Tập đọc
Cây bàng
I- Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít, .Bớc đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trờng học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng.
- Trả lời đợc câu hỏi 1, ( SGK ).
II- Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ, SGK.
- HS : SGK.
- Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp.
III- Các hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra: HS đọc bài: Sau cơn ma - trả lời câu hỏi.
Tuần 33 Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011 Chào cờ ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Mĩ thuật Bài 33: Vẽ tranh Bé và hoa ( GV chuyên soạn giảng ) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tập đọc Cây bàng I- Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít,.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng. - Trả lời được câu hỏi 1, ( SGK ). II- Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ, SGK. - HS : SGK. - Dự kiến hoạt động: cỏ nhõn, cả lớp. III- Các hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp. 2. Kiểm tra: HS đọc bài: Sau cơn mưa - trả lời câu hỏi.. 3. Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Luyện đọc. - GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài. - Hướng dẫn, gợi ý HS nêu lên những từ khó đọc. - GV kẻ chân từ khó: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít,. - Hướng dẫn luyện đọc từ khó. - Hướng dẫn luyện đọc câu, nối tiếp câu. - Hướng dẫn luyện đọc đoạn, nối tiếp đoạn. - Luyện đọc cả bài. Hoạt động 2: Luyện tập. - Tìm tiếng trong bài có vần oang. - Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac. - Nói câu có tiếng chứa vần oang, oac. 4. Củng cố, nhận xét. - GV củng cố, nhận xét giờ học. - HS nghe GV đọc bài. - HS tự tìm và nêu từ khó. - HS luyện đọc CN. - HS luyện đọc CN. - HS luyện đọc CN. - HS luyện đọc CN- ĐT. - HS tìm: khoảng. - HS thi nói câu có tiếng chứa vần oang, oac.. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc bài trong SGK. - GV đọc mẫu. - Hướng dẫn cách cầm SGK khi đọc. - Hướng dẫn cách đọc bài. - Hướng dẫn HS đọc bài; + Đọc nối tiếp câu. + Đọc đoạn, nối tiếp đoạn. + Đọc cả bài. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. - Hướng dẫn đọc bài- Tìm hiểu bài. Hỏi: Cây bàng thay đổi như thế nào? - Vào mùa đông. - Vào mùa xuân. - Vào mùa hè. - Vào mùa thu. Hoạt động 3: Luyện nói: Kể tên những cây được trồng ở sân trường em. - GV hướng dẫn thảo luận. - Gọi HS trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. Củng cố, dặn dò. - GV củng cố, nhận xét giờ. - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Đi học. - HS mở SGK. - HS nghe GV đọc. - HS quan sát và thực hành. - HS đọc bài CN. - HS đọc bài CN. - HS đọc bài CN- ĐT. - HS đọc bài- Trả lời câu hỏi. - HS thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thể dục Bài 33: Ôn đội hình đội ngũ Chuyền cầu theo nhóm hai người I- Mục tiêu: - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, trái ( nhận biết đúng hướng và xoay người theo ). - Biết cách chuyền cầu theo nhóm hai người ( số lần có thể còn hạn chế ). II- Địa điểm- phương tiện: Trên sân trường, còi, vợt. III- Nội dung- phương pháp. Nội dung Phương pháp 1. Phần mở đầu. - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu. - Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. - Xoay các khớp cổ tay, ngón tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối. - Trò chơi ( tự chọn ). 2. Phần cơ bản. a. Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái. b. Ôn bài thể dục:3- 4 lần. c. Trò chơi: Chuyền cầu( 6 - 8 phút ). 3. Phần kết thúc. - Đi thường theo 2- 4 hàng dọc và hát. - Tập động tác điều hoà của bài thể dục. - GV, HS hệ thống bài, nhận xét giờ. ********* ********* ********* * GV ********* ********* ********* * GV ********* ********* ********* * GV ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Toỏn Bài129: Ôn tập các số đến 10 I- Mục tiêu: Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ, biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. * Bài tập cần làm: 1,2,3,4 tr171 II- Đồ dùng dạy học: Gv:Baỷng phuù . HS: bảng con, vở bài tập. Dự kiến hoạt động: cỏ nhõn, cả lớp. III- Các hoạt động dạy học: 1. OÅn ẹũnh: Haựt – chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp 2. Kieồm tra baứi cuừ : - Goùi 2 hoùc sinh leõn baỷng laứm baứi taọp Vieỏt caực soỏ : 6, 1, 4, 3, 7. Tửứ beự ủeỏn lụựn vaứ b) Tửứ lụựn ủeỏn beự - 1 hoùc sinh ủoùc caực soỏ tửứ 1 10 vaứ ngửụùc laùi 3. Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baứi : - Giaựo vieõn giụựi thieọu baứi - ghi baỷng Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón hoùc sinh laứm baứi taọp Baứi 1 : Hoùc sinh neõu yeõu caàu baứi - GV gụùi yự cho hoùc sinh nhụự laùi baỷng coọng sau ủoự ghi keỏt quaỷ cuỷa caực pheựp coọng - Cho hoùc sinh sửỷa baứi mieọng giaựo vieõn nhaọn xeựt - Goùi hoùc sinh leõn baỷng laứm baứi – caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ . Baứi 2 : Hoùc sinh tửù neõu yeõu caàu baứi - 2 hoùc sinh leõn baỷng laứm : 6 + 2 = 8 vaứ 2 + 6 = 8 - Cho hoùc sinh nhaọn xeựt ruựt ra keỏt luaọn veà tớnh giao hoaựn cuỷa pheựp coọng - Baứi b) hoùc sinh tửù laứm vaứ chửừa baứi Baứi 3: Giaựo vieõn neõu yeõu caàu baứi - Hoùc sinh tửù laứm baứi - 2 hoùc sinh leõn baỷng chửừa baứi Baứi 4 : - Toồ chửực cho hoùc sinh thửùc hieọn ủua noỏi caực ủieồm - Giaựo vieõn nhaọn xeựt sửỷa sai 4. Cuỷng coỏ daởn doứ : - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . - Daởn hoùc sinh veà nhaứ hoaứn thaứnh vụỷ Baứi taọp toaựn . ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiếng Việt(LT) Luyện tập I. Mục tiờu: Củng cố đọc hiểu bài tập đọc ; Cõy bàng. HS làm bài tập thực hành tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Gọi Hs đọc và trả lời cõu hỏi bài tập đọc : Cõy bàng 3-5HS. HS viết bảng con: vươn dài, khẳng khiu, trụi lỏ. GV nhận xột ghi điểm 2. Luyện tập: Bài 1/ Tỡm tiếng ngoài bài: cú vần oang: cú vần oac:.. Bài 2/ Viết cõu chứa tiếng: Bộ mở toang cửa sổ. Áo em rỏch toạc. Bài 3/ Trả lời cõu hỏi: Cõy bàng mọc ở đõu? HS: Cõy bàng mọc sừng sững ngay giữa sõn trường. Bài 4/ Viết tờn mựa vào ụ trống phự hợp với lời tả hỡnh ảnh cõy bàng trong bài: Từng chựm quả chớn vàng Cành trờn cành dưới chi chớt những lộc non mơn mởn Những cành khẳng khiu trụi lỏ Những tỏn lỏ xanh um 3. Củng cố dặn dũ: Nhận xột giờ học, làm bài tập tiếng Việt. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Toỏn(LT) Luyện tập I. Mục tiờu: - Củng cố phộp cộng, phộp trừ trong phạm vi 10 với 2,3,4 phộp tớnh liờn tiếp. - Giải toỏn cú lời văn. - So sỏnh cỏc kết quả của phộp tớnh hoặc dóy tớnh. II. Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: khụng kiểm tra. 2. Luyện tập: Bài 1/ Số? 1+1= 1+5= 0+8= 0+9= 0+10= . .. .. Bài 2/ Tớnh: 1+3+5= 2+4+3= 3+3+3= Bài 3 Số? 4+ =9 +3=10 6+2= +6 < 1 2+ < 3 3+4 < <6+3 Bài 4/ Túm tắt: Hồng cú: 4 cỏi thuyền Thờm: 3 cỏi thuyền Tất cả:. Cỏi thuyền ? Bài giải Cú tất cả số thuyền là: 4+3=7( cỏi thuyền) Đỏp số: 7 cỏi thuyền Bài 5. Tụ cỏc đường của hỡnh vẽ sau bằng một nột khụng nhấc bỳt. 3. Củng cố dặn dũ: Hs làm bài và chữa bài , củng cố cỏc yờu cầu của mục tiờu đó nờu. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ ba ngày 26 thỏng 4 năm 2011 Âm nhạc Bài 33: Ôn 2 bài hát: Đi tới trường, Đường và chân ( GV chuyên soạn giảng ) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tập viết Tô chữ hoa U, Ư, V I- Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: U, Ư, V. - Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.). * HS Khỏ giỏi viết đều nột, dón đỳng khoảng cỏch và viết đủ số dũng, số chữ quy định trong vở tập viết. II- Đồ dùng dạy học: - GV: Chữ mẫu - HS : Vở tập viết, bảng con.. - Dự kiến hoạt động: cỏ nhõn, cả lớp. III- Các hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp. 2. Kiểm tra: HS viết bảng con, bảng lớp: tiếng chim, con yểng, lượm lúa.. 3. Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Hướng dẫn viết. - GV giới thiệu chữ mẫu. - Hướng dẫn tô các chữ hoa: U, Ư, V. - Hướng dẫn quan sát chữ mẫu: oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non Hoạt động 2: Thực hành. - Hướng dẫn mở bài viết. - Hướng dẫn tư thế ngồi viết, cách để vở... Hoạt động 3: Chấm bài. - GV kiểm tra, chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò. - GV củng cố, nhận xét giờ. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS quan sát chữ mẫu. - HS quan sát qui trình tô chữ hoa. - HS quan sát, phân tích cấu tạo và luyện viết bảng con. - HS mở vở, đọc bài viết. - HS thực hiện đúng yêu cầu. - HS viết bài trong vở tập viết. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Chính tả Cây bàng I- Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Xuân sangđến hết” : 36 chữ trong khoảng 15 - 17 phút. - Điền đúng vần oang, oac, chữ g, gh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3 ( SGK ). II- Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ chép bài tập, bài mẫu - HS : Vở chính tả - Dự kiến hoạt động: cỏ nhõn, cả lớp. III- Các hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp. 2. Kiểm tra: - HS làm bài tập: 3. Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. - GV đọc mẫu bài viết ( bảng ). - Gọi HS đọc lại. - Hướng dẫn HS viết từ khó: lộc non, sân trường, kẽ lá, chín vàng. Hoạt động 2: Thực hành. - GV hướng dẫn cách viết bài, cách trình bày. - GV đọc lại bài. - GV kiểm tra, chấm bài, nhận xét. Hoạt động 3: Luyện tập. a. Điền vần oang hay oac. b. Điền chữ g hay gh. 4. Củng cố, dặn dò. - GV củng cố, nhận xét giờ. - HS nghe đọc mẫu. - 1, 2 HS đọc lại. - HS luyện viết trên bảng con. - HS quan sát, lắng nghe. - HS soát lỗi chính tả. - HS nêu yêu cầu, làm bài, chữa bài. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Toỏn Bài 130: ễn tập cỏc số đến 10 I. Muùc tieõu: Giuựp hoùc sinh cuỷng coỏ veà caỏu taùo soỏ cuỷa caực soỏ trong phaùm vi 10. OÂn veà pheựp coọng , pheựp trửứ vụựi caực soỏ trong phaùm vi 10. Giaỷi toaựn coự lụứi vaờn, veừ ủoaùn thaỳng coự ủoọ daứi cho trửụực. Reứn luyeọn kyừ naờng tớnh nhaồm, vieỏt soỏ chớnh xaực. Giaựo duùc hoùc sinh tớnh caồn thaọn, chớnh xaực khi hoùc toaựn. * Bài tập cần làm: 1,2,3,4 tr172 II. Chuaồn bũ: Giaựo vieõn :Baỷng phuù cheựp saỹn baứi 2, 3, 4( 172) Hoùc sinh : SGK, vụỷ toaựn. Dự kiến hoạt động dạy học: cỏ nhõn, cả lớp. III. Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1/ Baứi cuừ : -Cho hoùc sinh ủoùc baỷng coọng trong phaùm vi 10 -Nhaọn xeựt ghi ủieồm 2/ Baứi mụựi: a.Giụựi thieọu baứi : Luyeọn taọp b.Hoaùt ủoọ ... nghe chỳ bộ chăn cừu giả vờ kờu súi đến: Thản nhiờn làm việc Tức tốc chạy tới Ngồi nghỉ tại chỗ *Giỳp hs tỡm hiểu nội dung của bài. Bài 4/ Ghi tiếp hành động của bỏc nụng dõn khi súi đến thật, chỳ bộ chăn cừu gào xin cứu giỳp: Cỏc bỏc nụng dõn nghĩ chỳ núi dối như mọi lần Giỳp HS hiểu được tỏc hại của việc núi dối. 3. Củng cố dặn dũ: HS đọc kỹ bài và trả lời cõu hỏi. Chuẩn bị bài sau: Bỏc đưa thư. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thủ cụng(LT) Bài 33: Cắt, dán và trang trí ngôi nhà ( tiết 2 ) I- Mục tiêu: - Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí ngôi nhà. - Cắt, dán, trang trí được ngôi nhà yêu thích. Có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. * Bổ sung: Với HS khộo tay cắt dỏn được ngụi nhà. Đường cắt thẳng, hỡnh dỏn phẳng. Ngụi nhà cõn đối, trang trớ đẹp. II- Đồ dùng dạy học: - GV : Ngoõi nhaứ maóu,1 tụứ giaỏy traộng laứm neàn vaứ1 soỏ ủoà duứng hoùc taọp khaực. - HS : Giaỏy maứu,giaỏy vụỷ,duùng cuù thuỷ coõng. - Dự kiến hoạt động: cỏ nhõn, cả lớp. III- Các hoạt động dạy học: 1. OÅn ủũnh lụựp: Haựt taọp theồ. 2. Baứi cuừ : Caột, daựn vaứ trang trớ nhaứ ( tieỏt 1 ). - Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa HS, nhaọn xeựt . HS ủaởt ủoà duứng hoùc taọp leõn baứn. 3. Baứi mụựi : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt ủoọng 1: Hoùc sinh thửùc haứnh. - Hoùc sinh neõu ủửụùc quy trỡnh caột,daựn hỡnh ngoõi nhaứ vaứ phaựt huy saựng taùo caột theõm 1 soỏ maóu ủeồ trang trớ : Keỷ, caột haứng raứo, hoa laự, maởt trụứi... - Giaựo vieõn gụùi yự cho hoùc sinh tửù veừ vaứ caột nhửừng boõng hoa coự laự coự caứnh, maởt trụứi, mây, chim... baống nhieàu maứu giaỏy ủeồ trang trớ theõm cho ủeùp. Hoaùt ủoọng 2: Trỡnh baứy saỷn phaồm. - Hoùc sinh daựn ngoõi nhaứ vaứo vụỷ caõn ủoỏi, ủeùp vaứ trang trớ. - Giaựo vieõn neõu trỡnh tửù daựn, trang trớ : + Daựn thaõn nhaứ trửụực, daựn maựi nhaứ sau. Tieỏp theo daựn cửỷa ra vaứo ủeỏn cửỷa soồ. + Daựn haứng raứo hai beõn nhaứ.trửụực nhaứ daựn caõy, hoa, laự nhieàu maứu. + Treõn cao daựn oõng maởt trụứi, maõy, chim,v.v... + Xa xa daựn nhửừng hỡnh tam giaực nhoỷ lieõn tieỏp laứm daừy nuựi cho bửực tranh theõm sinh ủoọng. - Giaựo vieõn toồ chửực cho hoùc sinh trửng baứy saỷn phaồm. - Giaựo vieõn choùn 1 vaứi saỷn phaồm ủeùp ủeồ tuyeõn dửụng. - Hoùc sinh tửù veừ leõn maởt traựi cuỷa tụứ giaỏy maứu nhửừng ủửụứng thaỳng caựch ủeàu vaứ caột thaứnh nhửừng nan giaỏy ủeồ laứm haứng raứo. - Hoùc sinh thửùc haứnh. - Hoùc sinh tửù do trang trớ cho bửực tranh veà ngoõi nhaứ theõm sinh ủoọng. - Hoùc sinh daựn lửu vaứo vụỷ thuỷ coõng. 4. Nhaọn x eựt – Daởn doứ : - Nhaọn xeựt thaựi ủoọ hoùc taọp cuỷa hoùc sinh veà sửù chuaồn bũ cho baứi hoùc,veà kyừ naờng caột, daựn hỡnh cuỷa hoùc sinh. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tự nhiờn-Xó hội(LT) Luyện tập I. Mục tiờu: - HS phõn biệt mụ tả được trời núng, trời rột. - Thực hành làm bài tập Tự nhiờn và xó hội. II. Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ:? Bài học trước Mụ tả trời núng, trời rột. Kể tờn đồ dựng làm bớt núng( bớt lạnh) GV nhận xột bổ sung. 2. Luyện tập: Bài 1/ Viết chữ R vào hỡnh vẽ cảnh trời rột Viết chữ N vào hỡnh vẽ cảnh trời núng. HS quan sỏt tranh vẽ nhận xột Tranh 1: Cỏc bạn mặc nhiều ỏo dầy, khăn mũ Trời rột. (R) Tranh 2: Cỏc bạn mặc ỏo cộc tay, vỏy ngắn, đội mũTrời núng. ( N) Bài 2/ Điền từ: lạnh buốt, ra mồ hụi, khú chịu, run lờn, sởn gai ốc. A, Khi trời núng ta cú cảm giỏc B, Khi trời rột, nếu sờ tay vào nước ló để ngoài trời, ta cảm thấy..như sờ vào nước đỏ. Nếu khụng mặc đủ ấm, ta sẽ bị rột..và da của ta sẽ bị * HS điền từ và đọc lại để thấy rừ đặc điểm của trời núng, trời rột. 3. Củng cố dặn dũ: HS đọc lại bài Mặc phự hợp với thời tiết để đảm bảo sức khỏe. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ sỏu ngày 29 thỏng 4 năm 2011 Âm nhạc(LT) Bài 33: Ôn bài hát:Đi tới trường- Đường và chân I- Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và lời ca của 2 bài hỏt. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gừ đệm theo bài hỏt. *Bổ sung: Biết hỏt đỳng giai điệu và gừ đệm theo phỏch, theo nhịp. Nghe một ca khỳc thiếu nhi hoặc một bài dõn ca. II- Đồ dùng dạy học: Trống nhỏ, thanh phách, song loan III- Các hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp. 2. Kiểm tra. 3. Bài mới. a. GV giới thiệu bài. b. Nội dung. Hoạt đông1: Ôn bài: Đường và chân - Đi tới trường - GV hát mẫu 1 lần. - Cho HS hát ôn lại. Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm. - GV hướng dẫn làm mẫu. - GV nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 3: Hát kết hợp vận động phụ hoạ. - GV làm mẫu. 4. Củng cố, dặn dò. - GV củng cố, nhận xét giờ. HS hát TT HS chuẩn bị đồ dùng. HS nghe hát. HS hát TT, nhóm, cá nhân. HS quan sát, theo dõi. HS thực hành hát + vỗ tay. HS thực hành hát + gõ đệm HS thực hành. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Chính tả Đi học I- Mục tiêu: - Nghe- viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15- 20 phút. - Điền đúng vần ăn, ăng, chữ ng, ngh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3 ( SGK ). II- Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ chép bài tập, bài mẫu - HS : Vở chính tả -Dự kiến hoạt động: cỏ nhõn, cả lớp. III- Các hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp. 2. Kiểm tra: - HS làm bài tập: 3. Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. - GV đọc mẫu bài viết ( bảng ). - Gọi HS đọc lại. - Hướng dẫn HS viết từ khó: lên nương, dắt, nằm lặng, rất hay. Hoạt động 2: Thực hành. - GV hướng dẫn cách viết bài, cách trình bày. - GV đọc lại bài. - GV kiểm tra, chấm bài, nhận xét. Hoạt động 3: Luyện tập. a. Điền vần ăn hay ăng. b. Điền chữ ng hay ngh. 4. Củng cố, dặn dò. - GV củng cố, nhận xét giờ. - HS nghe đọc mẫu. - 1, 2 HS đọc lại. - HS luyện viết trên bảng con. - HS quan sát, lắng nghe. - HS soát lỗi chính tả. - HS nêu yêu cầu, làm bài, chữa bài. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Kể chuyện Cô chủ không biết quý tình bạn I- Mục tiêu: - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ sống cô độc. * Bổ sung: HS khỏ giỏi kể được toàn bộ cõu chuyện theo tranh. II- Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ, nội dung câu chuyện III- Các hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp. 2. iểm tra : HS kể lại câu chuyện Con Rồng cháu Tiên. 3. Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kể chuyện. - GV giới thiệu câu chuyện. - GV kể mẫu ( 2 lần ). + Lần 1: Kể nội dung câu chuyện. + Lần 2: Kể kết hợp với tranh minh hoạ. Hoạt động 2: Thực hành kể lại. - GV hướng dẫn kể theo đoạn, kể phân vai. - Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 3: Nêu bài học. - GV hướng dẫn, gợi ý nêu ý nghĩa câu chuyện Hỏi: Tại sao cô chủ không có bạn để chơi? 4. Củng cố, dặn dò: - GV củng cố, nhận xét giờ. - HS nghe và đọc tên câu chuyện. - HS nghe kể chuyện. - HS nghe- quan sát tranh vẽ. - HS thực hành kể trong nhóm. - Các nhóm trình bày. - HS trả lời- liên hệ bản thân. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Toỏn Bài 132: Ôn tập các số đến 100 I- Mục tiêu: Biết đọc, viết, đếm các số có hai chữ số, biết cộng, trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100. * Bài tập cần làm:1,2,3( cột 1,2,3),4( cột 1,2,3,4) tr174. II- Đồ dùng dạy học: Baỷng phuù . III- Các hoạt động dạy học: 1. OÅn ẹũnh : 2. Kieồm tra baứi cuừ : - Goùi 2 HS leõn baỷng : 3 + 6 – 4 = 8 – 4 + 3 = 4 + 5 – 5 = 10 - 6 + 2 = 3. Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baứi. - Giaựo vieõn giụựi thieọu baứi - ghi baỷng. Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón hoùc sinh oõn taọp. Baứi 1: Hoùc sinh ủoùc yeõu caàu baứi . - Goùi 4 em leõn baỷng laứm. Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ . - Giaựo vieõn nhaọn xeựt, sửỷa baứi. Baứi 2 : Hoùc sinh neõu yeõu caàu. - Giaựo vieõn chuự yự hửụựng daón hoùc sinh vieỏt ủuựng moói soỏ vaứo 1 vaùch, traựnh vieỏt 2 soỏ vaứo 1 vaùch. - Hoùc sinh laứm vaứo vụỷ. Baứi 3 ( cột 1, 2, 3 ) : Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh phaõn tớch caỏu taùo so.ỏ - 35 goàm maỏy chuùc vaứ maỏy ủụn vũ ? - 3 chuùc coứn goùi laứ bao nhieõu ? - Vaọy 35 = 30 + 5 - Tieỏn haứnh tửụng tửù vụựi caực baứi coứn laùi - Giaựo vieõn nhaọn xeựt, cho ủieồm. Baứi 4( cột 1, 2, 3,4 ): Goùi hoùc sinh ủoùc yeõu caàu baứi . - Khi thửùc hieọn baứi naứy caực em lửu yự ủieàu gỡ ? - Yeõu caàu hoùc sinh laứm baỷng con. - Giaựo vieõn nhaọn xeựt. 4. Cuỷng coỏ, daởn doứ : - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . - Daởn hoùc sinh veà hoaứn thaứnh baứi. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Toỏn(LT) Luyện tõp I. Mục tiờu: - Củng cố cỏc số trong phạm vi 100, phộp cộng số cú hai chữ số. - Phộp trừ cột dọc, cộng trừ nhẩm. - H làm vở luyện toỏn tr55-56. II.Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: ? Một tuần cú mấy ngày.Là những ngày nào? HS: 7 ngày Thứ hai,Chủ nhật. Gv nhận xột ghi điểm. 2. Bài luyện tập: Bài 1/ Viết cỏc số thớch hợp vào ụ trống: 0 10 20 80 31 33 37 79 80 84 * Củng cố dóy số tự nhiờn, cỏc số đứng liền nhau hơn kộm nhau một đơn vị. Bài 2/ Viết theo mẫu: 43=40+3 50=50+0 71=70+1 . Giỳp Hs biết phõn tớch cấu tạo số tỏch số cú 2 chữ số thành 2 phần : chục và đơn vị. Bài 3/ Tớnh( vở luyện toỏn tr 56) Bài 4/ Đặt tớnh rồi tớnh( tương tự bài 3) 3. Củng cố dặn dũ: HS làm bài vào vở- Gv thu chấm nhận xột. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiếng Việt(LT) Luyện tập I.Mục tiờu: HS nghe viết 2 khổ thơ cuối bài : Đi học. Làm bài tập vở luyện tiếng Việt Tr 56. II. Hoạt động dạy học: 1. Nghe viết: Đi học ( 2 khổ thơ cuối bài) Thực hiện theo quy trỡnh chớnh tả. 2. Luyện tõp; Bài 2/ Điền vần ăn hay ăng? Đầu ngọn cỏ Giú rung rinh Rất dễ tỡm Kim trắng muốt Kim vàng úng Kim hồng hồng Kim xanh biếc Bờ cỏ mượt Như lụa giăng Kim siờng năng Thờu chẳng nghĩ Khụng thấy chỉ Mà cỏnh hoa Cứ nở ra Khắp bờ cỏ Tay chị giú Chẳng rời kim. Bài 3/ Điền chữ ng hay ngh? Bộ kim giõy tinh nghịch Chạy vỳt lờn trước hàng Gà đõu rộn rịp Gỏy sỏng đằng đụng Tắt ngọn đốn lồng Đúm lui về nghỉ. Củng cố quy tắc chớnh tả ng-ngh. 3. Củng cố dặn dũ: Đọc lại bài và làm bài tập cũn lại. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tài liệu đính kèm: