Tiết 1 + 2 : TẬP ĐỌC
NGƯỠNG CỬA
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, dắt vòng, đi men, tay, quen.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Ngưỡng của là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa.
- Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK) * HS khá, giỏi học thuộc lòng 1 khổ thơ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Chép trước bài tập đọc.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
- Hà hỏi mượn bút ai đã giúp Hà ?
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
- Giơ tranh hỏi tranh vẽ cảnh gì ?
- Viết tên bài lên bảng : Người bạn tốt
2. Hướng dẫn HS luyện đọc
* Viết bài tập đọc lên bảng lớp.
a. Đọc diễn cảm toàn bài : Giọng đọc thiết tha trìu mến
KẾ HOẠCH BÀI HỌC - Tuần 31 ( Từ ngày 9/4 đến 13/4 năm 2012) GV thực hiện: Phạm Thị Chúc Thứ Ngày Tiết Môn dạy Tên bài theo P2 chương trình ĐDDH Hai 9/4 1 Tập đọc Tập đọc Ngưỡng cửa Ngưỡng cửa Tranh sgk 2 3 Toán Luyện tập 4 Đ. Đức Bảo vệ hoa và cây nơicông cộng(Tiết2) Tranh sgk 5 SHTT . Ba 10/4 1 Tập Viết Chính tả Tô chữ hoa: Q Tập chép: Ngưỡng cửa Tranh sgk 2 3 Toán Đồng hồ thời gian 4 T. Công Cắt dán hàng rào đơn giản ( tiết 2) Giây TC 5 Tư 11/4 1 Tập đọc Tập đọc Kể cho bé nghe Kể cho bé nghe Tranh sgk 2 3 Mĩ thuật 4 Âm nhạc Năm 12/4 1 Toán T Viết Thực hành Tô chữ hoa: R Tranh sgk 2 3 Chính tả Nghe viết: Kể cho bé nghe 4 Thể Dục 5 Kể Chuyện Dê con nghe lời mẹ Sáu 13/4 1 Tập đọc Hai chị em 2 Tập đọc Hai chị em 3 Toán Luyện tập Tranh sgk 4 TNXH Bài 31: Thực hành quan sát bầu trời. 5 SH L Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012 Tiết 1 + 2 : TẬP ĐỌC NGƯỠNG CỬA I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, dắt vòng, đi men, tay, quen. - Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Ngưỡng của là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa. - Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK) * HS khá, giỏi học thuộc lòng 1 khổ thơ. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Chép trước bài tập đọc. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi - Hà hỏi mượn bút ai đã giúp Hà ? - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: - Giơ tranh hỏi tranh vẽ cảnh gì ? - Viết tên bài lên bảng : Người bạn tốt 2. Hướng dẫn HS luyện đọc * Viết bài tập đọc lên bảng lớp. a. Đọc diễn cảm toàn bài : Giọng đọc thiết tha trìu mến b. Học sinh luyện đọc - Tìm những tiếng, từ khó đọc trong bài - Gạch chân tiếng có vần HS vừa tìm - Tiếng ngưỡng có âm nào đứng trước, vần nào đứng sau? - Các tiếng còn lại dạy tương tự như trên - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc các từ ngữ - Giải nghĩa từ : trêu con, đỏ bừng tai c. Luyện đọc câu : - Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu thơ - Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS d. Luyện đọc đoạn, bài - Bài có 3 khổ thơ, mỗi em đọc 1 khổ thơ - Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo từ khổ thơ - Yêu cầu đọc theo nhóm Gọi 3 nhóm đọc thi đua - Gọi HS đọc toàn bài - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS 3. Ôn tập vần : ăt, ăc * Yêu cầu HS đọc bài trong SGK - Tìm tiếng trong bài có vần ăt - Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần ăt, ăc + Yêu cầu HS quan sát tranh SGK nói câu chứa tiếng có vần ăt, ăc + Nhận xét, uốn nắn Tiết 2 : 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói a. Tìm hiểu bài đọc - Gọi HS đọc câu hỏi 1 - Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa ? - Luyện đọc thuộc khổ thơ mà em thích - Đọc mẫu lại bài thơ - Gọi HS đọc lại toàn bài - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS b. Luyện nói : - Quan sát tranh SGK : Hằng ngày, từ ngưỡng cửa nhà mình, em đi những đâu ? - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK nói nhóm đôi - Nhận xét, tuyên dương C. Củng cố, dặn dò : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài trong SGK - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc bài : Người bạn tốt - Nụ đã giúp Hà - Lắng nghe - Quan sát tranh, trả lời : Bà và hai cháu - 2 HS đọc : Người bạn tốt - Lắng nghe - 2 HS giỏi : Ngưỡng cửa, quen, dắt vòng, đi men, tay - 2 HS yếu trả lời : ng đứng trước, vần ương đứng sau, dấu ngã trên đầu âm ơ. - HS yếu đọc, nhóm, lớp đọc : Ngưỡng cửa, quen, dắt vòng, đi men, tay. - Lắng nghe - HS yếu đánh vần rồi đọc trơn - Cá nhân , nhóm, lớp đọc : - Lắng nghe - 3 HS đọc nối tiếp nhau đọc 3 khổ thơ - HS 3 em một nhóm đọc mỗi em một khổ thơ. 3 nhóm đọc – lớp nhận xét. - 2 HS giỏi đọc toàn bài, nhóm, lớp đọc - Cá nhân, nhóm, lớp - 2 HS đọc : dắt - Cả lớp quan sát tranh thảo luận, nói câu Mẹ dắt bé tập đi Bé lắc vòng - Cả lớp thi nhau nói câu ngoài bài. 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm trả lời câu 1 - 2HS : Tay bà, tay mẹ dắt bé tập đi - Cá nhân, nhóm, lớp đọc - Lắng nghe - 3 HS giỏi, nhóm, lớp đọc toàn bài - Quan sát tranh SGK : Hằng ngày, từ ngưỡng cửa nhà mình, em đi . - 3,4 HS lên nói trước lớp - HS giỏi đọc, cả lớp đọc - Lắng nghe Tiết 3 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - HS thực hiện được các phép tính công, trừ các số trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ) . Bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng vag phép trừ. Làm bài tập : bài 1 ; bài 2; bài 3. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ : - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính - Nhận xét, cho điểm B. Bài mới : * Bài 1 : Gọi học sinh nêu yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét, sửa chữa * Bài 2 : Gọi học sinh nêu yêu cầu bài - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và viết các phép tính cộng, trừ tương ứng. - GV củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. * Bài 3 : Gọi học sinh tự nêu yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét, sửa chữa C. Củng cố, dặn dò : - Các em vừa học bài toán gì ? - Dặn học sinh về làm bài tập vào vở - Xem trước bài mới - 2 HS : 25 + 30 65 + 11 - Cả lớp làm vào bảng con : 30 + 27 - Đặt tính rồi tính - 2 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào bảng con 34 + 42 42 + 34 76 – 42 76 - 34 ..... - cả lớp làm vào vở - 2, 3 em đọc to. - Điền dấu > < = vào chỗ chấm 30+6 ..... 6 + 30 45 + 2 .... 3 + 45 ... - 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở TIẾT 4 ĐẠO ĐỨC BÀI 14 : BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG ( T2) I. MỤC TIÊU : - HS kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người. - Nêu được một vài việc cần làm đê bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. - Yêu thiên nhiên thích gần gũi với thiên nhiên. - Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng ngõ xóm và những nơi công cộng khác. Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. * HS khá, giỏi nêu được ích lợi của cây và hoa nơi công cộng đối với môi trường sống. **GDKNS: -Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. -Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng. TKNL :Bảo vệ cây và hoa là góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, không khí trong lành, môi trường trong sạch, góp phần giảm các chi phí về năng lượng phục vụ cho hoạt động này. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Vở bài tập đạo đức 1, Bài hát Ra vườn hoa; - Các điều 19, 26, 27, 32, 39 công ước quốc tế về quyền trẻ em. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ : - Khi thấy bạn trèo cây , bẻ cành em cần làm gì ? - Nhận xét, đánh giá B. Bài mới : * Hoạt động 1 : Làm bài tập 3 - Yêu cầu HS nối mỗi tranh dưới đây với từng khuân mặt phù hợp - Ra chơi ở sân trường có cây che bóng mát em có thích không ? - Vì sao em lại nối vào khuân mặt tươi cười ? - Vì sao em lại nối vào khuân mặt khóc ? Kết luận : Những tranh chỉ việc làm góp phần tạo môi trường trong lành là tranh 1, 2, 4 * Hoạt động 2 : HS làm bài tập 4 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét, tuyên dương Kết luận : Nên khuyên ngăn bạn hoặc mách người lớn khi không cản được bạn * Hoạt động 3 : Hát bài ra vuờn hoa - Cho HS cả lớp hát, vỗ tay - Nhận xét, tuyên dương. * Kết luận : môi trường trong lành giúp các em khỏe mạnh và phát triển * Viết câu ghi nhớ lên bảng, yêu cầu HS đọc C. Củng cố, dặn dò : - Khi thấy bạn trèo cây, bẻ cành em phải làm gì ? * GV trẻ em có quyền được tham gia chăm sóc và bảo vệ môi trường thiên nhiên phù hợp với lứa tuổi, quyền được sống trong một môi trường trong sạch, lành mạnh. - Thực hiện theo bài : Không bẻ cành, hái hoa. -2 HS : Khuyên ngăn bạn không nên trèo cây bẻ cành - Cả lớp thực hành nối vào vở bài tập - Vì tranh 1, 2, 4 là các bạn hành động đứng - Vì tranh 3, 5, 6 là các bạn hành động sai - Lắng nghe - 2 HS nêu : Đánh dấu + vào ô trống trước cách - 2 HS lên bảng điền, cả lớp làm vào vở + Mặc bạn , không quan tâm. + Cùng hái hoa, phá cây với bạn. + Khuyên ngăn bạn + Mách người lớn - Lắng nghe - Cả lớp hát : Ra vườn hoa Ra vườn hoa em chơi, dưới ánh nắng vườn hoa tươi đẹp, em muốn hái một bông hoa hồng - Lắng nghe - Cả lớp đọc câu ghi nhớ : Cây xanh cho bóng mát Hoa khoe sắc nơi nơi - Em khuyên ngăn bạn không nên làm như vậy - Lắng nghe Tiết 5: SHDC Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012 Tiết 1: TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA Q I. MỤC TIÊU - HS tô được các chữ hoa: Q, Viết đúng các vần ăc, ăt, Các từ ngữ: màu sắc, dìu dắt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). * HS giỏi, khá viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập viết 1, tập hai. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài. Chữ hoa ; Q, bảng con, phấn, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS lên bảng viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Nhận xét, cho điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài - Treo bảng phụ viết nội dung bài học - Chỉ bảng cho HS đọc bài 2. Hướng dẫn tô chữ hoa Q, + Treo chữ hoa lên bảng + Chữ Q gồm mấy nét ? + Chữ Q có độ cao mấy ô ? + Quy trình viết như thế nào ? - Nhận xét nói về số lượng và kiểu nét - Các vần ăt, ăc có độ cao như thế nào - Các từ : màu sắc, dìu dắt, có độ cao như thế nào? - Đọc cho HS viết vào bảng con - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 3. Hướng dẫn HS viết vào vở - YC HS viết các vần, từ ngữ vào vở tập viết - Theo dõi, giúp đỡ HS viết yếu - Thu bài viết chấm điểm, nhận xét C. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét, tuyên dương những bài viết đẹp - Về nhà viết bài, chuẩn bị bài viết sau. - 2 HS : con cừu, ốc bươu chải chuốt - Quan sát đọc bài : ăt, ăc, , màu sắc, dìu dắt, . - Quan sát nhận xét - Trả lời - 2 HS nhận xét - Cả lớp thực hành tô chữ hoa Q, - trả lời - 2 HS đọc các vần, từ ngữ - Cả lớp viết vào BC - Cả lớp thực hành viết bài vào vở - Nộp bài viết - Nhận xét bài viết của bạn - Lắng nghe Tiết 2 CHÍNH TẢ NGƯỠNG CỬA I. MỤC TIÊU : ... ng nghe và nhận xét - Vì Dê con biết nghe lời mẹ, nên không bị mắc mưu Sói. Sói bị thất bại đành tiu nghỉu bỏ đi - Bình chọn người kể chuyện hay nhất - 2 HS trả lời - Lắng nghe Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2011 Tiết 1+2 TẬP ĐỌC HAI CHỊ EM I. MỤC TIÊU : - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: vui vẻ, một lát, dây cót, hét lên, buồn. - Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cậu bé không cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn chán vì không có người cùng chơi . - Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK) KNS:- Xác định giá trị. - Ra quyết định. - Phản hồi, lắng nghe tích cực. - Tư duy sáng tạo. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Chép trước bài tập đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động củaHS A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi - Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì ? - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: - Giơ tranh hỏi tranh vẽ cảnh gì ? - Viết tên bài lên bảng : Hai chị em 2. Hướng dẫn HS luyện đọc * Viết bài tập đọc lên bảng lớp. a. Đọc toàn bài văn. Giọng cậu bé khó chịu, đành hanh. b. Học sinh luyện đọc * Luyện đọc tiếng, từ ngữ - Gạch chân tiếng, từ : vui vẻ, một lát, dây cót, hét lên, buồn. - Tiếng vui có âm nào đướng trước, vần nào đứng sau? - Các tiếng còn lại phân tích, đánh vần dạy tương tự như trên. - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc các từ ngữ - Giải nghĩa từ : buồn chán c. Luyện đọc câu : - Bài này có mấy dấu chấm ? - Khi đọc tới dấu chấm ta phải làm gì ? - Yêu cầu HS đọc từng câu nối tiếp nhau - Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS d. Luyện đọc đoạn, bài - Bài này chia làm 3 đoạn - Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau theo đoạn - Yêu cầu HS đọc phân vai toàn bài - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS 3. Ôn tập vần : et, oet * Yêu cầu HS đọc bài trong SGK - Tìm tiếng trong bài có vần et - Nói câu chứa tiếng có vần et, oet + Yêu cầu HS quan sát 2 tranh SGK, điền vần et hay oet + Nhận xét, uốn nắn Tiết 2 : 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a. Tìm hiểu bài đọc - Cho HS đọc nỗi tiếp theo đoạn - Yêu cầu HS đọc thầm SGK + Cậu em làm gì : - Khi chị đụng vào con gấu bông ? - Khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ ? + Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình - Đọc diễn cảm lại bài văn - Gọi HS đọc lại toàn bài - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS b. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và thảo luận - Em thường chơi với anh, ( chị ) em những trò chơi gì ? - Nhận xét, tuyên dương C. Củng cố, dặn dò : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc bài : Kể cho bé nghe - Con trâu sắt trong bài là cái máy cày - Lắng nghe - Quan sát tranh, trả lời : Hai chị em - 2 HS đọc : Hai chị em - Lắng nghe - 2 HS yếu trả lời : âm v đứng trước, vần ui - HS yếu đọc, nhóm, lớp đọc - Lắng nghe - 2 HS trả lời : Có 8 dấu chấm - 1 HS : Ta phải nghỉ hơn. - HS yếu đánh vần rồi đọc trơn - Cá nhân , nhóm, lớp đọc : - Cá nhân, nhóm, lớp đọc -Gọi 3 HS đọc nối tiếp nhau 3 đoạn trong bài -3 nhóm đọc 3 đoạn - 1 HS đọc người dẫn chuyện, 1 HS đọc người chị, 1 HS đọc người em Hs nêu ....hét - Cả lớp quan sát điền vần : Ngày tết ở niềm nam, nhà nào cũng có b tét Chim gõ Kiến khoét thân cây tìm ổ kiến. - HS đọc cá nhân, tổ, lớp. - Cả lớp đọc thầm và trả lời câu 1 -.Chị đừng động vào con gấu bông của em - Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy - Vì không có người chơi cùng - Lắng nghe - 2 HS giỏi đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc - Quan sát tranh SGK, luyện nói nhóm đôi - HS thảo luận nhóm 4 – vài nhóm lên bảng nói trước lớp - 2 HS giỏi đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc - Lắng nghe Tiết 3 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - HS biết xem giờ đúng . Xác định và quqay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ. - Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày -Làm bài tập : bài 1 ; bài 2; bài 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Mô hình mặt đồng hồ; Tranh SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ : - Tiết toán trước các em học bài gì ? - Gọi HS quan sát mặt đồng hồ và nêu giờ - Nhận xét, tuyên dương B. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập : * Bài 1 : Gọi học sinh nêu yêu cầu - Nhận xét, chữa bài * Bài 2 : Gọi học sinh nêu yêu cầu - Gọi HS thực hành làm việc theo cặp trên mặt đồng hồ. - Nhận xét , uốn nắn * Bài 3 : Gọi học sinh nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét , uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : - Các em vừa học bài toán gì ? - Dặn học sinh về xem lại bài - Thực hành - 2 HS nêu : 10 giờ, 11 giờ, 12 giờ, 1 giờ - 2 HS nêu - Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng - 2 HS lên bảng nối, lớp làm SGK - 2 HS nêu - Quay các kim trên mặt đồng hồ để chỉ a) 11 giờ, b) 5 giờ, c) 3 giờ, d) 6 giờ e) 7 giờ, g) 8 giờ, h) 10 giờ, i) 12 giờ - Học sinh mỗi lần 2 em lên bảng quay, cả lớp theo dõi - 2 HS nêu - Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp - Học sinh từng em đọc to các câu và lên bảng nối 2 hs nêu. Tiết 4 TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 31 : THỰC HÀNH QUAN SÁT BẦU TRỜI I. MỤC TIÊU : - HS biết mô tả khi quan sát bầu trời, những đám mây, cảnh vật xung quanh khi trời nắng mưa. * HS khá, giỏi nêu được một số nhận xét về bầu trời vào buổi sáng, trưa, tối hay những lúc đặc biệt như khi có cầu vồng, ngày có mưa bão lớn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh SGK bài 31 phóng to. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ : - Khi đi dưới trời nắng , hoặc trời mưa em nhớ phải làm gì ? - Nhận xét , đánh giá B. Bài mới : * Hoạt động 1 : Quan sát bầu trời a) Mục tiêu : HS nhận biết quan sát, nhận xét và biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những đám mây b) Cách tiến hành : + Nêu nhiệm vụ cho HS khi ra ngoài trời quan s + Quan sát bầu trời : Nhìn lên bầu trời + Trời hôm nay nhiều mây hay ít mây? + Những đám mây có màu gì? + Sân trường, câylúc này khô hay ướt? + Những đám mây trên bầu trời cho chúng ta biết điều gì ? c) Kết luận : Những đám mây trên bầu trời ta biết được trời đang nắng, trời râm mát hay trời sắp mưa. * Hoạt động 2 : Nói về bầu trời và cảnh vật xung quan. a) Mục tiêu : HS nhận biết trời có gió hay không có gió, gió mạnh hay gió nhẹ. b) Cách tiến hành : + Yêu cầu HS ra ngoài trời quan sát + Nhìn xem các lá cây, ngọn cỏ ngoài trường có lay động hay không ? c)Kết luận : Nhờ quan sát cây cối, mọi vật xung quanh và chính cảm nhận của mỗi người mà ta biết được là khi đó C. Củng cố, dặn dò : - Khi đi dưới trời nắng em nhớ phải làm gì ? - Nhận xét, tiết học. Chuẩn bị bài sau. - 2 HS : Đội nón, mũ, che ô dù, mặc áo mưa - Cả lớp ra ngoài sân trường quan sát - HS quan sát và nói. - Trời nắng - Lắng nghe - Cả lớp ra ngoài sân quan sát - Trả lời : Khi trời lặng gió cây cối đứng im - Lắng nghe - Đội nón, mũ hoặc che ô dù - Lắng nghe Tiết 5 SINH HỌAT TẬP THỂ- Tuần 31 I,- Mục tiêu: Gv đánh giá hoạt động tuần qua và đề ra phương hướng , nhiệm vụ hoạt động tuần tới. II,-Biện pháp xử lí và khắc phục những ưu điểm và khuyết điểm : 1,Đối với những hs có những ưu điểm : ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 2,-Đối với những H/s mắc khuyết điểm :. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. III,-Kế hoạch tuần tới (Căn cứ vào những ưu- khuyết tuần qua và kế hoạch hoạt động của nhà trường): ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................... Trình kí duyệt TTCM Trình kí duyệt BGH .. .. .. .. .. ... .. .... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . . . . . . . . . . . . . ..
Tài liệu đính kèm: