Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Gv: Lê Võ Trúc Đào

Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Gv: Lê Võ Trúc Đào

ĐẠO ĐỨC

BÀI 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (TIẾT 2 )

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: HS hiểu

- Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ

- Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ

- Biết phân biệt giữa gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ

2. Kỹ năng- HCM-2, BVMT-2:

- HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ

3. Thái độ:

- HS có ý thức giữ vệ sinh

II. Đồ dùng dạy học

- GV: Tranh các bài tập .

- HS: Vở bài tập, bài hát “ Rửa mặt như mèo ”

III. Các hoạt động

 

doc 39 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 398Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Gv: Lê Võ Trúc Đào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỪ NGÀY 10/ 9/ 2012 .. ĐẾN NGÀY 14/9 /2012
THỨ
TIẾT
THỜI
MÔN
TÊN BÀI
HAI
10/09/2012
1
2
3
4
7g – 7g40’
7g40’-8g20’
8g45’ –9g20’
9g25’-10g00’
Chào cờ
Đạo đức
Tiếng việt
Tiếng việt
Gọn gàng sạch sẽ ( tiết 2 )
Bài 13: n –m (tiết 1)
Bài 13: n –m (tiết 2)
BA
11/09/2012
1
2
3
4
5
7g – 7g40’
7g40’-8g20’
8g45’ –9g20’
9g25’-10g00’
10g – 10g30’
Tiếng việt
Tiếng việt
Toán
Thể dục
Mỹ thuật
Bài 14: d – đ (tiết 1)
Bài 14: d – đ (tiết 2)
Bằng nhau. Dấu bằng (=)
Đội hình đội ngũ-Trò chơi
Vẽ hình tam giác
TƯ
12/09/2012
1
2
3
4
5
7g – 7g40’
7g40’-8g20’
8g45’ –9g20’
9g25’-10g00’
10g – 10g30’
Tiếng việt
Tiếng việt
Âm nhạc
Toán 
Thủ công
Bài 15: t – th (tiết 1)
Bài 15: t – th (tiết 2)
Mời bạn múa vui ca (tiết 2)
Luyện tập
Xé dán hình vuông, hình tròn (t1)
NĂM
13/09/2012
1
2
3
4
7g – 7g40’
7g40’-8g20’
8g45’ –9g20’
9g25’-10g00’
Tiếng việt
Tiếng việt
Toán
TNXH
Bài 16: Ôn tập (tiết 1)
Bài 16: Ôn tập (tiết 2)
Luyện tập chung
Bảo vệ mắt và tai
SÁU
14/09/2012
1
2
3
4
7g – 7g40’
7g40’-8g20’
8g45’ –9g20’
9g25’-10g00’
Tiếng việt
Tiếng việt
Toán
SHL
Tập viết: Lễ – cọ – bờ – hổ 
Tập viết: mơ – do – ta – thơ 
Số 6
Tổng kết tuần 4
ĐẠO ĐỨC
BÀI 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (TIẾT 2 ) 
I. Mục tiêu
Kiến thức: HS hiểu 
- Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 
- Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 
- Biết phân biệt giữa gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ
Kỹ năng- HCM-2, BVMT-2:
- HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ 
Thái độ:
- HS có ý thức giữ vệ sinh 
II. Đồ dùng dạy học 
- GV: Tranh các bài tập . 
- HS: Vở bài tập, bài hát “ Rửa mặt như mèo ” 
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định lớp : (1’)
2. Bài cũ (5’)
-Gv đưa tranh BT1 , yêu cầu hs chọn ra những bạn nào gọn gàng , sạch sẽ ? 
- Aên mặc gọn gàng sạch sẽ có lợi gì ? 
3. Bài mới (28’)
