học vần : Bài 17 : u - ư
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ u và ư; tiếng nụ và thư
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Thủ đô.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
-Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
TuÇn 5 Thø hai ngµy 17 th¸ng 9 n¨m 2012 häc vÇn : Bµi 17 : u - I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ u và ư; tiếng nụ và thư 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Thủ đô. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. -Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm u, ư. 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm u: +Mục tiêu: nhận biết được chữ u và âm u +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ u gồm : một nét xiên phải, hai nét móc ngược. Hỏi : So sánh u với i? -Phát âm và đánh vần : u, nụ +Phát âm : miệng mở hẹp như I nhưng tròn môi. +Đánh vần : n đứng trước, u đứng sau, dấu nặng dưới âm u . b.Dạy chữ ghi âm ư: +Mục tiêu: nhận biết được chữ ư và âm ư +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ ư có thêm dấu râu trên nét sổ thứ hai. Hỏi : So sánh u và ư ? -Phát âm và đánh vần : ư và tiếng thư +Phát âm : Miệng mở hẹp như phát âm I, u nhưng thân lưỡi nâng lên. +Đánh vần:Aâm th đứng trước, âm ư đứng sau c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ -Đọc lại toàn bài trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên . +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : thứ, tư ) +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói : Thủ đô +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì? -Chùa Một Cột ở đâu? -Mỗi nước có mấy thủ đô? -Em biết gì về thủ đô Hà Nội? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Thảo luận và trả lời: Giống : nét xiên, nét móc ngược. Khác : u có tới 2 nét móc ngược, âm i có dấu chấm ở trên. (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :nụ Giống : đều có chữ u Khác :ư có thêm dấu râu. (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thư Viết bảng con : u, ư, nụ, thư Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : bé thi vẽ Đọc thầm và phân tích tiếng : thứ, tư Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : u, ư, nụ thư Thảo luận và trả lời : Chùa Một Cột Hà Nội Có một thủ đô (Nói qua tranh ảnh, chuyện kể, ) To¸n : Sè 7 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về số 7 . - Biết đọc, viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7, nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. II.Đồ dùng dạy học: + Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại + Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6, 7. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước em học bài gì ? Số 6 đứng liền sau số nào + Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 6 và 6 đến 1 ? Số 6 lớn hơn những số nào ? + 6 gồm 5 và ? 4 và ? 3 và ? + Học sinh viết lại số 6 trên bảng con. + Nhận xét bài cũ 2.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu số 7 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi : Có 6 em đang chơi cầu trượt, 1 em khác đang chạy tới . Vậy tất cả có mấy em ? - yêu cầu học sinh lấy ra 6 hình vuông, sau đó lấy thêm 1 hình vuông nữa và nêu lên số lượng hình vuông. -Quan sát hình chấm tròn và con tính em nào có thể nêu được ? -Giáo viên kết luận : Bảy học sinh, bảy hình vuông, bảy chấm tròn, bảy con tính. Tất cả các hình đều có số lượng là 7 -Giới thiệu số 7 in – số 7 viết -Giáo viên đưa số 7 yêu cầu học sinh đọc -Hướng dẫn học sinh đếm xuôi từ 1 đến 7 và đếm ngược từ 7 đến 1 -Số 7 đứng liền sau số nào ? Hoạt động 2 : luyện viết số -Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn viết -Cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 3: Thực hành Bài 1 : viết số 7 - Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu Bài 2 : cấu tạo số -Hướng dẫn học sinh hiểu : 7 gồm 6 và 1 - 7 gồm 5 và 2 7 gồm 4 và 3 Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống -Hướng dẫn học sinh quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại - Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu Bài 4 : Điền dấu >, <, = vào ô trống -Giáo viên hướng dẫn mẫu 1 bài -Giáo viên cho học sinh làm bài -Hướng dẫn sửa bài 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học số mấy ? Số 7 đứng liền sau số nào ? - Đếm xuôi từ 1 đến 7 . Đếm ngược từ 7 đến 1 ? - 7 gồm 6 và mấy ? gồm 5 và mấy ? gồm 4 và mấy ? - Số nào bé hơn số 7 ? Số 7 lớn hơn những số nào ? -Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi -6 em thêm 1 em nữa là 7 em .Tất cảcó 7 em -1 số học sinh lặp lại : có 7 em -Học sinh lấy hình và nêu : 6 hình vuông thêm 1 hình vuông là 7 hình vuông. - 1 số học sinh nhắc lại : có 7 hình vuông -Học sinh quan sát tranh và nêu được : 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 chấm tròn. 6con tính thêm 1 con tính là 7con tính -Học sinh lần lượt nhắc lại - Học sinh so sánh 2 chữ số - Học sinh đọc số : 7 -Học sinh lần lượt đếm xuôi, ngược -Số 7 đứng liền sau số 6 - Học sinh viết bảng con - Học sinh viết vào vở Btt Học sinh nêu yêu cầu của bài -Học sinh quan sát hình điền số vào ô -1 học sinh đọc và chữa bài Học sinh nêu yêu cầu bài : -Học sinh điền số dưới hình , sau đó mới điền vào các ô trống của dãy số xuôi, ngược. - Học sinh tự làm bài và sửa bài Học sinh nêu yêu cầu của bài -Học sinh lắng nghe ghi nhớ -Học sinh tự làm bài và sửa bài ************************************************************************************************************************* Thø ba ngµy 18 th¸ng 9 n¨m 2012 häc vÇn : Bµi 18 : x - ch I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ x và ch; tiếng xe và chó 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Xe bò, xe lu, xe ô tô. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : xe, chó; Câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Xe bò, xe lu, xe ô tô. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : u, ư, nụ, thư -Đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm x, ch. Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm x-ch +Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm x: -Nhận diện chữ: Chữ x gồm : nét cong hở trái, nét cong hở phải. Hỏi : So sánh x với c? -Phát âm và đánh vần : x, xe. - Đọc lại sơ đồ ¯ Dạy chữ ghi âm ch : -Nhận diện chữ: Chữ ch là chữ ghép từ hai con chữ c và h. Hỏi : So sánh ch và th? -Phát âm và đánh vần : ch và tiếng chó -Đọc lại sơ đồ ¯ -Đọc lại cả 2 sơ đồ Hoạt động 2:Luyên viết: +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. -Đọc lại sơ đồ 1,sơ đồ 2. -Đọc lại toàn bài trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1:Luyện đọc -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : xe, chở, xã) +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã Đọc SGK: Hoạt động 2:.Luyện viết: -Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở Hoạt động 3:Luyện nói: Hỏi: -Có những gì trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe? -Xe bò thường dùng để làm gì? -Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì? -Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì? Nó dùng để làm gì? -Còn có những loại xe ô tô nào nữa? 4: Củng cố dặn dò Thảo luận và trả lời: Giống : nét cong hở phải. Khác : x còn một nét cong hở trái. (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :xe Giống : chữ h đứng sau Khác : ch bắt đầu bằng c, th bắt đầu bằng t (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng chó. Viết bảng con : x, ch, xe, chó Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : xe ô tô chở cá Đọc thầm và phân tích tiếng : xe, chở, xã. Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tô vở ... Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá Đọc SGK: Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: GV đọc HS viết vào vở theo dòng Hoạt động 3:Luyện nói: Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì? -Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh? -Bà chia những gì? -Bạn nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có tranh nhau không? -Ở nhà em, ai hay chia quà cho em? + Kết luận : Khi được chia quà, em tự chịu lấy phần ít hơn. Vậy em là người như thế nào? 4:Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích vàghép bìa cài: ia Giống: i ( hoặc a) Khác : i ( hoặc a) Đánh vần( c nhân – đ thanh) Đọc trơn( c nhân - đ thanh) Phân tích tiếng tía Ghép bìa cài: tía Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết bảng con: ia, lá tía tô Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) (cá nhân 10 em – đồng thanh) HS mở sách và theo dõi Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Người biết nhường nhịn ****************************************** ©m nh¹c : GV chuyên dạy ********************************************************************************************************************* Thø s¸u ngµy 5 th¸ng 10 n¨m 2012 TËp viÕt : Cư t¹ , thỵ xỴ , ch÷ sè , c¸ r« I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. 2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái. - Kĩ năng viết liền mạch. -Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí. 3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. -Viết nhanh, viết đẹp. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . -Viết bảng lớp nội dung bài 5 -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút ) 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) -Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) -Nhận xét , ghi điểm -Nhận xét vở Tập viết -Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu từ cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay +Cách tiến hành : Ghi đề bài : Bài 5: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : “cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô ù” +Cách tiến hành : -GV đưa chữ mẫu -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ? -Giảng từ khó -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS §Giải lao giữa tiết 3.Hoạt động 3: Thực hành +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết +Cách tiến hành : -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết Sau. HS quan sát 4 HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con cử tạ, thợ xẻ chữ số, cá rô 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở 2 HS nhắc lại *********************************** TËp viÕt : Nho kh« , nghÐ ä, chĩ ý , c¸ trª I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. 2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái. - Kĩ năng viết liền mạch. -Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí. 3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. -Viết nhanh, viết đẹp. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút ) 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) -Viết bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) -Nhận xét , ghi điểm -Nhận xét vở Tập viết -Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay +Cách tiến hành : Ghi đề bài : Bài 6: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : “nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê ” +Cách tiến hành : -GV đưa chữ mẫu -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ? -Giảng từ khó -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS §Giải lao giữa tiết 3.Hoạt động 3: Thực hành +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết +Cách tiến hành : -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết Sau. HS quan sát 4 HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con: nho khô, nghé ọ chú ý, cá trê 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở 2 HS nhắc lại ******************************** To¸n : PhÐp céng trong ph¹m vi 4 I.Mục tiêu: + Giúp học sinh : - Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 4 II.Đồ dùng dạy học:Tranh như SGK – Bộ thực hành III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 4 -Giáo viên treo tranh . Cho học sinh nhận xét , nêu bài toán . -Hướng dẫn học sinh nêu phép tính : 3 + 1 = 4 - Với tranh 4 quả táo, 4 cái kéo giáo viên lần lượt giúp học sinh hình thành các phép tính 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 Hoạt động 2 : Hình thành công thức phép cộng trong phạm vi 4 -Giáo viên cho học sinh đọc lại công thức cộng . Giáo viên xoá dần -Hỏi miệng : 3 + 1 = ? 2 + 2 = ? 1 + 3 = ? ? + 1 = 4 ? + 2 = 4 ? + 3 =4 -Gọi học sinh xung phong đọc thuộc -Giới thiệu với học sinh ghi nhớ công thức theo 2 chiều, chẳng hạn : 3 + 1 = 4 , 4 = 3 + 1 -Treo tranh biểu đồ ven cho học sinh nhận ra 3 + 1 = 4 = 1 + 3 = 4 Hoạt động 3: Thực hành Bài 1 : tính -Hướng dẫn học sinh tự nêu cách làm -Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán Bài 2 : Tính theo cột dọc -Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu của bài -học sinh tự làm bài và chữa bài Bài 3 : Điền dấu , = vào chỗ trống -Giáo viên hướng dẫn 1 bài mẫu 2 + 1 3 . Tìm kết quả phép tính . Lấy kết quả phép tính so sánh với số đã cho. Luôn so từ trái qua phải -Cho học sinh nêu bài làm của mình. Giáo viên uốn nắn sửa sai Bài 4 : Viết phép tính thích hợp -Cho học sinh tự nêu cách làm bài -Giáo viên nhận xét đúng, sai -Học sinh nhận xét tranh nêu : Có 3 con chim thêm 1 con chim . Hỏi có bao nhiêu con chim ? -Học sinh đọc lại phép tính : 3 + 1 = 4 -Học sinh đọc cá nhân – 5 em -Đọc đt đến thuộc tại lớp -Học sinh trả lời nhanh -3 em đọc bảng cộng -Học sinh nêu 2 phép tính. Nhận biết tính giao hoán trong phép cộng -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Học sinh làm miệng -Học sinh nêu mẫu 1 bài . - 4 1 + 2 tính kết quả của 1 + 2 . Lấy 4 so với 3 ta điền dấu lớn -Nêu bài toán : Có 3 con chim thêm 1 con chim .Hỏi có tất cả mấy con chim ? -Viết phép tính : 3 + 1 = 4 ******************************************* Sinh ho¹t líp I, NhËn xÐt c«ng t¸c tuÇn 7: - Gv nhËn xÐt c¸c u, nhỵc ®iĨm cđa hs vỊ c¸c mỈt sau: 1, Chuyªn cÇn: Hs ®i ®Ịu, ®ĩng giê 2, §¹o ®øc: - Hs cã thãi quen chµo hái, thùc hiƯn tèt luËt an toµn giao th«ng - Nhỵc ®iĨm: Cßn mét sè em cha ngoan, hay nãi chuyƯn trong líp, cha biÕt chµo kh¸ch vµ thÇy c« gi¸o 3, Häc tËp : §a sè c¸c em cã ý thøc häc t¬ng ®èi tèt - Song vÉn cßn mét sè em cha ch¨m häc . NhiỊu hs ®äc, viÕt yÕu, lµm to¸n cha biÕt nhÈm 4, VƯ sinh, trang phơc: VƯ sinh chung vµ vƯ sinh c¸ nh©n s¹ch sÏ. ¡n mỈc ®ĩng trang phơc II, Ph¬ng híng tuÇn 8: * Häc kÕt hỵp víi «n tËp chuÈn bÞ cho KT§K lÇn 1 * KÌm cỈp hs yÕu * RÌn ch÷ viÕt cho hs Ký duyƯt cđa Ban gi¸m hiƯu ------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: