Giáo án Lớp 1 - Tuần 31, 32 - GV: Trần Việt Hải - Trường tiểu học Mỹ Hương A

Giáo án Lớp 1 - Tuần 31, 32 - GV: Trần Việt Hải - Trường tiểu học Mỹ Hương A

Tập đọc ( tiết: 301-302)

NGƯỠNG CỬA .

I) Yêu cầu :

- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ .

- Hiểu nội dung bài : ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa .

 Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) .

* Học sinh khá, giỏi học thuộc lòng 1 khổ thơ .

II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài đọc .

III) Hoạt động dạy học :

1/ Bài cũ :

2/ Bài mới :

a. Giới thiệu bài :

b. Hướng dẫn HS luyện đọc :

- GV đọc mẫu toàn bài .

- Luyện đọc tiếng, từ ngữ .

Yêu cầu cả lớp đọc thầm và tìm từ khó : Gọi HS đọc và phân tích từ khó .

GV giải nghĩa từ .- Luyện đọc câu .

Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu . Đọc tiếp nối theo dãy bàn .- Luyện đọc đoạn, bài .

Goị 3HS đọc 3khổ thơ

Cho HS đọc trong nhóm

Cho các nhóm thi đọc trước lớp

Gọi 2 HS đọc cả bài .

c. Ôn các vần : ăt, ăc .

- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ăt trong bài ?

Cho HS phân tích tiếng " dắt" .

- Tìm tiếng ngoài bài có vần : ăt, ăc ?

ăt : đôi mắt, bắt tay, cắt bánh, khăn mặt .

ăc : mắc áo, sặc sỡ, màu sắc, ăn mặc .

GV cho HS nhìn tranh để nói thành câu có tiếng chứa vàn ăt, ăc .

Gọi HS đọc câu mẫu:

 