*Hoạt động 1: Làm bài tập 3 (pp thảo luận , trực quan)
 Ÿ Mục tiêu: HS nhận biết tranh nào vẽ các bạn gọn gàng, sạch sẽ 
- Treo tranh 
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? 
+ Bạn có gọn gàng , sạch sẽ không? 
+ Em có muốn làm như bạn không? 
-> Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1 , 3, 4, 5, 7 , 8
*Hoạt động 2-HCM,BVMT
HCM: Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác Hồ: Giữ gìn vệ sinh thật tốt.
Thực hành ( pp thực hành ) 
BVMT: Aên mặc gọn gàng, sạch sẽthể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp, văn minh.
Ÿ Mục tiêu: Sửa sang quần áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ.
+ Thư giãn
*Hoạt động 3: Hát bài “ Rửa mặt như mèo ”( pp trực quan, thực hành ) 
 - Gv bắt nhịp bài hát, hát mẫu 
- Đặt câu hỏi gợi ý :
+ Bạn mèo trong bài hát có sạch sẽ không?
+ Vì sao em biết?
+ Rửa mặt không sạch sẽ như mèo thì có tác hại gì ?
+ Hằng ngày, các em rửa mặt, tắm giặt như thế nào?
-Gv kết luận: Cần ăn mặc sạch sẽ để đảm bảo sức khỏe, mọi người khỏi cười chê
*Hoạt động 4: Đọc câu thơ ( pp thực hành ) 
-học thuộc câu thơ 
- Đọc mẫu 
Củng cố : (5’)
- Gọi vài HS đọc câu thơ 
- Nhận xét 
Dặn dò (1’)
-Về xem lại các bài tập 
- Hát 
- 2 hs chọn
- 2-3 hs trả lời
2 em thảo luận 
- HS từng đôi 1 giúp nhau sửa sang quần áo, đầu tóc cho gọn gàng , sạch sẽ 
- HS nhận xét 
- HS hát theo 
-không 
- Mèo rửa mặt bằng chân, lè lưỡi, liếm mép
- Đau mắt, mất vệ sinh
- Rửa mặt bằng khăn sạch, tắm gộithường xuyên, giặt giũ hàng ngày, ăn mặc sạch sẽ
- Hs lắng nghe
- HS đọc theo 
Tiếng Việt 
Bài 14 : d-đ ( tiết 1 ) 
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: HS đọc, viết được d, đ, dê, đò, từ và câu ứng dụng.
 - Học sinh khá, giỏi biết đọc trơn các từ và câu ứng dụng.. 
 2-Kỹ năng-KNS-3:
- Rèn viết đúng mẫu đều, đẹp nét Viết được nửa số dòng quy định. Học sinh khá, giỏi viết đủ số dòng quy định.
 - Luyện nĩi từ 2,3 câu theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa 
3.Thái độ: Gd hs tính cẩn thận, rèn chữ giữ vở
 -Tự tin trong giao tiếp 
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: Tranh minh họa từ khóa: dế, đò, câu: dì na đi đò; bé và mẹ đi bộ.Tranh minh họa phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa . 
HS: Bộ chữ, vở tập viết, SGK, bút chì.
III. Các hoạt động dạy-học 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định lớp : (1’) 
2. Bài cũ (5’)
- Yêu cầu HS mở sách trang 28 
- Đọc tựa bài và từ dưới tranh 
- Đọc tiếng, từ ứng dụng 
 - Đọc trang bên phải 
- Yêu cầu HS viết bảng con 
 Nhận xét. Tuyên dương 
3. Bài mới (28’)
+ Giới thiệu bài 
- Tranh 1 vẽ con gì ? 
- Gắn tiếng“ dê ”dưới tranh 
- Tranh 2 vẽ gì ? 
- Gắn tiếng “đò” dưới tranh 
- Trong tiếng “dê, đò” có âm gì đã học rồi ? 
- Còn âm d, đ hôm nay mới học 
- GV ghi bảng 
- GV đọc: d – đ 
