đ) sai đưa bảng ( S)
- Nhận xét kết quả, tuyên dương theo dãy bàn.
* Bài 3:
- HS đọc bài tốn.
- Cĩ 64 trang, Lan đọc được 24 trang.
- Lan cịn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách.
- phép cộng.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở 
- HS nêu
*************************
TỰ HỌC
TIẾNG VIỆT
Luyện đọc : Đầm sen
I.MỤC TIÊU:
- LuyƯn ®äc c¶ bµi “§Çm sen”.HS ®äc tr¬n ®­ỵc toµn bµi,nghØ h¬i sau dÊu chÊm,phÈy. - - Lµm c¸c bµi tËp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK + Vë BT TV1.tËp II.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. KT bµi cị: §äc bµi“V× b©y giê mĐ míi vỊ ” ? vµ tr¶ lêi c©u hái.
- §¸nh gi¸, nhËn xÐt.
2. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi: GV ghi ®Çu bµi.
b. LuyƯn ®äc:
- GV ®äc mÉu.
- HS luyƯn ®äc.
- Thi ®äc ®ĩng, hay.
c. LuyƯn tËp:
- ViÕt tiÕng trong bµi cã vÇn en?
- ViÕt tiÕng ngoµi bµi cã vÇn oen?
- H: Khi në hoa sen tr«ng ®Đp ntn?
3. Cđng cè, dỈn dß:
- HS ®äc l¹i toµn bµi” §Çm sen”
- VỊ nhµ xem l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi giê sau.
HS h¸t.
2 HS
2 HS nh¾c l¹i
L¾ng nghe.
- HS ®äc CN, nhãm. líp.
- Sen.
- Hoen, nhoen, nhoỴn,..
- C¸nh hoa ®á nh¹t xoÌ ra ph« ®µi sen vµ nhÞ vµng.
***************************8
Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2012
TẬP ĐỌC
 Người bạn tốt
I.MỤC TIÊU:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Đọc 30 tiếng/1phút.
 - Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành.
 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
 + HS khá, giỏi: Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần uc, ut. Biết kể về một người bạn tốt của em.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ bài tập đọc
 - Bộ chữ HVTH (HS) và bộ chữ HVBD (GV)
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định (1 phút)
2.KTBC (7 phút)
 Các em đã học bài gì?
 GV gọi HS đọc bài trong SGK kết hợp đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK
 - Mèo con kiếm cớ gì để trốn học?
 - Vì sao mèo con lại đồng ý xin đi học?
3.Bài mới (25 phút)
 GV giới thiệu – ghi tựa
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
 GV đọc mẫu bài văn: Chú ý đổi giọng khi đọc đoạn đối thoại
 GV đánh số thứ tự vào đầu câu
* Luyện đọc tiếng, từ
 GV yêu cầu HS tìm những tiếng khó đọc
 GV gạch chân những tiếng do HS tìm được (liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu,)
* Luyện đọc câu:
 GV yêu cầu HS đọc câu thứ nhất
 Tiếp tục với các câu còn lại
 GV h/d cách ngắt nghỉ
GIẢI LAO
*Luyện đọc đoạn, bài
 GV gọi HS đọc câu bất kỳ
 GV gọi HS nối tiếp câu (mỗi em đọc 1 câu)
*Luyện đọc đoạn, bài
 GV gọi HS đọc nối tiếp đoạn
 GV gọi HS đọc cả bài
 GV cho HS đọc từ, câu bất kỳ
Ôn các vần: ut, uc
 GV nêu yêu cầu 1 SGK (Tìm tiếng trong bài có vần ut, uc)
 GV nêu yêu cầu 2SGK (Nói câu chứa tiếng có vần en, oen)
MẪU:	Hai con trâu húc nhau.
Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút.
TIẾT 2
1.Ổn định
2.KTBC
 GV hỏi: Ở tiết 1 các` em học bài gì?
3.Bài mới
 GV yêu cầu HS đọc thầm bài
 GV gọi HS đọc nối tiếp câu
 GV gọi HS đọc nối tiếp đoạn
 GV gọi HS đọc cả bài
* Tìm hiểu bài
 GV gọi HS đọc đoạn 1
 - Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà?
 GV gọi HS đọc đoạn 2
 - Bạn nào giúp cúc sửa lại dây đeo cặp?
 GV gọi HS đọc cả bài
 - Em hiểu như thế nào là người bạn tốt?
Giải lao
* Luyện nói
 GV gọi HS nêu yêu cầu của bài (Nói về người bạn tốt)
 GV gắn tranh lên bảng
 GV gọi HS kể về người bạn tốt
4.Củng cố (2 phút)
 Vừa học bài gì?
 5.Dặn dò (1 phút)
 GV nhận xét tiết học
 Về nhà học bài. Chuẩn bị baì
Lớp hát
Mèo con đi học
Đọc: 6 HS
Mèo kêu đuôi ốm
Mèo con sợ bị cắt đuôi
HS lắng nghe
HS theo dõi để nhận biết xem bài có mấy câu.
HS theo dõi
1 số HS tìm
1 số HS luyện đọc
1 số HS luyện đọc
1 số HS luyện đọc
LỚP HÁT
2 – 3 HS đọc
Từng dãy, bàn đọc nối tiếp
Từng dãy, bàn đọc nối tiếp
Đọc: 3 HS – đồng thanh
1 số HS đọc
1 HS tìm nhanh (Cúc, bút)
2 HS nói theo mẫu
Các nhóm thi nói (tiếp sức), nhóm nào nói được nhiều câu thì thắng cuộc.