doc 34 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 31, 32 - GV: Trần Việt Hải - Trường tiểu học Mỹ Hương A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 31
(Từ ngày 19-23/3/2012)
Thứ
Tiết
Phân môn
TPPCT
Tên bài
2
9/4
1
2
3
4
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Toán
31
301
302
121
Ngưỡng cửa
Ngưỡng cửa
Luyện tập
3
10/4
1
2
3
4
Chính tả
Tập viết 
Toán 
Đạo đức
303
304
122
31
Ngưỡng cửa
Tô chữ Q T
Dồng hồ thời gian
Dành cho địa phương
4
11/4
1
2
3
4
Tập đọc
Tập đọc
TNXH
T công
305
306
31
31
Kể cho bé nghe
Kể cho bé nghe
Thực hành quan sát bầu trời
Cắt dán hàng rào đơn giản
5
12/4
1
2
3
4
Chính tả
Toán
Kể chuyện
Ôn tập
307
123
308
Kể cho bé nghe
Thực hành
Dê con nghe lời mẹ
6
13/4
1
2
3
4
Tập đọc
Tập đọc
Toán
SHL
309
310
124
31
Hai chị em
Hai chị em
Luyện tập
 TUẦN 31
 Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012
Tập đọc ( tiết: 301-302)
NGƯỠNG CỬA .
I) Yêu cầu :
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ .
- Hiểu nội dung bài : ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa .
 Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) .
* Học sinh khá, giỏi học thuộc lòng 1 khổ thơ .
II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài đọc .
III) Hoạt động dạy học : 
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu bài : 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
b. Hướng dẫn HS luyện đọc :
- GV đọc mẫu toàn bài .
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ .
Yêu cầu cả lớp đọc thầm và tìm từ khó : Gọi HS đọc và phân tích từ khó .
GV giải nghĩa từ .- Luyện đọc câu .
Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu . Đọc tiếp nối theo dãy bàn .- Luyện đọc đoạn, bài .
Goị 3HS đọc 3khổ thơ
Cho HS đọc trong nhóm 
Cho các nhóm thi đọc trước lớp
Gọi 2 HS đọc cả bài .
c. Ôn các vần : ăt, ăc .
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ăt trong bài ?
Cho HS phân tích tiếng " dắt" .
- Tìm tiếng ngoài bài có vần : ăt, ăc ?
ăt : đôi mắt, bắt tay, cắt bánh, khăn mặt .
ăc : mắc áo, sặc sỡ, màu sắc, ăn mặc .
GV cho HS nhìn tranh để nói thành câu có tiếng chứa vàn ăt, ăc .
Gọi HS đọc câu mẫu:
Tiết 2 :
d. Tìm hiểu bài và luyện nói :
- Tìm hiểu bài và luyện đọc 
Gọi 1 HS đọc khổ thơ 1 .
GV hỏi :
. Ai dắt em đi men ngưỡng cửa ?
Cho HS đọc khổ thơ 2, 3 .
. Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu ?
Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng bài thơ theo cách xoá dần bảng.
- Luyện nói:
GV yêu cầu HS quan sát tranh để thảo luận .
IV) Củng cố - dặn dò :
Cả lớp nghe 
Cá nhân .
 HS,khá
Cá nhân đọc theo dãy bàn .
3 HS đọc, cả lớp đọc thầm .
Đọc theo nhóm3
Cá nhân tìm .
Cá nhân phân tích .
Cá nhân .
Cả lớp thảo luận .
Cả lớp đọc thầm .
HS TB + Yếu .
Cả lớp .
HS khá, giỏi .
Cá nhân, tổ lớp.
Cả lớp quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 .
Cá nhân nêu .
4 - 5 HS .
 _________________________________
Toán 121 :
LUYỆN TẬP 
I) Yêu cầu : 
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và trừ . 
Làm bài : 1, 2, 3 . 
II) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
GV hướng dẫn HS làm bài tập .
Bài 1 : Đặt tính rồi tính .
Gọi HS nhắc lại cách đặt phép tính .
Gọi HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm bảng con .
 34 + 42 ; 76 - 42 
 42 + 34 ; 76 - 34
Bài 2 : Gọi HS nêu nêu yêu cầu bài tập .