*Hoạt động 1: Nhận diện chữ d ( sử dụng giấy kẻ ô li, pp trực quan, đàm thoại, luyện tập ) 
Mục tiêu : HS đọc và viết được d, đ 
- GV viết bảng chữ: d 
- Chữ “ dê ” gồm có nét gì ? 
- So sánh d vời các đồ vật khác 
- GV đọc mẫu âm d 
- Có âm d, cô thêm âm ê vào phía sau âm d, cô được tiếng gì ? 
- Phân tích tiếng: dê 
- GV ghi bảng tiếng dê 
_ Gọi hs đọc lại 
- Hướng dẫn cách viết chữ “d” 
- Vừa viết và nêu qui trình:Đặt phấn dưới dường kẻ thứ 3 viết nét cong, lia phấn lên đường kẻ thứ 5 viết nét móc ngược. ĐKT nằm ở đường kẻ thứ 2. Chữ d cao 2 đơn vị.
- Tương tự với chữ dê
* Lưu ý: Nét nối giữa d và ê 
*Hoạt động 2: Nhận diện đ ( pp trực quan, giảng dạy, đàm thoại, luyện tập ) 
Mục tiêu: HS đọc và viết được đ, đê 
- Viết bảng chữ: đ 
- Chữ đ ( đê ) có mấy nét ? 
+ So sánh: d và đ 
- Tìm chữ d, đ trong bộ đồ dùng 
- Đọc mẫu: âm đ ( đồ ) 
-> Khi phát âm đ, đầu lưỡi chạm lợi bật ra, có tiếng thanh 
- Có âm đ muốn có chữ “đò” cô làm sao ? 
- GV ghi bảng tiếng: đò 
- Đọc mẫu : đờ-o-đò 
- Phân tích tiếng “đò” 
+ Hướng dẫn viết chữ 
- Đính chữ đ lên bảng 
- Viết mẫu và nêu qui trình viết : Đặt phấn dưới dường kẻ thứ 3 viết con chữ d, ĐKT nằm ở đường kẻ thứ 2. lia phấn lên đường kẻ thứ 4 viết nét ngang ngắn Chữ đ cao 2 đơn vị.
- tương tự với chữ đò
+ Lưu ý: Nét nối giữa đ và o 
+ Thư giãn
*Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng ( pp trực quan, luyện tập, sử dụng tranh minh họa ) 
Mục tiêu: HS đọc được các tiếng , từ ứng dụng 
- Lấy bộ đồ dùng dạy học ghép với các âm đã học tạo tiếng mới 
- GV ghi bảng: 
da de do
đa đe đo
- Tranh 3, 4 vẽ gì ? 
- Đọc mẫu tiếng, từ ứng dụng 
da de do
đa đe đo
da dê đi bộ
- Đọc toàn bài trên bảng lớp 
4- Củng cố(5’)
- Tổ chức trò chơi “Hái táo”
- Đưa 2 rổ có chứa nhiều quả táo. Sau mỗi quả có ghi các tiếng, Yêu cầu hs tìm những quả táo chứa tiếng mang âm d, đ
- Hát múa chuyển tiết 
- Hát - Múa 
- Đọc n, m, nơ, me 
- no, nô , nơ 
- mo, mô, mơ, ca nô, bó mạ 
- Đọc: bò bê có cỏ, bò bê no nê 
- n, m, nơ, me 
- con dê 
- Đò 
- Âm ê, o 
- HS nhắc tựa bài 
- HS nhắc lại 
- Nét cong hở phải, nét móc ngược dài 
- HS đọc cá nhân, dãy, đồng thanh 
- dê
- HS đọc cá nhân, dãy, đồng thanh 
- d : đứng trước, ê đứng sau 
- HS đọc cá nhân, dãy, đồng thanh: d- ê- dê
-d- d- ê- dê- dê
- viết trên không 
- Viết bảng con 2 lần: d, dê 
- 3 nét: nét cong, nét móc ngược, nét ngang
Giống chữ d, thêm 1 nét ngang 
- Khác : thêm 1 nét ngang 
- HS tìm 
- Đọc cá nhân, dãy ( bàn ) đồng thanh 
- Thêm âm o sau âm đ dấu huyền 
- Đọc cá nhân ( theo dãy ) 
- Đò: đ đứng trước, o đứng sau, dấu huyền bên trên chữ o 
- Viết mẫu trên không 
- Viết bảng con 2 lần đ, viết bảng con : đò 
- HS trả lời 
- Đọc cá nhân ( theo thứ tự, không theo thứ tự ) 
-1 hs đọc-đt
- Hs chia 2 đội thi đua
Tiếng Việt
Bài 14 : d-đ ( tiết 2 ) 
 Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1.Bài mới (32’)
*Hoạt động 1: Luyện đọc SGK ( sử dụng tranh minh họa, pp trực quan, luyện tập )
Mục tiêu: HS đọc được tiếng từ, câu ứng dụng trong sách 
- Đọc mẫu trang bên trái 
- Đọc tựa bài, từ dưới tranh, tiếng từ ứng dụng 
- Giới thiệu câu ứng dụng 
- Tranh vẽ gì 
à Rút câu ứng dụng: 
dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ .
- Đọc mẫu câu ứng dụng 
- Tìm trong câu ứng dụng có tiếng nào mang âm vừa học?
*Hoạt động 2: Luyện viết ( pp trực quan, luyện tập ) 
Mục tiêu: HS viết đẹp, đều, đúng khoảng cách chữ d, đ, dê, đò
-Cho hs lấy vở 
- Giới thiệu nội dung viết viết: d, đ, dê, đò 
- Gắn chữ mẫu, nhắc lại quy trình viết 
+ Tương tự viết đ 
* Chữ dê : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ d, rê bút viết tiếp chữ e. ĐKT nằm giữa đường kẻ thứ 1 và 2. Lia bút lên dòng kẻ thứ 3 viết dấu mũ con chữ ê. Lưu ý nét nối giữa d và ê 
* Chữ đòâ: Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ đ, rê bút viết tiếp chữ o. ĐKT nằm dưới đường kẻ thứ 3.Lia bút lên đường kẻ thứ 4 viết nét ngangõ con chữ đ. Tiếp tục lia bút viết dấu huyền trên ô. Lưu ý nét nối giữa đ và ô 
 + Lưu ý: Chữ thứ 2 cách chữ thứ 1, 1 đường kẻ dọc 
- Chấm 1 số vở. Nhận xét phần luyện nói 
+ Thư giãn
*Hoa ... 
- HS thảo luận 2 em 
- Đại diện các nhóm trình bày 
- Lớp chia thành 6 nhóm
- Các nhóm chọn ra cách ứng xử và đóng vai 
- Đại diên các nhóm trình bày
 Ơn Tập Bài: Mời Bạn Vui Múa Ca
 Trị chơi theo bài đồng dao “ Ngựa ơng đã về” 
I Mục Tiêu - Biết hát theo giai điệu và lời ca .
 - Biết hát kết họp vận động phụ họa đơn giản.
 - Tham gia trị chơi tích cực, sơi nổi.
 * học sinh khá hát đúng lời ca, tập tham gia biểu diễn bài hát.
II Chuẩn bị: Các nhạc cụ quen dùng. Hát chuẩn xác bài hát và chuẩn bị vài động tác phụ hoạ.
+ Câu 1: Hai tay lần lược vun lên cao.
+ Câu 2: Một tay chỉ một tay chống hơng.
+ Câu 3: Một tay trên cao một tay thấp hơn kết họp xoay cổ tay.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định lớp: hát vui, kiểm tra chuẩn bị của học sinh. 
2. Kiểm tra bài cũ: Thực hiện trong tiết dạy 
3.Bài mới 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ơn bài hát Mời bạn vui múa ca
 - Giáo viên bắt nhịp, lớp hát bài hát vài lần.
 - Mời vài cá nhân và nhĩm hát trước lớp.
 - Chia tổ thực hiện.	
 Hát và vỗ tay theo nhịp
- Hát mẫu & thực hiện mẫu.
- Chú ý hướng dẫn những chổ khĩ cho hs
- HS thực hiện theo hướng dẫn.
- Mời nhĩm thực hiện trước lớp.
- Nhận xét, sữa chữa.
- Mời vài cá nhân thực hiện.
- Nhận xét
Hát kết vận động phụ họa. 
- GV thực hiện mẫu.
- Phân tích động tác cho hs.
- GV thực hiện mẫu lần hai.
- Lớp đứng lên thực hiện.
- GV chú ý sữa sai để hs t/h đúng.
- Từng tổ thực hiện vài lần.
- Mời vài cá nhân thực hiện.
Trị chơi “ Ngựa ơng đã về” 
