Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Giáo viên: Nguyễn Thị Nga - Trường TH Đạ M’rông

Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Giáo viên: Nguyễn Thị Nga - Trường TH Đạ M’rông

 Toán

Tiết 13 : Bằng nhau – dấu =

I/ Mục tiêu:

1. Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng nhau là chính nó

( 3 =3,4 = 4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng để so sánh các số.

2. Biết vận dụng vào thực tế.

3. Củng cố lại cách so sánh số lượng, dấu <,>,=.

*HS yếu làm được: 5 . 4; 2 2 ;1 .2

II/ Hoạt động sư phạm: (5p)

- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con: Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 4; 5 3.

-Nhận xét- ghi điểm.

III/ Hoạt động dạy và học:

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Giáo viên: Nguyễn Thị Nga - Trường TH Đạ M’rông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 04
LỊCH BÁO GIẢNG
(Bắt đầu từ ngày 7/09 đến ngày 11/09/2009 )
Thứ, ngày
Môn
Tiết
Tên bài dạy
Hai 07/09
Đạo đức
4
Gọn gàng, sạch sẽ ( T2)
Học vần
29
n - m
Học vần
30
Luyện tập
Toán
13
Bằng nhau, dấu = 
Tập nói
10
Lớp em ( T2)
Ba 08/09
Thể dục
4
Đội hình đội ngũ – trò chơi 
Học vần
31
d - đ
Học vần
32
Luyện tập
Toán
14
Luyện tập
Thủ công
4
Xé, dán hình vuông
Tư 09/09
Học vần
33
t - th
Hoc vần
34
Luyện tập
Toán
15
Luyện tập chung
Mĩ thuật
4
Vẽ hình tam giác 
Tập nói
11
Đồ dùng học tập ( T1)
Năm10/09
Học vần
35
Ôn tập
Học vần
36
Luyện tập
Toán
16
Số 6
Âm nhạc
4
Ôn tập : Mời bạn vui múa ca(T2)
Tập nói
12
Đồ dùng học tập ( T2)
Sáu 11/09
Tập viết
3
Lễ, cọ, bờ, hổ
Tập viết
4
mơ, do, ta, thơ
Tập viết
 	Ôn tập
TNXH
4
Bảo vệ mắt và tai
HĐTT
4
Sinh hoạt tuần 4
Thứ hai ngày 24 tháng 09 năm 2012
 Toán
Tiết 13 : Bằng nhau – dấu =
I/ Mục tiêu:
1. Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng nhau là chính nó 
( 3 =3,4 = 4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng để so sánh các số.
2. Biết vận dụng vào thực tế.
3. Củng cố lại cách so sánh số lượng, dấu ,=.
*HS yếu làm được: 5.. 4; 22 ;1.2
II/ Hoạt động sư phạm: (5p)
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con: Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 24; 53.
-Nhận xét- ghi điểm.
III/ Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
 Giáo viên:
	Học sinh:	
HĐ1:Nhằm đạt mục tiêu số 1.
HĐLC: Quan sát, đếm, nhận xét.
HTTC: Cá nhân, lớp.
 (10p)
HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2.
HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp, nhóm.
(10p)
HĐ3Nhằm đạt mục tiêu số 3
HĐLC:Thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp.
(10p)
- YC HS quan sát các hình SGK/22
? Bên trái có mấy con Hươu? bên phải có mấy thảm cỏ?Vậy Hươu và cỏ như thế nào?
- Để 4 cái cốc có 4 cái li lên bàn
- YC HS quan sát
? Có mấy cái cốc? Trong cốc có mấy cái li? Số li và cốc như thế nào?
-YC học sinh lấy 4 hình chữ nhật và 4 chấm tròn. 
-Yêu cầu học sinh gắn số và dấu.
? 2 số giống nhau khi so sánh ta gắn dấu gì?
- GV chốt ý.
-Giáo viên gắn 1 . 1 
-Yêu cầu gắn dấu.
Bài 1/22:
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài.
 - YC HS viết bảng con.
 Bài 2/22: 
 -Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài . 
- GV gắn 5 chấm tròn bằng nhau lên bảng.
- YC HS nêu cách làm.
- YC HS lên gắn số và gắn dấu.
- GV gắn các hình tam giác, hình vuông, bông hoa và bướm bằng nhau.
- YC các nhóm thi làm nhanh.
Bài 3/23:
- HD HS nêu cách làm.
-YC HS làm bài vào vở. 
-Cho học sinh đổi bài và kiểm tra.
- GV thu 7 bài chấm.
- HS quan sát
- 3 HS trình bày.
+ Học sinh gắn dấu = và đọc.
Học sinh gắn 3 = 3 đọc là ba bằng ba.
Học sinh gắn 4 hình chữ nhật và 4 chấm tròn.
Học sinh gắn 4 = 4 và đọc.
- 2 HS trình bày
-1HS gắn 1 = 1, lớp viết bảng con và đọc.
- 1 hS nêu. 
- 3,4 HS viết bảng lớp.
=
=
=
=
=
-1 hS nêu.
- Quan sát
-1 HS nêu: điền số, dấu vào dưới mỗi hình
5
=
5
- Quan sát
- 3 nhóm thi làm.
Viết dấu thích hợp = vào ô trống.
- Theo dõi.
- Học sinh làm bài.
* HS yếu: 54; 12; 11 
- HS đổi chéo.
IV. Hoạt động nối tiếp: (5p)
- 3 HS viết lại dấu bằng.
- Về làm BT4/23. Chuẩn bị: Luyện tập
 -Nhận xét tiết học. 
V.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách, số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – = . Các nhóm mẫu vật.
- Học sinh: Sách, vở bài tập, bộ đồ dùng học toán.
-------------------------------------------------------------
Học vần
Tiết 42, 43, 44 : N –M 
I MỤC TIÊU: 
- HS biết đọc được: n, m, nơ, me.Từ và câu ứng dụng.
- Hs viết được: n, m, nơ, me .
- luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: bố me,ïba ma.
* HS yếu đọc được n, m , nơ ,me 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Sgk , bảng cài, tranh minh hoạ tiết học 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
1.Bài cũ 
Hoạt động 2 
Bài mới 
Hoạt động 1 
Nhận diện
Dạy âm : m 
Viết bảng con 
Dạy từ ứng dụng
Hoạt động 3 
Củng cố 
Dặn dò 
Hoạt động 1 
Luyện đọc
Dạy câu ứng dụng
Hoạt động 2 
Luyện nói
Luyện viết vở 
Hoạt động 3 
Củng cố 
Dặn dò 
- Gọi đọc , viết : i, a, bi, cá . 
- Nhận xét ghi điểm 
- Giới thiệu bài : ghi đề 
- Treo tranh minh hoạ và hỏi :
* Tranh vẽ ai ? 
Nhận xét : cái ” nơ “ 
* Học âm :n 
- Nhận diện âm :n 
- Phát âm tiếng :nơ 
- So sánh : 
- Nhận xét sữa sai
- Tương tự âm : m 
- Viết mẫu : n, m, nơ, me 
- Hướng dẫn hs viết bảng 
- Theo dõi hs viết giúp đỡ 
- Nhận xét - Chỉnh sữa 
- Ghi bảng : no nô nơ 
 mo mô mơ
 ca nô bó mạ 
- Đọc mẫu : 
- Gọi hs đọc 
- Nhận xét chỉnh sữa 
- Gọi hs đọc lại toàn bài 
- Cho hs hát bài hát chuyển tiết 
Tiết 30:
- Gọi từng hs đọc bài 
- Nhận xét chỉnh sữa
- Giới thiệu tranh và hỏi :
* Tranh vẽ con gì? 
- Nhận xét: 
- Ghi bảng : bò bê có cỏ , bò bê no nê . 
- Đọc mẫu : 
- Gọi đọc :
- Nhận xét sửa sai
- Cho hs quan sát tranh sgk 
* Trong tranh vẽ ai ?
- Chủ đề : bố mẹ ba má 
- Đọc mẫu : bố mẹ ba má 
- Nhận xét: 
- Nhắc lại quy trình viết 
- Theo giúp hs viết 
- Chẩm bài sửa sai
- Nhận xét 
- Gọi hs đọc lại bài học 
- Về nhà học bài xem bài :14 .
- Nhận xét chung tiết học
- 2hs, lớp viết bảng con 
- Cá nhân, đồng thanh nhắc lại.
- Quan sát , trả lời 
- Cá nhân 
- Đọc : nơ 
- Theo dõi 
- Cá nhân viết bảng con 
- Lắng nghe 
- Cá nhân – đồng thanh
- 4hs đọc 
 - Cá nhân hs 
- Nghe 
- Quan sát 
* bò, cỏ 
- Nghe 
- Nghe 
- Cá nhân- Nhóm 
- Quan sát 
- bố mẹ ba má 
- Đồng thanh – cn 
-Lắng nghe 
- Nghe 
- Viết vở 
- Nghe 
- 2hs – đồng thanh
- Lắng nghe 
-----------------------------------------------------------------------
Đạo đức
Tiết 4 : Gọn gàng và sạch sẽ (t2)