GV giới thiệu mô hình như SGK và nêu số lượng tương ứng .
 42 + 34 = 76 ; 34 + 42 = 76 .
GV : Trong phép cộng, hai số đổi chỗ cho nhau thì kết quả giống nhau .
Tương ứng với phép trừ là :
 76 - 42 = 34 ; 76 - 34 = 42 .
Gọi HS đọc lại ghi nhớ
Bài 3 : >, < = ? 
Tổ chức trò chơi điền nhanh và đúng
3 tổ đại diện lên tham gia chơi, tổ nào làm nhanh và đúng tổ đó thắng.
 38 £ 38 ; 45 + 23 £ 45 - 24
12 + 37 £ 37 + 12 56 - 0 £ 56 - 0 .
Gọi HS nhận xét bài làm của bạn .
* Nhận xét bài học, xem bài sau .
Cá nhân làm bảng con .
Cả lớp .
HS khá, giỏi 
HS giỏi .
HS giỏi lên bảng làm .
Mỗi tổ 4 HS lên tham gia chơi
Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2010 .
Chính tả t303 :
NGƯỠNG CỬA .
I) Yêu cầu :
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa 20 chữa trong khoảng 8 - 10 phút .
- Điền đúng vần ăt, ăc ; chữ g, gh vào chỗ trống .
Bài tập 2, 3 ( SGK ) .
II) Đồ dùng dạy học :
Chép lại đoạn viết chính tả và các bài tập chép chính tả .
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ :
Viết bảng con : Cừu mới be toáng .
 Tôi sẽ chữa lành .
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn tập tập chép :
Gọi HS đọc lại đoạn chính tả .
Yêu cầu HS đọc lại từ khó : ngưỡng cửa, dắt vòng, đi men, buổi .
Gọi HS đọc và phân tích từ khó .
Gọi HS viết bảng con .
Hỏi : . Trong đoạn thơ có mấy câu ?
 . Mỗi câu có mấy tiếng ?
GV đọc cho HS chép bài vào vở .
GV đọc cho HS soát lại bài .
Cho HS cùng bàn chấm chéo bài .
GV thu bài 1 tổ - chấm điểm, nhận xét .
c. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
Bài 1 : Điền vần ăt hay ăc .
Gọi HS đọc yêu cầu bài và lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở bài tập .
Họ b...'... tay chào nhau .
Bé tro áo lên m...'...
Gọi HS đọc lại kết quả bài làm .
Bài 2 : Điền g hay gh . 
Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài và nêu luật chính tả .
Yêu cầu HS tự làm bài .
Đã hết giờ học, Ngân .....ấp truyện, ....i lại tên truyện . Em đứng lên, kê lại bàn .....ế ngay ngắn, trả sách cho thư viện rồi vui vẻ ra về .
Gọi HS đọc lại bài làm của mình .
d. Củng cố - dặn dò : 
GV nhận xét giờ học, gọi HS nhắc lại luật chính tả . 
Cả lớp viết bảng con .
3 HS đọc .
Cá nhân .
Cá nhân .
Viết bảng con .
Trả lời cá nhân .
Cá nhân viết bài .
2 HS cùng bàn chấm
1 HS làm trên bảng, dưới lớp làm VBT .
3 HS đọc .
1 HS đọc .
Cả lớp làm vào vở bài tập .
3 - 4 HS đọc lại . 
Tập viết t 304 :
TÔ CHỮ HOA : Q , R .
I) Yêu cầu :
 - HS tô được chữ hoa : Q, R .
- Viết đúng các vần : ăc, ăt, ươt, ươc ; các từ ngữ màu sắc, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vỏ Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết ít nhất được 1 lần )
* HS khá, giỏi viết đều nét, dần đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai .
II) Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ Q, R .
II) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ : Viết bảng con : thuộc bài con cừu, ốc bươu
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn HS tô chữ hoa Q, R :
Chữ hoa Q có mấy nét ?
 Độ cao của chữ hoa Q là bao nhiêu ?
Điểm đặt bút ở dòng kẻ thứ mấy ?
Điểm dừng bút ở dòng kẻ thứ mấy ?
Yêu cầu HS tập viết trên bảng con .
c. Hướng dẫn HS viết vần, từ ngữ :
Gọi HS đọc tất cả các vần, từ ngữ : ăc, ăt,ươt, ươc, màu sắc, dỉu dắt, dòng nước, xanh mướt.
Gọi HS phân tích vần, từ ngữ ứng dụng .
GV viết mẫu
d. Hướng dẫn HS viết bài vào vở :