- Đọc câu đồng dao theo đúng tiết tấu
Nhong nhong nhong ngựa ơng đã về, cắt cỏ Bồ Đề cho ngựa ơng ăn 
- Chia từng nhĩm vừa đọc lời đồng dao 
- Giáo viên hướng dẫn hs chơi trị “ cưỡi ngựa” như đã chuẩn bị 
- Cho hs thực hiện chơi trị chơi 
Chia nhĩm: nhĩm cưỡi ngựa, nhĩm gõ phách, nhĩm gõ song loan và cùng đọc lời đồng dao
- Nhận xét, khen thưởng
- Học sinh thực hiện 
- Vài nhĩm thực hiện 
- Vài cá nhân hát 
- HS chú ý Giáo viên hướng dẫn
- Lớp hát kết hợp vỗ tay theo nhịp 
- Nhĩm thực hiện vỗ theo nhịp.
- Cá nhân thực hiện.
- HS chú ý theo dõi.
- Cả lớp thực hiện theo hướng dẫn.
-Tổ hát kết hợp vận động.
-Cá nhân hát kết hợp vận động
- Học sinh đọc câu đồng dao 
- Nhĩm đọc lời bài đồng dao.
- Học sinh lắng nghe,xem làm mẫu 
- Từng nhĩm thực hiện theo sự phân cơng của giáo viên
4. Củng cố : yêu cầu học sinh nhắt tên bài hát – bắt nhịp cả lớp cùng hát llaij bài
 5. Dặn dị: về nhà hát thuộc lời bài hát, hát kết hợp vận động nhịp nhàng theo nhịp thực hiện các động tác đã học. 
Mỹ thuật
VẼ HÌNH TAM GIÁC
 ************
I.Mục tiêu :
-Nhận biết được hình tam giác.
-Biết cách vẽ hình tam giác.
-Từ các hình tam giác có thể vẽ được một số hình tương tự trong thiên nhiên.
- HSG từ hình tam giác cĩ thể vẽ tạo hình 
II.Đồ dùng dạy học:
GV: 	-Một số hình vẽ có dạng hình tam giác.
	-cái êke, khăn quàng.
HS:	-Vở tập vẽ 1.
	-Bút chì đen, chì màu hoặc bút dạ, sáp màu.
III.Các hoạt động dạy học :
1. KTBC: Kiểm tra dụng cụ học môn mĩ thuật của học sinh. 
2. BÀI MỚI:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Hoạt động 1: Giới thiệu hình tam giác.
GV cho học sinh quan sát hình vẽ ở bài 4, Vở Tập vẽ 1 và đồ dùng dạy học để các em nhận ra:
Hình vẽ cái nón.
Hình vẽ cái êke.
Hình vẽ mái nhà
Chỉ vào các hình minh hoạ ở hình 3 và yêu cầu học sinh gọi tên của các hình đó.
GV tóm tắt: Có thể vẽ nhiều hình (vật, đồ vật) từ hình tam giác.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ hình tam giác
Đặt câu hỏi: Vẽ hình tam giác như thế nào? Đồng thời GV vẽ lên bảng cho học sinh quan sát cách vẽ:
Vẽ từng nét.
Vẽ nét từ trên xuống.
GV vẽ lên bảng một số hình tam giác khác nhau cho học sinh quan sát.
Hoạt động 3: Thực hành.
Hướng dẫn học sinh tìm ra cách vẽ cánh buồm, dãy núi, nước vào phần giấy bên phải (bài 4, Vở Tập vẽ 1). Có thể vẽ hai, ba cái thuyền buồm to, nhỏ khác nhau.
Hướng dẫn học sinh khá, giỏi:
Vẽ thêm hình: mây, cá
Vẽ màu theo ý thích, có thể là:
*Mỗi cánh buồm một màu.
*Tất cả các cánh buồm là một màu.
*Màu buồm của mỗi thuyền là khác nhau
*Màu thuyền khác với màu buồm.
*Vẽ màu mặt trời, mây.
Hướng dẫn học sinh vẽ màu trời và nước.
3.NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ:
Nhận xét chung cả tiết học về nội dung bài học, về ý thức học tập của các em.
GV cùng học sinh nhận xét một số bài vẽ.
Yêu cầu học sinh tìm bài vẽ nào mà mình thích.
4.DẶN DÒ:
Quan sát quả, cây, hoa, lá.
Chuẩn bị cho bài học sau.
Học sinh quan sát và lắng nghe.
Cánh buồm;
Dãy núi;
Con cá
Lắng nghe.
Quan sát cách vẽ của GV.
Tìm ra cách vẽ cánh buồm, dãy núi, nước theo hướng dẫn của GV
Vẽ thêm hình theo ý thích của mình hoặc theo sự hướng dẫn của GV.
Nhận xét một số bài vẽ của các bạn khác.
Tuỳ ý thích của mỗi học sinh.
Thực hiện ở nhà.
THỂ DỤC 
TẬP HỢP HÀNG DỌC, DĨNG HÀNG, ĐỨNG NGHIÊM, ĐỨNG NGHỈ, TRỊ CHƠI: DIỆT CÁC CON VẬT CĨ HẠI
(ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRỊ CHƠI)
SGV:32/ Thời gian dự kiến 35 phút.
I.Mục tiêu:	
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dĩng thẳng hàng.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết được hướng để xoay người bên phải hoặc bên trái (cĩ thể cịn chậm).
- Biết tham gia chơi. HS bắt chước được theo GV.
- Chăm tập thể dục để cĩ sức khỏe học tập tốt.
 II.Địa điểm, phương tiện:
Sân trường sạch sẽ, 
GV chuẩn bị 1 cịi.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: Phần mở đầu
 - GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
 - Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.
 - Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1 – 2, 1 – 2,
Hoạt động 2: Phần cơ bản
 	+ Ơn tập hợp hàng dọc, dĩng hàng ( 2 – 3 lần)
 Lần 1: GV chỉ huy, sau đĩ cho HS giải tán; lần 2 – 3 lớp trưởng điều khiển, GV giúp đỡ
+Tư thế đứng nghiêm: 2 – 3 lần. Xen kẽ giữa các lần hơ “nghiêm”, GV hơ “thơi” để HS đứng bình thường. Chú ý sửa động tác sai cho các em.
 	+Tư thế đứng nghỉ: 2 – 3 lần. (GV hướng dẫn tương tự)
 	+Tập phối hợp: nghiêm nghỉ 2 – 3 lần.
+Tập quay phải, quay trái – GV hướng dẫn HS định hướng phải, trái sau đĩ hướng dẫn các em tập quay phải, trái.
+Tập phối hợp: Tập hợp hàng dọc, dĩng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái(2 lần)
 	+ Trị chơi “Diệt các con vật cĩ hại”
 Hướng dẫn HS chơi như tiết 2
Hoạt động 3: Phần kết thúc
 	-Giậm chân tại chỗ 1 – 2 phút
-GV cùng HS hệ thống lại bài: 1 – 2phút
-Nhận xét giờ học
Thủ cơng
XÉ DÁN HÌNH VUƠNG – HÌNH TRỊN
(2 tiết)
I. Mục tiêu :
- KT: HS làm quen KT xé, dán giấy để tạo hình.
- KN: HS xé, dán được hình vuơng, hình trịn theo hd.
- Thái độ : HS yêu lao động, yêu quý sản phẩm làm được.
II. Chuẩn bị :
- GV: Bài mẫu xé, dán hình vuơng, hình trịn.
 2 tờ giấy màu khác nhau.
 Hồ dán, giấy trắng làm nền.
- HS: DCHT mơn thủ cơng.
III. Các hoạt động dạy – học (35’)
Tiết 1
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định (1’)
2. Bài cũ (3’)
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhận xét, nhắc nhở.
3. Bài mới (25’)
a. Giới thiệu (1’) : Hơm nay cơ sẽ hd các em: Xé, dán hình vuơng, hình trịn.
- GV ghi tựa lên bảng.
b. Giảng bài (24’)
* HĐ1 : HD HS quan sát, nhận xét.