I MỤC TIÊU :
- HS biết được ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
- Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc , quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
* giáo dục học sinh biết ăn mặc sạch sẽ, đầu tĩc gọn gang trước khi đến lớp. 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - SGK , bài hát rửa mặt như mèo .
III CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC 
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
1. Oån định lớp 
2. Bài cũ 
(5p)
3. Bài mới 
Hoạt động 1 
Quan sát 
(10p)
Hoạt động 2 
Bài tập :1 
Làm cá nhân 
(10p)
Hoạt dộng 3 
Bài tập 2 
Làm nhóm 
(10p)
4. Củng co,á dặn dò 
(5p)
- Cho hs hát 
- Nội dung bài học trước 
- Nhận xét ghi điểm 
- Giới thiệu bài : ghi đề
- Cho hs quan sát bạn trong lớp có đầu tóc gọn gàng sạch sẽ .
- Nhận xét – Tuyên dương 
* Kết luận : 
- Gv hỏi : 
* Aùo quần bẩn phải làm gì ?
* Aùo rch1 phải làm gì ?
-Nhận xét :
* Kết luận :
- Cho từng nhóm chon 1 bộ đồ mặc phù hợp cho bạn nam và nữ trong tranh .
- Theo dõi giúp đỡ các nhóm .
- Nhận xét tuyên dương
- Nhắc lại nội dung bài học .
- Nhắc hs đi học phải ăn mặc sạch sẽ .
- Nhận xét chung tiết học .
- Cá lớp 
- 2hs 
- Nhắc lại 
- Cá nhân 
- Lắng nghe 
- Nghe trả lời :
*Giặt sạch
*Đưa mẹ vá lại
- Lắng nghe
- Các nhóm thực hiện 
- Đại diện nhóm trình bày
- Lắng nghe 
- 2hs 
- Lắng nghe 
---------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 08 tháng 09 năm 2009
Thể dục
Tiết 4: Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động
(Dạy chuyên)
--------------------------------------------------------------------
Toán
Tiết 14: Luyện tập
I/ Mục tiêu:
1. Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
2. Biết cách thực hành tạo cho các vật bằng nhau.
*HSyếu làm được BT1
II/ Hoạt động sư phạm(5p)
- Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm: 22; 55
- 1 HS làm BT4/23.
III/ Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
Giáo viên:
 Học sinh:
HĐ1: nhằm đạt mục tiêu số 1.
HĐLC: Thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp.
(15p)
HĐ2: nhằm đạt mục tiêu số 2.
HĐLC: Thực hành.
HTTC Cá nhân, cá lớp
 (15p)
Bài 1/24:
- Gv nêu yêu cầu của bài 1.
?Khi điền dấu > < ta chú ý điều gì?
- GV chốt : Điền dấu > < khi mũi nhọn của dấu luôn quay về số bé hơn
? Điền dấu = khi nào?
- YC HS làm bảng con.
Bài 2/24: 
-Giáo viên treo tranh. Cho học sinh nhận xét.
?Tranh 2: So sánh số gì?
?Tranh 3: So sánh gì?
?Tranh 4: So sánh gì?
- YC HS làm vào vở.
- GV thu 6 bài chấm
- Học sinh đọc đề bài.
- 1 HS trình bày.
- 2 HS trình bày.
- Lần lượt 9 HS làm bảng lớp.
1 HS trả lời: so sánh số bút máy với số bút chì theo mẫu: 
3 > 2, 2 < 3.
- 3 HS trình bày. 
- HS làm.
- Trao đổi kết quả.
IV. Hoạt động nối tiếp: (5p)
- 3 HS lên viết dấu thích hợp: 13; 44; 52.
- Dặn học sinh làm bài tập. Chuẩn bị: Luyện tập chung
- Nhận xét tiết học.
V.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách, 1 số tranh, dấu > < =, Bộ chữ số , bảng gắ
- Học sinh: Sách, vở bài tập.
-----------------------------------------------------------------------
Học vần
Tiết 31,32 : D – Đ
I/ Mục tiêu:
- HS biết đọc được: d , đ , dê , đò.Từ và câu ứng dụng.
- Hs viết được: d , đ , dê , đò.
- luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ ,bi ve ,lá đa.
II/ Đồ dùng dạy học :
v Tranh minh họa : Con dê, con đò , phần luyện nói .
v Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1 
Bài cũ 
Hoạt động 2 
Bài mới 
Dạy âm : d 
Dạy âm : đ 
 ... – đ – t – th.
Cây đa.
đ + a.
Hs nghe giáo viên hướng dẫn.
Hs gắn các tiếng mới nô, nơ, ni, na.
Đọc cá nhân.
Hs đọc các tiếng mới: Cá nhân, lớp.
Hs đọc: 
Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
Hs đọc, tìm chữ vừa ôn tập.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu.
Viết bảng con: tổ cò, lá mạ.
Đọc cá nhân, đồng thanh, toàn bài.
Quan sát tranh.
Cò mẹ mò cá, cò bố tha cá về tổ.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Nghe giáo viên kể.
Nêu tên câu chuyện.
Cò đi lò dò.
- Hs viết vở 
- Lắng nghe 
Mĩ thuật
Tiết 4: XeÙ , Dán hình tam giác
( dạy chuyên )
--------------------------------------------------------------------------------
TẬP VIẾT
Tiết 3 : Lễ, cọ , bờ, hồ
I MỤC TIÊU:
- HS viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ,hổ, bi ve kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. 
II CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: chữ mẫu
- Học sinh: vở tập viết, bảng con
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
Bài cũ
(5p)
 Bài mới:
Giới thiệu chữ mẫu
(5p)
HS viết bảng con
(10p)
HS viết vào vở (15p)
3.Củng cố dặn dò
(5p)
Cho HS lên bảng viết chữ e, b, bé
GV nhận xét cho điểm
Hôm nay ta ôn lại cách viết chữ lễ, cọ, bờ, hổ
* GV giới thiệu chữ lễ, cọ, bờ, hổ.
Các chữ trên, những chữ nào cao 5 dòng li?
Những chữ nào cao2 dòng li?
GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết
* HD HS viết vào bảng con
 giáo viên uốn nắn sửa sai
* GV hướng dẫn HS viết vở. 
GV chú ý nhắc nhở tư thế ngồi viết cho HS, chú cách đặt bút bắt đầu và kết thúc
- Thu bài chấm
Nhận xét bài viết: ưu .. .. .. .. 
	Khuyết .. .. .. .. 
- Hướng dẫn học sinh rèn viết ở nhà
- Chuẩn bị bài sau .Nhận xét tiết học
-Học sinh lên bảng viết
- Lớp nhận xét
-Quan sát ,nhận xét
-Trả lời
HS viết lên không trung
Học sinh lấy bảng viết
HS viết bài vào vở
HS lắng nghe
------------------------------------------------------------------------
..
Thứ sáu ngày 11 tháng 09 năm 2009
Học vần
Tiết 54, 55, 56: Ôn Tập
I/ Mục tiêu: 
- HS đọc được: i – a – n – m – d – đ – t – th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 dến bài 16. 
- Hs viết được: i – a – n – m – d – đ – t – th, 
*HSyếu đọc, viết được: i – a – n – m – d – đ – t – th
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách, chữ và bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng 
- Học sinh: Sách, vở, bộ chữ, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
Giáo viên:
Học sinh:
Hoạt động 1:
Luyện đọc
(20p)
Hoạt động 2: Luyện viết
(20p)
Hoạt động 3:
Củng cố- dặn dị
(5p)
Giới thiệu bài:
 -Gv lần lượt gắn âm theo thứ tự các ô vuông đã kẻ sẵn trên bảng gắn . Gọi học sinh đọc lại các chữ ở hàng ngang, hàng dọc.
-Giáo viên gắn các tiếng vừa ghép được theo thứ tự.
-Các chữ m, d, đ, t, th ghép thứ tự.
-Hướng dẫn thêm dấu tạo tiếng mới. Gọi hs 
-Giáo viên viết theo thứ tự: mờ, mớ, mở, mỡ, mợ.
-Ghép tiếng ta với các dấu.
Luyện đọc từ ứng dụng.
-Giáo viên viết bảng các từ:
 tổ cò	da thỏ