Theo dõi sửa sai cho HS .
đ. Thu bài, chấm điểm, nhận xét :
GV khen những HS viết đẹp, đúng .
IV) Củng cố - dặn dò :
Nhận xét tiết học .
Cả lớp viết bảng con.
Cá nhân nêu .
HS trung bình,
HS khá, giỏi
Cả lớp viết bảng con
Cá nhân, lớp .
HS khá
Cả lớp theo dõi .
Cá nhân viết bài vào vở tập viết .
TOÁN 122 :
ĐỒNG HỒ - THỜI GIAN .
I) Yêu cầu :
- Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời gian .
II) Đồ dùng dạy học :
Đồng hồ để bàn về thời gian, mặt đồng hồ làm bằng bìa .
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt độngcủa HS 
1/ Kiểm tra bài cũ :
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ .
GV cho HS xem đồng hồ để bàn 
Hỏi : Trên mặt đồng hồ có gì ?
( Có kim ngắn, kim dài và ghi các số từ 1 đến 12 
Kim ngắn và kim dài đều quay ngược và quay theo chiều từ số bé đến số lớn .
Khi nào kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ đúng vào số mấy thì chính là giờ của số đó .
Ví dụ : Kim ngắn chỉ vào số 9, kim dài chỉ vào số 12 thì lúc đó là " Chín giờ " .
GV tiếp tục cho HS xem đồng hồ với các giờ khác nhau ( theo SGK ) .
Hỏi :
Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy ? Kim dài chỉ số mấy ?
. Trong tranh kim ngắn chỉ vào số 6, thì bạn này đang làm gì ? ( Đang tập thể dục ) .
. Bạn đeo cặp để làm gì ? ( đi học ) .
. Bạn đi học lúc mấy giờ ?
c. Hướng dẫn HS thực hành xem đồng hồ, ghi số giờ ứng với từng mặt đồng hồ .
d. Thực hành :
Bài 1 : HS lên thực hành cá nhân .
Yêu cầu từng HS lên quay kim đồng hồ theo giờ GV nêu, sau đó cho HS lên nêu giờ và yêu cầu bạn quay kim đồng hồ .
Bài 2 : Tổ chức cho HS trò chơi .
" Xem đồng hồ nhanh và đúng " .
GV yêu cầu trò chơi và luật chơi .
GV quay kim trên mặt đồng hồ vào từng giờ và hỏi HS .
" Đồng hồ chỉ mấy giờ" HS nào trả lời nhanh và đúng được cả lớp tuyên dương .
IV) Củng cố - dặn dò :
Cả lớp quan sát
HS giỏi
Cá nhân nêu
Cá nhân
Cả lớp tham gia chơi
Đồng thanh
 _____________________________
 Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012.
Tập đọc 20 :t 305-306
KỂ CHO BÉ NGHE .
I) Yêu cầu :
- Đọc trơn cả bài : Đọc đúng các từ ngữ : ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấi cơm . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ .
- Hiểu nội dung bài : Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng .
Trả lời được câu hỏi 2 ( SGK ) .
II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài đọc 
III) Hoạt động dạy học :
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn HS luyện đọc :
GV đọc mẫu .
Gọi HS đọc lại .
Yêu cầu HS tìm từ khó đọc trong bài :( ầm ĩ, chó vện, chăng dây, quay tròn, nấu cơm )
Gọi HS đọc và phân tích từ .
GV giải nghĩa từ .
ầm ĩ, chăng dây, chó vện .
+ Luyện đọc câu ;
Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu đến hết bài .
+ Luyện đọc đoạn bài :
Yêu cầu mỗi HS đọc 2 câu
Cho HS đọc trong nhóm
Gọi HS đọc cả bài .
c. Ôn các vần uơc, ươt :
Gọi HS tìm tiếng trong bài có vần ươc ( nước )
Tổ chức cho HS tìm tiếng ngoài bài có vần : ươc, ươt
Tiết 2 :
d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
+ Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc .
Gọi HS đọc lại bài tập đọc .
- Em hiểu " con trâu sắt" trong bài là gì ?
GV cho HS luyện đọc phân vai trong bài thơ ( HS 1 đọc câu số lẻ 1, 3, 5 ; HS 2 đọc câu số chẵn 2, 4, 6 .)
Đọc theo bài thơ ( Hỏi - đáp ) .
+ Luyện nói :
Yêu cầu HS quan sát tranh v ... 