- Cho HS xem bài mẫu : Các em hãy quan sát và phát hiện 1 số đồ vật xung quanh cĩ dạng hình vuơng, hình trịn ?
- GV nhấn mạnh : Xung quanh ta cĩ nhiều đồ vật hình vuơng, hình trịn. Em hãy ghi nhớ đặc điểm các vật đĩ để tập xé, dán cho đúng hình.
* HĐ2 : GV hd mẫu.
+ Vẽ và xé hình vuơng.
- Lấy 1 tờ giấy màu sẫm, đánh dấu, đếm ơ vẽ hình vuơng cĩ cạnh 8 ơ (mặt sau tờ giấy).
- Làm thao tác xé từng cạnh như HCN. Xé xong lật mặt màu cho HS quan sát.
- Cho HS tập xé hình vuơng trên nháp.
. Củng cố (5’)
- Cho HS thu dọn giấy vụn.
- Đánh giá sản phẩm.
+ Các đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa.
+ Hình xé gần giống mẫu, đều, khơng nhăn.
- Chọn 1 vài bài xé, đẹp, tuyên dương.
5. Tổng kết (1’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : 
Tiết 2
1. Ổn định (1’)
2. Bài cũ (3’)
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhận xét, nhắc nhở.
3. Bài mới (25’)
a. Giới thiệu (1’) : Hơm nay cơ sẽ hd các em: Xé, dán hình vuơng, hình trịn (TT).
- GV ghi tựa lên bảng.
b. Giảng bài (24’)
* HĐ1 : HD HS quan sát, nhận xét.
- Cho HS xem bài mẫu : Các em hãy quan sát và phát hiện 1 số đồ vật xung quanh cĩ dạng hình vuơng, hình trịn ?
+ Vẽ và xé hình trịn.
- GV thao tác mẫu để đánh dấu, đếm ơ và vẽ hình vuơng cĩ cạnh 8 ơ.
- Xé hình vuơng rời khỏi tờ giấy màu.
- Lần lượt xé 4 gĩc của hình vuơng theo đường vẽ, sau đĩ xé dần, chỉnh sửa thành hình trịn.
* Chú ý : Thao tác xé để tạo hình trịn là 1 thao tác khĩ. Cần nhắc HS tập đánh dấu, vẽ và xé hình trịn từ hình vuơng cĩ cạnh 8 ơ.
- Cho HS tập xé hình trịn trên giấy nháp.
+ HD dán hình :
- Xếp hình cân đối trước khi dán.
- Phải dán hình bằng 1 lớp hồ mỏng, đều.
* HĐ3 : HS thực hành.
- YC HS lấy tờ giấy màu (lật mặt sau) ra trước mặt, đêm sơ, đánh dấu và vẽ hình vuơng cạnh 8 ơ. Nhắc HS đếm và đánh dấu chính xác; khơng vội vàng dễ nhầm lẫn.
- GV nhắc HS xé 2 hình vuơng vì hình trịn được xé từ hình vuơng.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS.
- Sau khi xé xong, HS tiến hành dán hình vào vở.
4. Củng cố (5’)
- Cho HS thu dọn giấy vụn.
- Đánh giá sản phẩm.
+ Các đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa.
+ Hình xé gần giống mẫu, dán đều, khơng nhăn.
- Chọn 1 vài bài xé, dán đẹp, tuyên dương.
5. Tổng kết (1’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : Xé, dán hình quả cam. 
- HS hát.
- HS để DCHT lên bàn.
- 5 HS nhắc lại – HSĐT
- HS quan sát, nhận xét.
- Vài HS trả lời “
H.trịn : mặt trăng 
H.vuơng : gạch lĩt nền nhà 
- HS chú ý lắng nghe.
-HS quan sát GV làm mẫu
- HS tập xé hình vuơng trên nháp.
- HS quan sát.
- HS hát.
- HS để DCHT lên bàn.
- 5 HS nhắc lại – HSĐT
- HS tập xé hình trịn trên nháp.
- HS làm theo gợi ý của GV.
- HS lấy giấy màu và thực hành.
-HS xé hình vuơng và hình trịn.
- HS dán hình vào vở thủ cơng.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 4L1Truc Dao.doc