 lá mạ	thợ nề
 -Gọi học sinh đánh vần, đọc các từ.
-Viết bảng con: Giáo viên viết mẫu hướng dẫn cách viết từ: tổ cò, lá mạ.
-Yêu cầu HS viết vào vở.
-Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương HS.
Gọi 1 số em đọc bài của mình.
t – th – i – a – n – m – d – đ.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
ô – ơ – i – a – n – m – d – đ – t – th.
Hs nghe giáo viên hướng dẫn.
Hs gắn các tiếng mới nô, nơ, ni, na.
Đọc cá nhân.
Hs đọc các tiếng mới: Cá nhân, lớp.
Hs đọc: 
-HS viết vào bảng con.
-HS viết vào vở
-HS lắng nghe, thực hiện.
----------------------------------------------------------------
Toán
Tiết 16: Số 6
I/ Mục tiêu:
1. Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6, đọc, đếm được từ 1 đến 6. Vị trí số 6 trong dãy từ 1 đến 6.
2. Biết vận dụng vào thực tế.
3.Biết so sánh các số trong phạm vi 6. 
*HS yếu làm BT1, BT4 cột 1
II/ Hoạt động sư phạm (5p)
-Gọi 3 HS lên bảng làm . Lớp làm bảng con
- Điền dấu =, : 33; 52; 34.
-Nhận xét, ghi điểm.
III/ Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
Giáo viên:
Học sinh:
HĐ1:Nhằm đạt mục tiêu số 1.
HĐLC: Quan sát, đếm,nhận xét.
HTTC: Cá nhân, lớp.
(10p)
HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2.
HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp, nhóm.
(10p)
HĐ3:Nhằm đạt mục tiêu số 3.
HĐLC:Đếm,Thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp.
(10p)
- YC HS quan sát tranh.
?Có 5 em đang chơi, 1 em khác chạy tới. Tất cả có mấy em?
-Yêu cầu học sinh lấy 6 hình tròn
-YC HS đọc lại.
? Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
- GV giới thiệu 6 in, 6 viết.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 6.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 1 -> 6.
-Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 -> 6, 
6 -> 1.
-Trong dãy số 1 -> 6. 
?Số 6 đứng liền sau số mấy?
Bài 1/26:
 - Giáo viên viết mẫu.
-Hướng dẫn viết 1 dòng số 6 vào bảng con.
Bài 2/27: Viết số thích hợp vào ô trống.
 ?Có mấy chùm nho xanh?
 ?Có mấy chùm nho chín?
 ?Có tất cả mấy chùm nho?
?6 gồm 5 và mấy? Gồm 1 và mấy?
- YC HS viết số 6.
- Các hình khác làm tương tự. 
 - YC các nhóm thi làm nhanh. 
Bài 3/27: Viết số thích hợp
 -Hướng dẫn học sinh đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số tương ứng vào ô trống.
-Hướng dẫn học sinh so sánh từng cặp 2 số liên tiếp: 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6.
?Cột ô vuông cao nhất là số mấy?
?Vậy số 6 như thế nào so với các số đứng trước?
Bài 4/27:
 Điền dấu thích hợp vào ô trống: > < =
-Yêu cầu học sinh nhắc lại cách điền dấu.
- YC HS làm cột 1.
-Thu chấm, nhận xét.
- Quan sát.
- 1 HS trả lời: Có 6 em.
- 2HS nhắc lại.
- Gắn 6 hình tròn: Đọc cá nhân.
- 4,5 HS đọc.
- 1 HS trả lời: Là 6.
- Gắn chữ số 6. Đọc: Sáu: Cá nhân, đồng thanh.
- 3,4 HS gắn 1 2 3 4 5 6	Đọc.
 6 5 4 3 2 1	Đọc.
-1 HS trả lời: Sau số 5.
- Mở sách làm bài tập.
- Viết số 6.
- Viết 1 dòng số 6.
6
6
6
6
6
-3HS trả lời: + Có 5 chùm nho xanh.
+ Có1 chùm nho chín.
+ Có tất cả 6 chùm nho.
 - 2HS trả lời: 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5.
- Lần lượt thi làm nhanh.
- HS theo dõi.
+ 1 bạn đếm
Viết 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- HS đọc 1 -> 6, 6 -> 1.
- Theo dõi.
-1 HS trả lời: Số 6.
- 1 HS trả lời:Lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5.
- HS theo dõi.
- HS nêu: mũi nhọn quay về số bé.
- HS làm.
* HS yếu: Viết 3 số 6 vào vở.
IV. Hoạt động nối tiếp: (5p)
-Chơi trò chơi.
-Dặn học sinh về học bài, làm các ý trong BT4 còn lại. Chuẩn bị: Số 7.
- Nhận xét tiết học.
V.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6, 1 số tranh, mẫu vật.
- Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.
-----------------------------------------------------------
Hoạt động tập thể
sinh hoạt 
I/ Mục tiêu:
- Học sinh biết ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua.
- Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần.
- Giáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập.
II/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1:Đánh giá hoạt động tuần qua
Giáo viên nhận xét ưu khuyết điểm của học sinh qua tuần 3.
-Đạo đức: 
+ Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phép, đi học chuyên cần.
+ Biết giúp nhau trong học tập.
+ Còn hay nói chuyện trong giờ học
+ Đi học hay quyên vở
-Học tập: Học và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.
+ Sôi nổi trong học tập.
+ Đạt được nhiều hoa điểm 9
-Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đồng phục.
-Hoạt động khác: Nề nếp ra vào lớp nghiêm túc.
*Hoạt động 2: Cho học sinh vui chơi trò chơi: “Con muỗi”...
*Hoạt động 3: Phương hướng thực hiện trong tuần 5.
-Thi đua đi học đúng giờ.
-Thi đua học tốt.
- Chú ý trong giờ học.
-Thực hiện ra vào lớp nghiêm túc.
Tập viết
Tiết 4 :Mơ – Do – To– Thơ
I/ Mục tiêu:
- HS viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. 
II/ Chuẩn bị:
- GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
- HS: vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
Giáo viên:
Học sinh:
Giới thiệu bài 
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
Hoạt động 3:
Hướng dẫn phân tích cấu tạo chữ
 -Cho học sinh xem chữ mẫu.
 Mơ:
H: Học sinh phân tích chữ mơ?
 Cao mấy dòng li? 
 Nêu cách viết.
 do:
H: Học sinh phân tích chữ do? 
 Cao mấy dòng li? 
 Nêu cách viết.
 ta:
H: Học sinh phân tích chữ ta?
 Cao mấy dòng li?
 Nêu cách viết.
 thơ:
H: Học sinh phân tích chữ thơ
?
 Cao mấy dòng li? 
 Nêu cách viết.
-Viết mẫu, nêu qui trình viết chữ.
-Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
Thực hành.
-Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
-Yêu cầu học sinh viết 1 dòng mơ, 1 dòng do, 1 dòng ta, 1 dòng thơ.
-Quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
-Cho học sinh thi đua viết chữ: mơ, do, ta, thơ theo nhóm.
-Dặn HS về tập rèn chữ
-Chữ mơ gồm chữ m và chữ ơ. 
-Cao 2 dòng li.
- Viết chữ m nối nét viết chữ o, lia bút viết dấu ơ trên chữ o.
-Chữ do gồm chữ d và chữ o.
- Chữ d cao 4 dòng li, chữ o cao 2 dòng li.
- Viết d, nối nét viết o.
-Chữ ta gồm chữ t và chữ a. 
-t cao 3 dòng li, a cao 2 dòng li.
- Viết chữ t, nối nét viết chữ a.
-Chữ thơ gồm chữ t chữ h và chữ ơ.
-Chữ h cao 5 dòng li. 
-Viết chữ t, nối nét viết chữ h, lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu ơ trên chữ o.
Viết trên không: mơ – do – ta – thơ.
Viết bảng con.
Lấy vở tập viết.Viết bài vào vở.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 4 da sua.doc