Lớp hát
Người bạn tốt
HS đọc thầm
1 số HS đọc (mỗi HS đọc 1 câu)
1 số HS đọc (mỗi HS đọc 1 đoạn)
Đọc: 3 HS – đồng thanh
2 HS đọc
Cúc từ chối, Nụ đã giúp Hà
2 HS đọc
Hà tự đến giúp Cúc
2 HS đọc
Là người sẵn sàng giúp đỡ bạn
Lớp hát
HS quan sát
HS dựa theo gợi ý trong SGK trao đổi, kể với nhau về người bạn tốt
-Trời mưa, Tùng rủ Tuấn cùng khoác áo mưa đi về.
-Hải ốm, Hoa đến thăm và mng theo vở đã chép bài giúp bạn.
-Tùng có chuối.Tùng mời Quân cùng ăn.
-Phương giúp Liên học ôn. Hai bạn đều được điểm 10.
1 số HS liên hệ bản thân kể về người bạn tốt
Người bạn tốt
TOÁN
Tiết 120: cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100 (162)
I.MỤC TIÊU:
 - Biết cộng và trừ các số có hai chữ số trong phạm vi 100 (cộng trừ không nhớ). 
 - Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ. 
 - Giải được bài toán co ùlời văn trong phạm vi các phép tính đã học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Bảng phụ ghi các bài tập. Phiếu bài tập 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn Định :
 Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ Hỏi học sinh : tuần lễ có mấy ngày, gồm những ngày nào ? 
+ Em đi học vào những ngày nào ? em được nghỉ học vào những ngày nào ? 
+ Em biết hôm nay thứ mấy ? ngày mấy ? tháng mấy ? 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
Bài mới : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : giới thiệu bài
- Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài 
- Nêu lại cách cộng trừ các số tròn chục, cộng trừ số có 2 chữ số với số có 1 chữ số .
Hoạt động 2 : Thực hành bài 1( cột 1, 3), 2( cột 1), 3, 4.
- Cho học sinh mở sách giáo khoa 
Bài 1 : 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết quan hệ giữa phép tính cộng, tính trừ 
Bài 2 : Đặt tính rồi tính 
-Gọi học sinh nêu lại cách đặt tính 
-Cho học sinh nhận xét các phép tính để nhận ra quan hệ giữa tính cộng và tính trừ 
- Phép trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng 
-Giáo viên cho học sinh sửa bài 
Bài 3 :
- Giáo viên hướng dẫn đọc tóm tắt bài toán 
- Cho học sinh giải vào phiếu bài tập 
Tóm tắt : 
Hà có : 35 que tính 
Lan có : 43 que tính 
Hai bạn :  que tính ? 
Bài 4 : 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài toán và tóm tắt rồi tự giải bài toán 
- Cho 2 học sinh lên bảng giải bài toán 
- Học sinh giải vào phiếu bài tập 
- Giáo viên nhận xét, sửa sai chung 
- Học sinh lặp lại đầu bài 
- Học sinh nhớ lại kỹ thuật cộng trừ nhẩm ( đơn vị cộng trừ đơn vị, chục cộng trừ với chục. Luôn thực hiện từ phải sang trái. Chữ số cột đơn vị luôn luôn ở bên phải, chữ số hàng chục luôn luôn ở bên trái số hàng đơn vị )
- Học sinh mở Sgk 
- Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập 
-Cho học sinh tự làm bài trên bảng con ( mỗi dãy bàn 1 dãy toán + 3 bài )
- 3 học sinh lên bảng sửa bài nêu cách nhẩm 
- Học sinh nêu yêu cầu bài 
- Học sinh nêu :
- Cho học sinh làm mỗi dãy 2 phép tính vào bảng con. 3 học sinh lên bảng làm tính 
- Cả lớp nhận xét các cột tính 
 36 + 12 65 + 22
 48 – 36 87 - 65 
 48 - 12 87 - 22 
- Học sinh tự đọc bài toán rồi đọc tóm tắt, giải vào phiếu bài tập 
Bài giải : 
 Số que tính 2 bạn có là :
35 + 43 = 78 ( que tính ) 
Đáp số : 78 que tính 
- Học sinh đọc bài toán 
- Đọc tóm tắt :
 Tất cả có : 68 bông hoa
 Hà có : 34 bông hoa 
 Lan có :  bông hoa ? 
Bài giải : 
 Số bông hoa Lan có là : 
68 – 34 = 34 ( bông hoa )
Đáp số : 34 bông hoa
 4.Củng cố dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh học tốt .
- Chuẩn bị cho bài hôm sau : Luyện tập 
*****************************
sinh ho¹t líp tuÇn 30.
I. NhËn xÐt chung:
1. ¦u ®iĨm: - §i häc ®Çy ®đ ®ĩng giê.
 - Thùc hiƯn tèt néi quy tr­êng líp.
 - S¸ch vë, ®å dïng häc tËp ®Çy ®đ.
 - Trong líp chĩ ý nghe gi¶ng, h¨ng h¸i ph¸t biĨu ý kiÕn 
2. Tån t¹i: - 1 sè buỉi häc vÉn cßn trùc nhËt bÈn
 - NhËn biÕt cđa 1 sè em cßn yÕu: 
 - Trong giê häc cßn trÇm, nhĩt nh¸t.
II. KÕ ho¹ch tuÇn 30:
- Thùc hiƯn ®ĩng néi quy líp
- Kh¾c phơc vµ chÊm døt nh÷ng tån t¹i trªn.
- Ph¸t huy vµ duy tr× nh÷ng ­u ®iĨm ®· cã.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 30 2 buoi tren ngay.doc