Cả lớp nghe GV dặn
THỦ CÔNG 32 	
CẮT, DÁN VÀ TRANG TRÍ HÌNH NGÔI NHÀ
I. MỤC TIÊU :
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí ngôi nhà.
- Cắt, dán, trang trí được ngôi nhà yêu thích. Có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Ngôi nhà mẫu có trang trí, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định : hát
2. Bài cũ :
-Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh, nhận xét.
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động :
v Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét.
 MT : Hướng dẫn học sinh quan sát ngôi nhà mẫu và nhận xét.
 - Giáo viên đặt câu hỏi : Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ là hình gì ? Cách vẽ, cắt các hình đó ra sao ?
v Hoạt động 2 : Học sinh thực hành kẻ cắt ngôi nhà.
MT : Học sinh vận dụng kĩ năng để kẻ, cắt đúng mẫu.
 -Kẻ, cắt thân nhà hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô. Cắt rời tờ giấy hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy.
 -Kẻ, cắt mái nhà hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô, cạnh nhắn 3 ô và kẻ 2 đường xiên 2 bên như hình 3.
 -Kẻ, cắt cửa ra vào,cửa sổ : 1 hình chữ nhật có cạnh dài 4 ô,cạnh ngắn 2 ô làm cửa ra vào và kẻ 1 hình vuông có cạnh 2 ô để làm cửa sổ.
-Cắt hình cửa ra vào,cửa sổ ra khỏi tờ giấy màu.
4. Củng cố - Dặn dò :	
- Nhận xét thái độ học tập của học sinh về sự chuẩn bị cho bài học và kỹ năng cắt dán hình của học sinh.
-Học sinh quan sát và nhận xét.
 -Học sinh thực hành kẻ,cắt.
-Cần chú ý : dài 8 ô, ngắn 5 ô.
- Dài 10 ô, ngắn 3 ô. Hình vẽ lên mặt trái của tờ giấy kẻ,cắt các hình.
 -Làm cửa ra vào dài 4 ô,ngắn 2 ô,cửa sổ mỗi cạnh 2 ô.
 Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012 .
Chính tả t 317 :
LUỸ TRE .
I) Yêu cầu :
- Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ Luỹ tre trong khoảng 8 - 10 phút .
- Điền đúng chữ l hay n vào chỗ trống ; dấu hỏi hay dấu ngã vào những chữ in nghiêng .
Bài tập (2) a hoặc b .
II) Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ chép đoạn viết chính tả và bài tập .
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy học
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn HS viết chính tả .
GV gọi HS đọc khổ thơ 1 .
Yêu cầu HS nêu từ khó, dễ viết sai : thức dậy, luỹ tre, rì rào, gọng vó, sớm mai .
GV gọi HS đọc từ khó và phân tích .
thức : th + ưc + / 
dậy : d + ây + . 
rào : r + ao + \ 
gọng : g + ong + .
Cho HS viết từ khó vào bảng con
 Hỏi :Những chữ đầu dòng viết thế nào ?
GV cho HS ghi bài vào vở .
GV đọc bài chơ HS soát lỗi .
GV thu bài, chấm điểm, nhận xét .
Giải lao tích cực .
c. Hướng dẫn HS làm bài tập .
Gọi HS đọc yêu cầu .
Gọi 1 HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở bài tập .
trâu .....o cỏ ; chùm quả .....ê .
Gọi HS đọc lại bài .
Điền ? hay ~ .
Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài.
Tổ chức chơi điền nhanh
Bà đưa võng ru bé ngủ ngon .
Cô bé trùm khăn đỏ đã nghe lời mẹ dặn .
3/ Củng cố - dặn dò :
Nhận xét tuyên dương . Về nhà chép đoạn 2 . 
Cả lớp viết bảng con 
3 HS đọc.
 Cá nhân nêu .
Cá nhân đọc và phân tích .
HS viết bảng con .
Cá nhân ghi vào vở .
Cá nhân soát bài .
Nghe GV nhận xét
1 HS đọc .
Cả lớp làm vào vở bài tập .
2 HS đọc lại .
3 tổ đại diện lên chơi
TOÁN 127 :
KIỂM TRA .
I) Yêu cầu :
- Tập trung vào đánh giá : - Cộng trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ) ; xem giờ đúng .
- Giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép tính trừ .
II) Tiến hành : Đề bài :
1/ Đặt tính rồi tính :
32 + 45 ; 46 - 13 ; 76 - 55 ; 48 - 6 
2/ Xem giờ đồng hồ và ghi vào ô tróng theo đồng hồ tương ứng .
 Â ¿ ¹ 
3/ Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn .
81, 72, 68, 57 .
3/ Lớp 1 A có 37 học sinh, sau đó có 3 học sinh chuyển sang lớp khác . Hỏi lớp 1A còn bao nhiêu học sinh ?
 ------------------------------------------------------------
Kể chuyện t 318 :
CON RỒNG CHÁU TIÊN .
I) Yêu cầu :
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh 
- Hiểu ý nghĩa truyện : Lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc .
* HS	khá, giỏi kẻ được toàn bộ câu chuyện theo tranh.
II) Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ từng đoạn chuyện .
III) Hoạt động dạy học :
1/ Bài cũ :
Gọi HS kể lại từng đoạn chuyện : Dê con nghe lời mẹ " 
Qua câu chuyện em hiểu được điều gì ?
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Mỗi dân tộc đều có một truyền thuyết giải thích về nguồn gốc của dân tộc mình .
Dân tộc ta cũng có truyền thuyết qua câu chuyện : Con Rồng cháu Tiên, nhằm giải thích nguồn gốc của dân tộc Việt Nam . Các em hãy lắng nghe cô kể chuyện nhé !
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
b. Giáo viên kể chuyện :
GV kể làn 1, kể làn 2 có kèm tranh minh hoạ 
c. Tập kể từng đoạn truyện theo tranh .
Yêu cầu HS kể từng đoạn truyện theo tranh .
Yêu cầu HS quan sát tranh
Gọi HS đọc câu hỏi gợi ý dưới tranh.
Gia đình Lạc Long Quân sống như thế nào?
Các tranh khác GV hương dẫn tương tự
Mỗi tranh 1 HS lên kể
Hướng dẫn HS kể trong nhóm .
Gọi các nhóm lên kể trước lớp .
Cho HS xung phong kể toàn bộ câu chuyện.
d. Giúp HS hiểu ý nghĩa bài :
Câu chuyện Con Rồng cháu Tiên muốn nói với các em điều gì ?
3/ Củng cố - dặn dò : Về nhà tập kể lại chuyện cho người thân nghe .
Nhận xét, dặn dò .
Cả lớp chú ý nghe kể chuyện .
Cả lớp quan sát tranh
Cá nhân
HS khá
HS khá, giỏi
Kể trong nhóm 4 
3 nhóm kể trước lớp 
HS giỏi
( 4 - 5 ) HS trả lời
Cả lớp nghe GV dặn
 Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012
Tập đọc t 319 - 320 :
SAU CƠN MƯA .
I) Yêu cầu :
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài : Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào.
Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) .
II) Hoạt động dạy học :
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu bài : 
b. Hướng dẫn HS luyện đọc :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS .
+ Giáo viên đọc mẫu : Giọng chậm đều, tươi vui .
+ Học sinh luyện đọc :
Gọi HS nêu tiếng, từ khó
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn .Gọi HS đọc, kết hợp phân tích .
GV giải nghĩa từ : xanh bóng, sáng rực .
- Luyện đọc câu :
Hướng dẫn HS đọc từng câu, mỗi HS đọc 1 câu theo dãy bàn .
- Luyện đọc đoạn, bài :
Bài văn chia làm 2 đoạn, mỗi HS đọc một đoạn .
Gọi 2 HS đọc trước lớp
Yêu cầu HS đọc trong nhóm .
Gọi các nhóm thi đọc trước lớp .
Gọi HS đọc trơn cả bài .
c. Ôn các vần : ây, uây .
Tìm tiếng trong bài có vần ây ?( quây)
Vần cần ôn là vần ây và vần uây .
Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây .
HS xung phong nêu
Tiết 2 :
d. Tìm hiểu bài và luyện nói :
+ Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài :
Gọi HS đọc đoạn 1 .
Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
Hỏi : Sau trận mưa rào, mọi vật thay đổi như thế nào ?
Gọi HS đọc đoạn 2 .
Em hãy đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa rào ?
Gọi HS thi đọc cả bài .
+ Luyện nói :
Trò chuyện về cơn mưa .
GV hướng dẫn HS nói chuyện với nhau về cơn mưa 
. Bạn thích trời mưa hay nắng ?
. Vì sao bạn thích trờ mưa ( nắng ) ?
. Khi trời mưa, bạn thường làm những việc gì ?
.Trời mưa ( nắng) bạn thấy cảnh vật như thế nào ?
3/ Củng cố - dặn dò :
Cả lớp nghe .
Cá nhân .
Cá nhân .
Chú ý nghe .
Đọc cá nhân, nối tiếp theo dãy bàn .
2 HS đọc .
Đọc theo cặp 
Các nhóm đọc trước lớp .
3 HS thi đọc .
HS khá
HS giỏi
Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi 
HS khá, giỏi
HS giỏi
3 thi HS đọc .
Nói theo nhóm 2 
Các nhóm nói trước lớp .
2 HS đọc 
TOÁN 125 :
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 .
I) Yêu cầu :
- Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10 .
- Biết đo độ dài đoạn thẳng .
Làm bài : 1, 2( cột 1, 2, 4 ), 3, 4, 5 .
II) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới :
Bài 1 : Viết số từ 0 đến 10 dưới mỗi vạch của tia số :
 | | | | | | | | | | |
Gọi HS lên bảng ghi và đọc xuôi, đọc ngược .
Bài 2 : >, <, = ? 
Gọi HS đọc yêu cầu bài và tự làm bài .
a) 9.....7 ; 2....5 ; 8....6
 7.....9 ; 5....2 ; 6....6 .
b) 6.....4 ; 3....8 ; 2...6 .
 4......3 ; 8....10 ; 6...10 .
 6......3 ; 3.....10 ; 2...2 . 
Bài 3 :
a) Khoanh vào số lớn nhất :
 6 ; 3 ; 4 ; 9 .
b) Khoanh vào số bé nhất :
5 ; 7 ; 3 ; 8 .
Bài 4 : Viết các số : 10, 7, 5, 9 theo thứ tự :
a) Từ bé đến lớn : .........................................................
b) Từ lớn đến bé . ...........................................................
Bài 5 : Đo độ dài của đoạn thẳng : .P
| |
A B –Q
| | 
M N 
GV yêu cầu HS dùng thước và đo .
Gọi HS nêu kết quả bài tập .
. Đoạn thẳng AB dài mấy cm ?
. Đoạn thẳng MN dài mấy cm ?
Gọi HS đọc lại kết quả .
3/ Củng cố - dặn dò :
HS TB .
Cá nhân .
2 HS : Khá lên bảng, dưới lớp làm VBT .
HS trung bình lên bảng, cả lớp làm VBT.
HS khá
Cả lớp thực hiện trong vở bài tập .
HS : Giỏi lên bảng .
Cả lớp thực hành
Cá nhân
Cá nhân
 ________________________________
sinh ho¹t tËp thÓ
sinh ho¹t líp
I. Môc tiªu 
 - Ñaùnh giaù caùc hoaït ñoäng trong tuaàn, ñeà ra keá hoaïch tuaàn tôùi.
 - HS bieát nhaän ra maët maïnh vaø maët chöa maïnh trong tuaàn ñeå coù höôùng phaán ñaáu trong tuaàn tôùi; coù yù thöùc nhaän xeùt, pheâ bình giuùp ñôõ nhau cuøng tieán boä.
 - Giaùo duïc hoïc sinh yù thöùc toå chöùc kæ luaät, tinh thaàn laøm chuû taäp theå.
II. lªn líp 
Hoaït ñoäng Giaùo vieân
Hoaït ñoäng Hoïc sinh
1.OÅn ñònh toå chöùc.
* Yeâu caàu caû lôùp haùt baøi do caùc em thích .
2.Nhaän xeùt chung tuaàn qua. 
* Ñaùnh giaù coâng taùc tuaàn 32. 
-Yeâu caàu lôùp tröôûng baùo caùo tình hình chung caû lôùp .
- Nhaän xeùt ñaùnh giaù chung hoaït ñoäng tuaàn 31. Khen nhöõng em coù tinh thaàn hoïc taäp toát vaø nhöõng em coù coá gaéng ñaùng keå ñoàng thôøi nhaéc nhôû nhöõng em coøn vi phaïm 
-Nhaän xeùt chung.
3.Keá hoaïch tuaàn 33.
- Thi ñua hoïc toát giöõa caùc toå vôùi nhau
.
4.Cuûng coá - daën doø -Nhaän xeùt tieát hoïc.
* Haùt ñoàng thanh.
- Lôùp tröôûng baùo caùo .
- Nghe , ruùt kinh nghieäm cho tuaàn sau .
* Caû lôùp theo doõi boå sung yù kieán xaây döïng keá hoaïch tuaàn 33 .

Tài liệu đính kèm:

  • docGia an tuan 3132 moi.doc